Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang

Học vần

Bài 47: EN - ÊN

I. Mục tiêu:

- Học sinh đọc viết được: en - ên, lá sen - con nhện

- Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Nhà Dế Mèn. lá chuối.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

- Tranh minh hoạ, thẻ từ.

III. Hoạt động dạy chủ yếu:

Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1. KTBC: 5 - Viết bảng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn - Đọc bảng con

- Đọc SGK

 - Đọc cho HS viết bảng con cơn mưa

- Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con

2. Bài mới: 33 Giới thiệu – ghi đầu bài

* HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần en - đọc mẫu

HD đọc vần en

Lệnh: Lấy chữ en Đọc cá nhân, tập thể

Lấy chữ en

Phân tích CT vần

Đánh vần e - n - en

 en ên

 sen nhện

lá sen con nhện Nhận xét - đánh giá

Lệnh: Lấy thêm chữ s để được chữ sen

Ghi bảng sen

Nhận xét - đánh giá

Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới lá sen

Đọc mẫu en - sen - lá sen

Nhận xét - đánh giá

Dạy vần ên (tương tự)

So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần en - ên

Nhận xét – cho điểm

Lấy chữ sen

Phân tích cấu tạo tiếng sen

Đánh vần

Quan sát tranh

Đọc từ mới

Đọc cá nhân – tập thể

Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau

* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ

Giới thiệu từ ứng dụng

 áo len mũi tên

khen ngợi nền nhà

Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó

Phân nhóm tìm chữ có vần mới

Nhận xét – cho điểm Đọc thầm – tìm chữ có vần mới

Lắng nghe

Tìm chữ có vần mới - PTCT

Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng

* HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu en - ên

Viết mẫu, nêu quy trình viết.

HD HS viết

Quan sát – nghe cô HD

Viết bảng con

 Nhận xét chữ viết của hs

 Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân

Tiết 2:

* HĐ 1: Luyện đọc: 10 Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1

Nhận xét – cho điểm

Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng

Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1

Phân tích CT tiếng mới

Quan sát tranh vẽ

Đọc thầm câu ứng dụng

Tìm tiếng có vần mới

Phân tích CT tiếng mới

Đọc trơn (CN – TT)

 

doc 24 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 12 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
 áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Giới thiệu chữ mẫu en - ên
Viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD HS viết
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Đọc tập thể – cá nhân
Tiết 2: 
* HĐ 1: Luyện đọc: 10
Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần mới
Phân tích CT tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở: 15
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
4 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. 
Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút.
Viết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10
Ghi bảng chủ đề Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới 
- Bức tranh vẽ gì?
( mèo, chó, quả bóng, bàn, ghế)
+ Bên trên con chó là những gì?
( bàn, con mèo)
+ Bên phải con chó? ( ghế )
+ Bên trái con chó?( quả bóng)
+ Bên dưới con mèo?( bàn, con chó)
+ Bên phải em là bạn nào?
+ Khi đi học, trên đầu em là gì?
- Nhận xét 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi
3. Củng cố, dặn dò: 5
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Xem trước bài 48
- Đọc lại toàn bài
TOÁN
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. 
- Phép cộng, phép trừ với số 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
- Giáo dục HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ bài 4
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5
Ghi: 5 - 4 - 1 = 2 + 2 + 1 = 
 4 + = 4 5 - = 5 
Đọc 2 + 3 = 3 +
- Nhận xét - cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
2- Bài mới: 32
* HĐ 1: Luyện tập
Bài 1: Tính
 4 + 1 = 5 - 2 =
 2 + 3 = 5 - 3 =
- Giới thiệu - ghi đầu bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
Nhận xét - cho điểm
- Đọc y/c
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 2: Tính
 3 + 1 + 1 =
 2 + 2 + 0 =
 5 - 2 - 2 = 
- Bài y/c gì?
- Nêu cách thực hiện dãy tính
- Nhận xét
- Đọc y/c
- Làm bài - đọc bài làm
- Đổi vở kiểm tra chéo
Bài 3: Số?
3 + = 5 
5 - = 4 
- Làm thế nào để điền được dấu đúng vào ô trống?
- Nhận xét
- HS trả lời
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 a/ 2 + 2 = 4 
 b, 4 - 1 = 3
- HD- HS quan sát tranh
- Chữa bài
- Nhận xét
- Quan sát
- Nêu bài toán
- Nêu phép tính
3. Củng cố -Dặn dò:3
- Khi ta cộng hoặc trừ 1 số với 0 thì cho KQ ntn?
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ (T1)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh hiểu:
-Mỗi HS là một công dân nhỏ tuổi của đất nước. Chào cờ là thể hiện lòng yêu nước của mình
-Nghiêm tranh khi chào cờ là đứng thẳng, mắt hướng về lá cờ, không nói chuyện
-Học sinh có thái độ tôn kính lá cờ Tổ quốc. Có hành vi chào cờ nghiêm trang
II. Đồ dùng: 
-Tranh minh hoạ bài học. Lá cờ Tổ quốc 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
-Yêu cầu HS trả lời: Đối với anh, chị con cần có thái độ như thế nào?
-Đối với em nhỏ con cần làm gì?
-HS đọc phần ghi nhớ
-GV NX- Đánh giá
-HS trả lời câu hỏi
II.Bài mới
*HĐ1: Tìm hiểu Quốc kì- Quốc ca
*GV treo Quốc kì trên bảng
HD HS tìm hiểu: +Các con đã nhìn thấy Quốc kì ở đâu?
+Lá cờ Việt Nam có màu gì?
+Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh?
*HD HS quan sát và TLCH
*GV giới thiệu Quốc ca
Bài hát chính thức khi chào cờ (do nhạc sĩ Văn Cao sáng tác)
*GV rút ra tổng kết: Lá Quốc kì tượng trưng cho đất nước Việt Nam- có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. Quốc ca là bài hát khi chào cờ. Mọi người dân Việt Nam phải tôn kính Quốc kì và Quốc ca để bày tỏ tình yêu đất nước
-Học sinh quan sát lá Quốc kì và trả lời lần lượt từng câu hỏi
-Gọi HS hát bài “Quốc ca”
-HS lắng nghe và nhắc lại
*HĐ2: Hướng dẫn tư thế đứng chào cờ
*GV giới thiệu việc chào cờ cho HS 
+Thứ 2 đầu tuần nhà trường tổ chức cho HS làm gì?
-Học sinh trả lời câu hỏi
-Khi chào cờ các con đứng như thế nào? 
*GV làm mẫu tư thế chào cờ thông qua tranh vẽ
-Khi chào cờ các bạn HS đứng như thế nào
-Tay của bạn để như thế nào? mắt bạn nhìn vào đâu?
