Giáo án tổng hợp lớp 1 – Tuần 2 - Năm học 2010 - 2011

I. MỤC TIÊU:

- Củng cố kiền thức về hình vuông, hình tròn, hình tam giác.

- Ghép hình vuông, hình tròn, hình tam giác thành hình mới.

- Hăng say học tập môn toán.

II.CHUẨN BỊ :

- GV: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.

- HS : Bộ đồ dùng học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1869Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 – Tuần 2 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Dấu nặng giống cái gì?
- Giống viên bi
- Học sinh lấy dấu nặng từ bộ đồ dùng.
* Ghép chữ và đọc tiếng 
- Hướng dẫn HS ghép tiếng “bẻ”.
- Các con vừa ghép được tiếng gì?
- GV đánh vần mẫu và hướng dẫn học sinh đánh vần.
- Gv sửa sai cho học sinh.
- Học sinh lấy từ bộ đồ dùng và ghép tiếng “be” sau đó lấy dấu hỏi ghép trên đầu âm e.
- Tiếng “bẻ”
- Học sinh phân tích tiếng 
- Học sinh đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
 - GV hướng dẫn học sinh đọc tiếng bẹ tương tự như tiếng be.
- Học sinh đánh vần, đọc trơn các tiếng vừa học.
* Hướng dẫn học sinh viết. 
- Đưa chữ mẫu dấu hỏi, nặng, chữ “bẻ, bé”, gọi HS nhận xét về độ cao, các 
nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV sửa sai cho học sinh.
- tập viết bảng.
 Tiết 2
c.Luyện tập:
 Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?.
- dấu hỏi, nặng, tiếng bẻ, bẹ
* Luyện đọc 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Gv sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV cho học sinh đọc sách giáo khoa.
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
 * Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
 - GV thu một số vở chấm bài.
- HS tập viết vở tập viết.
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- mẹ bẻ cổ áo.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- các hoạt động của bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Các bức tranh này có điều gì giống nhau?
-Các bức tranh này có điều gì khác nhau?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo không? Có ai giúp không?
4. Củng cố
- GV cho học sinh chơi trò chơi:Tìm tiếng có dấu vừa học.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Có tiếng bẻ,chỉ ra hoạt động bẻ.
- Hoạt động bẻ khác nhau.
- Học sinh chơi trò chơi theo nhóm. Sau 3 phút, nhóm nào tìm được nhiều tiếng có chứa dấu vừa học thì nhóm đó chiến thắng.
 - GV nhận xét, tuyên dương.
5. Dặn dò.
 - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: thanh huyền, thanh ngã.
.
****************************************************************** 
	Thứ ba, ngày 6 tháng 9 năm 2011	
Toán
Các số 1;2;3 
 I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về các số 1;2;3. Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Đọc, viết các chữ số từ 1, 2, 3, biết đếm 1,2,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3,2,1, biết thứ tự các số 1,2,3.
- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị.
- GV : Các nhóm đồ vật có 1;2;3 đồ vật.
- HS : Bộ đồ dùng học toán.
III. Các Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức. 
- Kiểm tra sĩ số của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tên các hình do GV chuẩn bị.
- Gọi HS nhận xét cho điểm bạn.
3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài 
Hoạt động của trò
- Học sinh hát.
-2-3 hs trả lời
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- HS nắm yêu cầu của bài.
b.Nội dung
. Hoạt động 1: Giới thiệu từng số 1;2;3 
Số 1 
- HS hoạt động cá nhân.
- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 1 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 1.
- H/s nêu 1 con chim, 1 chấm tròn, 1 con tính.
- Giới thiệu số 1 và cách viết, đọc số 1
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn học sinh viết số 1.
- GV sửa sai cho học sinh.
Các số 2;3 (tiến hành tương tự.)
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 3 và ngược lại.
- H/s theo dõi và đọc, tập viết số.
- Học sinh viết số 1 vào bảng con.
*Hoạt động 2: Làm bài tập 
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết số vào vở.1;2;3
Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào sách, em khác quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nắm yếu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố.
- Thi đọc số nhanh
5. Dặn dò. 
 Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
-theo dõi, nhận xét bài bạn.
-HS thi theo nhóm
***************************************************
Âm nhạc
Ôn bài hát: Quê hương tươi đẹp
**************************************************
Tiếng Việt
Bài 5: Thanh huyền, thanh ngã .
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của dấu huyền, thanh huyền, dấu ngã, thanh ngã cách đọc và viết các thanh đó.
- HS đọc, viết thành thạo các thanh huyền, thanh ngã đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa thanh mớiaTr lời2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Say mê học tập môn Tiếng Việt.
II. chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Các Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức 
2.Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của trò
- Đọc bài: Thanh hỏi, ngã.
 - 2 học sinh lên bảng đọc và viết.
- Viết: bẻ, bẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết bảng con.
3.Bài mới.
 a.Giới thiệu bài 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
 - Học sinh đọc.
b. Dạy dấu thanh mới 
Dấu huyền 
- Cho HS nhìn tranh và nêu tranh vẽ gì?
- dừa,mèo
- Các tiếng đó có gì giống nhau?
- đều có dấu huyền.
- Viết dấu huyền, nêu cách đọc.
- đọc dấu huyền.
*Nhận diện dấu huyền.
- Gv tô lại dấu huyền trên bảng lớp và nói: Dấu huyền là một nét xiên trái.
- Hãy so sánh dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau?
- giống như cái thước đặt nghiêng.
- Học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu
- Học sinh lấy dấu huyền và cài vào bảng.
 - Dấu huyền giống cái gì?
- Giống cái thước đặt nghiêng về phía phải.
*Ghép chữ và phát âm .
- GV viết bảng: bè.
- GV cho học sinh phân tích tiếng bè
- Tiếng bè gồm có 2 âm, âm b đứng trước, âm e đứng sau, dấu huyền trên đầu âm e.
 - GV đánh vần mẫu.
- GV sửa sai cho học sinh.
- HS đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Cho HS đánh vần và đọc trơn.
Dấu thanh ngã (dạy tương tự_).
- Học sinh đánh vần, đọc trơn.
* Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu dấu huyền, ngã, chữ “bè, bẽ”, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- HS quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV sửa sai cho học sinh.
- tập viết bảng.
 Tiết 2
c.Luyện tập:
* Kiểm tra bài cũ 
- Hôm nay ta học dấu gì? Có trong tiếng gì?.
- dấu huyền, ngã, tiếng bè, bẽ.
 Luyện đọc
*Luyện đọc bảng. 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- GV cho HS luyện đọc SGK.
- HS đọc cá nhân, tập thể.
Luyện viết 
- GVhướng dẫn viết lại tiếng bè, bẽ
- GV quan sát uốn nắn cho học sinh cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- GV thu chấm 3 – 5 vở của học sinh.
- HS tô và viết vào vở tập viết
 Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- bè trên dòng nước.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bè.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
-Thuyền khác bè như thế nào?
- Bè dùng để làm gì?
- Những người trong tranh đang làm gì?
- tập viết vở.
4. Củng cố .
- Chơi tìm tiếng có dấu mới học
5.Dặn dò.
 - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
- Bè đi dưới nước
- Thuyền nan,tôn không thấm nước
- Chuyển gỗ tre luồng
- Đẩy bè cho trôi
- Học sinh chơi trò chơi như những tiết trước.
 	**************************************************************
Thứ tư, ngày 7 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 6 : be, bè, bé, bẻ, bẹ.
I.Mục tiêu:
- Củng cố, nhận biết cấu tạo của âm, chữ “e, b, 6 dấu thanh”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ ôn tập, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới, dấu thanh. Phát triển lời nói theo chủ đề: Phân biệt các sự vật sự việc.
- H/s yêu quý con vật.
II. chuẩn bị
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Các Hoạt động dạy - học 
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của trò
- Đọc bài: Dấu huyền, ngã.
- HS đọc SGK.
- Viết: bè, bẽ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cả lớp viết bảng con viết bảng con.
3.Bài mới.
 a. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 b.Ôn tập 
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- âm:e,b
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- âm “b” cao 5 li, âm “e” cao 2 li.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc: be.
- Các con đã học những dấu thanh nào?
- ngang, sắc, huyền, ngã, nặng.
- Cho HS ghép dấu thanh với tiếng “be”.
- GV ghi bảng.
- GV cho học sinh đọc.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép theo yêu cầu của GV
- đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có âm đang ôn.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bè bè.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
*Viết bảng 
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh.
- HS tập viết bảng:bè;bé;bẻ;bẽ;bẹ.
 Tiết 2
c.Luyện tập:
Luyện đọc
* Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc câu.
-2hs đọc bài
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng:be, bé.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng
 *Luyện nói 
- HS viết vở Tập viết.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
- dê/ dế, dưa/ dừa, cỏ/ cọ
- Gọi HS nói về từng con vật, từng loại quả trong tranh.
- luyện nói theo câu hỏi của GV.
4 Củng cố. 
- Nêu lại các âm vừa ôn
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò. 
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: 
ê-v. 
- Cả lớp đọc lại bài vừa học
*************************************************** 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức đã học về các số, số lượng 1;2;3.
- Củng cố kĩ năng đọc viết, đếm các số 1;2;3
- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị
- GV: Bảng phụ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. các Hoạt động dạy- học 
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
- ổn định trật tự
- Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. 
- Đọc, viết 1;2;3.
- GV nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
Hoạt động của trò
- Học sinh hát.
- HS viết bảng con các số 2,1,3
- 2 học sinh lên bảng đọc và viết.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm hình để điền số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
 - GV treo bảng phụ 
- HS làm bài.
- 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Điền số.
- GV nêu yêu cầu của bài.
 nêu lại yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- 
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 5: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết số.
- Yêu cầu HS làm vào vở , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4 Củng cố.
- Thi đếm nhanh
5. Dặn dò.
- Về nhà học bài. 
- Chuẩn bị giờ sau: các số 1;2;3;4;5.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
******************************************************
Thủ công
Xé dán hình chữ nhật 
I. Mục tiêu:
- HS biết cách xé ,dán hình chữ nhật .
- Xé dán được hình chữ nhật, theo hướng dẫn.Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
- Khéo léo khi xé dán hình.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bài mẫu, giấy màu hồ dán.
- HS: Giấy thủ công,giấy nháp có kẻ ô,hồ dán bút chì,vở.
III. Các hoạt động dạy- học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức. 
2.Kiểm tra bài cũ.
- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh.
3.Bài mới:
 a.Giới thiệu bài.
- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét
- GV cho hs xem bài mẫu
? Quan sát xung quanh xem có đồ vật nào có dạng hình chữ nhật.
? Đồ vật nào có dạng hình tam giác.
b. GV hướng dẫn mẫu.
-Vẽ và xé hình chữ nhật:
+Cạnh dài 12ô,cạnh ngắn 6ô
+Xé từng cạnh hình chữ nhật
-Vẽ và xé hình tam giác:
+Vẽ hình chữ nhật cạnh dài 8ô,cạnh ngắn 6ô.
+Đếm từ trái sang phải 4ô đánh dấu đỉnh hình tam giác cân
-Lần lượt xé từng cạnh.
-Dán hình:Lấy hồ di đều theo các cạnh rồi dán
*Chú ý dùng một tờ giấy vuốt mép cho phẳng
c.HS thực hành.
-GV quan sát uốn nắn
4.Củng cố:
-Trưng bày sản phẩm,chấm nhận xét.
5. Dặn dò :
- Về xé lại hình cho đẹp
- Chuẩn bị bài sau.
-HS lấy đồ dùng học thủ công.
-HS quan sát
- Cửa ra vào,bảng ,quyển sách.
- Khăn quàng,vỉ ruồi, đầu nhà cấp 4
- HS quan sát mẫu trên bảng.
+HS quan sát
-HS quan sát 
- HS thực hành trên giấy màu như hướng dẫn.
- Học sinh trưng bầy sản phẩm theo tổ
- Bình chọn sản phẩm đẹp.
 ****************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Bài 7: ê, v
I. Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “ê,v, bê, ve”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.Câu ứng dụng
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bế bé.
- Kính yêu cha mẹ.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. các Hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
1.ổn định tổ chức.
2: Kiểm tra bài cũ. 
Hoạt động của trò
- Đọc bài: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ.
- đọc SGK.
- Viết: be, bé, bè, bẹ, bẻ, bẽ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
- viết bảng con.
3.Bài mới.
 3.1 Giới thiệu bài 
- GV cho học sinh quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa và nêu câu hỏi.
- Tranh vẽ gì?
- Trong các tiếng “bê, ve” âm nào các con đã học?
- Hôm nay chúng ta học 2 âm mới là ê,v. 
 - Học sinh quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa
- Vẽ bê, ve.
- Âm e, b
- Học sinh đọc theo giáo viên.
 3.2. Dạy chữ ghi âm
Âm ê
- Ghi âm: “ê” và nêu tên âm.
- Học sinh đọc: ê
a.Nhận diện chữ
- GV tô lại chữ ê trên bảng và hỏi:
? Chữ ê có gì giống và khác chữ e.
- Dấu mũ trên đầu chữ ê giống cái gì?
b. Phát âm và đánh vần tiếng
+ Giống nhau: Cùng có nét thắt.
+ Khác nhau: Chữ ê có thêm một dấu mũ ở trên đầu chữ e.
- Trông giống hình cái nón.
- GV phát âm mẫu.
- GV sửa phát âm cho học sinh.
- Học sinh phát âm: cá nhân, nhóm cả lớp.
- Cả lớp lấy âm ê cài vào bảng cài.
- Muốn có tiếng “bê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bê” trong bảng cài.
- thêm âm b đằng trước.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- GV sửa sai cho học sinh.
- cá nhân, tập thể.
c. Hướng dẫn học sinh viết. 
- GV viết mẫu lên bảng và hướng dẫn học sinh viết chữ ê. 
- Học sinh tập viết bảng con.
- GV sửa sai cho học sinh.
Âm “v”dạy tương tự.
 Nghỉ giải lao giữa tiết.
*Đọc từ ứng dụng 
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: bề, vè.
Tiết 2
3.3 Luyện tập
a. Luyện đọc 
* Đọc bảng 
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- GV sửa sai cho học sinh.
- Học sinh đọc cá nhân, tập thể.
* Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh vẽ và nêu câu hỏi: 
- Treo tranh, vẽ gì? 
- Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- 1hs đọc
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: bê, vẽ.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
* Đọc SGK
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
b. Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
- tập viết vở.
* Luyện nói 
- Treo tranh, vẽ gì?
- mẹ bế em.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- bế bé.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
+Ai đang bế bé?.
+Em bé vui hay buồn, tại sao?
+Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
+Còn em bé làm nũng với mẹ như thế nào ?
+Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta,chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng ?
4: Củng cố.
- Chơi tìm tiếng có âm mới học
5.Dặn dò . 
Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: l, h.
+Mẹ bế bé 
+Vui vì được mẹ bế
+Mẹ nựng bé
+Quấy mẹ 
+Chăm ngoan học giỏi ,vâng lời cha mẹ
- Học sinh chơi trò chơi theo nhóm.
************************************************************
Toán
 	 Các số 1; 2; 3; 4; 5 
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. Biết đọc viết các số 4,5
- Đọc, viết các số từ 1 đến 5 và ngược lại. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số1,2,3,4,5.
- Hăng say học tập môn toán.
II. chuẩn bị
- GV: Các nhóm đồ vật có 4;5 đồ vật.
- HS: Bộ đồ dùng học toán.
III. các Hoạt động dạy- học 
hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức .
2.Kiểm tra bài cũ 
- Nhận biết số lượng các nhóm có 1;2;3 đồ vật.
- Viết và đọc: 1;2;3.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài 
- 2 học sinh lên bảng.
- Cả lớp viết bảng con các số 1, 2, 3.
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
b.Nội dung:
*Hoạt động 1. Giới thiệu từng số 4;5 
- hoạt động cá nhân.
- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có 4 đồ vật từ cụ thể đến trừu tượng, nhận ra đặc điểm của các nhóm đó đều có số lượng bằng 4.
- Để biểu thị những nhóm có 4 đồ vật cùng loại người ta dùng số 4.
- nêu 4 bạn, 4 kèn, 4 chấm tròn, 4 con tính.
- Giới thiệu số 4 và cách viết, đọc số 4
- Số 5 tiến hành tương tự.
- Cho HS dựa vào cột ô vuông để đếm các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
- theo dõi và đọc, tập viết số.
- Học sinh đếm số từ 1 đến 5 và ngược lại.
* Hoạt động 2.Làm bài tập 
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- GV nhắc lại cách viết số 4, 5.
- GV quan sát, nhận xét.
- HS viết số vào vở:4;5
Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nhìn tranh viết số cho phù hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: GV nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nắm yêu cầu
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài:1;2;3;4;5:
 5;4;3;2;1
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
- theo dõi.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nối vật với chấm tròn và số cho thích hợp.
- Yêu cầu HS làm vào , quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
4. Củng cố .
- Thi đọc số nhanh.
5.Dặn dò .
Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
- Học sinh đọc nhanh các số mà GV đưa ra.
Thứ sáu, ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tập viết
Tô cá nét cơ bản
I. Mục tiêu:
- HS tô đều đẹp các nét cơ bản theo vở Tập viết 1.
- Thành thạo khi viết các nét cơ bản.
- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:
- GV:Bảng phụ phấn màu
- HS:Bảng, phấn, bút.
III. Các hoạt động dạy – học
hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định tổ chức .
- ổn định trật tự lớp.
- Kiểm tra sĩ số học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở tập viết,đồ đùng hs.
- GV nhận xét về sự chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài.
- Hôm nay chúng ta viết lại các nét cơ bản.
b.Hướng dẫn viết bảng con .
- GV treo bảng phụ ghi các nét cơ bản.
- GV viết mẫu bảng lớp và hướng dẫn học sinh cách viết.
- GV nhận xét sửa lỗi 
c.Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Hướng dẫn hs viết từng nét
- GVquan sát uốn nắn
- Thu vở chấm 1 số bài
- Nhận sét bài viết của hs.
4.Củng cố .
- Cho hs đọc lại các nét cơ bản.
5. Dặn dò.
-Về luyện viết lại các nét cơ bản.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập để học bài sau.
- Học sinh hát.
- Học sinh mở sách vở, đồ dùng học môn Tập viết cho GV kiểm tra.
- HS đọc cá nét cơ bản
- Hs viết bảng con
- HS viết vào vở tập viết
- Cả lớp đọc lại các nét cơ bản.
***************************************************
Tập viết
Bài 1 : e, b, bé 
I. Mục tiêu:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: e, b, bé theo vở Tập viết1 .
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: e, b, bé , đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Say mê luyện viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Chữ: e, b, bé và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. các Hoạt động dạy- học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: nét móc hai đầu, nét cong, nét khuyết.
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới. 
a. Giới thiệu bài 
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b.Nội dung.
*Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng
- Treo chữ mẫu: “e, b” yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- H/s nhận xét
- GV nêu quy trình viết chữ trong khung chữ mẫu, sau đó viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
– GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- GV viết mẫu vần và từ ứng dụng trên bảng.
- GV sửa sai cho học sinh.
* Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở * Chấm bài 
- Thu 15 bài của HS và chấm.
- Nhận xét bài viết của HS.
4. Củng cố. 
- Nêu lại các chữ vừa viết?
5. Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- HS viết bảng con
- 2 học sinh lên viết trên bảng lớp.
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
- HS quan sát nhận xét.
- 4- 5 h/s nêu
-HS nêu quy trình viết
- HS đọc các vần và từ ứng dụng:bé.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết chữ: e, b, tập viết từ ngữ: bé.
- Học sinh nêu.
**********************************************
Thể dục
Trò chơi:Đội hình đội ngũ
I.Mục tiêu :
- Làm quen với tập hợp hàng dọc,dóng hàng. Ôn trò chơi: 
- Biết đứng vào hàng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 2(1).doc