I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
- Thực hiện được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;biết cộng trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính phù hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC :
- T : ĐDDH, SGK, H : ĐD học toán, Vở BT toán .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
Tuần : 18 Ngày : Bài 68 :LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Thực hiện được so sánh các số ,biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10;biết cộng trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính phù hợp với hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - T : ĐDDH, SGK, H : ĐD học toán, Vở BT toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ : T gọi 2 H lên bảng làm : Viết các số 1, 9, 6, 4, 5, 7 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé . T nhận xét và cho điểm . * Bài mới :+ Giới thiệu bài Hôm nay, chúng ta học tiết luyện tập chung để củng cố và khắc sâu hơn các kiến thức đã học. T ghi đầu bài + Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 :T gọi H đọc yêu cầu bài toán T cho cảlớp làm bài này trên bảng phụ T gọi H đọc kết quả T gọi H dưới lớp nhận xét bài của bạn T nhận xét, cho điểm Bài 2 : T yêu cầu Hs đọc đề bài T : gọi H chữa bài T nhận xét, cho điểm Nghỉ giữa tiết Bài 3 : T gọi H đọc đầu bài T gọi H lên bảng chữa bài T nhận xét, cho điểm Bài 4 : T yêu cầu H đọc đề toán T cho H quan sát rồi đặt đề toán và viết phép tính tương ứng . T gọi H chữa bài ( gọi H trung bình ) T nhận xét cho điểm * Củng cố : T cho H ôn lại một só bảng cộng ,trừ. * Dặn dò: Luyện tập chung (tt) H thực hiện H : Nối các dấu chấm theo thứ tự Đại diện mỗi tổ 1 H lên bảng làm H : Tính H làm bài a:4 bài đầu; bài b:cột 1,2 2 H đọc kết quả H : Điền dấu >, <, = H làm bài :cột 2,3 1 H lên bảng H : Viết phép tính thích hợp H làm bài a H đọc phép tính H nêu đề toán - H đọc Các ghi nhận: - H cịn thực hiện lẫn lộn Tuần : 18 Ngày : ƠN TẬP THI HỌC KÌ I (T1) I. Mục tiêu: - H biết được dãy số tự nhiên từ 0 đến 10,ngược lại từ 10 đến 0. - Viết được thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé. - So sánh 2 số. II.Đồ dùng dạy học: H vở tốn, B/c. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài củ: T nhắc nhở H ngày thi 2. Bài mới: a) GT:- T nhắc các yêu cầu cần đạt trong tiết này. b) Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: T nêu yêu cầu bài a) Viết các số từ 0 đến 10, đọc lại b) Viết các số từ 10 đến 0, đọc lại Bài 2: Cho các số : 8 ; 6; 7; 10;5 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống 8 9 7 6 4 3 10 7 5 6 2 3 c) Hoạt động 2: - T cho H yếu lên thi đua viết số - T nhận xét tuyên dương H tiến bộ 3. Củng cố .dặn dị: - Về nhà tập làm lại bài cho quen - Xem trước bài để ơn tập tiết sau - H lắng nghe - H lắng nghe - H viết B/c ( rèn H yếu nhận dạng được chữ số) H lên B/l H cịn lại viết B/c H làm B/l - H lên B/l các ghi nhận: - H hiểu được kiến thức đã học khá tốt Tuần : 18 Ngày : ƠN TẬP THI HỌC KÌ I (T2) I. Mục tiêu: - H biết được tính cộng trừ trong phạm vi từ 3 đến 5. - Viết được phép tính thích hợp vào dựa trên hình vẽ và phép tính dọc. - So sánh 2 số cĩ dạng phép tính. II.Đồ dùng dạy học: H vở tốn, B/c. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài củ: T cho H viết số 0 - 10 2. Bài mới: a) GT:- T nhắc các yêu cầu cần đạt trong tiết này. b) Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính: 1 + 2 = 2 + 1 = 4 + 0 = 3 + 2 = 5 + 0 = 3 + 1 = 2 + 2 = 5 - 3 = 4 – 3 = 3 – 2 = 4 – 1 = 5 – 0 = Bài 2: Tính: 5 2 3 4 5 - + + - - 2 3 1 4 0 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống 1 + 2 4 5 4 - 1 4 -2 3 5 2 +2 3 1 +2 4 2+2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp c) Hoạt động 2: - T cho H yếu lên thi đua thực hiện phép tính - T nhận xét tuyên dương H tiến bộ 3. Củng cố .dặn dị: - Về nhà tập làm lại bài cho quen - Xem trước bài để ơn tập tiết sau - H viết B/c - H nêu yêu cầu - H viết B/c ( rèn H yếu tập tính nhẩm dần) H lên B/l H cịn lại viết B/c H làm B/l H lên B/l - H yếu lên thi các ghi nhận: - H làm bài tương đối tốt. Tuần : 18 Ngày : ƠN TẬP THI HỌC KÌ I (T3) I. Mục tiêu: - H biết được tính cộng trừ trong phạm vi từ 6 đến 8. - Viết được phép tính thích hợp vào dựa trên hình vẽ và phép tính dọc. - So sánh 2 số cĩ dạng phép tính. II.Đồ dùng dạy học: H vở tốn, B/c. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Bài củ: T cho H viết một số phép tính 2. Bài mới: a) GT:- T nhắc các yêu cầu cần đạt trong tiết này. b) Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính: 1 + 5 = 2 + 5 = 4 + 4 = 3 + 4 = 8 + 0 = 3 + 5 = 2 + 6 = 5 - 3 = 8 – 3 = 8 – 2 = 7 – 5 = 6 – 0 = Bài 2: Tính: 6 4 7 8 8 - + + - - 2 3 1 4 0 Bài 3: Điền dấu thích hợp vào ơ trống 5 + 2 8 5 5 - 1 7 -2 4 5 2 +4 7 1 +7 6 2+6 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cĩ : 9 viên bi An : 8 cái kẹo Cho : 2 viên bi Lan : 2 cái kẹo Cịn : viên bi ? Cả hai bạn : . Cái kẹo? c) Hoạt động 2: - T cho H yếu lên thi đua thực hiện phép tính - T nhận xét tuyên dương H tiến bộ 3. Củng cố .dặn dị: - Về nhà tập làm lại bài cho quen - Xem trước bài để ơn tập tiết sau - H viết B/c - H nêu yêu cầu - H viết B/c ( rèn H yếu tập tính nhẩm dần) H lên B/l H cịn lại viết B/c H làm B/l H lên B/l H lên B/l H đọc yêu cầu bài. H tự giải bài tốn ( ghi phép tính) H sửa bài - H yếu lên thi các ghi nhận: - H yếu cịn nhận dạng tốn bằng tĩm tắt rất chậm.
Tài liệu đính kèm: