Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 19

I/ Mục tiêu:

 Học sinh nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.

Biết đọc, viết các số đó bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11, 12 gồm 1 chục và 1 đơn vị; 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Làm được các bài tập ở SGK.

 Giỏo dục học sinh cẩn thận khi viết và đọc số.

II/ Chuẩn bị:

 Giỏo viờn: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.

 Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.

III/ Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần âc- Nhận xét.
Ghép tiếng gấc.
Tiếng gấc có âm a đứng trước vần âc đứng sau, dấu sắc trên âm â.
HS đọc gờ - âc- gâc- sắc - gấc.
Cá nhân- TT.
Gấc. Cá nhân- TT.
HS đọc quả gấc.
Trong từ quả gấc tiếng gấc có chứa vần âc.
HS đọc từ Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm ă và â.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
 - Mặc.
HS viết vào vở tập viết.
Vựng núi
Hs trả lời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
 - HS đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: sắc, quả lắc, quả gấc, ....
5/ Dặn dũ:
- HS đọc, viết lại bài.
Chiều:
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I.Mục Tiờu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo vần ăc, õc.
-Học sinh đọc, viết được một số từ và cõu chớnh tả ứng dụng.
-Biết tỡm từ cú tiếng mang vần ăc, õc.
-Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng đạy học:
-Vở ụn luyện Tiếng Việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Yờu cầu HS mở SGK bài vần ăc, õc. và luyện đọc 1, 2 lượt.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giỏo viờn đọc cho HS viết vào vở. 
màu sắc, mắc ỏo, ăn mặc, quả gấc, giấc ngủ, nhấc chõn.
ruộng bậc thang
-GV đọc cho HS dũ bài.
-Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. 
*Hoạt động 3: Bài tập
1. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần ăc .
2. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần õc.
- GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm.
- Nhận xột.
Dặn dũ: Dặn HS đọc lại bài.
-Học sinh đọc thầm bài.
-Học sinh trung bỡnh đọc trang 1, cú thể đỏnh vần rồi đọc trơn.
-Học sinh khỏ giỏi đọc toàn bài. 
- HS cả lớp đọc đồng thanh.
-Học sinh viết vào vở ụ li.
-Dũ bài, đổi vở kiểm tra chộo bài của nhau.
- Nhận xột.
- Làm bài.
- Chữa bài. Đọc kết quả. 
1. mắc ỏo, ...
2. quả gấc, ...
ễN TOÁN: BÙ TOÁN: 
tiết 74: MƯỜI BA – MƯỜI BỐN – MƯỜI LĂM
I/ Mục tiờu:
v Học sinh nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 đơn vị (3, 4, 5)
v Học sinh biết đọc, viết cỏc số đú. Làm các bài tập SGK.
v Giáo dục học sinh tính nhanh nhẹn , chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
v Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- GV hỏi HS:
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- GV đọc, HS viết bảng con: mười một, mười hai, mười.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu số 13
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 3 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười ba”.
-Chỉ bảng 13.
-Yờu cầu học sinh gắn số 13
- Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 cú 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau (Từ trỏi sang phải).
Hoạt động 2: Giới thiệu số 14
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 4 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười bốn”.
-Chỉ bảng 14.
-Yờu cầu học sinh gắn số 14
G: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị. Số 14 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 4 viết liền nhau ( 1ở bờn trỏi – 4 ở bờn phải).
Hoạt động 3: Giới thiệu số 15
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 5 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 5 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười lăm”.
-Chỉ bảng 15.
-Yờu cầu học sinh gắn số 15
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Số 15 cú 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 5 viết liền nhau (1ở bờn trỏi – 5 ở bờn phải).
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 4: Thực hành.
Bài 1: 
Gọi học sinh đọc yờu cầu.
-Theo dừi, nhắc nhở.
Bài 2: 
 Gọi học sinh nờu yờu cầu, làm bài.
Bài 3: 
Gọi học sinh nờu yờu cầu, làm bài.
Bài 4: 
Cho học sinh thi đua viết nhanh
Lấy 1 bú chục que tớnh và 3 que tớnh rời.
13 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
HS tỡm gắn số 13.
HS đọc cỏ nhõn: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời.
14 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 14.
Nhắc cỏ nhõn: Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị.
Lấy 1 bú chục que tớnh và 5 que tớnh rời.
15 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 15.
Nhắc cỏ nhõn: Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.
Hỏt mỳa.
Nờu yờu cầu: Viết số.
Làm bài, chữa bài.
a/ Viết số theo thứ tự từ bộ đến lớn: 
10, 11, 12, 13, 14, 15.
b/ Viết số vào ụ trống:
10 . . . . 15
15 . . . . 10
Làm bài, chữa bài.
Đếm số ngụi sao rồi điền vào ụ trống. 
Đọc số: 13, 14, 15.
Đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đú.
Viết số theo thứ tự từ 0 -> 15.
4/ Củng cố - Dặn dũ:
- HS về, đọc, viết lại các số từ 10 đến 15.
Thứ tư ngày 5 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 78: UC – ƯC 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được uc, ưc, cần trục, lực sĩ.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần uc - ưc. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa. ( 2 em)
-HS viết bảng con: mắc áo, giấc ngủ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: uc.
Phân tích vần uc.
Đọc phân tích vần uc.
Đọc vần uc.
Học sinh ghép vần uc.
Có vần uc muốn có tiếng trục cô phải thêm âm gì đứng trước.
Phân tích tiếng trục.
Đọc phân tích tiếng trục.
Đọc tiếng trục.
Giới thiệu tranh chiếc cần trục. Rút từ mới: cần trục.
Trong từ cần trục, tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: Cần trục.
Thay âm u bằng âm ư ta được vần gì?
Hướng dẫn phân tích vần ưc.
Đọc phân tích vần ưc.
Đọc vần ưc.
Ghép vần ưc. 
Ghép tiếng lực.
Phân tích tiếng gấc.
Đọc phân tích tiếng lực.
Đọc tiếng lực.
Giới thiêu tranh lực sĩ.
Từ mới học: lực sĩ.
Trong từ lực sĩ tiếng nào có chứa vần mới.
Hướng dẫn đọc vần uc - ưc
So sánh uc - ưc
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- máy xúc lọ mực
 Cúc vạn thọ nóng nực
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng:
 Con gì mào đỏ.
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
Bức tranh vẽ những nhân vật nào?
Đây là cảnh vật nông thôn hay thành phố?
Nhân vật nào đánh thức mọi người dậy?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viét bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc uc.
HS : u trước c sau.
HS u - cờ - uc Cá nhân-TT
HS đọc uc. Cá nhân-TT
HS ghép vần uc.
HS thêm âm tr đứng trước và dấu nặng dưới âm u.
HS phân tích tr trước uc sau.
Trờ - uc - truc - nặng - trục.Cá nhân- TT
Trục. Cá nhân- TT
Trong từ cần trục tiếng trục có chứa vần uc.
HS đọc từ cá nhân-TT.
Vần ưc.
HS ư trước c sau.
HS ư - cờ - ưc, Cá nhân -TT
ưc. Cá nhân- TT
HS ghép vần ưc- Nhận xét.
Ghép tiếng lực
Tiếng lực có âm l đứng trứơc vần ưc đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ư.
HS đọc lờ - ưc - lưc - nặng lực.
Cá nhân- TT.
Lực. Cá nhân- TT. 
HS đọc lực sĩ.
Trong từ lực sĩ tiếng lực có chứa vần ưc.
HS đọc từ Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm u và ư.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
- HS theo dõi
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
HS viết vào vở tập viết.
Người, trâu, gà trống, chim.
Nông thôn.
Gà trống.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
 - HS đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: lục đục, con mực, nực cười, .......
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
Chiều:
TOÁN: Tiết 75: MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM -
MƯỜI CHÍN
I/ Mục tiờu:
v Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19, gồm một chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).
v Học sinh biết đọc, viết cỏc số đú, điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Làm các bài tập SGK.
v Giáo dục học sinh tính chính xác, nhanh nhẹn. 
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
v Học sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, vở ô li, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV đọc, HS viết số vào bảng con:
Mười ba, mười bốn, mười lăm
- HS phân tích số 14, 15.
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu số 16
-Cho học sinh lấy 1 bú chục que tớnh và 6 que tớnh rời.
- 10 que tớnh và 6 que tớnh rời là bao nhiờu que tớnh?
->Ghi bảng. Đọc là “Mười sỏu”.
-Chỉ bảng 16.
-Yờu cầu học sinh gắn số 16
- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. Số 16 cú 2 chữ số 1 và 6 viết liền nhau (1 bờn trỏi – 6 bờn phải).
*Hoạt động 2: Giới thiệu số 17 – 18 – 19 (Cỏc bước tiến hành tương tự số 16)
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành.
Bài 1: 
 Giỏo viờn đọc cho cả lớp viết vào bảng con.
Kiểm tra bảng con sửa sai.
Bài 2: 
HS đọc yêu cầu
Bài 3: 
Cho bốn nhúm lờn thi nối nhanh.
Bài 4: HS đọc yêu cầu
Lấy 1 bú chục que tớnh và 6 que tớnh rời.
16 que tớnh.
Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Tỡm gắn số 16.
HS đọc cỏ nhõn: Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
Hỏt mỳa.
Viết cỏc số từ 11 -> 19.
Đếm số cõy nấm ở mỗi hỡnh và trả lời.
Đếm số con gà ở mỗi hỡnh rồi vạch 1 nột nối với số thớch hợp.
Đổi, chữa bài.
Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xột.
5/ Dặn dũ:
-Về học bài.
ễn Tiếng Việt : LUYỆN đọc 
I.Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng bài 77, 78.
- Rèn kĩ năng đọc thông thạo cho số học sinh khá giỏi.
- Củng cố kĩ năng nhớ và đọc đúng bài 77, 78 cho số học sinh cũn chậm..
II. Các hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
1. Bài cũ:
Viết bảng con: cần trục, lực sĩ
2. Luyện đọc:
a, Luyện đọc bài 77: ăc, õc.
- Yêu cầu HS đọc thầm bài trong SGK.
- Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chậm.
- Gọi HS đọc bài, kết hợp yêu cầu HS phân tích vần, tiếng để kiểm tra.
- Chú ý sửa sai cho HS.
b, Luyện đọc bài 78: uc, ưc
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm.
- Gọi một số HS thi đọc theo nhóm đối tượng.
- Tuyên dương những em đọc tốt, những em có tiến bộ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn xem bài 79.
Hoạt động của học sinh
- Viết bảng con.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HSTB đọc trang 1, có thể đánh vần rồi đọc trơn (nếu không đọc được), HSKG đọc 2 trang, yêu cầu đọc trơn.
- Nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau một em đọc, 1 em dò bài.
- HS thi đọc theo yêu cầu.
đạo đức: lễ phép, vâng lời thầy giáo, 
cô Giáo (Tiết 1)
Mục tiêu: 
-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
-Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Hoạt động cả lớp.
Khi cô đến nhà em chơi bố mẹ không có ở nhà em phải làm gì?
Hoạt động 2: HS chơi sắm vai bt1.
 Tính huống 1: Em gặp thầy cô giáo trong trường.
HS đóng thầy giáo, cô giáo.
 + Cách ứng xử: Để nón mũ đứng nghiêm và nói em chào cô ạ!
 Tính huống 2: Đưa bất kì đồ vật gì cho cô giáo.
 + Cách ứng xử: Thưa cô đây ạ (bằng 2 tay).
Nếu HS làm chưa đúng- cho hs làm lại cho đúng.
Khi gặp thầy giáo, cô giáo em phải làm gì.?
 ? Đưa hoặc nhẫn vật gì ở thầy cô em phải đưa như thế nào?
Nhận xét hoạt động 2.
Hoạt động 3: Thảo luận N2.
Cô giáo thường yêu cầu khuyên bảo điều gì?
Những điều đó có lợi ích gì cho em?
Khi cô dạy bảo em cần thực hiện như thế nào?
 ? Những em thực hiện tốt điều cô giáo dạy bảo chứng tỏ người học sinh đó như thế nào?
 ? Vì sao cô phải khuyên các em nhiều điều như vậy?
 Kết luận: các em thực hiện tốt những điều cô giáo dạy bảo tức là các em đã vâng lời cô giáo. Có vâng lời mới chóng tiến bộ- mọi người yêu mến.
- Nhận xét giờ học.
Mời thầy cô giáo vào nhà.
Thay nhau đóng vai.
Hs thực hành.
Hs trả lời. 
Hs nhận xét
Hs thảo luận.
Đại diện nhóm trả lời.
Các nhóm bổ sung.
Hs trả lời.
Thứ năm ngày 6 thỏng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: Bài 79: ễC – UễC 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được ục, uục, thợ mộc, ngọn đuốc.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ục – uục. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Tiờm chủng, uống thuốc.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài sỏch giỏo khoa ( 2 em).
-HS viết bảng con: máy xúc, nóng nực.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: ôc.
Phân tích vần ôc.
Đọc phân tích vần ôc.
Đọc vần ôc.
Học sinh ghép vần ôc.
- Có vần ôc muốn có tiếng mộc cô phải thêm âm gì đứng trước.
Phân tích tiếng mộc.
Đọc phân tích tiếng mộc.
Đọc tiếng mộc.
Giới thiệu tranh người thợ mộc. Rút từ mới: thợ mộc.
Trong từ thợ mộc, tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: thợ mộc.
Thay âm ô bằng âm uô ta được vần gì?
Hướng dẫn phân tích vần uôc.
Đọc phân tích vần uôc.
Đọc vần uôc.
Ghép vần uôc. 
Ghép tiếng đuốc.
Phân tích tiếng đuốc.
Đọc phân tích tiếng đuốc.
Đọc tiếng đuốc.
Giới thiêu tranh ngọn đuốc.
Từ mới học: ngọn đuốc.
Trong từ ngọn đuốc tiếng nào có chứa vần mới.
Hướng dẫn đọc vần ôc - uôc
So sánh ôc - uôc.
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. 
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: 
 Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
Tranh vẽ những ai?
Bạn trai đang làm gì?
Thái độ ra sao?
Khi nào chúng ta phải uống thuốc?
Tiêm chủng để làm gì?
Em đã tiêm chủng và uống thuốc lần nào chưa?
Kể cho bạn nghe em uống thuốc và tiêm chủng như thế nào?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viết bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc ôc.
HS : ô trước c sau.
HS ô - cờ - ôc Cá nhân-TT
HS đọc ôc. Cá nhân-TT
HS ghép vần ôc.
HS thêm âm m đứng trước và thanh nặng dưới âm ô.
HS phân tích m trước ôc sau.
Mờ - ôc - môc - nặng- mộc.
Cá nhân- TT
Mộc. Cá nhân- TT
Trong từ thợ mộc tiếng mộc có chứa vần ôc.
HS đọc từ cá nhân-TT.
Vần uôc.
HS uô trước c sau.
HS uô- cờ - uôc, Cá nhân -TT
uôc. Cá nhân- TT
HS ghép vần uôc- Nhận xét.
Ghép tiếng đuốc.
Tiếng đuốc có âm đ đứng trước vần uôc đứng sau, dấu sắc trên âm uô.
HS đọc đờ - uôc - đuôc - sắc - đuốc.
Cá nhân- TT.
đuốc. Cá nhân- TT.
HS đọc ngọn đuốc.
Trong từ ngọn đuốc tiếng đuốc có chứa vần uôc.
HS đọc từ Cá nhân- TT.
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm ô và uô.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
HS viết vào vở tập viết.
Mẹ, các bạn, cô y tá.
Tiêm.
Vui vẻ.
Khi ốm.
Phòng chống bệnh tật
Rồi.
Hs kể.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
Hs đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: bốc xăm, thợ mộc, cái cuốc, luộc khoai, .........
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh học thuộc bài. 
ôn TOÁN: LUYỆN TẬP VỀ các số TỪ 11 ĐẾN 19
I/ Mục tiờu:
- HS đọc và viết được các số từ 11 -> 19. 
- Biết các số 11 -> 19 là số có hai chữ số và biết được số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Luyện tập:
Bài 1: Viết các số từ 11 -> 19, từ 19 -> 11, rồi đọc các số đó.
Bài 2: Số?
- Số 13 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 12 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 14 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 11 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 16 gồm .... chục .... đơn vị.
- Số 19 gồm .... chục .... đơn vị.
Bài 3: Số?
Số liền trước
Số ở giữa
Số liền sau
 12
 14
 15
 11
 13
 18
 16
 18
Bài 4: (Dành cho HSKG)
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào ?
- Số bé nhất có hai chữ số là số nào ? 
* Củng cố - dặn dò:
- Dặn ụn đọc, viết cỏc số từ 11-> 19.
- HS viết vào vở
- HS đọc cá nhân - TT.
- HS làm vào vở.
- Đọc kết quả - nhận xét
- HS làm vào vở.
- Chữa bài.
- HS khá giỏi làm.
Sinh hoạt tập thể: ĐỌC BÁO NHI ĐỒNG
- GV đọc một số bài, cõu chuyện trong bỏo nhi đồng cho học sinh nghe.
Thứ sỏu ngày 7 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: Bài 80: IấC – ƯƠC
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được iờc, ươc, xem xiếc, rước đốn.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần iờc - ươc. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xiếc, mỳa rối, ca nhạc.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, SGK.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài SGK ( 2 em). 
- HS viết bảng con: gốc cây, thuộc bài.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: iêc.
Phân tích vần iêc.
Đọc phân tích vần iêc.
Đọc vần iêc.
Học sinh ghép vần iêc.
Có vần iêc muốn có tiếng xiếc cô phải thêm âm gì đứng trước.
Phân tích tiếng xiếc.
Đọc phân tích tiếng xiếc.
Đọc tiếng xiếc.
Giới thiệu tranh xem xiếc. Rút từ mới: xem xiếc.
Trong từ xem xiếc, tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: xem xiếc.
Thay âm iê bằng âm ươ ta được vần gì?
Hướng dẫn phân tích vần ươc.
Đọc phân tích vần ươc.
Đọc vần ươc.
Ghép vần ươc. 
Ghép tiếng rước.
Phân tích tiếng rước.
Đọc phân tích tiếng rước.
Đọc tiếng rước.
Giới thiêu tranh rước đèn.
Từ mới học: rước đèn.
Trong từ rước đèn tiếng nào có chứa vần mới.
Hướng dẫn đọc vần iêc - ươc
So sánh iêc - ươc.
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
 - Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: 
 Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông 
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
Hãy chỉ cảnh xiếc ở trong tranh?
Những ai đã biểu diễn ca nhạc?
Múa rối cảnh gì?
Xiếc, múa rối, ca nhạc em thích loại nào?
Em đã được đi xem chưa?
Xem ở chỗ nào?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viét bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc iêc.
HS : iê trước c sau.
HS iê - cờ - iêc Cá nhân-TT
HS đọc iêc. Cá nhân-TT
HS ghép vần iêc.
HS thêm âm x đứng trước và sắc trên đầu âm ê.
HS phân tích m trước iêc sau.
Xờ - iêc - xiêc - sắc - xiếc.
Cá nhân- TT
Xiếc. Cá nhân- TT
Trong từ xem xiếc tiếng xiếc có chứa vần iêc.
HS đọc từ cá nhân-TT.
Vần ươc.
HS ươ trước c sau.
HS ươ - cờ - ươc, Cá nhân -TT
ươc. Cá nhân- TT
HS ghép vần ươc- Nhận xét.
Ghép tiếng rước.
Tiếng rước có âm r đứng trứơc vần ươc đứng sau, dấu sắc trên âm ươ.
HS đọc rờ - ươc - rươc -sắc- rước 
Cá nhân- TT.
rước. Cá nhân- TT. 
HS đọc rước đèn.
Trong từ rước đèn tiếng rước có chứa vần ươc.
HS đọc từ Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm c.
Khác: Bắt đầu bằng âm iê và ươc.
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích-TT.
HS viết vào vở tập viết.
Hs chỉ
Hs trả lời.
Hs trả lời.
Hs trả ời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
Hs đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: cá diếc, thược được, ........
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh đọc, viết lại bài.
TOÁN: Tiết 76: HAI MƯƠI – HAI CHỤC
I/ Mục tiờu:
v Hs nhận biết số 20 gồm 2 chục.
v Biết đọc viết số 20, phân biệt được số chục, số đơn vị. Làm các bài tập SGK.
v Giáo dục tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Cỏc bú chục que tớnh.
vHọc sinh : Sỏch giỏo khoa, bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, vở ô li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- GV hỏi, HS trả lời:
	+ Số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
	+ Số 18 gồm

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan19.doc