I. Mục tiêu
- Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức: 20 tiếng/1phút
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức: 20 chữ/15 phút
II. Đồ dùng
Phiếu
III. Hoạt động dạy học
tra đọc Đọc các vần: ai, ia, ưi, ưu, ươu, uôn, yên, ăm, iêu, ơn, ong, ênh, ăng, in, uôm, ot, ât, ưt, Đọc các từ ngữ sau: xưa kia, tươi cười, ngày hội, lưỡi rìu, diều sáo, nhà sàn, cái kéo, chú cừu, con nhện, đèn pin, dòng sông, măng tre, bông súng, dòng kênh, ghế đệm, tiếng hót Đọc câu sau: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. Phần 2: Kiểm tra viết 1. Điền vần: - ai hay ay: bàn t..; con tr - ưu hay ươu: con h; trái l.. - ong hay ông: cái tr.; quả b 2. Nối chạy tót vào hang Đường làng Tiếng mẹ ru lát đá dăm ngọt ngào Chú thỏ xám 3. Viết - GV đọc HS viết Trong vòm lá mới chồi non Chùm ca bà giữ vần còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con phần cháu bà chưa trảy vào . TOÁN Bài 70: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiờu - Nhận biết được cấu tạo cỏc số mười một, mười hai; biết đọc, viết cỏc số đú; bước đầu nhận biết số cú 2 chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị II. Đồ dựng Que tớnh. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1Giới thiệu bài 2.2 Giới thiệu số 11: 2.3 Giới thiệu số 12: Tiến hành tương tự. 2.4 Thực hành: Bài 1: Điền số Bài 2: Vẽ thờm chấm trũn Bài 3: Tụ màu vào 11 hỡnh tam giỏc và 12 hỡnh vuụng. Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số. 3. Củng cố, dặn dũ - HS hỏt - GV hướng dẫn HS lấy bú 1 chục qtớnh và 1 qtớnh rời, hỏi: Cú bao nhiờu qtớnh? (Cú 10 qtớnh thờm 1 qtớnh là 11 qtớnh) - GV gb: 11 Đọc là: mười một. (GV viết chữ mười một lờn bảng) + Số 11 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị? + Một số cú 1 chục và 1 đơn vị thỡ gọi số đú là mấy? (11) + Số 11 cú mấy chữ số? (Số 11cú 2 chữ số 1 viết liền nhau). - Số 12 cú hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau: 1 ở bờn trỏi và 2 ở bờn phải. - HS đọc bảng: 11, 12. So sỏnh số 11 và 12 số nào lớn hơn, số nào bộ hơn? + Số đứng liền sau số 11 là số mấy? Số đứng liền trước số 12 là số mấy? - HS nờu yờu cầu: Điền số thớch hợp vào ụ trống. - HS làm và chữa bài ở bảng lớp. - HS nờu yờu cầu: Vẽ thờm chấm trũn (theo mẫu) - GV hướng dẫn HS quan sỏt mẫu rồi làm bài. - HS đổi vở dũ bài nhau. - HS nờu yờu cầu: - HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dũ bài nhau. - HS nờu yờu cầu: - HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lờn làm rồi chữa bài. - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương. .. Luyện viết VIẾT CÁC TIẾNG CHỨA VẦN ĐÃ HỌC I. Mục tiờu - Giuựp HS vieỏt ủuựng, ủeùp caực tửứ : mớt, vũt, chuoọt, vửụùt soõng, lửụựt thửụựt . - Ngoài vieỏt ủuựng quy ủũnh. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1. Khởi động (1’) 2. Hoạt động 2. Luyện viết a. Hướng dẫn HS viết bảng con mớt, vũt, chuoọt, vửụùt soõng, lửụựt thửụựt, coọt cụứ, caựi vụùt, reựt, teỏt, buựt, mửựt teỏt b. Hướng dẫn HS viết vở ô li mớt, vũt, chuoọt, vửụùt soõng, lửụựt thửụựt 3. Hoạt động 3. Chấm bài (5’) 4. Củng cố, dặn dò - HS hát - GV đọc lần lượt các tiếng - HS viết bảng con - GV chú ý sửa sai cho HS - HS viết được tiếng nào – GV viết lên bảng - GV yêu cầu HS mang vở ô li - GV đọc - HS viết vở ô li - GV quan sát uốn nắn một số HS yếu - GV chấm một số bài, nhận xét cụ thể từng em - HS lắng nghe - GV tuyên dương những em viết chữ, trình bày sạch đẹp - Nhắc nhở một số em viết kém - GV nhận xét chung tiết học Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 Thể dục Bài thể dục -Đội hình đội ngũ I. Mục tiêu - Bước đầu thực hiện được 2 động tỏc: Vươn thở và tay của bài thể dục phỏt triển chung -Biết cỏch chơi và tham gia chơi được trũ chơi “ nhảy ụ tiếp sức” II. Chuẩn bị Vệ sinh sân tập, GV chuẩn bị còi, kẻ sân III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Nội dung Hoạt động của GV và HS I.Phần chuẩn bị II. Phần cơ bản Học động tác vươn thở, tay 2.Ôn 2 động tác thể dục đã học 3. Điểm số hàng dọc theo tổ III. Kết thúc - GV tập hợp HS ,phổ biến yêu cầu, nội dung bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát - Cho HS khởi động: giậm chân tại chỗ, chạy nhẹ nhàng, đi thường hít thở sâu - Nêu tên tư thế, làm mẫu và giảI thích: -Nhịp 1: chân trái bước sang ngang rộng bằng vai, hai tay giơ lên cao chếch chữ V lòng bàn tay hướng vào nhau, mặt ngửa, mắt nhìn lên cao.Hít sâu bằng mũi. - Nhịp 2:Đưa hai tay theo chiều ngược lại với nhịp 1, sau đó hai tay bắt chéo trước bụng( tay tráI để ngoài) thở mạnh bằng miệng. - Nhịp 3 : Như nhịp 1( hít vào) - Nhịp 4: Về TTĐCB ( thở ra) + 5, 6,7 ,8 như 1, 2,3, 4 nhịp 5 bước chân phải. - Cho HS tập luyện, GV sửa sai - GV nêu lại tên động tác - Cho HS tập luyện. Nhận xét, tuyên dương - ChoHS tập hợp, dóng hàng dọc. - Cho HS luyện tập theo từng hàng. * Trò chơi: Chạy tiếp sức - Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi - Cho HS chơi, GV quan sát, nhắc nhở. - Trò chơi hồi tĩnh - Đứng- vỗ tay và hát - GV cùng HS hệ thống lại bài học. -Dặn dò, nhận xét . Toỏn Bài 70: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM I. Mục tiờu - Nhận biết được số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5) - Biết đọc và viết cỏc số đú. II. Đồ dựng Que tớnh bú chục que và cỏc que tớnh rời. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1Giới thiệu bài 2.2 Giới thiệu số 13: 2.3 Giới thiệu số 14 và 15: Tiến hành tương tự. 2.4 Thực hành: Bài 1: Viết số: Bài 2: .Điền số thích hợp Bài 3: Nối tranh Bài 4: .Điền số: 3. Củng cố, dặn dũ - Viết cỏc số từ 10 đến 12. - HS phõn tớch cỏc số đú. - GV hướng dẫn HS lấy bú 1 chục qtớnh và 3 qtớnh rời, hỏi: Cú bao nhiờu qtớnh? (Cú 10 qtớnh thờm 3 qtớnh là 13 qtớnh) - GV gb: 13 Đọc là: mười ba. (GV viết chữ mười ba lờn bảng) + Số 13 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị? + Một số cú 1 chục và 3 đơn vị thỡ gọi số đú là mấy? (13) + Số 13 cú mấy chữ số? (Số 13cú 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trỏi sang phải). - HS đọc bảng: 13, 14, 15.. So sỏnh số 13, 14, 15 số nào lớn hơn, số nào bộ hơn? + Số đứng liền sau? Số đứng liền trước? - HS nờu yờu cầu: Viết cỏc số từ bộ đến lớn, từ lớn đến bộ. - HS làm bài, đọc lại bài. - HS nờu yờu cầu: Điền số thớch hợp vào ụ trống. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc lại bài. - HS nờu yờu cầu: Nối theo mẫu. - GV hướng dẫn mẫu cho HS. - HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dũ bài nhau. - HS nờu yờu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số. - HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lờn làm rồi chữa bài. - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương. - VN học bài, làm bài và xem bài sau. .. Học vần Bài 77: ĂC- ÂC I. Mục tiờu - Đọc đỳng cỏc vần và từ: ăc õc, mắc ỏo, quả gấc.;từ và cõu ứng dụng -Viết được ăc, õc,mắc ỏo ,quả gấc. - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. Đồ dựng Tranh minh họa bài. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1 Giới thiệu: 2.2 Dạy vần mới: Dạy vần: ăc Dạy vần: âc 2.3 Luyện đọc từ ứng dụng 2.4 Luyện viết Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Luyện đọc: b. Luyện nói: Chủ đề: Ruộng bậc thang. c. Luyện viết: 4.Củng cố, dặn dò - Đọc, viết: búc vỏ, con cúc, củ lạc, giấy bạc. - Đọc bài ở SGK: 2 em. - GV ghi bảng, đọc mẫu: ăc. HS đọc. - HS đỏnh vần, đọc trơn: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch: ă + c. HS so sỏnh ăc với ac. HS viết bảng con: ăc. - HS viết thờm m và dấu sắc. HS đỏnh vần, đọc trơn tiếng: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch tiếng: m + ăc + dấu sắc. GV gb: mắc.(HS nhắc) - HS quan sỏt tranh và nờu: mắc ỏo. GV gb. HS đọc. - Đọc xuụi, ngược: ăc - mắc - mắc ỏo. Tiến hành tương tự. So sỏnh õc với õt. + Vần mới thứ 2 cú gỡ khỏc với vần mới thứ nhất? - GV gb. HS đọc nhẩm: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chõn. - HS tỡm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thớch từ. - HS quan sỏt và tỡm xem vần ăc, õc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV cho HS nêu cấu tạo vần và đọc các con chữ - HS nêu cấu tạo, quy trình viết - GV kẻ bảng viết mẫu, hướng dẫn lại quy trình viết cho HS - HS luyện viết vào BC - HS quan sỏt và nhận xột tranh 1, 2, 3 vẽ gỡ? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tỡm tiếng mới: mặc. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. - HS đọc tờn bài luyện núi: Ruộng bậc thang. - HS quan sỏt tranh, thảo luận và TLCH: + Ruộng bậc thang thường cú ở đõu? (miền nỳi) + Quan sỏt ruộng bậc thang em thấy thế nào? - HS mở vở Tập viết, viết bài - GV theo dõi, giúp đỡ HS viết bài * GV chấm bài, nhận xét - GV tổ chức cho HS thi tìm tiếng mới - HS thi tìm tiếng mới và hệ thồng lại bài học. Thứ tư, ngày 12 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 78: uc - ưc I. Mục tiờu - Đọc đỳng cỏc vần và từ: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và cõu ứng dụng - Viết được uc , ưc, cần trục, lực sĩ . - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất? II. Đồ dựng Tranh minh họa bài. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1 Giới thiệu: 2.2 Dạy vần mới: Dạy vần: uc Dạy vần: ưc 2.3 Luyện đọc từ ứng dụng 2.4 Luyện viết Tiết 2 3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Luyện đọc: b. Luyện nói: Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? c. Luyện viết: 4.Củng cố, dặn dò - Đọc, viết: màu sắc, tắc kố, giấc ngủ, nhấc chõn. - Đọc bài ở SGK: 2 em. - GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: uc ưc. HS đọc. - GV ghi bảng, đọc mẫu: uc. HS đọc. - HS đỏnh vần, đọc trơn: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch: u + c. HS so sỏnh uc với ăc. HS viết bảng con: uc - HS viết thờm tr và dấu nặng. HS đỏnh vần, đọc trơn tiếng: cỏ nhõn, đt. HS phõn tớch tiếng: tr + uc + dấu nặng. GV gb: trục.(HS nhắc) - HS quan sỏt tranh và nờu: cần trục. GV gb. HS đọc. - Đọc xuụi, ngược: uc - trục - cần trục. Tiến hành tương tự. So sỏnh ưc với ưt. + Vần mới thứ 2 cú gỡ khỏc với vần mới thứ nhất? - GV gb. HS đọc nhẩm: mỏy xỳc, cỳc vạn thọ, lọ mực, núng nực. - HS tỡm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thớch từ. - HS quan sỏt và tỡm xem vần uc, ưc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai. - HS quan sỏt và nhận xột tranh 1, 2, 3 vẽ gỡ? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tỡm tiếng mới: thức. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. - HS đọc tờn bài luyện núi: Ai thức dậy sớm nhất? - HS quan sỏt tranh, thảo luận và TLCH: + Chỉ và giới thiệu người và vật trong tranh? + Mọi người đang làm gỡ? + Con gỡ đó bỏo hiệu cho mọi người thức dậy? + Bức tranh vẽ cảnh ở nụng thụn hay thành phố? uc ưc, cần trục, lực sĩ. - HS quan sỏt kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dừi, uốn nắn. - HS đọc lại toàn bài. Tỡm tiếng mới cú vần uc, ưc. - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương. - VN học bài, viết bài. Xem bài 79. . Toỏn Bài 70: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I. Mục tiờu - Nhận biết được số 16, 17, 18 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8) - Biết đọc và viết cỏc số đú. II. Đồ dựng Que tớnh bú chục que và cỏc que tớnh rời. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1Giới thiệu bài 2.2 Giới thiệu số 16: 2.3 Giới thiệu số 17, 18 và 19: Tiến hành tương tự. 2.4 Thực hành: Bài 1: Viết cỏc số từ 11 đến 19. Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ trống Bài 3: Nối theo mẫu. Bài 4: Điền số vào mỗi vạch của tia số. 3. Củng cố, dặn dũ - Viết cỏc số từ 10 đến 15. - HS phõn tớch cỏc số đú. - GV hướng dẫn HS lấy bú 1 chục qtớnh và 6 qtớnh rời, hỏi: Cú bao nhiờu qtớnh? (Cú 10 qtớnh và 6 qtớnh là 16 qtớnh) - HS gb: 16 (viết 1 rồi viết 6 bờn phải 1) HS nhắc- GV gb. Đọc là: mười sỏu. ( HS đọc- GV viết chữ mười sỏu lờn bảng) + Số 16 gồm cú mấy chục và mấy đơn vị + Số 16 cú mấy chữ số? (Số 16 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bờn phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị). HS nhắc lại. - HS đọc bảng: 16, 17, 18, 19.. So sỏnh số 11 đến 19 số nào lớn nhất, số nào bộ nhất? + Số đứng liền sau? Số đứng liền trước? - HS nờu yờu cầu: Viết cỏc số từ bộ đến lớn, từ lớn đến bộ. - HS làm bài, đọc lại bài. - HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc lại bài. - HS nờu yờu cầu - HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dũ bài nhau. - HS nờu yờu cầu - GV hướng dẫn mẫu cho HS. - HS làm bài. - HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lờn làm rồi chữa bài. - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương. - VN học bài, làm bài và xem bài sau. Đạo đức Bài 9: LỄ PHẫP, VÂNG LỜI THẦY, Cễ GIÁO (T1). I. Mục tiờu - Nờu được một số biểu hiện lễ phộp với thầy cụ giỏo - Biết vỡ sao phải lễ phộp với thầy cụ giỏo - Thực hiện lễ phộp với thầy cụ giỏo - GDKNS: Kĩ năng giao tiếp ứng xử với thầy cụ giỏo (Hoạt động 2.1) II. Đồ dựng Vở bài tập đạo đức. Bỳt chỡ màu. Tranh bài tập 2. Điều 12 Cụng ước quốc tế về quyền trẻ em. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Khởi động 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1 Đúng vai (btập 1). 2.2 HS làm bài tập 2 2.3 Hoạt động nối tiếp 3. Củng cố, dặn dũ - HS hỏt - GV chia nhúm và yờu cầu mỗi nhúm HS đúng vai theo 1 tỡnh huống của bt. - Cỏc nhúm chuẩn bị đúng vai. - Một số nhúm lờn đúng vai trước lớp. - Lớp thảo luận, nhận xột. + Nhúm nào thể hiện được lễ phộp và võng lời thầy giỏo, cụ giỏo? Nhúm nào chưa? + Cần làm gỡ khi gặp thầy giỏo, cụ giỏo? + Cần làm gỡ khi đưa hoặc nhận sỏch vở từ tay thầy giỏo, cụ giỏo? - Kết luận: + Khi gặp thầy giỏo, cụ giỏo cần chào hỏi lễ phộp. + Khi đưa hoặc nhận vật gỡtừ thầy giỏo, cụ giỏo cần đưa bằng 2 tay. Lời núi khi đưa: Thưa cụ (thưa thầy) đõy ạ ! Lời núi khi nhận lại: Em cỏm ơn thầy (cụ) ! - HS nờu yờu cầu: Tụ màu tranh. - HS tụ màu. - HS trỡnh bày, giải thớch lớ do vỡ sao lại tụ màu vào quần ỏo bạn đú? - Lớp trao đổi, nhận xột. - Kết luận: Thầy giỏo, cụ giỏo đó khụng quản khú khăn chăm súc, dạy dỗ cỏc em. Để tỏ lũng biết ơn thầy giỏo, cụ giỏo, cỏc em cần lễ phộp, lắng nghe và làm theo lời thầy giỏo, cụ giỏo dạy bảo. - HS chuẩn bị kể về một bạn lễ phộp võng lời thầy cụ giỏo - GV nhận xột chung Thứ năm, ngày 13 tháng 1 năm 2011 TOÁN TIẾT 76 : HAI MƯƠI . HAI CHỤC I. Mục tiờu - Nhận biết được số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20; phõn biệt số chục, số dơn vị - Làm bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dựng Cỏc bú chục que tớnh. III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1 GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài. 2.2.Giới thiệu số 20: 2.3 Thực hành: Bài 1: Viết số Bài 2: Trả lời cõu hỏi Bài 3: Điền số Bài 4: TLCH rồi viết theo mẫu. 3. Củng cố, dặn dũ Tổ 1, 2 viết, đọc cỏc số từ 10 đến 19. Tổ 3 viết, đọc cỏc số từ 19 đến 10. - GV hướng dẫn HS lấy 1 bú chục que tớnh, rồi lấy thờm 1 bú chục que tớnh nữa. Được tất cả mấy chục que tớnh? (2 chục) - GV núi: Hai mươi que tớnh cũn gọi là 2 chục que tớnh và ngược lại... - HS viết số 20 vào bảng: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bờn phải 2. + Số 20 cú mấy chục và mấy đơn vị? (2 chục và 0 đơn vị) + Số 20 cú mấy chữ số? - HS nờu yờu cầu: Viết cỏc số từ 10 đến 20,... - HS viết vào vở. GV theo dừi, sửa sai. HS đọc bài. (HS yếu đọc nhiều) - HS nờu yờu cầu: Trả lời cõu hỏi. - GV yờu cầu HS trả lời và viết theo mẫu sau: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - GV theo dừi, sửa sai. - HS đọc lại bài của mỡnh. - HS nờu yờu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc... - HS làm vào vở. GV kẻ bảng gọi 1 HS lờn bảng làm rồi chữa bài. - HS nờu yờu cầu: TLCH rồi viết theo mẫu. - HS viết bài vào vở. GV theo dừi. - HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. - VN học bài, làm bài tập. Xem trước bài sau. . Tự nhiờn và xó hội Bài 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tiếp theo ) I.Muùc tieõu - Neõu ủửụùc moọt soỏ neựt veà caỷnh quan thieõn nhieõn vaứ coõng vieọc cuỷa ngửụứi daõn nụi hoùc sinh ụỷ - GDKNS: Kú naờng tỡm kieỏm vaứ xửỷ lớ thoõng tin: Quan saựt caỷnh vaọt vaứ hoaùt ủoọng sinh soỏng cuỷa ngửụứi daõn ủũa phửụng (hoaùt ủoọng 2.1) II. ẹoà duứng - Tranh minh hoaù, ụỷ SGK - HS tỡm hieồu trửụực caực Hẹ sinh soỏng cuỷa ngửụứi daõn xung quanh nụi em ụỷ. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Khởi động 1. Hoạt động 2: Bài mới 2.1 Thảo luận về hđ sinh sống của nd. Mtiờu: HS núi được những nột nổi bật về cỏc cụng việc sx, buụn bỏn của nd địa phương. 2.2 Làm việc theo nhúm với SGK Mtiờu: HS biết phõn tớch 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nụng thụn, tranh nào vẽ về cuộc sống ở thành phố. 3. Củng cố, dặn dũ - HS hỏt Bước 1: Thảo luận nhúm. - HS núi với nhau về những gỡ cỏc em đó được quan sỏt như đó hướng dẫn. Bước 2: Thảo luận cả lớp. - GV mời đại diện nhúm lờn trỡnh bày. - HS liờn hệ đến những cụng việc mà bố mẹ hoặc những người khỏc trong gia đỡnh em làm hằng ngày để nuụi sống gia đỡnh. Bước 1: - GV yờu cầu HS mở SGK đọc cõu hỏi và TLCH trong bài. - Từng HS lần lượt chỉ vào cỏc hỡnh trong 2 bức tranh và núi về những gỡ cỏc em nhỡn thấy. Bước 2: GV gọi 1 số HS trả lời cõu hỏi: + Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đõu? Tại sao em biết? + Bức tranh ở trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đõu? Tại sao em biết? Kết luận: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nụng thụn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố. - HS so sỏnh sự khỏc nhau của 2 bức tranh. Liờn hệ. - GV nhận xột tiết học, tuyờn dương HS. - VN học bài và xem trước bài sau. . Học vần Bài 79 : ôc, uôc I. Mục tiêu: - Đọc đỳng cỏc vần và từ: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và cõu ứng dụng - Viết được: ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ mới III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ - 4 HS đọc bài trong SGK - Cả lớp viết bảng: trục, lúc - GV GT trực tiếp đghi tên bài 2 học sinh nhắc lại - GV gắn vần ôc lên bảng - Có vần ôc muốn có tiếng mộc làm thế nào? - Phân tích, so sánh: ôc- uc - Đánh vần, đọc trơn, ghép vần ôc - Giới thiệu tranh để bật ra từ khoá: thợ mộc - Ghép tiếng mộc - Đánh vần, đọc trơn tiếng mộc - Phân tích, đọc trơn từ: thợ mộc - Đọc lại: ôc- mộc- thợ mộc Qui trình tương tự. So sánh: ôc- uôc - GV gắn từ ứng dụng lên bảng -HS đọc, tìm tiếng có vần mới - GV gạch chân những từ học sinh nêu và giải thích - HS luyện đọc cỏ nhõn - tập thể - GV hướng dẫn viết. Lưu ý nét nối - Học sinh viết bảng con -Học sinh đọc lại bài trên bảng -GV đọc mẫu câu ứng dụng - HS đọc tìm tiếng chứa vần mới - HS học sinh viết bài trong vở - Học sinh viết vở GV đặt câu hỏi gợi ý: - Tranh vẽ những ai? - Bạn trai trong tranh đang làm gì? - Thái độ của bạn như thế nào? - Con đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa? - Khi nào ta phải uống thuốc - Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? - Trường con đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? - Con hãy kể cho bạn nghe xem con đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? - Tìm thêm từ có vần ôc, uôc - Về đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: Bài 80 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1. GTB 2.2 Nội dung a. Nhận diện vần ôc b. Nhận diện vần uôc c. Đọc từ ứng dụng d. Viết bảng con 3. Luyện tập a Luyện đọc b. Luyện viết vở. c. Luyện nói 4. củng cố, dặn dò Thứ sáu, ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 80: iêc, ươc I. Mục tiêu: - HS đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ, đoạn thơ ứng dụng - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc II. Đồ dùng dạy học: -Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc - Bộ chữ học vần III. Hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của GV và HS 1. Hoạt động 1: Bài cũ - Học sinh viết bảng: +Tổ 1, 2: con ốc, thuộc bài +Tổ 3, 4: gốc cây, đôi guốc - Gọi HS đọc bài ứng dụng SGK - GV nhận xét, đánh giá 2. Hoạt động 2: Bài mới 2.1. GTB 2.2 Nội dung a. Nhận diện vần iêc - GV giới thiệu vần iêc -Yêu cầu học sinh phân tích -So sánh vần iêc và iêt -Yêu cầu học sinh ghép vần iêc - GV hướng dẫn đánh vần iêc -HS đánh vần: CN- đồng than- Ghép tiếng xiếc - PT tiếng xiếc, ghép, đánh vần, đọc - GV đưa tranh giới thiệu từ khóa - HS đọc từ, đọc cột 1 iêc- xiếc- xem xiếc b. Nhận diện vần ươc Dạy tương tự vần iêc Lưu ý so sánh: ươc và ươt iêc và ươc c. Đọc từ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc thầm, phát hiện tiếng mới, gạch chân - HS đọc thầm, tìm tiếng mới, đánh vần, đọc - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ d. Viết bảng con - GV HD viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn -Học sinh viết bảng con - GV chỉnh sửa Tiết 2 3. Luyện tập a Luyện đọc - GV giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - Yêu cầu HS đọc, tìm tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc - GV đọc mẫu - Yêu cầu học sinh đọc - HS l.đọc toàn bài trong SGK b. Luyện viết vở. - GV hướng dẫn viết - GV nhắc nhở tư thế ngồi cầm bút, thu chấm một số bài, c. Luyện nói - Gọi học sinh đọc chủ đề - Yêu cầu học sinh quan sát tranh trong SGK. + Tranh vẽ gì? + Em thích tiết mục nào nhất? + Em được ai đưa đi xem xiếc, múa rối, ca nhạc 4. củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung - HS về ôn lại bài .. Thủ công Cô Hoa dạy Tập viết Tuần 17: Tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc,. I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: tuốt lỳa, hạt thúc, màu sắc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai II. Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết III. Hoạt động chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Khởi động 1. Hoạt động 1: Bài mới 2.1 GV giới thiệu bài và gb đề bài. 2. 2 Hướng dẫn HS viết bảng. 2.3 Hướng dẫn HS viết vào vở: 3. Củng cố, dặn dũ - HS hỏt - GV giới thiệu bài - HS quan sỏt bảng phụ xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. - GV theo dừi, sửa sai cho HS. - HS quan sỏt chữ mẫu ở vở tập viết. - GV viết mẫu ở bảng lớp. HS quan sỏt. - HS viết vào vở. GV theo dừi, uốn nắn cho HS. - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương HS viết chữ đẹp, tiến bộ. - VN viết lại bài vào vở ụ ly. . Tập viết Tuần 18: Con ốc, đụi guốc, cỏ diếc,. I. Mục tiêu: - Viết đỳng cỏc chữ: con ốc, đụi guốc, cỏ diếc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai II. Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết III. Hoạt động chủ yếu: 1. Hoạt động 1: Khởi động 1. Hoạt động 1: Bài mới 2.1 GV giới thiệu bài và gb đề bài. 2. 2 Hướng dẫn HS viết bảng. 2.3 Hướng dẫn HS viết vào vở: 3. Củng cố, dặn dũ - HS hỏt
Tài liệu đính kèm: