I. Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Học sinh yêu thích học Toán.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Vở bài tập Toán 1.
2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1.
III. Các hoạt dộng dạy và học:
ong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Có: 7 lá cờ Bớt : 2 lá cờ Còn: ... lá cờ? - Số ? 8 = 6 + ... 7 = ... + 4 10 = ... – 1 5 = 3 + ... - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 70. Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự. Bài 2: Tính. 8 9 3 10 7 4 + - + - - + 2 7 6 2 5 6 .. .. .. . Bài 3: >, <, = ? 0 ... 5 4 + 2 ... 2 + 4 8 - 5 ... 9 - 5 9 ... 6 8 - 6 ... 3 + 3 9 - 3 ... 10 - 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 8 con chim Bay đi : 3 con chim Còn lại: ... con chim? 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem lại các bài vừa làm. - Làm lại các bài vào bảng con. - Hát - 1 HS lên làm. - 2 HS làm. - HS mở vở bài tập Toán 1. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài và đọc chữa bài. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS làm bài. - 3 HS lên chữa. - HS đọc kĩ tóm tắt, ghi phép tính thích hợp. Häc vÇn VÇn «t – ¬t I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: «t, ¬t, cét cê, c¸i vỵt. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 142, 143. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: rưa mỈt, ®Êu vËt, ®«i m¾t, mËt ong, thËt thµ, b¾t tay. - Đọc SGK. - Viết: rửa mặt, đấu vật - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần «t: - GV yêu cầu HS ghép âm « với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần «t. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng cét. - GV: phân tích tiếng cét - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cột cờ. - GV ghi từ: cét cê b). Giới thiệu vần ¬t: - GV giới thiệu tranh cái vợt. GV ghi tư:ø c¸i vỵt - GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸i vỵt - GV: còn tiếng vỵt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng vỵt - GV: Còn vần ¬t hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¬t. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng vỵt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần «t, ¬t - GV: vần «t, ¬t có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: c¬n sèt qu¶ ít xay bét ngít ma - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ơt, ơt. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần «t vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng cét - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: «t – cét – cét cê - HS ghép từ c¸i vỵt - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¬t – vỵt – c¸i vỵt - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần «t có âm « đứng trước, vần ¬t có âm ¬ đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Hái c©y bao nhiªu tuỉi C©y kh«ng nhí th¸ng n¨m C©y chØ dang tay l¸ Che trßn mét bãng r©m. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Nh÷ng ngêi b¹n tèt. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Các bạn trong tranh đang làm gì? - GV: Con nghĩ họ có phải là những người bạn tốt không? - GV: Con có nhiều người bạn tốt không? - GV: Hãy giới thiệu tên người bạn con thích nhất? - GV: Người bạn tốt phải như thế nào? Con có thích trở thành bạn tốt của mọi người không? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ot, at. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần «t, ¬t vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Häc vÇn VÇn et – ªt I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: et, ªt, b¸nh tÐt, dƯt v¶i. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chợ tết. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 144, 145. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: cét cê, c¸i vỵt, c¬n sèt, xay bét, qu¶ ít, ngít ma. - Đọc SGK. - Viết: rửa mặt, đấu vật - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần et: - GV yêu cầu HS ghép âm e với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần et. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng tÐt. - GV: phân tích tiếng tÐt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh bánh tét. - GV ghi từ: b¸nh tÐt b). Giới thiệu vần ªt: - GV giới thiệu tranh dệt vải. GV ghi từ : dƯt v¶i - GV yêu cầu HS phân tích từ: dƯt v¶i - GV: còn tiếng dƯt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng dƯt - GV: Còn vần ªt hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần ªt. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng dƯt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần et, ªt - GV: vần et, ªt có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: nÐt ch÷ con rÕt sÊm sÐt kÕt b¹n - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ơt, ơt. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần et vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng tÐt - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: et – tÐt – b¸nh tÐt - HS ghép từ dƯt v¶i - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ªt – dƯt – dƯt v¶i - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần et có âm e đứng trước, vần ªt có âm ª đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Chim tr¸nh rÐt bay vỊ ph¬ng nam. C¶ ®µn ®· thÊm mƯt nhng vÉn cè bay theo hµng. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Chỵ tÕt. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Con đã đi chợ tết bao giờ chưa? - GV: Con được đi chợ tết vào dịp nào? - GV: Con thấy chợ tết như thế nào? - GV: Con thấy chợ tết có đẹp không? - GV: Con thích đi chợ tết không? Vì sao? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần et, ªt. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần et, ªt vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. §¹o ®øc TrËt tù trong trêng häc (TiÕt 2) I.Mục tiêu: - Học sinh hiểu cần phải trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. - Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. - Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học. II.Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. - Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. - Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em. III. Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Hỏi bài trước. - Kể tên những bạn đi học đúng giờ. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Bài mới: * Hoạt động 1 : (10’) Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận: - GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận nội dung: + Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào? + Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp. GV kết luận: Học sinh cần trật tự khi nghe giảng, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. * Hoạt động 2: (18’) Tô màu tranh bài tập 4: Yêu cầu: Học sinh tô màu vào quần áo các bạn trật tự trong giờ học. Cho học sinh thảo luận: + Vì sao tô màu vào áo quần các bạn đó? + Chúng ta cần học tập các bạn đó không? Vì sao? - Học sinh trình bày ý kiến của mình trước lớp. - GV nhận xét chung. GV kết luận: chúng ta nên học tập các bạn giữ trật tự trong giờ học. Hoạt động 3: (10’) Học sinh làm bài tập 5. Cả lớp thảo luận: + Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai? Vì sao? + Mất trật tự trong lớp sẽ có hại gì? GV kết luận: Hai bạn đã giành nhau quyển truyện, gây mất trật tự trong giờ học. - Tác hại của việc mất trật tự trong giờ học: + Bản thân không nghe được bài giảng, không hiểu bài. + Làm mất thời gian của cô giáo. + Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh. Kết luận chung: - Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự, đi theo hàng, không chen lấn,xô đẩy, đùa nghịch. - Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng, không đùa nghịch, không làm việc riêng. Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. - Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt được quyền được học của mình 4. Củng cố –dặn dò: - Hỏi tên bài. - Gọi nêu nội dung bài. - Nhận xét, tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. - Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự - Hát. - 1 HS nêu. - 3 HS kể. - Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp. - Học sinh nhóm khác nhận xét. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thực hành tô màu và nêu lý do tại sao tô màu vào áo quần các bạn đó. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thảo luận và trình bày ý kiến cuả mình trước lớp. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh nêu nội dung bài học. - Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt. Tù nhiªn - x· héi Gi÷ g×n líp häc s¹ch ®Đp I. Mục tiêu: Sau giờ học học sinh biết : - Tác hại của việc không giữ gìn lớp học sạch đẹp. Nêu được tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp. - Nhận biết thế nào là lớp học sạch đep, có ý thức giữ lớp sạch đẹp. - Làm được một số công việc để giữ lớp sạch đẹp: lau bàn ghế trang trí lớp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Tranh vẽ sách giáo khoa bài 17. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập . - Chổi lau nhà, chổi quét nhà, xô có nước sạch, giẻ lau. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1 . Ổn định: 2. Bài cũ: - Trong lớp học có những hoạt động gì? - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới hiệu bài: b) Bài mới: * Hoạt động 1 : (8’) Quan sát lớp học: MT: Học sinh biết thế nào là lớp sạch, lớp bẩn. - Ở lớp chúng ta làm gì để giữ sạch lớp học? - Các em nhận xét xem hôm nay lớp ta có sạch hay không? * Hoạt động 2: (10’) Làm việc với SGK MT: Học sinh biết giữ lớp học sạch đẹp. GV giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. - Chia học sinh theo nhóm 4 học sinh. Yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: - Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? - Trong bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? - GV cho các em lên trình bày ý kiến của mình trước lớp. Các em khác nhận xét. Kết luận: Để lớp học sạch đẹp, các con luôn có ý thức giữ lớp sạch, đẹp và làm những công việc để lớp mình sạch đẹp. * Hoạt động 3: (12’) Thực hành giữ lớp học sạch đẹp. MT: Học sinh biết cách sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học. - GV làm mẫu các động tác: quét dọn, lau chùi - Gọi học sinh lên làm các học sinh khác nhận xét. GV kết luận: Ngoài ra để giữ sạch đẹp lớp học các con cần lau chùi bàn học của mình thật sạch, xếp bàn ghế ngay ngắn. 4. Củng cố – Dặn dò : - Cho học sinh nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét. Tuyên dương. - Học bài, xem bài mới. - Lau chùi bàn, xếp bàn ghế ngay ngắn. - Lớp ta hôm nay sạch. - Làm vệ sinh lớp học. Sử dụng chổi, giẻ lau - Trang trí lớp học. - Học sinh nêu nội dung trước lớp kết hợp thao tác chỉ vào tranh.. - Nhóm khác nhận xét. - HS nhắc lại. - Học sinh làm việc theo nhóm 4 em mỗi em làm mỗi công việc. Nhóm này làm xong nhóm khác làm. Học sinh khác nhận xét. - Học sinh nêu tên bài. - Học sinh nêu nội dung bài học. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Häc vÇn VÇn ut – t I. Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ut, t, bĩt ch×, møt gõng. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 146, 147. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: b¸nh tÐt, dƯt v¶i, nÐt ch÷, sÊm sÐt, con rÕt, kÕt b¹n. - Đọc SGK. - Viết: bánh tét, dệt vải - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ut: - GV yêu cầu HS ghép âm u với t. - GV yêu cầu HS phân tích vần ut. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng bĩt. - GV: phân tích tiếng bĩt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh bút chì. - GV ghi từ: bĩt ch× b). Giới thiệu vần ¬t: - GV giới thiệu tranh hộp mứt. GV ghi tư:ø møt gõng - GV yêu cầu HS phân tích từ: møt gõng - GV: còn tiếng møt hôm nay cô sẽ giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích tiếng møt - GV: Còn vần t hôm nay cô giới thiệu với các con. - GV yêu cầu HS phân tích vần t. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng møt - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ut, t - GV: vần ut, t có gì giống và khác nhau. * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: chim cĩt søt r¨ng sĩt bãng nøt nỴ - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ut, ưt. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ut vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng bĩt - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ut – bĩt – bĩt ch× - HS ghép từ møt gõng - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS phân tích. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: t – møt – møt gõng - HS: giống nhau cùng có âm t đứng sau. Khác nhau: vần ut có âm u đứng trước, vần t có âm đứng trước. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Bay cao cao vĩt Chim biÕn mÊt råi ChØ cßn tiÕng hãt Lµm xanh da trêi. - GV ghi câu ứng dụng. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ngãn ĩt, em ĩt, sau rèt. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Hãy chỉ ngón út trên bàn tay con? - GV: Con thấy ngón út so với các ngón khác như thế nào? - GV: Nhà con có mấy anh chị em? - GV: Hãy giới thiệu tên người em út trong nhà con? - GV: Đàn vịt con có đi cùng nhau không? Đi sau cùng còn gọi là gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ut, t. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ut, t vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. To¸n LuyƯn tËp chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. - Học sinh yêu thích học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Vở bài tập Toán 1. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết phép tính thích hợp: Có: 8 con chim Bay đi : 3 con chimø Còn: ... con chim? - Tính. 3 + 4 – 5 = 4 + 4 – 6 = 9 – 6 + 5 = 6 – 4 + 8 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong vở bài tập Toán 1 – trang 71. Bài 1: Tính. 8 9 5 10 7 2 + - + - - + 1 8 5 2 5 6 .. .. .. . Bài 2: Số ? 9 = 4 + ... 7 = ... + 3 6 = ... + 6 10 = 8 + ... 8 = 6 + ... 4 = 4 - ... Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất: 6, 8, 3, 5, 7. Khoanh vào số bé nhất: 9, 2, 10, 0, 6. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Có : 6 cây Trồng thêm : 3 cây Có tất cả: ... cây? 4. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Về nhà xem l
Tài liệu đính kèm: