Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 11 năm 2011

A/Yêu cầu:

- Học sinh đọc được: ưu , ươu , trái lựu ,yêu quý từ và các câu ứng dụng

- Viết được: : ưu , ươu , trái lựu ,yêu quý

- Luyện nói theo chủ đề: “ Hổ, báo, gấu, hươu , nai , voi”

B/ Chuẩn bị:

- Tranh minh hoạ

C/ Hoạt động dạy học:

 

doc 25 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 11 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS tập theo GV hô
- HS luyện tập theo tổ
* Học đứng kiễng gót hai tay chống
 Hông
- GV nêu tên động tác, làm mẫu, phân tích động tác
+ Chuẩn bị: TTĐCB
+ Động tác: Từ TTĐCB kiễng hai gót lên cao, đông thời hai tay chống hông ( ngón tay cái hướng ra sau lưng), thân người thẳng, mắt hướng về trước, khuỷu tay hướng sang hai bên.
- HS làm thử
- GV vừa làm vừa hô cho HS làm theo
- HS luyện tập theo GV
- GV nêu tên trò chơi, luật chơi và hướng dẫn HS cách chơi
- HS tập hợp thành 2 hàng dọc
- GV cho HS chơi thử
- HS chơi thử sau đó chơi thật
- GV làm trọng tài
- HS hệ thống lại bài học
- HS làm các đông tác thả lỏng
- GV nhận xét giờ họ 
Toán:
SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
A/Yêu cầu:
Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ , 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó
Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
Làm bài tập 1 bài 2 ( cột 1,2) bài 3
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV- HS
I/ Bài cũ:
 5 - 4 = 2 - 1 =
 4 - 3 = 3 - 2 =
- Nhận xét
II/ Bài mới
1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
a) Giới thiệu phép trừ 1 -1=0
- Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 
b) HD phép trừ 3 - 3 = (Làm tương tự)
 2 - 2 =
2. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0
a) Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4
- Ghi bảng: 4 - 0 = 4
b) Giới thiệu phép trừ 5 - 0 =5, 2 - 0 =2, 3 - 0 = 3 ( Làm tương tự)
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính ( Cột 1,2)
Bài 3:Viết phép tính thích hợp
HS nhìn tranh tập nêu bài toán bằng lời
III/ Củng cố ,dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc các bảng trừ , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- HS: Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 5
- HS: Quan sát tranh nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi 
- Đọc phép tính
- GV:Nhận xét
- Kết luận: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau
- HS:Quan sát tranh nêu bài toán và trả lời bài toán
- Nhắc lại
- Nhận xét
- GV kết luận: Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó
- HS:Nêu yêu cầu
- Làm bài và nêu kết quả
- HS:Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở toán
- GV:Theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài nhận xét
- HS: Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán
- Nhận xét và bổ sung
Đọc lại các bảng trừ đã học
Tiếng Việt:
ÔN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Hs đọc được cácvần có kết thúc bằng -u, -o các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"
HS khá giỏi kể được 2 ,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu"
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của G V-HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ưu ươu
- Nhận xét 
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a) Các vần vừa học 
-Đọc âm ,vần
b) Ghép chữ và vần thành tiếng
- Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng
- Nhận xét sưả sai
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
ao bèo, cá sấu, kì diệu
d) Tập viết
HS viết các từ cá sấu, kì diệu vào bảng con	
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
* Luyện đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
b) Luyện viết
GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần)
- Nhận xét và khen những HS kể tốt
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
- Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung
 Nhận xét giờ học
- HS: Lên bảng thực hiện y/c
- Lên chỉ và đọc các âm, vần vừa học trong tuần
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
GV viết các từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Nhận xét và bổ sung
- GV: Đọc mẫu
-HS:Đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, đồng thanh
HS chú ý lắng nghe
- Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cá sấu", "kì diệu"
- Nhận xét và sửa sai cho HS
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Đọc theo
GV cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Tự đọc
- HS: Viết vào vở tập viết "cá sấu",
"kì diệu"
- Theo dõi, lắng nghe 
- Thảo luận nhóm cử đại diện kể
- HS:Đại diện nhóm lên kể trước lớp
HS đọc bài trong sách
Buổi chiều
Luyện Toán
LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng trừ trong phạm vi 5
- Luyện tìm số chưa biết
- GD ý thức học tập cho HS
Hoạt động dạy và học
Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Kiểm tra
Kiểm tra việc đọc bảng cộng của HS
2. Luyện tập
a. Tính
HS luyện tính kết quả theo cột dọc
 3 5 4
- - -
 2 3 1
b. Tính
HS thi nhẩm nhanh kết quả
 2 + 1 - 2 =  ; 3 + 2 - 0 =  ; 2 - 2 +1 =
c. Số?
 3 - 2 = 2 +
 3 + 2 = 4 +
d. Số?
HS củng cố về tìm số chưa biêt
1 + = 4 ; 2 + = 5 ; 
 + 2 = 5
e. Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”
3 + 2 - 0 =  ; 2 - 0 + 2 = 
3. Củng cố - dặn dò
HS củng cố về đọc công thức trừ
- GV cho HS yếu đọc bảng trừ theo gợi ý của GV
- GV ghi bài tập
- HS nêu yêu cầu và làm bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn
- GV ghi bài tập
HS yếu lên bảng làm bài
- GV ghi bài tập lên bảng
- HS thi làm bài vào BC
- GV nhận xét bổ sung
- Gv ghi bài tập
 - GV ghi bài tập lên bảng, cho HS nêu cách tính và thi làm nhanh ở bảng lớp
- HS thi lên bảng làm bài
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV cho HS chơi
- HS thi lên bảng làm nhanh bài tập
- Nhận xét tuyên dương giờ học
Luyện viết
LUYỆN NGHE VIẾT CÁC TIẾNG CÓ VẦN ƯU, ƯƠU
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng nghe viết các chữ có vần ưu, ươu
- GD ý thức rèn chữ viết và tính cẩn thận cho HS
II. Phương tiện
- Vở luyện chữ, BC
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung cần truyền đạt
Hoạt động của GV-HS
1. Luyện viết BC
- HS luyện nghe viết vào BC
2. Luyện viết vở Tập viết
GV giúp đỡ HS luyện viết vào vở tập vào vở 
3. Củng cố. dặn dò
GV nhận xet bổ sung bài viết
- GV đọc cho HS viết: quả lựu, cứu chữa, con khướu, hươu sao, 
 - HS luyện viết vào BC
- GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV nhận xét bổ sung
- GV hướng dẫn HS mở vở hướng dẫn HS vở, cầm bút, cách trình bày vào vở
- GV giúp HS yếu xác định điểm đặt và dừng bút
- HS khá giỏi luyện viết theo GV đọc
- HS yếu luyện viết theo mẫu của GV
- GV viết mẫu cho HS yếu và hướng dẫn các em cách viết, điểm đặt bút, dừng bút, độ cao các con chữ
- GV giúp đỡ HS có khó khăn
- GV chấm bài, nhận xét, bổ sung
- HS viết lại các chữ chưa đúng
- GV nhận xét, tuyên dương giờ học
Tự học
Học VSCN: PHÒNG BÊNH GIUN
I. Mục tiêu
1. kiến thức
- Mô tả một số dấu hiệu của người mắc bệnh giun
- Xac định được nơi sống của một số loại giun kí sinh trong cơ thể người
- Nêu được tác hại của bệnh giun
- Xác định được đường lây truyền của bệnh giun
- Kể ra các biện pháp phòng tránh bệnh giun
2. Kĩ năng:
- Thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, ở sạch, uống sạch
3. Thái độ:
- Có ý thức rửa tay trước khi ăn và sau khi đi tiểu tiện, thường xuyên đi guốc, dép, ăn chin, uống sôi, giữ nhà VS ở và môi trường xung quanh, 
II. Đồ dùng
- Bộ tranh VSCN
- Xô, chậu, 
III. Hoạt đông dạy và học
Nội dung
HĐ của GV và HS
1. HĐ 1: Bệnh giun
Mô tả được một số dáu hiệu của người mắc bênh giun
Xác định được nơi sống của một số loại giun kí sinh trong cơ thể người
Nêu được tác hại cua bệnh giun
2. Đường lây truyền bệnh giun
Biết được nguyên nhân và con đường trứng xâm nhập vào cơ thể
3. Cách phòng tránh
Kể ra được các biện pháp phòng tránh bệnh giun
- GV nêu vấn đề
+ Các con đã bao giờ bị tiêu chảy, buồn nôn hay chóng mặt chưa?
Nếu các con bị một trong các hiện tượng đó là các con đã bị mắc bệnh giun
- GV giới thiệu người mắc bệnh giun, cho HS thảo luận:
+ Giun sống ở đâu trong cơ thể chúng ta?
+ Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể người?
- GV nêu tác hại do giun gây ra:
Giun sống nhiều nơi trong cơ thể chúng ta như: ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch máu,  nhưng chủ yêu là ở ruột. Giun hút chât bổ dưỡng trong cơ thể người để sống. Làm cho người bị bệnh giun xanh xao, mệt mỏi, gầy yếu, nếu giun qúa nhiêu sẽ gây tắc ruột, tắc ống mật hậu quả sẽ bị chết,
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
+ Trứng giun và giun từ trong ruột người đi ra bằng cách nào?
+ Trứng giun xâm nhập vào người khác bằng cách nào?
- GV kêt luận
- GV gợi ý cho HS nêu
- HS nêu:
+ Rửa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện
+ Ăn chin, uống sôi
+ Đi vệ sinh đúng nơi quy định, 
- GV kết luận, nhận xét, nhắc nhở
Chiều Thứ tư, ngày 09 tháng 11 năm 2011 
Luyện Toán
LUYỆN PHÉP TRỪ VỚI SỐ 0
Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng trừ với số 0 cho HS
- GD ý thức học tập cho HS
Hoạt động dạy và học
Nội dung cần truyền đạt
Hoạt động của GV-HS
1. Kiểm tra
Kiểm tra việc đọc số của HS
2. Luyện tập
a. Tính
HS luyện tính kết quả theo cột dọc
 3 5 0
- - -
 0 0 4
b. Tính
HS thi nhẩm nhanh kết quả
2 + 0 =  ; 0 + 2 =  ; 1 + 0 = 
c. Đúng ghi Đ sai ghi S
củng cố kĩ năng cộng cho HS
5 - 0 = 5
 2 - 0 = 3
d. Số?
HS củng cố về tìm số chưa biết
5 - = 5 ; 2 - = 2 ; 
 + 2 = 4
3. Củng cố - dặn dò
HS củng cố về đọc công thức cộng
- GV ghi bài tập
- HS nêu yêu cầu và làm bài
- GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn
- GV ghi bài tập
- HS yếu lên bảng làm bài	
- GV ghi bài tập lên bảng
- HS thi làm bài vào BC
- GV nhận xét bổ sung
- Gv ghi bài tập
- HS thi lên bảng làm bài
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- Nhận xét tuyên dương giờ học
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC, VIẾT CÁC TỪ CHỨA VẦN ON- AN
I. Mục tiêu
- Giúp HS luyện đọc lại bài buổi sáng có tiếng chứa vần on, an
- Luyện phát hiện và đọc viết các tiếng , từ ngoài bài có âm đã học
II. Phương tiện
SGK, BC, vở thực hành 
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Luyện đọc bài ở SGK
GV cho HS luyện đọc lại bài ở buổi sáng
2. Luyện ngoài bài
+ Luyện nghe viết
Bàn ghế, can dầu, lan can, con nghé, 
Khuyến khích HS tự phát hiện ra các từ, tiếng có vần on, an
+ Tiếng nào có vần on, vần an?
Tiêng
Có on
Có an
bàn
Chọn
Dọn
đàn
3. Nhận xét giờ học
Giúp HS củng cố lại các tiếng, từ mới
- HS luyện đọc theo nhóm hai
- GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn
- HS thi đọc bài trước lớp
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu cho HS làm theo
- HS thi tìm tiếng, từ có ngoài bài
- GV ghi kết quả HS tìm được lên bảng cho cả lớp nhận xét bổ sung
- HS yếu luyện đọc lại các tiếng, từ đó
- GV đọc cho HS viết các tiếng, từ có ngoài bài
- GV ghi bảng bài:
- GVtheo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV nhận xét, tuyên dương giờ học
- GV kẻ bảng và ghi bài tập, nêu yêu cầu bài tập
- HS thi lên bảng điền nhanh vào các dòng
- GV cùng cả lớp nhận xét, tuyên dương
Tự chọn
LUYỆN VIẾT CÁC TỪ CHỨA TIẾNG CÓ VẦN ON , AN
I. Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ các vần đã học có vần on, an
- GD ý thức rèn chữ viết và tính cẩn thận cho HS
II. Phương tiện
- Vở luyện chữ, BC
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Luyện viết BC
- HS luyện nghe viết vào BC
2. Luyện viết vở Tập viết
GV giúp đỡ HS luyện viết vào vở tập vào vở 
3. Củng cố. dặn dò
GV nhận xet bổ sung bài viết
- GV đọc cho HS viết: bon bon, con mọn, son rỗi, lan can, an ủi, san sẻ, chan chứa, than đá, phàn nàn, 
- HS luyện viết vào BC
- GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV nhận xét bổ sung
- GV hướng dẫn HS mở vở, cầm bút, cách trình bày vào vở
- HS khá giỏi luyện viết theo GV đọc
- HS yếu luyện viết theo mẫu của GV
- GV viết mẫu cho HS yếu và hướng dẫn các em cách viết, điểm đặt bút, dừng bút, độ cao các con chữ
- GV giúp đỡ HS có khó khăn
- GV chấm bài, nhận xét, bổ sung
- HS viết lại các chữ chưa đúng
- GV nhận xét, tuyên dương giờ học
Thứ năm, ngày 10 tháng 11 năm 2011
Tiếng Việt: 
ÂN - Ă - ĂN
I/Yêu cầu:
- Đọc được : ân , ă , ăn , cái cân , con trăn , từ và câu ứng dụng trong bài .- Viết được ân , ăn , cái cân , con trăn .
- Luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi . 
II/Đồ dùng dạy- học:
 GV : Bộ chữ , SHS , 
 HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Các hoạt động dạy - học.
Nội dung
Hoạt động của GV - HS
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 44 SHS
- Viết : nhà sàn, hòn đá. 
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu( Trực tiếp)
*HĐ2: Dạy vần :
 +Vần ân :	 Tiết 1
a.Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần ân?
( ân = â + n )
- Ghép vần : ân 
b. Đánh vần , ghép tiếng 
+ Vần ăn ( Qui trình tơng tự )
* Lưu ý : ân = ă + n 
 *HĐ giữa giờ : Hát 1 bài
*HĐ3 : : HD viết chữ : ân , ăn , 
 cái cân , con trăn 
*Lưu ý : Khoảng cách , vị trí dấu thanh 
 nét nối , qui trình viết liền mạch 
- Nhận xét, chỉnh sửa
*HĐ4:Đọc từ ứng dụng kết hợp giải 
 nghĩa từ 
Tiết 2 *HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc các câu ứng dụng
- Cho HS quan sát , nêu nội dung tranh. 
*Lưu ý đọc ngắt nghỉ hơi khi gặp dấu chấm , dấu phẩy .
*HĐ2: Luyện đọc SHS 
 - Nhận xét , cho điểm 
 HĐ giữa giờ : Hát
*HĐ3: Luyện viết vở tập viết
 *HĐ4: Luyện nói
HS luyện nói từ 1 đến 2 câu theo chủ đề “ Bé nặn đồ chơi”
3. Củng cố, dặn dò:
Cho HS đọc lại bài
- Thi tìm tiếng có vần ân , ăn 
- Về đọc bài , xem trước bài 46.
 Nhận xét giờ học 
- Vài HS đọc
 - Bảng con
- Cá nhân, cả lớp 
- Bảng gài 
- HS: Đánh vần vần : â - n – ân 
- Cá nhân , dãy , lớp 
- Bảng gài 
- Ghép : cân 
- HS:Nêu cấu tạo tiếng : cân = c + ân 
- Đánh vần tiếng : 
 cờ – ân – cân 
- GV: Giới thiệu tranh -> ghi bảng : cái cân
 Tiếng nào chứa vần mới học?
- HS đọc tổng hợp
- Cá nhân , dãy , cả lớp 
- GV: Giới thiệu : ă
- HS: So sánh ân với ăn 
- Luyện đọc cả 2 vần
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- GV: Giới thiệu chữ mẫu 
- GV viết mẫu + HD viết 
- Cá nhân, dãy , cả lớp
- HS quan sát , nêu nhận xét 
- Viết vào bảng con
- Yêu cầu HS tìm tiếng mang vần mới học
- Cho HS phân tích , đánh vần
- Đọc trơn từ
- GV đọc mẫu + giải nghĩa từ
- Luyện đọc từ
- HS luyện đọc lại bài ở tiết 1
- GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát, nêu nội dung tranh
- Tìm , gạch chân tiếng có vần mới ? 
- HS phân tích, đánh vần tiếng 
 Trong câu có chữ nào viết hoa , vì sao ?
- Đánh vần , đọc trơn 
- HD cách trình bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cách cầm bút
- Thu chấm 3 bàn
- Cho HS quan sát tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gì? 
- Bạn nặn những gì ?
- Luyện nói trong nhóm 2
- Vài nhóm lên trình bày
- Nhận xét 
-Đọc cá nhân đồng thanh
- Bảng gài 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Củng cố phép cộng, trừ các số trong phạm vi đã học
- Biết làm tính cẩn thận, nhanh
II. Phương tiện: SGK, BC, 
III. Hoạt động dạy và học
Nội dung
Hoat động của GV - HS
1. Kiểm tra
HS làm bảng lớp
3 + 1 =  4 – 3 = 
2 + 3 =  5 – 1 = 
2. Luyện t ập
GV tổ chức cho HS tự làm bài và chữa bài
+ Bài 1: Tính
 5 4 2 5 0 3
- + + - + -
 1 0 3 0 4 1
+ Bài 2. Tính
2 + 2 =  ; 4 + 1 =  ; 0 + 4 = 
+ Bài 3: Điền >, <, =
4 + 1  4; 4 + 1  5 ; 5 – 1  0
+ Bài 4: Viêt phép tính thich hợp
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV, viết được phép tính tương ứng
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét bài làm của HS
- HS 2 em lên bảng làm bài, mỗi em 1 cột
- GVcùng cả lớp nhận xét, bổ sung 
- HS nêu yêu cầu và thi lên bảng làm bài
- GV cùng ca lớp nhận xét, bổ sung
- HS bổ sung bài làm
- HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
- GV theo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV cho HS nêu các bước làm bài
+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải làm gì?
- HS: Muốn điền trước tiên ta phải thực hiên	
Phép tính, sau đó mới so sánh
- HS nêu kết quả và giải thích vì sao điền dấu vào chô chấm, chẳng hạn: 4 + 1  4, vì 4 + 1 = 5 nên lớn hơn 4, ta điền dấu > 
- GV gợi ý cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi của GV
+ Lúc đầu trên cành có mấy con chim?
+ Sau đó mấy con bay đến?
+ Theo tranh vẽ ta viết phép tính gì?
- HS trả lời và thi viết phép tính vào BC
- GV nhận xét kết quả
Đạo đức:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ 1
A/ Yêu cầu: Củng cố cho HS các kiến thức đã học
HS biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
Biết phân biệt hành vi đúng và hành vi sai
B/ Đồ dùng dạy học:
GV: Nội dung ôn tập
HS: Ôn lại các bài đã học
C/Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV- HS
I/ Bài cũ: 
Anh chị em trong nhà phải đối xử với nhau như thế nào?
GV nhận xét đánh giá
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
Gv lần lượt đưa ra các câu hỏi giúp HS nhớ lại các kiến thức đã học
GV nhận xét và chốt lại những nội dung chính
III/ Củng cố , dặn dò:
GD:
Để xứng đáng là con ngoan trò giỏ em phải làm gì?
GV khen những HS có hành vi tốt và nhắc nhở những HS mắc phải những việc làm chưa tốt
 Nhận xét giờ học
2 HS trả lời câu hỏi
- GV: Bài đạo đức đầu tiên các em học đó là bài gì?
- HS:Em là HS lớp 1
- GV:Vào lớp 1 em cảm thấy thế nào?
- HS:Vui vẻ vì có thêm nhiều bạn mới.....
- GV:Trước khi đến lớp em phải ăn mặc như thế nào?
- HS: Sạch sẽ, gọn gàng
- GV:Để áo quần luôn được gọn gàng sạch sẽ em phải làm gì?
- HS:Giặt sạch sẽ , là phẳng ..
- GV:Được đi học em phải giũ gìn sách vở như thế nào?
- HS:Giữ gìn cẩn thận
- GV:Chúng ta là con là cháu phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?
- GV:Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
- HS:Kính trọng, lễ phép đối với ông bà cha mẹ
Thương yêu đùm bọc lẫn nhau..
- HS:Kính trọng , lễ phép đối với ông bà cha mẹ, thầy cô giáo
Buổi chiều thứ năm
Luyện Tiếng Việt
LUYỆN ĐỌC- VIẾT CÁC VẦN ĂN- ÂN
I. Mục tiêu
- Giúp HS luyện đọc lại bài buổi sáng 
- Luyện phát hiện và đọc viết các tiếng , từ ngoài bài có âm đã học
II. Phương tiện
SGK, BC, vở thực hành 
III. Hoạt động dạy và học
	Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Luyện đọc bài ở SGK
GV cho HS luyện đọc lại bài ở buổi sáng
2. Luyện đọc, viết ngoài bài
Khuyến khích HS tự phát hiện ra các từ, tiếng có vần ia
3. Nhận xét giờ học
Giúp HS củng cố lại các tiếng, từ mới
- HS luyện đọc theo nhóm hai
- GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn
- HS thi đọc bài trước lớp
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- GV nêu yêu cầu và hướng dẫn mẫu cho HS làm theo
Ví dụ: 
- HS thi tìm tiếng, từ có ngoài bài: khăn rằn, mặn mà, thi lặn, lăn lộn, săn bắn, con rắn, thằn lằn, cái cân, thân cận, 
- GV ghi kết quả HS tìm được lên bảng cho cả lớp nhận xét bổ sung
- HS yếu luyện đọc lại các tiếng, từ đó
- HS chi ra các từ chứa tiếng có vần ăn, ân
- GV đọc cho HS viết các tiếng, từ có ngoài bài
- HS luyện viết BC
- GVtheo dõi, giúp đỡ HS có khó khăn
- GV ghi bài luyện đọc cho HS tập đọc
HƯƠU, CỪU VÀ SÓI ( Vở thực hành)
- GV đọc mẫu, chỉ bảng cho HS đọc thầm bằng mắt
- HS thi đọc bài trước lớp, tìm tiếng có vần ăn, ân
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- HS thi tìm tiếng có vần eo, ao
- GV giúp HS hiểu nội dung truyện
Luyện Toán
LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI CÁC SỐ ĐÃ HỌC
Mục tiêu:
- Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi các số đã học 	
- Luyện tìm số chưa biết	
- GD ý thức học tập cho HS
Hoạt động dạy và học
Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Kiểm tra
Kiểm tra việc đọc bảng trừ của HS
2. Luyện tập
a. Tính
5 – 1 = 4 – 1 = 
5 – 2 =  4 - 2 = 
5 – 3 =  4 – 3 = 
5 – 4 =  4 – 4 = 
5 – 5 = 
b. Tính
HS thi nhẩm nhanh kết quả 
3 + 1 + 1 =  ; 5 – 2 + 1 =  
c. Điền , =
3 – 2  2 ; 4 + 1  5
d. Đố vui
Nối hai phép tính có cùng kết quả 
5 – 0 4 – 1 1 + 0 2 + 0
2 + 1 2 + 3 2 - 0 3 - 2 
3. Củng cố - dặn dò
HS củng cố về đọc công thức trừ
- GV cho HS yếu đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- GV ghi bài tập
- HS nêu yêu cầu và làm bài
- GV cho HS đứng tại chỗ tiếp nối nêu nhanh kết quả
- GV theo dõi giúp đỡ HS có khó khăn
- GV ghi bài tập
- HS yếu lên bảng làm bài
- GV ghi bài tập lên bảng
 - HS thi làm bài vào BC
- GV nhận xét bổ sung
- Gv ghi bài tập
- HS thi lên bảng làm bài
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung
- Nhận xét tuyên dương giờ học
HĐTT
Chủ đề: THẦ Y CÔ GIÁO CỦA EM
I. Mục tiêu: 
- HS biết thêm thông tin về thầy giáo, cô giáo dạy lớp mình và các thành tích đạt được trong cac mặt công tác ở trường mình
- GD cho HS tình cảm yêu thương trường, lớp và kính yêu các thây giáo, cô giáo
II. Tài liệu - phương tiện
- Tư liệu về thành tích của nhà trường, các bài hát về thầy cô
III. Các bước tiến hành
Nội dung 
Hoạt động của GV-HS
1. Phần mở đầu
HS nắm yêu cầu tiết học
2. Tiến hành
3. Nhận xét, đánh giá
Tuyên dương những HS biết tôn trọng thầy cô giáo
- GV phổ biến nôị dung và cho cả lớp hát bài “ Lớp chúng ta đoàn kết”
- GV giơi thiệu về các thầy cô giáo dạy cac em và tự giới thiệu ngắn gọn về mình với cac em
- HS nêu câu hỏi về thầy cô giáo của mình
- GV giới thiệu vê thành tích mà nhà trường và thầy cô giáo đạt được trong những năm qua
- HS bày tỏ tình cảm của mình đối với thây cô giao
- HS biểu diễn các tiết mục văn nghệ
- GV nhân xét chung
+ khen những HS biêt ngoan ngoãn, vâng lời thầy 
Cô giáo
Thứ sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2011
Tập viết
CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, 
I. Mục tiêu
-Viết đúng các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
II. Phương tiện:
BC, vở Tập viết
III. Hoạt động dạy và- hoc
Nội dung
HĐ của GV - HS
1. Kiểm tra
HS viết BC: khăn rằn, gần gũi, dặn dò
2. Hướng dẫn HS tập viết ở BC
HS luyện viết đúng các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, 
3. Hướng dẫn HS viêt vào vở Tập viết
HS viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết
4. Củng cố, dặn dò
HS viết lại các từ chưa đúng 
- GV đọc cho HS viêt
- HS luyện viết ở BC
- GV theo dõi, nhận xét
- GV cho HS đọc nội dung bài viết
- HS đọc bài
- GV giải thích từ líu lo ( âm thanh phát ra nhanh và trong trẻo)
- GV kẻ bảng viết mẫu, cho HS nhắc lại độ cao các con chữ, khoảng cach giữa con chữ, chữ với chữ
- HS nêu và luyện viết vào BC
- GV theo dõi, uốn nắn
- HS viết lại những chỗ chưa đạt 
- GV phát vở, hướng dẫn HS cách cầm bút, để vở, khoảng cách
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, sửa lại tư thế cho HS
- GV chấm bài, nhận xét
- GV tổ chức cho HS thi viết đẹp ở BC
	Tập viết ( Tiết 2)

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11(1).doc