Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 12 năm 2012

A.MỤC TIÊU :

- Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ v cc cu ứng dụng.

- Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao

- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 12 năm 2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
cảnh này ở đâu ? đâu là hươu ? cừu ? hươu và cừu ra bờ suối để làm gì ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Các con vật này sống ở đâu ? những con nào ăn cỏ ? con nào ăn thịt ? kể 1 số câu chuyện về hổ, báo, voi  
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : Trái lựu, hươu sao, chú cừu 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Làm được phép trừ trong phạm vi các số đã học ; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp
Bài 1; 2(cột 1,3) ; 3(cột 1,3) ; 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Mở đầu : 
 -Ghi bảng và gọi hs làm bài
 2.Phát triển : 
 Giới thiệu bài:
 Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
- Yêu cầu hs viết số thẳng cột
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
Bài 3: Điền dấu 
-Yêu cầu hs nêu cách làm
 -Theo dõi giúp đỡ HS làm và cho điểm 
 Bài 4:
- Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét cho điểm 
 3.Kết thúc : 
- Hỏi phép trừ trong phạm vi 5
Gọi bất kì hs trả lời
Nhận xét tiết học. 
-Làm bài
5 + 1 = 5 – 4 = 5 + 0 =
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
5 - 1 – 2 = 2 ; 3 – 1 – 1 = 1 
5 – 2 – 1 = 2 ; 5 – 2 – 2 = 1 
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
 Làm vào phiếu bài tập
- 3 hs làm trên bảng lớp. 
> 5 – 3  2 5 – 1 . 3 
< ? 5 – 3 ..3 5 – 4 . 0 
=
Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra
4a) 5 – 2 = 3 
4b) 5 – 1 = 4 
2 HS lên làm 
Lớp làm SGK 
Nhận xét 
- HS trả lời
Thứ ba ngày 22/10/2012 
Học vần
Bài 43: ÔN TẬP
A.MỤC TIÊU
 - Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng u / o, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 40.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Sĩi và Cừu
HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: +Tranh minh họa. +Bảng ôn.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 hoạt động của gv
 hoạt động của hs 
1.Mở đầu : 
 Cho HS đọc , viết: chú cừu, bướu cổ.
Gv nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập
 *Các vần vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự
 *Ghép chữ thành vần
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc:
ao bèo, cá sấu, kì diệu.
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu cá sấu, kì diệu
HS đọc, viết từ của bài trước.
-Đọc đồng thanh và cá nhân
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc. 
-Viết vào bảng con.
cá sấu, kì diệu.
Tiết 2
*.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Kể chuyện
-Kể chuyện lần một.
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
3.Kết thúc : 
-Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
-Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
-Dặn xem trước bài 44.
-Nhận xét tiết học
-Đọc đồng thanh , cá nhân
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết cá sấu, kì diệu.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm .
Toán
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A. MỤC TIÊU
- Nhận biết vai trị số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau , một số trừ đi 0 bằng chính nĩ ; biết thực hiện phép trừ cĩ số 0 ; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ .
Bài 1 ; 2(cột 1,2) ; 3 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 GV: - Bộ đồ dùng dạy Toán 1
 HS:- Bộ đồ dùng học toán 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Mở đầu : 
 - Gọi hs lên bảng làm bài: 
 2.Phát triển : 
 Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
 *1 – 1= 0
- Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán và lập phép tính.
- Có 1 quả cam, rụng 1 quả thì còn mấy quả cam?
- Vậy 1 – 1= ?
- Ghi bảng và gọi hs đọc lại
 Giới thiệu 2 – 2= 0; 3 – 3= 0; 4 – 4 = 0 . tương tự 1-1 = 0
Nhận xét : Một số trừ đi một trừ đi số đó thì bằng 0
 Giới thiệu phép trừ một số với 0
 * Giới thiệu 4 – 0 = 4
-Đính bảng 4 hình vuông. Không trừ đi hình vuông nào cả thì còn bao nhiêu hình vuông.
- Vậy 4 trừ 0 bằng bao nhiêu?
-Ghi bảng để học sinh làm 
Nhận xét: Một số trừ đi 0 thì bằng chính số đó
*. Thực hành
Bài 1: Tính 
- Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài.
-Nhận xét bài làm của HS 
Bài 2 : Tính (cột 1 và 2) 
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Nhận xét bài làm của HS 
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp 
 - Đính tranh và nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp.
GV nhận xetswar chữa 
 3.Kết thúc : 
- Nhận xét tiết học
-Về học lại bài 
- Hs làm vào bảng con.
4- 1= 4 – 2= 5= 4 + 5= 3 +  3 = 2 + 
- Quan sát
- Có 1 quả cam, rụng 1 quả cam thì còn 0 quả cam.
 1 –1 = 0
-Đọc lại
2 – 2= 0
3 - 3= 0
 4 – 4 = 0
 còn 4 hình vuông
4 – 0 = 4
3 – 3 = 0
2 – 2 = 0
-HS nêu yêu cầu 
-HS làm miệng 
1 - 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
.......... .......... ...........
- Làm vào phiếu học tập.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
......... .......... ..........
Lớp nhận xét.
- Quan sát tranh nêu bài toán và thi đua ghi phép tính. 
-HS làm SGK 
3a). 3 – 3 = 0 3b).2 – 2 = 0 
-Lớp nhận xét 
-HS lắng nghe 
Thứ tư ngày 24/10/2012 
 Học vần
Bài 44 : ON - AN
A.MỤC TIÊU
- Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 	-GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
	-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng :
Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao, chú cừu  
-GV theo dõi nhận xét 
 2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : on 
 +Nhận diện on 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 Cho HS so sánh giữa vần uơi và ui 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần on 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : con 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : mẹ con 
 +Dạy vần ươi : Cũng tiến hành tương tự 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần chữ mới 
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 on an mẹ con nhà sàn
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích so sánh 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
Tranh vẽ con gì ? nĩ đang làm gì ? cảnh ban ngày hay đêm ? Gấu chơi gì ? Thỏ chơi gì ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Bé và bạn bè 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Đâu là bé ? Bé và bạn đang làm gì ? các con cĩ bạn trong lớp là ai hãy giới thiệu ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : nải chuối, buổi tối, túi lưới 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
Luyện tập 
A. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học .
Bài 1( cột 1,2,3 ) ; 2 ; 3(cột 1,2) ; 4(cột 1,2) ; 5a 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
Ghi bảng và gọi hs làm bài
2.Phát triển : 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 *Bài 1:Tính (làm cột 1, 2, 3) – SGK 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
 * Bài 2: Tính 
Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Yêu cầu viết số thẳng cột.
- Nhận xét bổ sung.
 * Bài 3: Tính 
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
GV nhận xét cho điểm 
* Bài 4: Điền dấu 
- Cho hs xem tranh nêu bài toán vàviết phép tính thích hợp.
 Nhận xét kết quả 
*Bài 5a : Viết phép tính thích hợp 
 Hướng dẫn HS quan sát tanh 
 Nhận xét kết quả HS điền 
 3.Kết thúc : 
 Hỏi phép trừ một số với 0, và phép trừ hai số bằng nhau .Gọi bất kì hs trả lời
- Nhận xét tiết học. 
-Làm bài
5- 1 = 5 – 4 = 5 - 3 =
5 – 4= 5 – 5 = 5 – 0 =
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- 4 HS Làm trên bảng lớp.
- - - - - -
 4 5 0 2 0 3
- Lớp làm SGK kết hợp nhận xét 
- HS nêu yêu cầu 
-4 HS lên làm 
2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0
 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2
-Lớp làm SGK và nhận xét 
-HS nêu yêu cầu 
 Làm vào phiếu bài tập
-Vài hs làm trên bảng lớp. 
> 5 – 3 . 2 3 – 3 . 1 
< ? 5 – 1 .. 3 3 - 2 .. 1 
=
-Lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra.
-HS làm SGK và nêu kết quả 
4 – 4 = 0 
HS nhận xét kết quả của nhau 
- HS trả lời.
Tự nhiên và xã hội
Bài 11: GIA ĐÌNH
MỤC TIÊU:
Kể được với các bạn về ơng, bà, bố, mẹ, anh, chị,em ruột trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
Vẽ được tranh giới thiệu về gia đình mình 
*GDKNS cho HS 
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: sưu tầm tranh ảnh về gia đình .
 - HS: Aûnh gia đình.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động cuả GV
Hoạt động của HS
 1.Khám phá : 
HS hát bài: Cả nhà thương nhau.
 2.Kết nối : 
 a.Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ
Mục tiêu: Nhận biết được gia đình là tổ ấm của mình.
Cách tiến hành:
- Cho hs quan sát hình trong bài 11 . GV gợi ý các câu hỏi.
 Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều có gia đình.
 b. Hoạt động 2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp.
Mục tiêu: HS vẽ được tranh về gia đình của mình.
Cách tiến hành: 
- Cho HS vẽ cá nhân, và từng đôi kể cho nhau nghe về gia đình của mình.
 Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em.
*GDKN : Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình . Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc trong gia đình. 
 c. Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
Mục tiêu: Mỗi người được chia sẻ, được kể với các bạn trong lớp mình về gia đình mình.
Tiến hành: Gv đặt câu hỏi, gọi HS trả lời.
Kết luận: ... Em có quyền được sống chung với bố mẹ và người thân.
 3.Vận dụng : 
 *GDKN : Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập. 
 - GV nhận xét tiết học.
 - Dặn HS phải biết yêu quý gia đình của mình.
Hs hát khởi động.
- HS trao đổi theo cặp.
-Vài hs trình bày trước lớp.
-HS quan sát và lắng nghe.
HS vẽ về gia đình của mình.
 HS kể cho nhau nghe về gia đình của mình.
- HS trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
Đạo đức
THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KÌ 1
A. MỤC TIÊU 
 - Củng cố và khắc sâu kiến thức cho HS về các bài đã học.
 - HS thực hành một số kỹ năng liên quan đến 5 bài đạo đức đã học.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ.
 - HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Mở đầu : 
Khởi động. Hát bài : Cả nhà thương nhau.
 2.Phát triển : 
a. GV cho HS nêu lại tên các bài đạo đức đã học.
 + Em là học sinh lớp 1.
 + Gọn gàng, sạch sẽ.
 + Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 + Gia đình em.
 + Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
b. GV nêu 1 số câu hỏi cho HS trả lời:
? Để xứng đáng là HS lớp 1, các em cần phải làm gì?
+Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
+ Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ?
 * HS hát bài hát: “ rửa mặt như mèo”
 * Gv hát cho HS nghe bài hát : “ Sách bút thân yêu ơi!” 
+ Vì sao cần phải giữ gìn đồ dùng học tập?
 * Cả lớp hát bài hát : “ mẹ yêu không nào?”
+ Trẻ em phải có bổn phận như thế nào đối với gia đình, đối với ông bà, cha mẹ?
+ Để gia đình hoà thuận, cha mẹ vui lòng, anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
3. Thực hành kỹ năng: 
Gv cho HS thực hành theo nội dung 5 bài đạo đức.
 3.Kết thúc : 
Gv nhận xét tiết học.
Dặn dò HS thường xuyên làm theo những điều đã học trong 5 bài đạo đức. 
- Hs hát cả lớp.
HS nêu tên 5 bài đạo đức đã học.
Nhận xét.
 HS trả lời câu hỏi.
Nhận xét, bổ sung.
HS hát.
Hs nghe hát, trả lời câu hỏi.
Nhận xét.
HS hát.
Trả lời câu hỏi.
HS thực hành kỹ năng.
HS hát lại các bài vừa hát.
Thứ năm ngày 25/10/2012 
Học vần
Bài 45: ÂN Ă - ĂN
A.MỤC TIÊU
- Đọc được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn 
- Luyện nĩi từ 1 – 3 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: +Tranh minh họa .+ Bộ thực hành dạy Tiếng Việt
-HS: SGK, bộ thực hành học Tiếng Việt, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Mở đầu : 
-Kiểm tra đọc và viết 
-Cho hs viết trên bảng con các tiếng và từ: 
-on, an, mẹ con, nhà sàn, rau non, thợ hàn .
-GV theo dõi nhận xét 
 2.Phát triển : 
a.giới thiệu bài : GV giới thiệu trực tiếp và ghi lên bảng 
b.Dạy vần : ân 
 +Nhận diện ân 
 Gợi ý cho HS nhận diện qua con chữ 
 Cho HS so sánh giữa vần uơi và ui 
 GV nhận xét chốt lại 
 +Luyện đọc vần ân 
 GV đọc mẫu 
 Theo dõi uốn nắn sữa sai 
 +Tiếng khĩa : cân 
 GV giới thiệu, cho học sinh đọc phân tích cài 
 +Từ khĩa : Cái cân 
 +Dạy vần ươi : Cũng tiến hành tương tự 
c.Từ ngữ ứng dụng : 
 GV ghi từ khĩa lên bảng 
 Cho HS tìm vần chữ mới 
 Luyện đọc 
 Nhận xét sửa chữa 
 Giảng từ ngữ ứng dụng 
d.Luyện viết bảng con : 
 GV viết mẫu 
 ân ăn cái cân con trăn
Cho HS viết theo dõi giúp đỡ 
 Nhận xét chữ viết học sinh 
HS đọc 
HS viết bảng con 
HS nhận xét nhau 
HS nêu lại tên bài 
HS quan sát nhận xét 
HS phân tích so sánh 
HS cài vần 
Lớp theo dõi bổ sung 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
Phân tích và cài tiếng khĩa 
Luyện đọc tiếng khĩa 
Lớp nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS lên gạch tiếng cĩ vần mới 
Lớp nhận xét và đọc 
HS theo dõi 
HS chú ý 
HS thực hành 
Lớp nhận xét bổ sung 
Tiết 2 
*.Luyện tập :
 a.Luyện đọc tồn bộ tiết 1 :
 GV tổ chức cho HS đọc 
 Theo dõi uốn nắn sửa chữa 
 b.Tranh ứng dụng : 
Tranh vẽ con gì ? Bé chơi thân với ai ? bố bạn Lê làm nghề gì ? nghề đĩ làm việc ở đâu ? cĩ nguy hiểm ? 
Luyện đọc 
 Theo dõi giúp đỡ 
c.Luyện viết trên vở tập viết :
 Hướng dẫn HS viết 
 Theo dõi giúp đỡ HS viết 
 Nhận xét 1 số bài viết của HS 
d.Luyện nĩi : Nặn đồ chơi 
 cho HS đọc tên tranh 
 GV gợi ý :
Các bạn đang làm gì ? nặn cái gì ? các con cĩ từng nặn chưa ? nặn cái gì ? 
Liên hệ thực tế . 
3.Kết thúc : 
 -Cho HS đọc lại 
 -Viết lại : nải chuối, buổi tối, túi lưới 
 -Nhận xét dặn dị cuối tiết 
HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp 
HS nhận xét nhau 
HS quan sát tranh và đọc 
Trả lời câu hỏi GV 
Luyện đọc 
Nhận xét nhau 
HS chú ý theo dõi 
HS thực hành 
HS lắng nghe 
HS đọc tên tranh 
HS quan sát tranh 
HS trả lời câu hỏi 
HS nhận xét nhau 
HS đọc 
HS viết 
HS lắng nghe 
Toán
Luyện tập chung 
A. MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được phép cộng , phép trừ các số đã học , phép cộng với số 0 , phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau .
Bài 1 ; 2(cột 1,2) ; 3(cột 2,3) ; 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Phấn màu, tranh.
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Mở đầu : 
 Ghi bảng và gọi hs làm bài.
GV nhận xét, cho điểm.
2.Phát triển : 
 a. Giới thiệu bài:
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
-Nhận xét kết quả 
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
Gợi ý: 3 + 2 bằng 5, 2 + 3 bằng 5, viết kết quả 5
- Nhận xét bổ sung và chốt lại 
 * Bài 3: 
- Yêu cầu hs nêu cách làm
-Cho HS làm bảng con và nhận xét 
 * Bài 4:- Cho hs xem tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
GV nêu gợi ý cho HS làm 
Nhận xét kết quả . 
 3.Kết thúc :
 Chốt lại các BT đã giải 
 Nhận xét tiết học 
- Làm bài
2 + 0 = 3 + 0 =
1 + 4 = 3 + 2 = 
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
a/ - + + - - +
 2 5 4 4 1 5
b/ ...........................................
- Làm trên bảng lớp.
HS nêu yêu cầu 
HS làm bảng lớp và bảng ccn :
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 ........
2 + 2 = 5 1 + 4 = 5 .......
HS nhận xét về các BT trên 
HS nêu yêu cầu BT 
HS làm bảng con : 
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3 
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
HS đọc yêu cầu 
HS quan sát tranh SGK 
HS làm ở SGK 
a/
3
+
2
=
5
 b/
5
-
2
=
3
HS đọc kết quả 
lớp nhận xét kết quả 
HS lắng nghe 
Thứ sáu ngày 05/11/2010 
Tập viết
cái kéo, trái đào, sáo sậu
líu lo, hiểu bài, yêu cầu 
A. MỤC TIÊU
 - Viết đúng cái chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 - HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 -cái kéo trái đào sáo sậu líu lo hiểu bài yêu cầu
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Mở đầu : 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 2.Phát triển : 
 a.Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 * Hoạt động 2: Luyện viết
 a/Viết bảng con : 
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
-Nhận xét chữ viết của HS 
 b/Viết trên vở : 
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
 c/Chấm và nhận xét : 
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
 3.Kết thúc : 
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học. 
- HS viết vào bảng con
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượt viết vào bảng con.
 - Viết vào vở tập viết.
cái kéo trái đào sáo sậu
líu lo hiểu bài yêu cầu
HS viết vào vở 
- Hai hs thi đua lên viết. 
Tập viết
chú cừu, rau non, thợ hàn
dặn dị, khơn lớn, cơn mưa 
A. MỤC TIÊU
 - Viết đúng cái chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dị  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 -HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một
B. CHUẨN BỊ
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - chú cừu rau non thợ hàn dặn dị khơn lớn cơn mưa
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Mở đầu : 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 2.Phát triển : 
 a.Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 * Hoạt động 2: Luyện viết
 a/Viết bảng con : 
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
-Nhận xét chữ viết của HS 
 b/Viết trên vở : 
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết
 c/Chấm và nhận xét : 
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
 3.Kết thúc : 
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học. 
- HS viết vào bảng con
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 11CKNKT.doc