Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 15 năm 2011

A-Yêu cầu:

- Học sinh đọc được: om , am ,làng xóm, rừng tràm từ và các câu ứng dụng

- Viết được: om , am ,làng xóm, rừng tràm

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Nói lời cảm ơn"

GD: HS tính mạnh dạn , tự tin trong phần luyện nói

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1374Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 15 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng cộng, trừ trong phạm vi 9
 Tiết 3: Tập viết : bé chơi thân với bạn lê
A/ yêu cầu:
- HS viết đẹp đúng câu ứng dụng kiểu chữ viết thường
- Rèn luyện kĩ năng viết chữ cho
GD : HS có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
B/ Chuẩn bị:
- Bài viết mẫu
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
Viết: trái lựu - hươu sao
T nhận xét – ghi điểm
II/ Bài mới :Giới thiệu bài
1. Hướng dẫn viết:
a. Viết bảng con
- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết
 bé chơi thân với bạn lê 
 Cho HS viết lần lượt từng chữ vào bảng con
- Nhận xét và uốn nắn cho HS
b.Tập viết vào vở
GV hướng dẫn cách viết và cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở, uốn nắn thêm cho HS
c.Chấm bài nhận xét
 Chấm một số bài và nhận xét
III. Củng cố dặn dò
- Nhận xét chung bài viết
- Nhắc nhở những em viết chưa đẹp
 Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con
HS chú ý theo dõi
- Viết bảng con
HS chú ý theo dõi
Viết vào vở tập viết
HS lắng nghe
Ngày soạn: Ngày 1 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 6 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán: 
 LUYỆN TẬP
I.Yêu cầu:
- Giúp học sinh thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9. 
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập1(cột 1,2) ,bài 2 (cột 1) Bài 3 (cột 1,3)Bài 4 , bài 5 làm vào buổi thứ 2
- Giáo dục học sinh tích cực tự giác làm bài
II. Đồ dùng: 
Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho học sinh làm bài: Tính:
8 + 1= 9- 5= 9 - 7= 
8 - 8= 9- 0= 9- 1=
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính:
- Gọi học sinh nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng 8+ 1= 1+ 8 và mối quan hệ giữa cộng và trừ: 9 - 1 = 8 ; 9 – 8 = 1
- Cho hs làm bài.
- Đọc bài và nhận xét.
Bài 2: Số?
- Cho hs nêu cách điền số: 5+ ... = 9
- Yêu cầu hs tự làm bài.
- Cho hs đổi bài kiểm tra.
 Bài 3: (>, <, =)?
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách làm bài.
- Cho hs làm bài.
- Gọi hs đọc và nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
- Gọi hs nêu trước lớp.
3. Củng cố- dặn dò:
- Tổ chức cho HS chơi trò trơi “Đoán kết quả nhanh”
- Dặn hs về làm bài tập vào vở BT
 Nhận xét giờ học.
Hoạt động của HS
2 hs lên bảng làm bài.
- Hs nêu nhận xét.
- Học sinh làm bài.
- 4 hs lên bảng làm.
- Vài hs thực hiện.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu: 5+ 4= 9
- Hs làm bài.
- 3 hs làm trên bảng.
- Hs kiểm tra chéo.
- 1 hs nêu yêu cầu.
- Hs nêu.
- Cả lớp làm bài.
- Chữa bài tập trên bảng.
- 1 hs đọc yêu cầu. 
- Hs tự làm bài.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs nêu kết quả.
Tiết 2: Luyện Toán:	
 ÔN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I/Yêu cầu:
- Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 9.Làm các dạng toán đã học
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 
GD: HS tính cẩn thận khi học Toán
II/Chuẩn bị : Vở BT Toán 
III/ Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1. Bài cũ :
Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
T nhận xét-ghi điểm
2.Bài mới :
3/ Luyện tập :
Bài 1: Tính
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính :
- Giúp đỡ thêm cho hs yếu
- Nhận xét
Bài 3: Tính :
- Hướng dẫn HS cách tính
- Nhận xét - Chữa bài
Bài 4:Viết phép tính thích hợp:
Bài 5: Số ?
- GV hướng dẫn và làm mẫu 1 bài:
9 = 5 + 4 , 9 = 6 + 3...
9 - 3 = 6 + 3 = 9 .
Nâng cao: Số?
 3 + 2 + ... = 9 2 + 1 + .... = 9
 5 + 2 + ... = 9 6 – 4 + ..... = 9
GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong ph. vi 9
- Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng trừ 9, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài 
- Chú ý viết số thẳng hàng theo cột dọc 
- Nêu yêu cầu
- HS tính và điền kết quả sau dấu =
8 + 1 = ...
9 - 1 = ... .....
9 - 8 = ...
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính -kết quả
9 - 3 - 2 = ...
9 - 4 - 1 = ... ......
-HS nêu yêu cầu
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp :
9 - 3 = 6 9 - 2 = 7
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài và chữa bài
- HS khá , giỏi điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
- HS lắng nghe và thực hiện 
Tiết 3+ 4: Học Vần:	
 ĂM - ÂM
I/Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm từ và các câu ứng dụng
- Viết được: : ăm , âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Thứ , ngày, tháng ,năm"
- Giáo dục học sinh tính mạnh dạn trong khi luyện nói
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam.
- Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới :
 Giới thiệu bài: 
 Tiết 1:
1. Dạy vần:
Vần ăm
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu vần mới: ăm
- Gv giới thiệu: Vần ăm được tạo nên từ ă và m.
- So sánh vần ăm với am ?
- Cho hs ghép vần ăm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ăm
- Gọi hs đọc: ăm
- Gv viết bảng tằm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tằm 
(Âm t trước vần ăm sau, th. huyền trên ă.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tằm
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- ăm- tăm- huyền- tằm
- Gọi hs đọc toàn phần: ăm- tằm- nuôi tằm.
Vần âm:
 (Gv hướng dẫn tương tự vần ăm.)
- So sánh âm với ăm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 ăm nuôi tằm 
 âm hái nấm 
- Cho HSviết bảng con- 
GVquan sát sửa sai cho HS
- Nhận xét bài viết của HS
 d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho HS đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- Gv giải nghĩa từ: đỏ thắm, mầm non, 
đường hầm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho HS
Tiết 2:
2 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: rầm, cắm, gặm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
c. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Thứ, ngày, tháng, năm
- Gv hỏi hs: 
+ Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung?
+ Em hãy đọc thời khóa biểu của lớp em?
+ Ngày chủ nhật em thường làm gì?
+ Khi nào đến Tết?
+ Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
- Gv nhận xét, khen HS có câu trả lời hay
Gọi một số HS lên nói trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò:
Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , xem bài sau
- Nhận xét giờ học – TD HS 
 Hoạt động của HS
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS chú ý theo dõi
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần ăm.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs q .sát tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS chú ý theo dõi và viết bảng con
HS viết bài vào vở tập viết
+ 1 vài hs đọc
HS quan sát tranh và dựa và thực tế để trả lời câu hỏi
2 HS nói trước lớp
HS tìm và nêu tiếng, từ mới
HS đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 4 tháng12 năm 2010
Ngày dạy:Thứ tư ngày 8 tháng 12 năm 2010
 Tiết 1: Thể dục: 
 Bài 15
 GV bộ môn dạy
 Tiết 2: Toán: 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10.
A-Yêu cầu:
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.
-Viết phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1,2,3
B- Đồ dùng: Sử dụng các mẫu vật tương ứng. Bộ học toán.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
I. Kiểm tra bài cũ: 	
-Gọi hs đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ 9. 
- Gọi học sinh lên làm bài tập: Tính: 
 2+ 7= 9- 4= 3+ 6=
 4+ 5= 9- 6= 9- 1=
- Gv đánh giá điểm.
II. Bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh thực hành và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10:
- Gv gắn các hình, yêu cầu học sinh quan sát.
nêu tầm bài toán nà nêu phép tính
Gv viết lần lượt trên bảng để hình thành bảng cộng
 1+ 9= 10 9+ 1= 1
 2+ 8= 10 8+ 2= 10
 3+ 7= 10 7+ 3= 10
 4+ 6= 10 6+ 4= 10
 5+ 5= 10 
- Cho hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Cho hs điền kết quả vào bảng cộng trong sgk.
2. Thực hành:
 Bài 1: Tính:
- Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng cộng trong phạm vi 10 để làm bài.
- Cho cả lớp làm bài.
- Cho học sinh đọc kết quả.
 Bài 2: Số?
- Gv củng cố học sinh về các phép tính cộng 10.
- Gọi hs nêu cách làm rồi làm bài.
- Cho hs đổi chéo kiểm tra. 
. Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ, tập nêu thành bài toán rồi viết phép tính phù hợp.
- Cho học sinh làm bài tập.
- Gọi hs nêu kết quả: 6+ 4= 10
3. Củng cố- dặn dò:
- Tổ chức cho cả lớp cùng chơi trò chơi “Thi nối với kết quả đúng”
- Dặn hs về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc.
- 3 hs làm bài trên bảng.
HS quan sát mô hình và hình thành các phép tính
- Hs thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10:
- Hs tự điền kết quả.
- HS theo dõi.
- HS làm bài.
- Vài hs đọc.
- HS nêu và làm bài.
- HS kiểm tra chéo.
Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp
- HS làm bài và nêu kết quả
- HS thi đua nối phép tính với kết quả đúng
Tiết 3 + 4: Học vần : 
 BÀI 62 ÔM ƠM
A- Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: ôm ,ơm ,con tôm, đóng rơm từ và các câu ứng dụng
- Viết được: : ôm ,ơm ,con tôm, đóng rơm
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Bữa cơm"
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con đờng.
- Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi”.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới : Giới thiệu bài: 
 Tiết 1:
. 1.Dạy vần:
Vần ôm
a. Nhận diện vần:
- Gv giới vần mới: ôm
- Gv giới thiệu: Vần ôm được tạo nên từ ô và m.
- So sánh vần ôm với âm
- Cho hs ghép vần ôm vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: ôm
- Gọi hs đọc: ôm
- Gv viết bảng tôm và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tôm 
(Âm t trước vần ôm sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tôm
