Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang

Học vần

Bài 43: Ôn tập

I. Mục tiêu:

- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u - o.

 - Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng

- Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể Sói và cừu

II. Đồ dùng:

- Kẻ bảng ôn tập như SGK

- Tranh minh hoạ.

- Tranh minh họa cho truyện kể Sói và cừu.

III. Hoạt động dạy học chủ yếu

Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

1. KTBC: 5’ Ghi bảng chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ

- Đọc cho hs viết bảng cừu

Nhận xét – cho điểm - Đọc bài: bảng con, SGK

- Viết bảng con

2. Bài mới: Tiết 1 35’ GT trực tiếp - ghi đầu bài -2 HS nhắc lại

* HĐ 1:

Các vần vừa học GV treo bảng ôn HS đọc cột âm, vần

* HĐ 2:

Ghép tiếng GV ghi bảng các tiếng HS ghép, đọc: CN, ĐT

* HĐ 3:

 Đọc từ ứng dụng GV gắn các từ ứng dụng lên bảng HS đọc thầm các từ trên bảng

 - Đọc mẫu giải nghĩa một số từ

- Sửa lỗi phát âm, nhận xét – cho điểm - Phân tích cấu tạo tiếng có vần ôn

- Đọc trơn từ ứng dụng

Tiết 2:

* HĐ 1: Luyện đọc: 10’ - Yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài tiết 1 - Đọc cá nhân – tập thể

 - Nhận xét – cho điểm

- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng

- Nhận xét – cho điểm - Quan sát tranh vẽ

- Đọc thầm, tìm tiếng có vần ôn

- Đọc trơn câu ứng dụng

* HĐ 2: Luyện viết: 10’

- Giới thiệu bài tập viết

- HD viết từng dòng

- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết đúng và cách cầm bút

- Thu vở chấm

- Nhận xét

 - Đọc bài tập viết

- Quan sát nghe cô HD

- HS viết vở tập viết

* HĐ 3: Kể chuyện Sói và cừu

 Giới thiệu câu chuyện

- GV kể + tranh minh hoạ

- Đặt câu hỏi theo nội dung tranh.

- T1: Sói gặp cừu

- T2: Sói doạ cừu để ăn thịt

- T3: Sói bị người chăn cừu đánh

- T4: Cừu thoát nạn

- Câu chuyện khuyên em điều gì?  GV chốt: Nếu chủ quan, kiêu căng sẽ bị đền tội, chúng ta không nên chủ quan kiêu căng - HS đọc tên câu chuyện

- HS nghe cô kể

- Quan sát tranh trả lời câu hỏi

- Kể nội dung từng bức tranh

-HS TL

3. Củng cố Dặn dò:5’ - GV gọi đọc bài SGK

- Chuẩn bị bài sau - HS đọc cá nhân, tập thể

 

doc 22 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 11 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10’
Ghi bảng chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
+ Những con vật này sống ở đâu?
+ Trong những con vật này, con nào ăn thịt, con nào ăn cỏ?
+ Con nào thích ăn mật ong?
+ Con nào hiền lành nhất?
+ Em đã được tận mắt nhìn thấy những con vật nào?
+ Ngoài ra em còn biết con vật nào nữa sốn trong rừng?
+ Trong những con vật trong tranh, em thích nhất con nào? Tại sao?
- Nhận xét 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Xem trước bài 43
Đọc lại toàn bài
Thứ ba ngày 19 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 43: Ôn tập
I. Mục tiêu: 
- HS đọc, viết chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng u - o.
	- Đọc đúng từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể theo tranh truyện kể Sói và cừu
II. Đồ dùng:
- Kẻ bảng ôn tập như SGK
- Tranh minh hoạ.
- Tranh minh họa cho truyện kể Sói và cừu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC: 5’
Ghi bảng chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
- Đọc cho hs viết bảng cừu
Nhận xét – cho điểm 
- Đọc bài: bảng con, SGK
- Viết bảng con
2. Bài mới: Tiết 1 35’
GT trực tiếp - ghi đầu bài
-2 HS nhắc lại
* HĐ 1: 
Các vần vừa học
GV treo bảng ôn
HS đọc cột âm, vần
* HĐ 2: 
Ghép tiếng
GV ghi bảng các tiếng
HS ghép, đọc: CN, ĐT
* HĐ 3:
 Đọc từ ứng dụng
GV gắn các từ ứng dụng lên bảng
HS đọc thầm các từ trên bảng
- Đọc mẫu giải nghĩa một số từ
- Sửa lỗi phát âm, nhận xét – cho điểm
- Phân tích cấu tạo tiếng có vần ôn
- Đọc trơn từ ứng dụng
Tiết 2:
* HĐ 1: Luyện đọc: 10’
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bộ bài tiết 1
- Đọc cá nhân – tập thể
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
- Nhận xét – cho điểm
- Quan sát tranh vẽ
- Đọc thầm, tìm tiếng có vần ôn
- Đọc trơn câu ứng dụng
* HĐ 2: Luyện viết: 10’
- Giới thiệu bài tập viết
- HD viết từng dòng
- Yêu cầu hs nhắc lại tư thế ngồi viết đúng và cách cầm bút
- Thu vở chấm
- Nhận xét
- Đọc bài tập viết
- Quan sát nghe cô HD
- HS viết vở tập viết
* HĐ 3: Kể chuyện Sói và cừu
Giới thiệu câu chuyện
- GV kể + tranh minh hoạ
- Đặt câu hỏi theo nội dung tranh.
- T1: Sói gặp cừu
- T2: Sói doạ cừu để ăn thịt
- T3: Sói bị người chăn cừu đánh
- T4: Cừu thoát nạn
- Câu chuyện khuyên em điều gì? Þ GV chốt: Nếu chủ quan, kiêu căng sẽ bị đền tội, chúng ta không nên chủ quan kiêu căng
- HS đọc tên câu chuyện
- HS nghe cô kể
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Kể nội dung từng bức tranh
-HS TL
3. Củng cố Dặn dò:5’
- GV gọi đọc bài SGK
- Chuẩn bị bài sau
- HS đọc cá nhân, tập thể
TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu:*Giúp học sinh:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục hs luôn có ý thức tính toán cẩn thận.
II- Đồ dùng:- Hộp đồ dùng dạy toán.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5
Ghi: 5 - 1 = 5 5 5
 5 - 2 = 3 2 4
 5 - 3 = 
 5 - 4 =
- Nhận xét - cho điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng gài
2- Luyện tập: 32
* HĐ 1: 
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
* HĐ 2: Làm bài tập
Bài 1: Tính
 5 4 5 3
 2 1 4 2
- Gọi hs đọc yêu cầu của bài
- Khi làm phép tính cột dọc ta cần lưu ý điều gì?
- Chữa bài - nhận xét
Đọc y/c
Trả lời
Đổi vở KT chéo
Bài 2: Tính
 5 - 1 - 1 = 
 5 - 1 - 2 = 
 4 - 1 - 1 =
- Gọi HS đọc y/c bài
- Nêu cách thực hiện dãy tính?
- Chữa bài - nhận xét
- Đọc y/c
- Nêu
- Làm bài - đọc bài
Bài 3: > < = ?
 4 + 1  5 
 5 - 1  5 
 5 -3  3
- Gọi HS nêu y/c của bài.
- Làm thế nào để điền được dấu đúng vào chỗ?
- Chữa bài - cho điểm
- Nêu y/c bài
- Nêu cách làm bài
- Hs làm bài - đọc bài 
- Nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
 a/ 5 - 2 = 3
 b/ 5 - 1 = 4
- HD quan sát tranh
a/ Tranh vẽ con gì?
- Hãy nêu đề toán
- Nêu đề toán và phép tính khác
- Chữa bài
- Đọc y/c bài toán
- Quan sát - TLcâu hỏi
- Dựa vào hình vẽ nêu đề bài toán
- Nêu phép tính
Bài 5: Số ?(HDH)
 5 -1 = 4 + 
- Nêu y/c bài
- HD HS làm bài
- GV nhận xét
- Nêu yêu cầu của bài
- Quan sát – làm bài
- Đọc bài làm – nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò: 3
- Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc
 Đạo đức
 Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì 1
I. Mục tiêu: 
-Học sinh ôn tập và thực hành tốt các kĩ năng các bài đạo đức đã học
-Giúp học sinh vận dụng tri thức đã học để xử lí các tình huống thường gặp trong cuộc sống
-Có một số thao tác, rèn luyện hành vi và thói quen hàng ngày
II. Đồ dùng: 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KTBC:
GV cho HS nhắc lại các bài đạo đức đã học
GV ghi lên bảng
Bài 1: Em, là HS lớp 1
Bài 2: Gọn gàng, sạch sẽ
Bài 3: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập
Bài 4: Gia đình em
Bài 5: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
2.Bài mới:
 Bài 1:
GV hỏi HS theo ND từng bài đã học
Con đã là học sinh lớp 1 rồi. Vậy con đã thực hiện được những yêu cầu, nội quy của trường, lớp đề ra chưa? Hãy kể ra những việc hàng ngày con đã thực hiện được
-Vài học sinh trả lời
 Bài 2:
-Con hãy chỉ ra những bạn đã thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân, giữ gìn quần áo, giày dép gọn gàng, sạch sẽ
-GV khen ngợi- nhân điển hình
-Học sinh tìm tên các bạn
 Bài 3:
-KT sách vở, đồ dùng học tập, gv khen HS đã biết giữ gìn đồ dùng học tập và biết giữ vở sạch, viết chữ đẹp
-HS kiểm tra theo bàn và NX sách vở và đồ dùng học tập của bạn
 Bài 4:
-Cho HS kể những việc con đã làm thể hiện sự kính trọng, lễ phép, hiếu thảo với ông bà, cha mẹ
-Học sinh kể
 Bài 5:
-Cho HS kể những việc con đã làm
-Học sinh kể
(hoặc con đã chứng kiến việc làm của bạn) thể hiện sự lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ
3.Củng cố- Dặn dò
Về nhà các con thực hiện tốt những điều đã học, làm một cách thường xuyên.
-Học sinh thực hiện
Thứ tư ngày 20 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 44: ON - AN
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được: on, an, con, sàn, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK Gấu mẹ .. nhảy múa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bộ chữ thực hành tiếng Việt
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con cá sấu
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới
Giới thiệu vần on - đọc mẫu
HD đọc vần on
Lệnh: Lấy chữ on
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ on
Phân tích CT vần
Đánh vần o - n - on 
 on an
con sàn
mẹ con nhà sàn
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ c để được chữ con
Ghi bảng con
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới mẹ con
Đọc mẫu on - con - mẹ con
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần an (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần on - an
Nhận xét – cho điểm
Lấy chữ con
Phân tích cấu tạo tiếng con
Đánh vần 
Quan sát tranh 
Đọc từ mới 
Đọc cá nhân – tập thể
Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Giới thiệu chữ mẫu on - an
Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao
HD HS viết
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Đọc tập thể – cá nhân
Tiết 2:
* HĐ 1: Luyện đọc: 10’
Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng
Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần mới
Phân tích CT tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở: 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
4 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. 
Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút.
Viết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10’
Ghi bảng chủ đề Bé và bạn bè
- Yêu cầu hs tự nói về mình và bạn bè mình.
- GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:
+ Các bạn em là những ai? Họ ở đâu?
+ Em có quý các bạn đó không?
+ Các bạn ấy là những người như thế nào?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
+ Em mong muốn gì đối với các bạn?....
- Nhận xét 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
- HS tự nói về mình và bạn bè mình 1 cách tự nhiên
3. Củng cố, dặn dò:5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học
Xem trước bài 45
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Số 0 trong phép trừ
I- Mục tiêu: Giúp học sinh nắm được:
- 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau.
- 1 trừ đi 0 cho ta kết quả bằng chính số đó.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Giáo dục Hs luôn có tính cẩn thận khi làm toán.
II- Đồ dùng:
- Mô hình, hình vẽ, hộp đồ dùng dạy toán.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5’
Ghi: 5 - = 2 4 - = 1
 - 2 = 3 5 - = 3
- Chữa bài.
- Nhận xét
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con.
2- Bài mới: 32
* HĐ 1: 
 Giới thiệu phép tính
 1 - 1 = 0
 3 - 3 = 0
- Kết luận
- Giới thiệu - Ghi đầu bài
- Trên cành có 10 quả cam, mẹ hái xuống 1 quả. Hỏi còn mấy quả cam?
- Lệnh: Lấy 1hình vuông, bớt đi 1 hình vuông, còn mấy hình vuông?
- Vậy 1 - 1 = ?
* Lệnh: Lấy 3 hình tam giác, bớt 3 hình tam giác, còn mấy hình tam giác?
- Vậy 3 - 3 = ?
- Số 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau
- HS trả lời
- Lấy theo lệnh của GV
- HS trả lời
- Lấy theo lệnh của GV
- HS trả lời
- Nhắc lại
* HĐ 2: Thực hành
Bài 1: Tính
 1 - 0 = 1 - 1 = 
 2 - 0 = 2 - 2 =
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD – HS làm bài
- Chữa bài
- Đọc y/c
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 2: Tính
 4 + 1 = 2 + 0 =
 4 + 0 = 2 - 2 = 
 4 - 0 = 2 - 0 =
- Bài y/c gì?
- HD – HS làm bài
- Chữa bài
- Đọc y/c
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
 a, 3 - 3 = 0 
 b, 2 - 2 = 0
- GV đọc y/c bài
- HD quan sát tranh
- Khi nào 1 phép tính cho ta kết quả bằng 0?
- Nhận xét
- Quan sát tranh
- HS trả lời
- Nêu bài toán phép tính
3. Củng cố - Dặn dò: 3
- Chấm bài 
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xã hội
GIA ĐÌNH
I. Mục tiêu: *Giúp học sinh biết
	- Gia đình là tổ ấm của em, ở đó có những người thân yêu nhất.
	- Kể được những người trong gia đình mình với các bạn.
	- Yêu quý gia đình và những người thân.
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng nhận thức:Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ trong gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm một số công việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KTBC
Kiểm tra bài ôn tập:
- Cơ thể người có ? phần.
- Kể tên các bộ phận bên ngoài cơ thể?
- HS trả lời.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài
* HĐ1: Làm việc với SGK
Mục tiêu: Giúp hs biết được gia đình là tổ ấm của các em
* HĐ2: Vẽ tranh, trao đổi theo cặp
Mục tiêu: HS giới thiệu những người thân trong gia đình mình cho các bạn
Học sinh hát bài: Cho con
GV giới thiệu + ghi tên bài
- Yêu cầu quan sát hình vẽ.
- Gia đình Lan có những ai? Mọi người đang làm gì?
- Gia đình Minh có những ai? Mọi người đang làm gì?
Kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều chung sống trong một mái nhà, đó là gia đình.
GV yêu cầu học sinh vẽ về những người thân trong gia đình mình.
Kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố, mẹ là những người thân yêu nhất của em.
- HS quan sát SGK và trả lời theo nhóm.
HS vẽ vào giấy A4
* HĐ 3: Kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.
Gợi ý học sinh nhìn vào tranh vừa vẽ để giải thích:
+ Tranh vẽ những ai?
+ Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?
HS kể về gia đình mình
3. Củng cố – Dặn dò
Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống bố mẹ và người thân.
- NX giờ học.
- Chọn 1 số tranh vẽ của học sinh để treo trưng bày
 Thủ công
Xé dán hình con gà (T2)
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Biết xé dán hình con gà đơn giản.
- Xé được thân gà, mỏ gà, chân gà.
- Rèn cho hs có đôi tay khéo léo, cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu
- Giấy màu vàng, hồ dán, vở thủ công
III. hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- KTBC
- Kiểm tra sự chuẩn bị, đồ dùng của học sinh
2- Bài mới
Giới thiệu – ghi đầu bài
* Hoàn thành bài xé, dán hình con gà
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán hình con gà đã học ở tiết 1
- GV gắn bài mẫu lên bảng
- Yêu cầu HS tiếp tục xé dán hình
- Học sinh nhắc lại các bước xé, dán
- HS quan sát
- B1: Xé thân hình gà
- HS thực hành xé các bộ phận của con gà
- B2: Xé hình đầu gà
- B3: Xé hình đuôi gà 
- B4: Xé hình mỏ, chân, mắt gà
* Dán và trình bày sản phẩm
- Hướng dẫn học sinh dán các hình thân, đuôi, mỏ, mắt, đuôi, chân thành một hình con gà.
Học sinh dán từng bộ phận của gà cho hoàn chỉnh
- Yêu cầu dán phẳng, cân đối
- Hướng dẫn học sinh trang trí thêm cây cỏ, hoa, lá....
- Trang trí
* Chấm bài
- Giáo viên chấm một số bài
- Thu vở chấm bài
- Khen ngợi các bài Học sinh xé dán đẹp, cân đối
- Học tập bạn
3- Củng cố- Dặn dò
- Về nhà tiếp tục hoàn chỉnh bài
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
- Chuẩn bị bài sau: ôn tập chương xé dán
Thứ năm ngày 21 tháng 11 năm 2013
Học vần
Bài 45: ÂN - ă - ăn
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được: ăn, ân, cân bàn, con trăn.
- Đọc được câu ứng dụng trong SGK Bé chơi thân .... thợ lặn.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành tiếng Việt
- Tranh minh hoạ.
III. Hoạt động dạy chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
- Viết bảng: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế
- Đọc bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho HS viết bảng con rau non.
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ 1: Dạy vần mới
 ân ă - ăn
cân trăn
cái cân con trăn
Giới thiệu vần ân - đọc mẫu
HD đọc vần ân
Lệnh: Lấy chữ ân
Nhận xét - đánh giá
Lệnh: Lấy thêm chữ c để được chữ cân
Ghi bảng cân
Nhận xét - đánh giá
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cái cân
Đọc mẫu ân - cân - cái cân
Nhận xét - đánh giá
Dạy vần ăn (tương tự)
So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ân - ăn
Nhận xét – cho điểm
Đọc cá nhân, tập thể
Lấy chữ ân
Phân tích CT vần
Đánh vần â - n - ân
Lấy chữ cân
Phân tích cấu tạo tiếng cân
Đánh vần 
Quan sát tranh 
Đọc từ mới 
Đọc cá nhân – tập thể
Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau
* HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng
Gắn thẻ từ
Giới thiệu từ ứng dụng
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó
Phân nhóm tìm chữ có vần mới
Nhận xét – cho điểm
Đọc thầm – tìm chữ có vần mới 
Lắng nghe
Tìm chữ có vần mới - PTCT
Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng
* HĐ 3: HD viết bảng con
Giới thiệu chữ mẫu ân - ăn
Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao
HD HS viết
Quan sát – nghe cô HD
Viết bảng con
Nhận xét chữ viết của hs
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Đọc tập thể – cá nhân
Tiết 2:
* HĐ 1: Luyện đọc: 10’
Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng
Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
Nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài tiết 1
Phân tích CT tiếng mới
Quan sát tranh vẽ
Đọc thầm câu ứng dụng
Tìm tiếng có vần mới
Phân tích CT tiếng mới
Đọc trơn (CN – TT)
* HĐ 2: Luyện viết vở: 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài viết có tất cả mấy dòng?
HD hs viết từng dòng
Đọc bài tập viết
4 dòng
Quan sát – nghe cô HD
Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. 
Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút.
Viết từng dòng vào vở ô li.
Thu vở chấm – Nhận xét 
* HĐ 3:
 Luyện nói: 10’
Ghi bảng chủ đề nặn đồ chơi 
- Bức tranh vẽ gì?
+ Nặn đồ chơi có thích không?
+ Lớp mình những ai đã nặn được đồ chơi?
+ Bây giờ các em hãy kể về công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp cùng nghe?
- GV có thể đặt một số câu hỏi gợi ý cho các em
+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
+ Em đã nặn được những đồ chưi gì?
+ Trong những đồ chơi mà em nặn được, em thích nhất đồ chơi nào? Vì sao?
+ Các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
+ Sau khi nặn đồ chơi em phải làm gì?
+ Em đã bao giờ nặn đồ chơi để tặng ai chưa?
- Nhận xét 
Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói
Q.sát tranh vẽ TL câu hỏi
+ HS bắt đầu nói về chủ đề “Nặn đồ chơi”
3. Củng cố, dặn dò:5’
Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học Xem trước bài 46
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố:
- Phép trừ 2 số bằng nhau, phép trừ 1 số đi 0. 
- Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ bài 5
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1- Bài cũ:5’
Ghi: 4 - 0 = 3 - 1 =
 2 - 0 = 3 - 0 =
- Nhận xét - chấm điểm
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
2- Bài mới: 32’
*HĐ 1: Luyện tập
Bài 1: Tính
 5 - 4 = 4 - 0 = 
 5 - 5 = 4 - 4 =
- Giới thiệu - ghi đầu bài
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Chữa bài - cho điểm
- Đọc y/c bài
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính
 5 5 1 4
 1 0 1 2
- Bài yêu cầu gì?
- Khi thực hiện phép tính cột dọc ta cần chú ý gì?
- Chữa bài - nhận xét
- HS trả lời
- Làm bài 
- Đổi chéo vở kiểm tra
- Nhận xét
Bài 3: Tính
 2 - 1 - 1 = 3 - 1 - 2 =
 4 - 2 - 2 = 4 -- 2 =
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Nêu cách thực hiện dãy tính.
- Chữa bài - nhận xét
- HS trả lời
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 4: > < =?
5 - 3 ... 2 3 - 3 ... 1
5 - 1 ... 3 3 - 2 ... 1
- Muốn điền dấu đúng, các em phải làm gì?
- Chữa bài - cho điểm
- HS trả lời
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
 a/ 4 - 4 = 0
 b/ 3 - 3 = 0
- Gọi HS đọc y/c bài
- HD-HS quan sát tranh
- Dựa vào tranh hãy nêu bài toán
- Nhận xét
- Đọc y/c bài
- Quan sát tranh
- Nêu bài toán- phép tính
3. Củng cố - Dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau: 
Hướng dẫn học toán
Luyện tập
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh:
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 4 và 5, số 0 trong phép trừ.
- Rèn cho HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận.
II- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu hs đếm đọc các phép trừ trong phạm vi 4 và 5
- HS đọc
- Nhận xét – cho điểm
2. Luyện tập
Bài 1: Tính
 4 4 5 5
 2 3 1 4
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Khi thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét - đánh giá
- Đọc yêu cầu
- Làm bài - đọc bài làm
- Nhận xét
Bài 2: Tính
 4 – 1 – 2 = 5 – 2 + 1 =
 5 – 4 – 1 = 4 – 3 – 0 = 
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu cách thực hiện dãy tính
- Nhận xét – cho điểm
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu
- Làm bài - đọc bài làm
Bài 3: Điền số vào chỗ trống
 4 - ... = 3 4 - ... = 1
 5 - ... = 5 ... - 0 = 0
- Gọi hs lên đọc yêu cầu của bài
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở ô li
- Đọc bài làm – nhận xét
Bài 4: Điền > < =
Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ôli
Đọc bài làm
 4 – 2 ... 1 5 – 3 ... 3 + 0
 4 – 3 ... 2 5 – 2 ... 4 - 2
 5 – 3 ...3 3 – 0 ... 2 + 1
Yêu cầu 2 hs lên bảng làm. Cả lớp làm vở ô li
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau 
Nhận xét – cho điểm
Nhận xét 
3. Củng cố – dặn dò
Thu bài – chấm điểm
Nhận xét giờ học
 Thứ sáu ngày 22 tháng 11 năm 2013
TẬP VIẾT 
 CÁI KÉO, trái đào, sáo sậu, LÍU LO, hiểu bài, yêu cầu
I. Mục tiêu:
- Học sinh viết được: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu
- Viết đúng quy trình, hình dáng và khoảng cách 
- Viết nắn nót, sạch đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Chữ viết mẫu, phấn màu.
III. Hoạt động lên lớp
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ: 5
- Yêu cầu HS viết: vui vẻ, tươi cười
- Nhận xét cho điểm
Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con.
2. Bài mới: 37
Giới thiệu – ghi đầu bài
- 2 HS nhắc lại đầu bài
* HĐ 1: Đọc bài viết:
GV viết mẫu từ trên bảng.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
HS đọc nội dung bài viết CN+TT
* HĐ 2: HD viết bảng con
GV cho HS phân tích từ “cái kéo”.
- Từ “cái kéo” có mấy chữ?
+ Chữ “cái” gồm mấy con chữ?
Độ cao các con chữ như thế nào?
+ Chữ “kéo” GV hướng dẫn tập tô như trên.
- HS trả lời 
+ GV hướng dẫn HS viết từ “cái kéo”
- HS theo dõi và chú ý nét nối giữa chữ cái và đầu và vần.
Chú ý: Nét nối giữa c với vần ai: k với vần eo.
Tương tự: GVHD HS viết trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
- HS viết bảng: kéo
- HS viết: đào, sáo sậu, líu, hiểu, yêu (bảng con)
* HĐ 3: HD viết vở
- GV viết mẫu - HDHS viết từng dòng vào vở.
Chú ý: Nhắc nhở HS viết nét nối. Khoảng cách chữ với chữ. Tư thế ngồi viết, cầm bút.
HS theo dõi và viết vào vở 
3. Củng cố - Dặn dò: 3
- Thu vở – chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
- Về nhà luyện viết
Tập viết
Bài 10: Chú cừu, RAU NON, thợ hàn.
I. Mục tiêu:
- Học sinh viết được các từ: chú cừu, rau non, thợ hàn
- Viết đúng quy trình, hình dáng và khoảng cách.
- Biết dùng các nét nối để viết được các chữ có trong bài.
- Rèn cho HS có ý thức viết cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chữ viết mẫu, phấn màu.
III. Hoạt động lên lớp:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ: 5
- Yêu cầu HS viết bảng con một số chữ chưa đẹp ở bài trước.
- GV Nhận xét cho điểm
HS viết bảng con
2 Bài mới: 37
Giới thiệu – ghi đầu bài
* HĐ1: Đọc bài tập viết
- Giới thiệu bài tập viết
+ Bài tập viết có mấy dòng?
+ Giải nghĩa từ có trong bài tập viết
HS đọc lại nội dung bài viết
* HĐ2: HD viết bảng
Từ chú cừu gồm bao nhiêu chữ?
- HS trả lời
Chú cừu gồm bao nhiêu con chữ?
Độ cao:
+ GV hướng HS viết từ chú cừu
HS

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 11.doc