*GV rút ra tổng kết: Khi chào cờ các con đứng nghiêm, thẳng tay mắt nhìn vào lá cờ, không nói chuyện, không làm việc riêng...
-HS quan sát và rút ra nhận xét
-HS nhắc lại
*HĐ3: Học sinh tập chào cờ
-HS tạp chào lá Quốc kì
-GV quan sát- Sửa cho những HS thực hiện sai
-Yêu cầu HS thực hiện trên bảng
Gọi HS nhận xét: -Bạn thực hiện đúng hay sai? Vì sao?
-Cho HS sửa đúng tư thế
+GV nhận xét chung: Khen ngợi việc thực hiện của HS
-Nhắc nhở một số sai sót của HS
-Học sinh thực hiện tập chào cờ
-Gọi HS thực hiện trên bảng- Cả lớp nhận xét
-HS tự sửa cho đúng tư thế
III.Củng cố- Dặn dò
-GV cho HS đọc phần ghi nhớ ở cuối bài
-Dặn dò: HD thực hành chào cờ đúng tư thế và học thuộc bài hát “Quốc ca”
-Học sinh đọc cá nhân- tập thể
-Lắng nghe và thực hiện
Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 48: IN - UN
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được: in - un, đèn pin - con giun
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK “ủn à ủn ỉn	................ 
	cả đàn đi ngủ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
 - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ, thẻ từ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Viết bảng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
- Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con nền nhà
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 33
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới
Giới thiệu vần in - đọc mẫu
HD đọc vần in
Lệnh: Lấy chữ in
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ in
Phân tích CT vần
Đánh vần i - n - in
 in un
 pin giun đèn pin con giun
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ p để được chữ pin
Ghi bảng pin
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới đèn pin
Đọc mẫu in - pin - đèn pin
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần un (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần in - un
Nhận xét – cho điểm
Lấy chữ pin
Phân tích cấu tạo tiếng pin
Đánh vần 
Quan sát tranh 
Đọc từ mới 
Đọc cá nhân – tập thể
Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
nhà in mưa phùn
xin lỗi vun xới
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Giới thiệu chữ mẫu in - un
Viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD HS viết
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Đọc tập thể – cá nhân
Tiết 2: 
* HĐ 1: Luyện đọc: 10
Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng
 ủn à ủn ỉn
Chín chú lợn con
 Ăn đã no tròn
 Cả đàn đi ngủ.
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần mới
Phân tích CT tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở: 15
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
4 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. 
Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút.
Viết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10
Ghi bảng chủ đề Nói lời xin lỗi 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?
( Lớp học có cô giáo và các bạn)
Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi
+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ tronmg tranh mặt lại buồn như vậy?
+ Khi đi học muộn, em có nên xin lỗi không?
+ Khi không thuộc bài em phải làm gì?
+ Khi làm đau hoặc làm hỏng đồ của bạn, em có xin lỗi bạn không?
+ Em đã nói lời xin lỗi vơi ai bao giờ chưa? Trong trường hợp nào?
3. Củng cố, dặn dò: 5
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Xem trước bài 49
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Phép cộng trong phạm vi 6
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Vận dụng vào làm bài tập.
- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận.
II- Đồ dùng:
 - Hộp đồ dùng toán
III- Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5
Ghi: 3 + = 3 5 - = 5 
 5 = 5 + = 4 + 0
- Nhận xét - chấm điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con: 
4 - 4 =?
2- Bài mới:32
* HĐ 1:
 Lập bảng cộng 6
 5 + 1 = 6
 4 + 2 = 6
 3 + 3 = 6
- Giới thiệu - ghi đầu bài
- Dùng đồ dùng trực quan lập bảng cộng 6
- 5 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu chấm tròn?
Vậy 5 + 1 = ? (6)
- Ngược lại 1 + 5 = ?
* Lệnh: Lấy 4 hình vuông, thêm 2 hình vuông. Hỏi có bao nhiêu hình vuông? 2 + 4 = 6
* Lệnh: Lấy 3 hình tròn, thêm 3 hình tròn. Có tất cả bao nhiêu hình tròn? 3 + 3 = 6
- HS làm theo
- Nêu kết quả
- Đọc cá nhân - tập thể
- Lấy theo lệnh
- Nêu kết quả
- Đọc cá nhân - tập thể
- Lấy theo lệnh
- Nêu kết quả
* HĐ 2: Luyện đọc thuộc lòng bảng 6
- Y/c HS đọc
- Tổ chức chơi trò chơi “Đố bạn’’ để thuộc bảng cộng 6
- Đọc cá nhân - tập thể
* HĐ 3: Luyện tập
Bài 1: Tính
5 2 3 0
1 4 3 6
- Bài y/c gì?
- HD làm bài
- Khi làm tính cột dọc ta cần lưu ý gì?
- Chữa bài
- Nhận xét
- Nêu
- Làm bài - đọc bài làm
- HS trả lời
- Làm bài
- Đổi bài – kiểm tra chéo
Bài 2: Tính
 4 + 2 = 5 + 0 =
 2 + 4 = 0 + 5 =
- Nêu cách làm
- Các phép tính bài 1 thuộc phép tính cộng trong phạm vi mấy?
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 3: Tính
+ 1 + 1 =
3 + 2 + 1 =
- Hãy nêu cách thực hiện dãy tính
- Nêu
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
 a, 4 + 2 = 6
 b, 3 + 3 = 6
- HD-HS quan sát – nêu đề bài
- HD làm bài
- Chấm bài
- Nhận xét
- Nêu bài toán
- Viết phép tính vào vở
- Đọc bài làm
3. Củng cố - Dặn dò:3
- Đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc
Tự nhiên và xã hội
Nhà ở
I. Mục tiêu: Qua bài học học sinh biết: 
- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình
	- Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể
	- Biết địa chỉ nhà ở của mình.
	- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà. Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Tranh vẽ SGK phóng to; Sưu tầm 1 số tranh, ảnh về nhà ở của các vùng, miền.
III. Hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 3’
Đọc bài thơ “Ngôi nhà” (Sách tiếng Việt lớp 2)
- Học sinh đọc
2. Dạy bài mới: 35’
*HĐ1: Quan sát tranh
Mục tiêu: Học sinh nhận ra được các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau.
* HĐ2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: Kể được tên các đồ dùng trong nhà.
GV giới thiệu ghi đầu bài
* Bước 1: 
- HD HS quan sát các hình trong bài 12 (SGK). GV hỏi:
+ Ngôi nhà này ở đâu?
+ Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?
Þ GV theo dõi và giúp đỡ.
* Bước 2:
- GV cho HS quan sát thêm tranh đã chuẩn bị và giải thích cho các em hiểu về các dựng nhà và sự cần thiết của nhà ở.
 Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.
- Chia nhóm 4 em
- Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trang 27 (SGK) và nói
tên các đồ dùng được vẽ trong hình.
- GV có thể giúp đỡ HS nếu đồ dùng nào các em chưa biết.
- HS lắng nghe
- HS quan sát và thảo luận theo cặp (1 người hỏi 1 người trả lời)
- HS quan sát và lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS về vị trí theo nhóm
- HS lắng nghe và làm việc theo HD của GV
* HĐ 3 : Vẽ tranh
Mục tiêu: Biết vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu cho bạn trong lớp.
Kết luận: Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng phụ thuộc vào điều kiện kinh tế mỗi gia đình.
- Yêu cầu vẽ ngôi nhà của mình.
- Trưng bày tranh và giới thiệu
- Nhận xét
- HS vẽ
3.Củng cố - Dặn dò: 2’
- NX tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Công việc ở nhà
Thủ công
Ôn tập chương I: Kỹ thuật xé,dán giấy.
I. Mục tiêu: 
- Giúp học sinh củng cố kiến thức cơ bản về xé dán.
- Vận dụng các hình cơ bản để trình bày bài một cách sáng tạo.
- Giáo dục HS luôn có ý thức giữ vệ sinh chung.
II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng môn học .
III. hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC: 2’ 
- Con đã được xé những hình gì? 
- HS nêu 
2- Bài mới: 35’
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Hoàn thành bài xé, dán hình con gà
- Nêu cách xé, dán 
- Em đã vận dụng các hình cơ bản này để xé, dán những gì? 
(Quả cam, con gà, cây)
- HS trả lời
- Quả cam gồm những phần nào? 
(Quả, cuống, lá)
- Muốn xé quả cam con phải dựa vào hình gì? (Hình vuông)
+ Muốn xé cuống, lá phải dựa vào hình gì? (Hình chữ nhật)
* Cây, con gà: Tương tự
- Giáo viên kết luận: Từ những hình cơ bản ( hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật), chúng ta có thể xé, dán được nhiều hình khác: ngôi nhà, con mèo, bức tranh nhà, cảnh biển
* HĐ 2: Thực hành: 
- Tổ chức cho các nhóm xé, dán
- Giáo viên cho học sinh xem các bài mẫu 
- Học sinh quan sát tranh mẫu 
- Chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm vận dụng các bài đã học để chọn chủ đề xé, dán, Ví dụ: bức tranh, ngôi nhà, tranh vườn cây, cảnh biển, đàn gà 
- Học sinh thảo luận nhóm, chọn đề tài
- Giáo viên quan sát, hướng dẫn
- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm lên bảng. 
- Các nhóm làm bài
- Gắn SP lên bảng
- Đánh giá và nhận xét
3. Củng cố – dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học
- Khen nhóm có sản phẩm đẹp.
- Về chuẩn bị giờ sau.
Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 49: IÊN - YÊN
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được: iên - yên, đèn điện - con yến 
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK Sau cơn bão... tổ mới
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Biển cả
 - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ, thẻ từ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Viết bảng: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
- Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con xin lỗi
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 33
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới
Giới thiệu vần iên - đọc mẫu
HD đọc vần iên
Lệnh: Lấy chữ iên
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ iên
Phân tích CT vần
Đánh vần iê - n - iên
 iên yên
 điện yến
đèn điện con yến
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ đ và dấu nặng để được chữ điện
Ghi bảng điện
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới đèn điện
Đọc mẫu iên - điện - đèn điện
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần yên (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần iên - yên
Nhận xét – cho điểm
Lấy chữ điện
Phân tích cấu tạo tiếng điện
Đánh vần 
Quan sát tranh 
Đọc từ mới 
Đọc cá nhân – tập thể
Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
cá biển yên ngựa
viên phấn yên vui
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đánh vần-đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Giới thiệu chữ mẫu iên - yên
Viết mẫu, nêu quy trình viết.
HD HS viết
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Đọc tập thể – cá nhân
Tiết 2: 
* HĐ 1: Luyện đọc: 10
Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng
Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới.
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần mới
Phân tích CT tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở: 15
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
4 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. 
Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút.
Viết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10
Ghi bảng chủ đề Biển cả 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
- Bức tranh vẽ gì?( Biển cả)
Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi
+ Em thấy trên biển thường có gì? 
( có sóng, thuyền , tàu,) 
+ Trên những bãi biển em thấy có gì?
+ Nước biển như thế nào? Người ta dùng nước biển để làm gì?
( nước biển màu xanh, dùng nước biển làm muối)
+ Những người nào thường sống ở biển?
+ Em có thích biển không?
+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa?
+ Đứng trước biển em thấy thế nào?
+ Em sẽ làm gì nếu được đi biển chơi?
3. Củng cố, dặn dò: 5
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Xem trước bài 50
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 6
I. Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ.
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
- Thực hành tính trừ đúng trong phạm vi 6.
- Giáo dục HS luôn có ý thức học tập tốt.
II. Đồ dùng: 
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC: 5 5''uÈn bÞ bµi sau
i¸ thùc hiÖn d·y tÝnha cÇn chó ý ®iÒu g×?pin, con giun, iªn, yªn, ®Ìn ®iÖn, con yÕn
- Yêu cầu HS đọc CT cộng trong PV 6
- Chép đề bài lên bảng.
5 - 1 + 2 = 3 - 3 + 6 =
4 - 2 + 4 = 2 - 1 + 5 =
- Nhận xét- Cho điểm
- 3 HS đọc
- 2 HS lên bảng làm
2.Bài mới: 32
* HĐ 1: HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong PV 6
6 - 1 = 5 6 - 5 = 1
6 - 2 = 4 6 - 4 = 2
6 - 3 = 3 6 - 3 = 3
Giới thiệu - ghi đầu bài
ÞDạy tương tự bài phép tính trừ trong phạm vi 5
- Gắn 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác (và làm ngược lại)
- Gắn 6 hình vuông (nt)
- Gắn 6 hình tròn (nt)
- Nêu đề bài ®đọc phép tính: 
- QS - nêu đề bài- đọc phép tính: 
- QS - nêu đề bài - đọc phép tính: 
- HD ghi nhớ phép tính trừ trong phạm vi 6
- Cho cả lớp đọc
- Xoá dần
- Gọi một số HS đọc lại
- HS đọc CN- Tập thể
* HĐ 2: Luyện tập:
Bài 1: Tính:
 6 6 6 6
 3 4 1 0
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài
- Khi thực hiện tính viêt theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét - đánh giá
- Làm bài vào vở ô li
- Đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính:
5 + 1 = 4 + 2 = 
6 - 5 = 6 - 4 =
6 - 1 = 6 - 2 =
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
- Đọc bài làm – nhận xét
Bài 3: Tính:
6 - 4 - 2 = 6 - 2 - 1 =
6 - 2 - 4 = 6 - 1 - 2 = 
- Cho HS làm cột 1, 2 vào vở
- Yêu cầu hs nêu cách thực hiện dãy tính
- Nhận xét - đánh giá
- HS làm bài vào vở
- Đọc kết quả - nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu HS quan sát tranh và làm bài
- Nhận xét - đánh giá
- Nêu đề toán
- Làm bài vào vở
- Đọc kết quả
3.Củng cố- Dặn dò: 3
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Hướng dẫn học tiếng việt
Luyện đọc, viết bài, 46, 47, 48,49.
I. Mục tiêu:
- Đọc được lưu loát các vần, tiếng, từ đã học: ôn, ơn, con chồn, sơn ca, en, ên, lá sen, con nhện, in, un, pin, con giun, iên, yên, đèn điện, con yến.
- Viết đúng đẹp một số chữ.
- Giáo dục HS luôn có ý thức học tập tốt.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
* HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK
* HĐ 2: Luyện viết bảng con.
* HĐ 3: Luyện viết vở ô li.
3. Củng cố dặn dò:
- Kể tên các vần đã học từ bài 46 đến bài 49.
Nhận xét
- Giới thiệu ghi đầu bài
- Yêu cầu học sinh mở SGK, đọc thầm lại các bài đã học.
- Giáo viên yêu cầu đọc bài nào- học sinh lên đọc to bài đó- kết hợp phân tích cấu tạo một số tiếng.
Nhận xét- cho điểm (Động viên những học sinh đọc to lưu loát)
- Đọc cho học sinh viết bảng một số chữ: đèn pin, lá sen, yên vui...
Nhận xét chữ viết của học sinh
- Giáo viên viết mẫu lên bảng: Mỗi chữ viết một dòng: mưa phùn, xin lỗi, nền nhà, áo len, khen ngợi...
- Giáo viên đi kiểm tra- hướng dẫn học sinh viết cẩn thận
Lưu ý: Nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế và cách cầm bút đúng
- Thu vở chấm bài.
- Nhận xét chữ viết của học sinh
- Dặn dò HS về luyện viết cho đẹp.
- Học sinh kể các vần, tiếng đã học.
- Mở SGK đọc bài
- Đọc bài- phân tích cấu tạo tiếng.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li
Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 50: UÔN - ươn
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được: uôn - ươn, chuồn chuồn - vươn vai
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK Mùa thu... bay lượn
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ thực hành Tiếng Việt.
- Tranh minh hoạ, thẻ từ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5
- Viết bảng: cá biển, yên ngựa, viên phấn, yên vui.
- Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con yên vui
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 33
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới
Giới thiệu vần uôn - đọc mẫu
HD đọc vần uôn
Lệnh: Lấy chữ uôn
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ uôn
Phân tích CT vần
Đánh vần uô - n uôn
 uôn ươn
chuồn vươn
chuồn chuồn vươn vai
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ ch và dấu huyền để được chữ chuồn
Ghi bảng chuồn
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới chuồn chuồn
Đọc mẫu uôn - chuồn - chuồn chuồn
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần ươn (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần uôn - ươn
Nhận xét – cho điểm
Lấy chữ chuồn
Phân tích cấu tạo tiếng chuồn
Đánh vần 
Quan sát tranh 
Đọc từ mới 
Đọc cá nhân – tập thể
Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đá

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 12.doc