- Cho hs đánh vần và đưọc: tờ- ôm- tôm
- Gọi hs đọc toàn phần: ôm- tôm- con tôm.
Vần ơm:
 (Gv hướng dẫn tương tự vần ôm.)
- So sánh ơm với ôm.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ô và ơ). 
 c Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm 
 ôm con tôm 
 ơm đống rơm 
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
d.Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
 - Gv giải nghĩa từ: sáng sớm.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2:
2 Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
GV đọc mẫu.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: thơm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
c. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Bữa cơm
- Gv hỏi hs: 
+ Bức tranh vẽ những gì? 
+ Trong bữa cơm có những ai?
+ Một ngày em ăn mấy bữa cơm?
+ Bữa sáng em thường ăn gì?
+ ở nhà con ai là người đi chợ, nấu cơm?
+ Em thích ăn món gì nhất?
+ Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì?
+ Trước khi ăn cơm, em phải làm gì? 
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
III. Củng cố, dặn dò:
Cho HS thi tìm tiếng có vần mới
Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc bài, xem bài sau
Nhận xét giờ học
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
HS chú ý theo dõi
- 1 vài hs nêu.
- HS ghép vần ôm.
-Đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần ôm.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs quan sát cách viết
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc cá nhân
- Hs theo dõi.
 Đọc cá nhân đồng thanh
-HS quan sát tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS chú ý theo dõi
-HS viết bài vào vở
2 HS đọc
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS luyện nói trước lớp
HS tìm và nêu
Đọc cá nhân đồng thanh
Ngày soạn: Ngày 4 tháng12 năm 2011
Ngày dạy:Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
 Tiết 1: Âm nhạc: 
 GV bộ môn dạy
Tiết 2: Toán: 
 LUYỆN TẬP
A Yêu cầu: Giúp hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10.
 Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
Làm bài tập 1,2,4,5 bài 3 làm vào buổi thứ 2
GD: HS tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán
B/ Đồ dùng dạy học:
HS : Bảng con, vở Toán
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv:
Hoạt động của hs:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
- Chữa bài tập 3 (sgk).
2. Bài mới: Giới thiệu bài
. Bài 1: Tính:
- Cho hs dựa vào bảng trừ 10 để làm bài tập.
- Gọi hs đọc bài và nhận xét.
 Bài 2: Tính:
- Cho hs tự làm bài.
- Nhắc hs viết kết quả thẳng cột.
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
. Bài 4: Tính:
- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10
- Tương tự cho hs làm hết bài.
- Cho hs nhận xét bài của bạn.
. Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 7+ 3= 10
- Cho học sinh đọc kết quả bài làm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 Nhận xét giờ học.
- 2 hs đọc.
- 2 hs làm bài trên bảng.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài. 
5 hs lên bảng làm.
- Hs đọc kết quả bài làm.
- Hs làm bài.
- 3 hs làm bài trên bảng.
- Hs nêu nhận xét.
- 1 hs nêu.
- Hs làm bài.
- Hs nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm theo cặp.
- Hs đọc và nhận xét.
HS đọpc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
 Tiết 3 + 4: Học vần: 
 BÀI 63 ÊM EM 
A- Yêu cầu:
- Học sinh đọc được: em ,êm ,con tem, sao đêm từ và các câu ứng dụng
- Viết được: : em ,êm ,con tem, sao đêm 
 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: "Anh chị em trong nhà"
GD: HS tính mạnh dạn nhanh nhẹn trong phần luyện nói
 B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho hs đọc và viết: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm .
- Đọc câu ứng dụng 
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
II. Bài mới : Giới thiệu bài: 
 Tiết 1:
1. Dạy vần: Vần em
a. Nhận diện vần:
- Gv giới thiệu vần mới: em
- Gv giới thiệu: Vần em được tạo nên từ e và m.
- So sánh vần em với ôm
- Cho hs ghép vần em vào bảng gài.
b. Đánh vần và đọc trơn:
- Gv phát âm mẫu: em
- Gọi hs đọc: em
- Gv viết bảng tem và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng tem 
(Âm t trước vần em sau.)
- Yêu cầu hs ghép tiếng: tem
- Cho hs đánh vần và đọc: tờ- em- tem
- Gọi hs đọc toàn phần: em- tem- con tem.
Vần êm: (Gv hướng dẫn tương tự vần em.)
- So sánh êm với em.
(Giống nhau: Âm cuối vần là m. Khác nhau âm đầu vần là ê và e). 
c. Luyện viết bảng con:
- Gv giới thiệu cách viết: em, êm, con tem, sao đêm. 
 em con tem 
 êm sao đêm 
-Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs.- Nhận xét bài viết của hs.
d. Đọc từ ứng dụng:
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại
- Gv giải nghĩa từ: mềm mại.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có vần mới: đêm, mềm.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
c. Luyện viết:
- Gv nêu lại cách viết: em, êm, con tem, sao đêm. 
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập
b. Luyện nói:
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà.
- Gv hỏi hs: 
+ Bức tranh vẽ những gì? 
+ Họ đang làm gì?
+ Em đoán họ có phải là anh chị em không?
+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?
+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào?
+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị nh thế nào?
+ Ông bà, cha mẹ mong anh em trong nhà đối xử với nhau nh thế nào?
+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?
- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.
viết. 
- Gv chấm một số bài- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần mới
Yêu cầu HS đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- HS chú ý theo dõi
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép vần em
Đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Thực hành như vần em.
- 1 vài hs nêu. 
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Hs theo dõi.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Vài hs đọc.
- HS quan sát tranh- nhận xét. 
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS quan sát.
- HS thực hiện. 
- HS viết bài.
- Vài HS đọc.
HS chú ý lắng nghe
HS suy nghĩ trả lời
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Một số HS lên nói trước lớp
HS tìm và nêu
Ngày soạn: Ngày 5 tháng12 năm 2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: HĐNG : GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG 
 ( GV bộ môn soạn giảng )
 ____________________________
Tiết 2 :Tập viết : : 
nhà trường, buôn làng, hiền lành
đình làng, bệnh viện. đom đóm
A/ Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện....kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 - HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn.
C/Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
 I.Bài cũ:
 HS đọc bài: em , êm
Viết: con tem. sao đêm
Nhận xét và ghi điểm.
II..Bài mới : Giơí thiệu bài
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
 nhà trường buôn làng
 hiền lành đình làng 
 bênh viện đom đóm
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết lần lượt các từ vào bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
III.Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. 
 Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài sau
 - Nhận xét tuyên dương
2 HS lên bảng đọc
HS viết bảng con:con tem, sao đêm
HS theo dõi ở bảng lớp.
HS nêu độ cao , khoảng cách giữa các tiếng
HS viết bảng con
Thực hành bài viết bài vào vở
HS đọc cá nhân , đồng thanh
Thực hiện ở nhà.
Tiết 3 Tập viết : 
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm
trẻ em, ghế đệm, quả trám
A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ:đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng  .
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
I. Bài cũ:
 Viết: Bệnh viện, đình làng
Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới : Giới thiệu bài
 a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
 đỏ thắm mầm non 
 chôm chôm trẻ em 
 ghế đệm quả trám 
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non.
Viết bảng con: 
Gv nhận xét và sửa sai cho HS
b,Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
III.Củng cố, dặn dò :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Dặn dò : Về nhà luyện viết, xem bài mới.
 Nhận xét giờ học
Viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ
Viết bảng con:
mầm non , quả trám
HS thực hành bài viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, quả trám
HS đọc cá nhân , đồng thanh
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4 :Sinh hoạt:	SINH HOẠT LỚP	
A/Yêu cầu:
 GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
 GV phổ biến kế hoạch tuần 16
GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập	
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
Cho cả lớp múa 1 bài
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định
Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu có đầy đủ mũ
-Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định
Làm tốt vệ sinh lớp học
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Kim Nhung, Sáng, Phương Đông
*Tồn tại:
Một số em ít chú ý trong giờ học: Hương Quỳnh, Vũ 
2. Kế hoạch tuần 16:
Duy trì được số lượng , đảm bảo được chuyên cần
Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định
Chú ý học tập tốt để chuẩn bị thi kì 1
Mang đúng trang phục đã quy định
Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc.
 - Sinh hoạt văn nghệ
Cả lớp múa hát một bài
- HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
- HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt
- HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ
 Ngày soạn: Ngày 1 tháng 12 năm 2011
Ngày dạy :Thứ 6 ngày 9 tháng 12 năm 2011
Tiết 1: Toán: 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I.Yêu cầu:
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi 10
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Làm các bài tập 1 , 4
- HS ham thích học t

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc