I- MỤC TIÊU:
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính.
- Say mê học toán.
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh vẽ bài 4.
- Học sinh : Vở bài tập, bảng con.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố bảng trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thực hiện tính trừ trong phạm vi 3 thành thạo, biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. - Say mê học toán. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ bài 4. - Học sinh : Vở bài tập, bảng con. III- Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - GV nhận xét. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - Học sinh hát - Làm bảng con: 2 - 1= ..., 3 - 1 =..., 3 - 2=... - Nêu yêu cầu tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập . Bài 1: Nêu cách làm bài ? - Tính cộng và trừ - Cho HS làm vào bảng nhóm. - Làm và chữa bài - Chú ý mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, cột cuối GV hướng dẫn cách tính, lấy từ 3 - 1, được bao nhiêu lại trừ đi 1. 1 + 2 = 1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 2 – 1 = 3 – 1 = Bài 2: Nêu cách làm ? - Viết số thích hợp vào ô trỗng - GV hướng dẫn câu mẫu - 3 trừ 1 còn ? - Còn 2 - Điền 2 vào ô trống - GV cho 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi vở cho nhau để kiểm tra. - HS làm và chữa bài Bài 3: Nêu cách làm ? - Điền dấu thích hợp - Một gì với một để được hai - Làm tính cộng - Ta điền dấu cộng - GV chữa bài của từng nhóm - HS làm bài vào bảng nhóm 1....1 = 2 2....1 = 3 1...2 = 3 2 ...1 = 1 3....1 = 2 3 ...2 =1 Bài 4: - GV Treo tranh - GV khuyến khích học sinh nêu các đề toán khác nhau. - Học sinh quan sát tranh vẽ - HS tự nêu đề bài, chẳng hạn: Có hai quả bóng cho đi một quả còn mấy quả ? - HS làm và chữa bài: 2-1 =1 4. Củng cố - Nhận xét giờ học. - HS chơi: Thỏ tìm đường về chuồng. 5. dặn dò - Làm bài trong vở bài tập. - HS chơi theo nhóm. ********************************************************* Tiếng Việt Bài 39: au, âu I. Mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “au, âu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Bà cháu. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bi: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: eo, ao. - đọc SGK. - Viết: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - viết bảng con. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới Vần “au” *Nhận diện vần - Ghi vần: au và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới. - GV Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “cau” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cau” trong bảng cài. - thêm âm c trớc vần au. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cây cau. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thể. Vần “âu”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: lau sậy, sáo sậu. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “au, âu”, tiếng, từ “cây cau, cái cầu”. *Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chào mào đang đậu cành ổi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chào mào, áo. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. *Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bà đang kể chuyện cho cháu nghe. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Bà cháu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Người bà đang làm gì? - Hai cháu đang làm gì? - Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? - Em yêu quý bà nhất ở điều gì? - Bà thường dẫn em đi chơi ở đâu? Em có thích đi cùng bà không? - Em đã giúp bà việc gì cha? 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iu, êu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - Bố, mẹ, ông, bà..... - Dạy em điều hay lẽ phải. Em thích làm theo lời khuyên của bà. - Học sinh trả lời. - Cả lớp đọc lại bài ******************************************************************** Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Bài 40: iu, êu I. Mục tiêu: - HS nắm được cấu tạo của vần “iu, êu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai chịu khó? - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: au, âu. - đọc SGK. - Viết: au, âu, cây cau, cái cầu. - GV nhận xét cho điểm. - viết bảng con. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới . Vần “iu” *Nhận diện vần - Ghi vần: iu và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “rìu” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “rìu” trong bảng cài. - thêm âm r đứng trớc vần iu. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - lưỡi rìu. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “êu”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: chịu khó, cây nêu. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - GV sửa sai cho học sinh. - tập viết bảng. Tiết 2 c. Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iu, êu”, tiếng, từ “lỡi rìu, cái phễu”. * Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu. - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bà và cháu ra vờn bởi. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: đều, trĩu. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. *Luyện viết - Hớng dẫn HS viết vở tơng tự nh hớng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Luyện nói . - Treo tranh, vẽ gì? - chim hót, gà gáy, trâu cày - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ai chịu khó?. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - Gà có phải là con vật chịu khó không? - Người nông dân và con trâu ai chịu khó? Vì sao? - Con chim đang hót có chịu khó không? 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò. - Về nhà đọc lại bài, xem trớc bài: êu, yêu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. - Gà là con vật chịu khó vì nó bới đất tìm mồi. - Con trâu chịu khó vì nó ngoan ngoãn nghe theo lời của người nông dân. - Con chim chịu khó. - Học sinh đọc lại bài ********************************************************* Toán Phép trừ trong phạm vi 4 I- Mục tiêu: - Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập bảng trừ trong phạm vi 4. - Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Yêu thích làm toán II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, bảng nhóm. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1. III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ . - Đọc lại bảng trừ 3 ? - Làm bảng con - Tính: 3 + 1 = ..., 2 + 2 = ..., 1 + 3.... 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - theo dõi - Nêu yêu cầu tiết học - Nêu yêu cầu bài học b. Nội dung. * Hoạt động 1.Giới thiệu phép trừ : 4 - 1, 4 - 2, 4 – 3 - Đa tranh quả táo, nêu đề toán ? - Có 4 quả táo, rụng 1 quả còn mấy quả. - Còn lại mấy quả táo trên cành ? - Còn 3 quả. - Vậy 4 bớt 1 còn mấy ? - 4 bớt 1 còn 3 - Ta có phép tính: 4 - 1 = 3 - HS đọc lại - Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3 * Hoạt động 2. Học thuộc bảng trừ - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ theo hình thức xoá dần. * Hoạt động 3: Nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ - Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với các chấm tròn để nêu kết quả các phép tính: 3+1, 1+2, 4-1, 4-3; 2 + 2, 4 - 2 - Nêu kết quả và nhận thấy kết quả phép trừ ngược kết quả phép cộng. * Hoạt động 4: Luyện tập - Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm và chữa bài - HS làm vào bảng nhóm và chữa bài. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 + 1 = 4 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 4 – 1 = 3 Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa bài - Gọi 3 hs lên bảng, lớp làm bảng con. Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số. - Tính theo cột dọc và chữa bài. 4 4 3 4 2 3 - - - - - - 2 1 2 3 1 1 2 3 1 1 1 2 Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán ? - Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi hỏi còn mấy bạn ? - Ta có những số nào ? - Số 4, 3, 1. - Từ các số đó ta viết phép tính gì cho thích hợp ? 4 – 1 = 3 4. Củng cố - Đọc bảng trừ 4 - Học sinh đọc - Đọc bảng cộng 4 - Nhận xét giờ học 5. dặn dò - Về nhà học thuộc bảng trừ 4 ****************************************************************** Thứ tư, ngày 3 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập giữa kì I. I. mục tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của các âm ghi chữ Tiếng Việt đã học, cách đọc và viết các âm đó, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, cách đọc và viết các âm đó. - HS đọc, viết thành thạo các âm Tiếng Viêt đặc biệt là âm ghép, các vần có kết thức bằng âm u, i, y, o, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần đó. - Hăng say học tập môn Tiếng Việt. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng có ghi sẵn các âm, các vần có kết thúc bằng âm u, i, y, o, tiếng, từ có chứa âm đó. - Học sinh: SGK, vở bài tập. III. Hoạt động dạy - học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài: u, ơu. - đọc SGK. - Viết:u, ơu, chú cừu, bớu cổ. - viết bảng con. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Ôn tập * đọc âm vần - Treo bảng phụ gọi HS lên đọc các âm, vần trên bản bất kì. - lần lợt từng học sinh lên bảng đọc - Gọi HS nhận xét cho điểm bạn. - theo dõi nhận xét bạn và lần lợt lên bảng đọc. - Tập trung rèn cho HS yếu. - luyện đọc cá nhân. - Các tiếng, từ có chứa âm, vần đang ôn cũng luyện đọc tơng tự. - luyện đọc tiếng, từ. - Còn thời gian cho HS đọc bài trong SGK. - đọc bài mà GV yêu cầu. * Ôn tập viết âm vần. - Sau đọc GV đọc cho HS viết vở các vần, tiếng từ : au, a, ai, ay, ây, âu, ao, ui, iu, ưu, iêu, ươu, uôi, ơi, ca nô, ba lô, phố xá, giỏ cá, rau cải, mua mía, cây cao,ươu sao, bầu rượu, yêu quý. - HS viết vở. - Thu và chấm một số vở. 4. Củng cố. - Chơi tìm tiếng có vần đang ôn. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò. - Về nhà đọc lại các bài đã ôn. - còn lại các em đổi vở cho nhau để chấm. ********************************************************* Toán Luyện tập I- Mục tiêu: - Củng cố phép trừ, tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. - Trừ thành thạo trong phạm vi 3,4 - Yêu thích môn học. II- Chuẩn bị: - Giáo viên:Tranh phục vụ bài 5 - Học sinh: Bảng con, vở bài tập III- Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4, 3 - ba em đọc 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học. b. Luyện tập. Bài 1: Gọi HS tự nêu yêu cầu của bài rồi làm vào bảng con và chữa bài 4 3 4 4 2 3 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 3 1 1 2 1 2 Bài 2: Gọi HS nêu cách làm bài ? - tính rồi ghi kết quả vào hình tròn - Yêu cầu HS làm và chữa bài ? - GV nhận xét. - cá nhân chữa bài, em khác nhận xét Bài 3: Nhắc cách tính ? Chốt: Tính từ trái sang phải. - lấy 4 -1, được bao nhiêu lại trừ đi 1, rồi ghi kết quả. 4 – 1 – 1 = 2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 - 1 = 1 Bài 4: Yêu cầu HS tính kết quả phép tính, so sánh 2 kết quả rồi điền dấu ? Chốt: Cần tính trớc khi điền dấu. - làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét 3 - 1..=.. 3 - 1..>....3 - 2 4 - 1..>...2 4 - 3...<....4 - 2 4 - 2..=....2 4 - 1 ...<...3 + 1 Bài 5: Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh tự nêu đề toán ? a) Có ba con vịt đang bơi, 1 con đi đến, hỏi tất cả có mấy con ? Từ đó viết phép tính cho thích hợp ? 3 + 1 = 4 Phần b: Tương tự - Em nào có phép tính khác? 1 + 3 = 4 4. Củng cố - Nhận xét giờ học. - Đọc lại bảng trừ 3, 4 5. Dặn dò. - Làm bài trong vở bài tập ************************************************************* Thủ công Xé, dán hình con gà con I .Mục tiêu. - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé đợc hình con gà con,dán cân đối, phẳng. - Biết yêu quý con vật nuôi. II. Chuẩn bị. - GV: Bài mẫuvề xé, dán hình con gà con,có trang trí cảnh vật.Giấy thủ công màu vàng, hồ,giấy trắng, khăn lau. - HS :Giấy trắng, giấy màu thủ công,..... III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - GV ghi đầu bài. b. Nội dung. * Hoạt động 1. Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét. - GV cho hs xem bài mẫu. + Em hãy nêu các bộ phận của con gà? + Có màu gì? + Có hình gì? + Em cho gà con có gì khác so với gà lớn?(gà trống, gà mái) * Kết luận: +Gà con khác gà lớn về đầu, thân, cánh, đuôi và màu lông. * Hoạt động 2: Hớng dẫn mẫu -+ Xé hình thân gà. - Từ hình chữ nhật. - GV dán quy trình, + Em hãy nêu cách xé hình thân gà? - GV xé mẫu bằng giấy vàng. + Xé hình đầu gà. - Dán quy trình hình đầu gà. + Muốn xé hình đầu gà, em phải làm thế nào? - Xé mẫu trên giấy màu vàng. + Xé hình đuôi gà. - Từ hình vuông. - Dán quy trình và hỏi. + Muốn xé hình đuôi gà em phải làm thế nào? - Xé mẫu tren giấy cùng màu với đầu gà. + Xé dán chân gà, mắt gà. - Gv dán quy trình hớng dẫn. + Dán hình - GV hớng dẫn xếp đủ các bộ phận rồi bôi hồ và dán. 4. Củng cố. - Yêu cầu hs nêu lại quy trình xé dán hình con gà con. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị giấy màu, bút chì,.......giờ sau học tiết 2. -HS đọc đầu bài, nắm yêu cầu của bài. - HS quan sát - Con gà con có thân đầu hơi tròn....... - Toàn thân màu vàng - Hình tròn. - Đầu tiên xé hình chữ nhật, xé 4 góc,uốn nắn sửa lại cho giống hình thân gà. - HS quan sát. - Đầu tiên xé hình vuông,xé 4 góc,uốn nắn cho giống hình đầu gà - Đầu tiên xé hình vuông, xé tiếp theo dấu vẽ đợc hình tam giác. - HS quan sát. - 2 HS nhắc lại - HS dọn vệ sinh. ********************************************************************* Thứ năm, ngày 4 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Kiểm tra định kì lần 1. ************************************************************ Toán Phép trừ trong phạm vi 5 I- Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5. - Nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. - Say mê học toán. II- Chuẩn bị: - Giáo viên: Tranh vẽ phóng to bài tập 4. - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III- Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ. - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4 ? - Làm tính: 4-1-1 = ..., 4-2 - 1= - Làm bảng con 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Nắm yêu cầu tiết học b. Nội dung. * Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ, thành lập bảng trừ trong phạm vi 5. - Treo tranh 1, yêu cầu HS nhìn tranh nêu đề toán ? - Có 5 quả táo, rụng 1 quả, hỏi còn mấy quả ? - Yêu cầu HS trả lời ? - Còn 4 quả. - Ta có phép tính gì ? - Ta có 5 - 1 = 4, vài em đọc lại - Tương tự với các phép tính: 5 -2=3, 5-3=2, 5-4=1 - HS đọc các phép tính * Hoạt động 2: Học thuộc bảng trừ . - Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5. - đọc xuôi, ngược bảng trừ 5 * Hoạt động 3: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ (3') - Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ? - Bằng 5 - Vậy 5 - 1 = ? - Bằng 4 - Tương đương các trường hợp còn lại để HS thấy phép tính trừ có kết quả ngược phép tính cộng. * Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu cách làm tính và chữa bài - tính và nêu kết quả, nhận xét bài bạn. 2 - 1= 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 = 3 – 1 = 4 – 2 = 5 – 3 = 4 – 1 = 5 – 2 = 5 – 1 = Bài 2: Như bài 1, chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, và tính chất giao hoán của phép cộng để tìm kết quả cho nhanh. - dựa vào 5 – 4 = 1 tính luôn được 5 – 1 = 4. Bài 3: HS nêu yêu cầu, tự làm và chữa bài, chú ý viết kết quả phải thật thẳng cột. - đặt tính sau đó tính vào bảng con 5 5 5 5 4 4 - - - - - - 3 2 1 4 2 1 Bài 4: Cho HS quan sát tranh, tự nêu đề toán, sau đó viết phép tính cho thích hợp, có thể nêu nhiều phép tính khác nhau nhưng chú ý về phép trừ. - Nêu đề và viết phép tính, rồi tính kết quả. 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 4. Củng cố - Đọc lại bảng trừ 5. - Học sinh đọc - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò - Về nhà đọc thuộc bảng trừ 5. ********************************************************************* Thứ sáu, ngày 5 tháng 11 năm 2010 Thể dục thể dục rèn luyện tư thế cơ bản I.Mục tiêu: - Giúp hs: Ôn một số đội hình đội ngũ đã học.Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật,trật tự hơn giờ truớc.Học dàn hàng ,.Yêu cầu biết và thực hiện được ở mức cơ bản đúng. - Giúp HS: Ôn “ trò chơi qua đường lội” - Giáo dục ý thức học tập, ý thức kỉ luật,rèn luyện thể lực,rèn luyện khéo léo nhanh nhẹn II.Chuẩn bị: - GV: Vệ sinh sân tập,1 cái còi - HS: Trang phục đầu tóc gọn gàng III.Các hoạt động dạy- học: Nội dung ĐL TG PHƯƠNG PHáP Tổ CHứC 1.Phần mở đầu .- Phổ biến nội dung yêu cầu bài học - Đứng vỗ tay hát. - Chạy nhẹ nhàng theo 1hàng dọc - Đi vòng tròn hít thở sâu. -Trò chơi “Diệt con vật có hại 2.Phần cơ bản. - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái - Học dàn hàng ,dồn hàng. - Ôn trò chơi “Qua đường lội ” - Chạy bền 3. Phần kết thúc - Hồi tĩnh - Hệ thống bài, nhận xét giờ học - Giao bài tập về nhà 1 1 1 1 1 2 2 2 1 1 1 2’ 1’ 2’ 2’ 2’ 7’ 8’ 5’ 2’ 2’ 1’ 1’ -Lớp trởng báo cáo sĩ số -Tập trung 4 hàng ngang. + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - GV điều khiển lớp thực hiện - HS tập luyện theo tổ - Các tổ thi đua trình diễn -Tập luyện theo sự điều khiển của GV - HS tập luyện theo đơn vị tổ GVquan sát ,sửa sai - GVnêu cách chơi và luật chơi - Cả lớp ôn lại vần điệu - 2HS làm mẫu - 1tổ chơi thử - Các tổ chơi - Cả lớp thi đua chơi - Cả lớp chạy đều. - Hát vỗ tay ********************************************************************* Tiếng Việt Bài 41: iêu, yêu I. Mục Tiêu: - HS nắm đợc cấu tạo của vần “iêu, yêu”, cách đọc và viết các vần đó. - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. - Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: iu, êu. - đọc SGK. - Viết: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu. - viết bảng con. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài . - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. b. Dạy vần mới. Vần “iêu” *Nhận diện vần - Ghi vần: iêu và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. *Đánh vần - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “diều” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “diều” trong bảng cài. - thêm âm d trớc vần iêu, thanh huyền trên đầu âm ê. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - diều sáo. - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. Vần “yêu”dạy tơng tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: yêu cầu, buổi chiều. * Viết bảng - Đa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hớng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. Tiết 2 c.Luyện tập. * Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “iêu, yêu”, tiếng, từ “diều sáo, yêu quý.”. *Luyện đọc Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - chim đậu trên cành vải. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: hiệu, thiều. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết vở tơng tự nh hướng dẫn viết bảng. - tập viết vở. * Nghỉ giải lao giữa tiết. * Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? -các bạn đang giới thiệu về mình. - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - bé tự giới thiệu. - Nêu câu hỏi về chủ đề. 4. Củng cố - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. 5. dặn dò . - Về nhà đọc
Tài liệu đính kèm: