Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 năm 2011

A/Yêu cầu:

- Học sinh đọc được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng từ và các câu ứng dụng

- Viết được: eng ,iêng, lưỡi xẻng , trống chiêng

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , gnoish

GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói

B/ Chuẩn bị: GV và HS bộ đồ dùng dạy TV

- Tranh minh hoạ

 

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1099Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 14 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1 = 7 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 – 6 = 2 
8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 8 – 4 = 4 . 
GV hướng dẫn HS học thuộc lòng các công thức trên.
*Thực hành – luyện tập: 
-Bài 1: Cả lớp làm vào bảng con
-Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
+Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
Bài 2: Làm phiếu học tập.
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở mỗi cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS 
Bài 3 (cột 1)
-Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài, nêu cách làm
-GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
Bài 4:
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
3.Củng cố, dặn dò:
- Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 8
- Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng bài tập
 - Nhận xét giờ học
- Hs làm bài 
1 + 2 + 5= 3 + 2 + 2 = 
- Hs đọc 
- Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có 8 ngôi sao bớt 1. ngôi sao Hỏi còn lại mấy ngôi sao
- HS trả lời: “ Có 8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn lại 7 ngôi sao”.
- 8 bớt 1 còn 7.
-HS đọc :“Tám trừ một bằng bảy” .
-HS đọc cá nhân , đồng thanh
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cá nhân, đồng thanh) 
- Tính
1HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào bảng con: 
8 _8 _8 _ 8 _ 8 _ 8 _ 8 
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
- HS đọc yêu cầu bài 2: “ Tính”.
HS làm phiếu học tập,
1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 4 + 4 = 8
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 8 - 4 = 4
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 8 - 8 = 0 
Nêu yêu cầu: tính.
Thảo luận, viết kết quả
 8 – 4 = 4 8 – 2 – 2 = 4
 8 – 1 – 3 = 4 
- 1HS nêu yêu cầu bài tập 4: 
“ Viết phép tính thích hợp”.
HS quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
 8 – 4 = 4 
Đọc Phép trừ trong phạm vi 8 
Lắng nghe.
Tiết 2 : Luyện Toán : 
 ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 
I/Yêu cầu:
- Giúp hs củng cố về phép cộng trong phạm vi 8
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh 
GD: HS tính cẩn thận khi học Toán
II/Chuẩn bị :
 Vở BT toán 
III/ Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1. Bài cũ
Đọc bảng cộng trong phạm vi 8
T nhận xét-ghi điểm
2. Bài mới
3/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
- Giúp đỡ thêm cho hs yếu
- Nhận xét
Bài 3: Tính
- Hướng dẫn HS cách tính 1 + 3 được 4 cộng tiếp với 4 bằng 8 viết 8 sau dấu =
- Nhận xét - Chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
-GV theo dõi nhận xét –ghi điểm .
* Nâng cao: Số?
 3 + 2 + ... = 8 2 + 1 + .... = 8
 5 + 2 + ... = 8 6 – 4 + ..... = 8
GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng cộng 8
- Dặn dò:Về nhà học thuộc bảng cộng 8, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
2 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài –Chú ý viết số thẳng hàng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
-Nêu thứ tự thực hiện phép tính -kết quả
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp 
 a/ 5+ 3 = 8 
 b/ 7 + 1 = 8 4 + 4 = 8
- HS khá ,giỏi điền số thích hợp vào chỗ chấm
- Đọc bảng cộng trong phạm vi8
Tiết 3 + 4 : Học vần :	 
 UÔNG ƯƠNG
I/Yêu cầu:
Học sinh đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường từ và các câu ứng dụng
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
-GD HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói .
II/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
III/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt độngcủa GV
 Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: eng- iêng
- Nhận xét
2/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu uông, ương
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ uông’’
- Ghi bảng ‘’uông’’
- Vần uông được tạo bởi hai âm bắt đầu âm uô và kết thúc âm ng
+ So sánh ‘’uông’’ với ‘’iêng’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "chuông"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "quả chuông"
- Chỉ bảng
* Vần ương (Quy trình tương tự)
Vần ương được tạo bởi hai âm bắt đầu âm ươ và kết thúc âm ng
- So sánh vầ ương với vần uông ?
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
uông quả chuông 
ương con đường 
 Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
- Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi:
-Bức tranh vẽ cảnh gì?
-Lúa , ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
Ai trồng được các loại đó? Các bác nông dân thường làm việc ở đâu?...
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS Đọc lại toàn bài
-Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau
 - Nhận xét giờ học –TD HS 
- 2 HS đọc và viết
- Đọc đồng thanh theo 
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "chuông"
- Ghép tiếng "chuông"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng “đường”
- Ghép tiếng “đường”đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng có vần mới học mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- HS nêu
HS tìm và nêu
- Phát âm uông, chuông, quả chuông, ương, đường ,con đường 
( cá nhân, đồng thanh )
- Đọc các từ và câu ứng dụng 
- Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường , trong vở tập viết
Đọc: Đồng ruộng
-HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- Một số HS luyện nói trước lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét
HS đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 25 tháng11 năm 2011
Ngày dạy: Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1: Thể dục: BÀI 14
 GV bộ môn dạy
Tiết 2: Toán: 
 LUYỆN TẬP 
A.Yêu cầu:
Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 .
Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 GD:HS ham thích học toán. 
Làm bài tập 1 ( cột 1,2) bài 2, bài 3 ( cột 1,2) bài 4
B/.Chuẩn bị:
Giáo viên:
-Nội dung luyện tập, bảng phụ, các tấm bìa ghi số
Học sinh :
-Vở bài tập, đồ dùng học toán, que tính
C.Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 8
 8 – 4 = 8 – 2 – 2 = 
 8 – 1 – 3 = 
 Nhận xét và ghi điểm
II.Bài mới: Giới thiệu bài
Hướng dẫn làm bài tập: 
Bài 1: Tính (cột 1,2)
-GV ghi bảng cho h/s làm bảng con , bảng lớp 
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Nhận xét 
Bài 2: Số?
(Làm phiếu bài tập)
GV cho HS làm PHT
Giáo viên thu phiếu chấm và nhận xét 
Nhận xét và bổ sung
Bài 3:Tính (cột1,2)
GV hướng dẫn và cho HS vào sách.
GV nhận xét ghi điểm. 
Nhận xét và bổ sung
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
GV cho HS quan sát tranh:
GV yêu cầu HS làm vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
IIICủng cố,dặn dò:
 Ôn lại bảng phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8 
Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét giờ học
- HS làm bảng lớp, lớp làm bảng con.
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
7 + 1 = 8 2 + 6 = 8
1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
8 – 7 = 1 8 – 6 = 2 
8 – 1 = 7 8 – 2 = 6 
HS làm PHT 
1HS làm phiếu trên bảng
HS trình bày 
 4 + 3 + 1 = 8 8 – 4 – 2 = 2 
 5 + 1 + 2 = 8 8 – 6 + 3 = 5 
HS quan sát tranh và nêu bài toán: Có 8 quả táo trong giỏ, bé lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn lại mấy quả? 
- HS làm vở.
 8 – 2 = 6 
- HS ôn lại bài
 Tiết 3 + 4: Học vần:	
 BÀI 57 ANG ANH	
A/Yêu cầu:
Học sinh đọc được: ang, anh , cây bàng, cành chanh từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ang, anh , cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
GD: HS tính mạnh dạn, tự tin trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
GV và HS: Bộ đồ dùng dạy học TV
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết từ ứng dụng: quả chuông, con đường
 Đọc câu ứng dụng của bài uông- ương
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ang- anh
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ang’’
- Ghi bảng ‘’ang’’
- Vần ‘’ ang’’ được tạo nên từ a và ng
+ So sánh ang với ăng
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "bàng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "cây bàng"
-T nói:cây bàng là cây bóng mát,cần phải chăm sóc và bảo vệ cây.
- Chỉ bảng
* Vần anh (Quy trình tương tự)
Vần anh được tạo nên từ âm a và nh
So sánh vần anh với vần ang
Thêm âm ch vào trước anh để có tiếng chanh
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
 ang cây bàng 
 anh cành chanh 
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng, từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và bổ sung
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho Hs quan sát tranmh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi:
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Buổi sang mọi người trong tranh đi đâu?
- Buổi sáng, mọi người trong gia đình em làm gì?
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
Dặn dò: HS về nhà đọc bài, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- 2 HS lên đọc
- Đọc đồng thanh theo 
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "bàng"
- Ghép tiếng "bàng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- HS thực hiện tương tự như trên
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
- Đọc cá nhấn, đồng thanh
- HS tìm và nêu
- Phát âm ang, bàng, cây bàng, anh, chanh, cành chanh ( cá nhân, Đồng thanh)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
đọc cá nhân đồng thanh
- Tập viết: ang, anh ,cây bàng, cành chanh , trong vở tập viết
- Đọc: Buổi sáng
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
- Một số HS luyện nói trước lớp
Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc bài trong sách
 Tiết 5: LuyệnTiếng Việt: 
 ÔN LUYỆN BÀI 57 
A/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần ang , anh , cây bàng , cành chanh inh , ênh , máy vi tính, dòng kênh
 Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
B/ đò dùng dạy học:
HS : vở BT Tiếng Việt
C/ Hoạt động dạy học:
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
Viết: máy vi tính
GV nhận xét-ghi điểm
II/ Bài mới : giới thiệu bài:
1. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng:
ang: lang thang, trang trí, hàng ngang,cái thang
anh : tranh thủ , anh em, bạn Khanh, thảnh thơi
- Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS
*Đọc bài trong SGK bài 57
2.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con: 
hải cảng bánh chưng 
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT
Gv hướng dẫn cách làm
+ Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
Cho HS đọc các từ vừa nối được
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc bài trên bảng
- Về nhà luyện thêm
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con 
- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh
Mở sách đọc bài
Viết bảng con
HS mở vở bài tập làm bài
Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
Ngày soạn: Ngày 27 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ năm ngày 1tháng 12 năm 2011
 Tiết 1: Âm nhạc: ÔN BÀI HÁT: SẮP ĐẾN TẾT RỒI
 GV bộ môn dạy
 Tiết 2: Toán 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
A.Yêu cầu:
- Thuộc bảng cộng và biết làm tính cộng trong phạm vi 9;
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
HS ham thích học toán.
Làm các bài tập 1 , 2 (cột 1,2, 4) bài 3 (cột 1) bài 4
B/Chuẩn bị::
 GV: hình mẫu con vật (bông hoa, ngôi sao) để biểu thị tình huống tương tự bài 4, PHT.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
C/.Các hoạt động dạy- học : 
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ :
 - 1 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 7 + 1 = 2 + 6 =
 1 + 7 = 6 + 2 =
 - GV nhận xét ghi điểm.
II.Bài mới: Giới thiệu bài: 
*Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9.
Giới thiệu lần lượt các phép cộng 8 + 1 = 9 
HD HS quan sát hình vẽ ở hàng thứ nhất trên bảng:
Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính.
Gọi HS trả lời:
GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1 là mấy?.
Ta viết:” 8 thêm là 9” như sau: 8 + 1 = 9. 
Hướng đẫn HS học phép cộng 1 + 8 = 9 theo 3 bước tương tự như đối với 8 + 1 = 9.
Tương tự GV hình thành bảng cộng:
8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể xoá từng phần công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HS nghỉ giải lao 
III.Thực hành: 
Bài 1: Tính 
Cả lớp làm bảng .
Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV nhận xét bài làm của HS.
Bài 2 : Tính. (cột 1,2, 4)
Tính nhẩm nêu kết quả, nhận xét 
GV nhận xét khen ngợi h/s.
Bài 3: Tính (cột 1)
 HD HS cách làmLchẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq. 
GV nhận xét bài HS làm. 
Bài 4 :Viết phép tính thích hợp. 
+.GV yêu cầu HS tự nêu bài toán .
+ Cho h/s làm vở.
GV nhận xét. 
IV.Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 
Về nhà chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 9
- Nhận xét giờ học
Hs làm bài 
 7 + 1 = 8 2 + 6 = 8
 1 + 7 = 8 6 + 2 = 8 
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời: 8 thêm 1 là 9. 
Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
- Nhiều HS đọc ,cá nhân , đồng thanh
- HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng (cá nhân, đồng thanh)
HS đọc yêu cầu bài 1: Tính 
HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con. 
 9 8 9 9 9 7 
HS đọc yêu cầu bài 2: Tính.
2 + 7 = 9 ; 4 + 5 = 9 ; 8 + 1 = 9.
0 + 9 = 9 ; 4 + 4 = 8 ; 5 + 2 = 7. 
8 – 5 = 2; 7 – 4 = 3; 6 – 1 = 5
HS đọc yêu cầu bài 3: Tính
HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng nhóm, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được:
 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9
 4 + 2 + 3 = 9 
HS nêu yêu cầu bài tập 4: Viết phép tính thích hợp. 
Viết phép tính:
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
- 2 HS đọc
Tiết 3 + 4: Học vần: 
 BÀI 58 	INH ÊNH	
A/Yêu cầu:
Học sinh đọc được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh từ và các câu ứng dụng
- Viết được: inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
GD: HS yinhs mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoa
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết từ ứng dụng: cây bàng, cành chanh
 Đọc câu ứng dụng của bài ang , anh
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu inh, ênh
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’inh’
- Ghi bảng ‘’ang’’
- Vần ‘’ ang’’ được tạo nên từ i và nh
+ So sánh inh với anh
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "tính"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "máy vi tính"
* Vần ênh (Quy trình tương tự)
Vần anh được tạo nên từ âm ê và nh
So sánh vần ênh với vần inh
Thêm âm k vào trước ênh để có tiếng kênh
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
 inh máy vi tính 
 ênh dòng kênh 
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
Cho HS tìm tiếng, từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
*Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho Hs quan sát tranmh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi:
Trong tranh vẽ những loại máy gì?
Máy nổ dùng để làm gì?
Máy khâu còn gọi là máy gì nữa?
Ngoài những loại máy trên em còn biết loại máy nào nữa?....
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
Dặn dò: HS về nhà đọc bài, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết, 
- 2 HS lên đọc
- Đọc đồng thanh theo 
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "tính"
- Ghép tiếng "tính"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
HS thực hiện tương tự như trên
Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
Đọc ca nhấn, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Phát âm inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh ( cá nhân, Đồng thanh)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mớí
đọc cá nhân đồng thanh
- Tập viết: inh , ênh, máy vi tính ,dòng kênh trong vở tập viết
- Đọc: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
 - Một số HS luyện nói trước lớp
- Cả lớp theo dõi nhận xét
- Đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 27 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 2 tháng 12 năm 2011
 Tiết 1 : HĐNG: GD QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM ( T2)
 (GV bộ môn soạn giảng )
 ____________________________
Tiết 2 + 3 : Học vần: 
 BÀI 59 ÔN TẬP
A/Yêu cầu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 52 đến 59
Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến 59
- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Quạ và Công"
-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Viết từ ứng dụng : máy vi tính, dòng kênh
-Đọc bài vần inh , ênh
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học
 -Treo bảng ôn
-Đọc âm vần trong bảng ôn
b) Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo thành vần
- Nhận xét sửa sai cho HS
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu
d) Tập viết
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cuồn cuộn", "con vượn" 
 bình minh 
 nhà rông 
- Nhận xét và sửa sai cho HS
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài ở tiết 1
- Sửa phát âm cho HS
*Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở HS
c) Kể chuyện
Cho HS đọc tên câu chuyện
-Treo tranh cho HS quan sát
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những em kể tốt
4. Củng cố dặn dò
- Tìm tiếng hoặc từ có vần vừa ôn
Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài
- Lên chỉ các vần vừa học trong tuần
- Chỉ chữ và đọc
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
-Quan sát tranh và nêu nhận xét 
Đọc cá nhân đồng thanh
- Viết vào vở tập viết: bình minh , nhà rông
- Quạ và Công
- Theo dõi, lắng nghe 
-Kể chuyện theo nhóm cử đại diện kể
trước lớp
- HS tìm và nêu
Tiết 4:	 SINH HOẠT SAO
A/Yêu cầu:
 GV đánh giá nhận xét lại các hoạt động của các sao trong tuần qua
 Cho HS nắm được quy trình sinh hoạt sao , 
Có ý thức phấn đấu vươn lên trong học tập và trong mọi hoạt động 
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần 
Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do
Thực hiện tốt các nề nếp quy định
Làm tốt vệ sinh lớp học
Mang đúng trang phục và đi dép có quai hậu
Có đầy đủ đồ dùng học tập
*Tồn tại : Một số em còn đi học muộn 
2.GV nhắc lại quy trình sinh hoạt sao
*Quy trình sinh hoạt sao gồm 6 bước:
 B1: Tập hợp điểm danh
 B2: Khám vệ sinh cá nhân
 B3: Kể việc làm tốt trong tuần
 B4: Đọc lời hứa của sao nhi
 B5: Triển khai sinh hoạt chủ điểm
 B6: Phát động kế hoạch tuần tới
* Cho các sao lần lượt lên sinh hoạt
3. Nêu kế hoạch tuần tới
Tiếp tục thực hiện các nề nếp đã quy định
Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số trên lớp, nghỉ học phải có lí do 
Mang đúng trang phục, đi dép phải có quai hậu
Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Phát động trong học sinh quỹ đền ơn đáp nghĩa
* Chú ý đi ra đường đúng quy định và không chơi các trò chơi nguy hiểm để đảm bảo an toàn tuyệt đối
Cả lớp múa hát một bài
HS chú ý lắng nghe để thấy được những việc làm được và những việc chưa làm được để khắc phục và phát huy
HS học thuộc quy trình sinh hoạt sao
HS chú ý lắng nghe để thực hiện tốt quy trình sinh hoạt sao
Lần lượt các sao lên sinh hoạt
.
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
HS chú ý lắng nghe để thực hiện
BUỔI GHIỀU
Tiết 1: Toán: 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
A.Yêu cầu:
- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi 9
 Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
Làm các bài tập 1 ,2 (cột 1,2,3) Bài 3 (cột 1) bài 4
- HS ham thích học toán.
B.Chuẩn bị:
 GV: mẫu các con vật, bông hoa (hình tam giác, hình vuông, hình tròn) có số lượng là 9.
 HS: sách giáo khoa, bảng con, vở. 
C.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
 2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 
 2 + 2 + 5= 2 + 4 + 3 =
 GV yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
 - GV nhận xét ghi điểm.
2 Bài mới: Giới thiệu bài: 
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
.Cả lớp làm vào bảng con
-Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài 1:
+Lưu ý cho HS đặt các số thẳng cột
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
 Bài 2: Tính (cột 1,2,3).
Cho HS làm vào vở 
 1 + 8 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 - 3 = 6
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 - 6 = 3
Khi chữa bài, GV có thể cho HS quan sát các phép tính ở môt cột để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS 
Bài 3: Số ?
GV hướng dẫn cách làm
a, 9 gồm 7 và 2, 9 gồm 5 và 4
b, 9 – 4 = 5 , 5 + 2 = 7 
Gv nhận xét chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
Hướng dẫn HS làm vào vở.
GV chấm điểm nhận xét. 
3.Củng cố, dặn dò:
Học thuộc bảng trừ, bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị bài luyện tập, xem trước các dạng b

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 14.doc