I/ Mục tiêu:
1 HS đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu.
2.1. Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào có áo màu nâu.”
2. HS viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
2.2. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
* Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Bà cháu”.
3.GDHS yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa
- HS: Sách TV + Vở BT.
ng ngang với âm ở cột dọc - Gv và cả lớp theo dõi. + HS chơi giữa tiết “Chim ca líu lo” *. Tập viết từ ngữ ứng dụng : - Gv viết lên bảng theo quy trình - GV hướng dẫn học sinh viết từ ứng dụng - Y/c hs viết vào bảng con. - Gv theo dõi sửa sai. * HĐ2: giải quyết Mt2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - GV viết bảng –HD học sinh đọc - Gọi hs đọc từ ngữ ứng dụng. - GV theo dõi sửa phát âm cho HS - Gv đọc mẫu - GV giải nghĩa từ * HĐ3: HĐ kết thúc - Gọi hs đọc lại cả bài - LHGD – Nx tiết học. - Đọc lại bài – C/bị cho tiết 2. - Lớp TD chuyển tiết - GV chép lên bảng - HS đọc cá nhân , đồng thanh - HS thi đua ghép cá nhân - HS đọc cá nhân - Cả lớp cùng chơi - Hs theo dõi gv viết - HS viết bảng con - Học sinh đọc cn vài em - Hs lắng nghe. - Hs cá nhân đọc - Cá nhân nêu - Hs thực hiện HỌC VẦN Ôn tập ( tiết 2) Tg Giáo viên Học sinh 15’ 10’ 10’ 5’ *HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi lần lượt hs đọc các vần trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - Đọc câu ứng dụng - Gv giới thiệu câu ứng dụng. - Học sinh quan sát tranh và nêu nhận xét - Gọi hs đọc câu ứng dụng. - Gv chỉnh sửa phát âm cho hs. - GV đọc mẫu + HS chơi giữa tiết : “Chim ca” * HĐ2: Luyện viết, giải quyết MT2 - HĐ thực hành - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình - Hướng dẫn học sinh viết trong vở - Gv theo dõi – uốn nắn cho hs viết xong bài. - Gv thu bài – Chấm – Nx. * HĐ3: giải quyết MT2.2 - HĐ lựa chọn: tranh - Hình thức tổ chức: nhóm, cá nhân Kể chuyện “Chia phần” - GV kể mẫu câu chuyện (2lần ) - Vừa kể vừa kết hợp minh hoạ theo tranh + Tranh 1: Ba người đi săn thú + Tranh 2: Họ chia nhau phần + Tranh 3: Anh kiếm củi lấy số thú ra chia + Tranh 4: Số thú đã được chia phần - Gọi hs nêu ý nghĩa câu chuyện * HĐ4: HĐ kết thúc - Gọi 1 HS đọc cả bài - Lớp thi đua tìm tiếng có vần vừa ôn - GDhs – Nx tiết học. - Về nhà đọc lại bài và làm bài tập - Chuẩn bị bài sau: ong - ông - HS đọc cn + đt - Hs sửa sai - Hs quan sát và nx. - Hs đọc cn, đt. - Hs lắng nghe. - Cả lớp tham gia - Học sinh viết theo mẫu - HS nghe và quan sát trên tranh - HS thảo luận nhóm cử đại diện thi tài - HS kể từng nội dung tranh - HS xung phong kể lại câu chuyện - Hs nêu:Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì tốt hơn - 1 hs đọc lại bài - Học sinh chơi trên bảng cài - Cá nhân nêu - Hs thực hiện. Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010 TOÁN Phép cộng trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu: 1.HS thuộc bảng cộng trong phạm vi 7 2. Biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. 3.GD hs tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng toán học - HS: Vở BT + sách toán. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 20’ 5’ * HĐ1:giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: nhóm đồ vật - Hình thức tổ chức: cá nhân * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng + Hd hs học phép cộng 6+1=7;1+ 6=7 - Y/c hs quan sát tranh và nêu nhận xét để hình thành phép tính - Có 6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác Hỏi tất cảø có mấy hình tam giác ? - Gv hỏi: 6 + 1 = ? - Tương tự để viết phép tính: 1 + 6 = ? + Tương tự với các phép tính còn lại. - Cho học sinh đọc thuộc bảng cộng - GV bôi xoá dần cho đến hết * HS chơi giữa tiết: “Cúi mãi” * HĐ2:giải quyết MT2 - HĐ lựa chọn: bảng con, phiếu BT - Hình thức tổ chức: cá nhân BT1: - HS nêu yêu cầu bài toán - Y/c hs làm vào bảng con. - Gv nx – sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu cách làm và tự làm bài - Gv và cả lớp chữa bài. Bài 3: - Học sinh nêu bài toán - Cho hs làm vào phiếu BT - Gv và cả lớp nx. Bài 4: Học sinh nhìn tranh nêu nhận xét và viết phép tính thích hợp * HĐ3: HĐ kết thúc - Cho vài em đọc lại bảng cộng - LHGD – Nx tiết học - Về xem lại bài và làm bài tập - Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi7 - Hs chú ý theo dõi. - Hs nêu: Có 6 HTG thêm 1 HTG nữa . Hỏi tất cả có mấy hình? 6 + 1 = 7 Học sinh đọc Ngược lại 1 + 6 = 7 - Cả lớp cùng chơi BT1: Hs làm bảng con 6 2 4 1 3 5 1 5 3 6 4 2 7 7 7 7 7 7 BT2: 7 + 0 = 7; 1 + 6 = 7; 3 + 4 = 7; 2+5 =7 0 + 7 = 7; 6 + 1 = 7; 4 + 3 =7 ;5+ 2 = 7 BT3: 5+ 1+ 1 = 7; 4 + 2+1 = 7; 2+ 3+ 2 = 7 3 + 2+ 2 = 7; 3 + 3 +1= 7; 4 + 0 +2 = 6 BT4: 4 + 3 = 77 6 + 1 = 7 - Cá nhân nêu - Hs thực hiện HỌC VẦN ong – ông I/ Mục tiêu: 1. HS đọc được : ong, ông, cái võng, dòng sông 2.1.Hs đọc được câu ứng dụng:con ong,vòng tròn,cây thông,công viên. “Sóng nối sóng” 2. HS viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông 2.2.Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: “Đá bóng”. * Luyện nói từ 4- 5 câu theo chủ đề: “Đá bóng”. 3. GDhs tự giác đọc, viết bài II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Sách + vởi TV + vở BT. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 25’ 10’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân * vần ong: - Nhận diện vần: - Vần ong được tạo nên từ o và ng - So sánh ong với on - Y/c hs ghép vần ong - GV đọc mẫu - Hd HS đánh vần - Gv theo dõi – sửa sai - Muốn có tiếng võng ta thêm âm gì? - Y/c hs ghép tiếng võng – hd đánh vần - Gv theo dõi – sửa sai. * Vần ông: - Vần ông được ghép bởi ô và ng - So sánh : ông với ong + HS chơi giữa tiết: “Tập tầm vông” * HD hs viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng theoquy trình. - HD học sinh cách viết - Y/c hs viết bảng con - Gv nx – sửa sai. * HĐ2: giải quyết MT2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết từ ứng dụng lên bảng - Gọi hs đọc từ ngữ ứng dụng - GV đọc mẫu - giải nghĩa từ * HĐ3:HĐ kết túc - Gọi hs đọc lại bài - T/c: Tìm tiếng có vần vừa học - Gd hs – Nx tiết học. - Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2. – HSTD chuyển tiết - Hs chú ý theo dõi -Giống nhau: có o -Khác nhau: ong có ng - Hs ghép và đánh vần:o ngờ ong - Ta thêm âm vờ - Học sinh đánh vần + đọc trơn - Giống nhau: có ng - Khác nhau : ông có ô - Cả lớp cùng chơi. - Hs theo dõi - Hs viết vào bảng con. - HS đọc cn + đt - Hs thi tìm tiếng có vần vừa học. - Hs thực hiện HỌC VẦN ong- ông ( tiết 2 ) Tg Giáo viên Học sinh 15’ 10’ 10’ 5’ * HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1,2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi HS đọc bài học trên bảng lớp - Gv theo dõi – sửa sai. - Y/c hs quan sát tranh và nêu nx. - Gọi hs đọc câu ứng dụng - GV đọc mẫu – Hd cách đọc. - GV giải nghĩa câu ứng dụng * HĐ2: Luyện viết, giải quyết Mt2 - HĐ lựa chọn: bảng con - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - GV HD học sinh cách viết. - Y/c hs viết vào vở - GV theo dõi giúp HS yếu - Gv thu chấm – Nx. * HS chơi giữa tiết: “Chim bay” * HĐ3: Luyện nói, giải quyết Mt2.2 - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi + Tranh vẽ gì ? + Em thường xem bóng đá ở đâu? + Em thích cầu thủ nào nhất ? + Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn không bị phạt ? + Trường em có đội bóng không ? + Em có thích bóng đá không ? * HS chơi trò chơi: Ghép tiếng có vần vừa học * HĐ4: Hđ kết thúc - Gọi1 em đọc cả bài - LHGD – Nx tiết học – HD học sinh làm BT . - Về hà đọc lại bài và làm BT - Chuẩn bị bài sau: ăng – âng. - Hs đọc bài trên bảng: cn, đt - HS đọc cn vài em, đt. - Hs lắng nghe. - Hs theo dõi. - HS viết vào vở theo mẫu - Cả lớp cùng tham gia - Các bạn đá bóng - HS tự nêu . - Học sinh tự liên hệ - Thủ môn - HS tự liên hệ - HS nêu - Hs chơi t/c. - Cá nhân đọc - Hs chú ý theo dõi. - Hs thực hiện. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Công việc ở nhà I/ Mục tiêu: ( LGGDBVMT ) 1. Kể được một số công việc thường làm ở nhà của mỗi ngưòi trong gia đình 2. Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình * Biết được nêu mọi người trong gđ cùng tham gia công việc ở nhà sẽ tạo được không khí gđ vui vẽ, đầm ấm. 3.Gdhs Yêu lao động và thành quả lao động của mọi người *KNS:Đảm nhận trách nhiệm việc nhà vừa sức mình;kĩ năng giao tiếp; kĩ năng hợp tác; kĩ năng tư duy phê phán. II/CÁC PP-KT dạy học. -Thảo luận nhóm. -Hỏi đáp trước lớp. -Tranh luận III/ Chuẩn bị: - Gv: Tranh ảnh phục vụ bài dạy. - Hs: sgk, VBT IV/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 15’ 5’ * HĐ1:giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: tranh - Hình thức tổ chức: nhóm - Y/c hs quan sát tranh và nói vế nd từng tranh. - Gọi 1 số hs trình bày trước lớp. Kết luận: Những việc làm trên giúp cho nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người sung quanh với nhau - Trong nhà em ai đi chợ, ai nấu cơm, ai quét dọn, ai giặt quần áo? - Em cảm thấy thế nào khi đã làm được những việc có ích cho gia đình Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải tham gia vào việc nhà tùy theo sức của mình - Học sinh chơi giữa tiết “Cúi mãi” * HĐ 2:giải quyết Mt2,* - HĐ lựa chọn : tranh - Hình thức tổ chức :nhóm - Điểm giống nhau và khác nhau ở hai hình - Em thích căn phòng nào nhất ? Vì sao? - Để được căn phòng gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì để giúp đỡ bố mẹ Kết luận:GDKNS: - Nếu mỗi người trong gia đình đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa. Nhà ở sạch sẽ, gọn gàng ngăn nắp, ngoài giờ học bài, mỗi học sinh giúp bố mẹ những công việc tuỳ theo sức của mình * HĐ3: HĐ kết thúc ( LGBVMT ) - Hằng ngày ở nhà em thường làm những việc gì? - Công việc đó giúp chúng điều gì? - LHGD – Nx tiết học - Về nhà thực hiện theo bài học - Chuẩn ị bài sau:An toàn khi ở nhà. - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lới câu hỏi + Tranh 1: Bạn đang lau chùi + Tranh 2: Em được anh bày học + Tranh3:Sắp xếp đồ đạc gọn gàng + Tranh 4: Mẹ đang giúp bé xếp quần áo - Hs thảo luận -Mẹ đi chợ, chị nấu cơm,em quét nhà, chị giặt quần áo - Cả lớp tham gia - Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi -Tranh luận - Đều là phòng khách và phòng ngủ - Hình trên phòng bừa bãi, hình dưới phòng gọn gàng - Học sinh tự nêu - Hs lắng nghe. -Hỏi đáp trước lớp - Sắp xếp đồ dùng cá nhân, trang trí góc học tập,. - Cá nhân nêu - Hs thực hiện. Thứ tư ngày 17 tháng 11 năm 2010 HỌC VẦN ăng – âng I/ Mục tiêu: 1 HS đọc được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng 2.1. Đọc được từ, câu ứng dụng:rặng dừa,phẳng lặng,vầng trăngnâng niu. “Vầng trăng ” 2.HS viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng 2.2.Luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. * Luyện nói 4 – 5 câu theo chủ đề: “Vâng lời cha mẹ”. 3.GDHS tự giác đọc viết bài II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Sách + vởi TV + vở BT. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 25’ 10’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân * Vần ăng: - Nhận diện vần: - Vần ăng được tạo nên từ ă và ng - So sánh: ăng với ăn - Y/c hs ghép vần ăng – đánh vần - GV đọc mẫu - Hd HS đánh vần - Gv theo dõi – sửa sai - Muốn có tiếng măng ta thêm âm gì? - Y/c hs ghép tiếng măng – đánh vần - Gv đọc mẫu - HD học sinh đọc * Vần âng: - Nhận diện chữ: - Vần âng được ghép bởi ââ và ng - So sánh : ăng với âng + HS chơi giữa tiết: 2’ * HD viết bảng con - GV viết mẫu lên bảng theo quy trình - HD học sinh cách viết - Y/c hs viết vào bảng con. - Gv nx – sửa sai. * HĐ2: giải quyết MT2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân - GV viết từ ứng dụng - Gọi hs đọc từ nhữ ứng dụng - GV giải nghĩa từ – đọc mẫu * HĐ3:HĐ kết túc - Gọi hs đọc lại bài - T/c: Tìm tiếng có vần vừa học - Gd hs – Nx tiết học. - Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2. – HSTD chuyển tiết - Hs chú ý theo dõi - Giống nhau: có ă - Khác nhau: ăng có ng - Hs ghép vần ăng và đánh vần. - Ta thêm âm mờ - Hs ghép tiếng măng – đánh vần - Học sinh đọc cn + đt - Giống nhau: có ng ở cuối - Khác nhau : âm đầu - Cả lớp cùng chơi. - Hs chú ý theo dõi - Hs viết vào bảng con - HS đọc cn + đt - Hs lắng nghe. - Hs cả lớp tìm. - Cá nhân nêu - Hs thực hiện. HỌC VẦN ăng – âng ( tiết 2 ) Tg Giáo viên Học sinh 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ *HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi lần lượt hs đọc bài trên bảng lớp - Gv theo dõi – sửa sai. - Đọc câu ứng dụng - Y/c HS xem tranh và nhận xét - Học sinh đọc câu ứng dụng - Gv theo dõi chỉnh sửa phát âm cho hs - GV giải nghĩa - đọc mẫu * HĐ2: Luyện viết, giải quyết Mt2 - HĐ lựa chọn: bảng con - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - GV HD học sinh cách viết. - GV theo dõi giúp HS viết xong bài - Gv thu bài – Chấm – Nx. * HS chơi giữa tiết: “Thụt thò” * HĐ3: Luyện nói, giải quyết Mt2.2 Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi + Trong tranh vẽ những ai ? + Bé trong tranh đang làm gì ? + Ba mẹ thường khuyên em điều gì ? + Khi em làm theo lời khuyên của ba mẹ thì ba mẹ thường nói thế nào ? + Đứa con biết vâng lời bố mẹ được gọi là gì? * HĐ4: Hđ kết thúc - Gọi1 em đọc cả bài - LHGD – Nx tiết học – HD học sinh làm BT . - Về hà đọc lại bài và làm BT - Chuẩn bị bài sau: ung – ưng. - Hs cá lần lượt đọc - Hs đọc: cn , đt - Hs chú ý sửa sai - Hs chú ý theo dõi. - HS viết vào vở theo mẫu - Cả lớp cùng tham gia - Hs quan sát tranh và TLCH - Mẹ, hai chị em - Dỗ em giúp mẹ - Học sinh tự liên hệ - Học sinh tự nêu - Con ngoan - 1 hs đọc lại bài - Hs theo dõi - Hs thực hiện TOÁN Phép trừ trong phạm vi 7 I/ Mục tiêu: 1.HS thuộc bảng trừ trong phạm vi 7 2. Biết làm tính trừ trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. * HS khá, giỏi làm được hết các bài tập. 3.GD hs tính cẩn thận, chính xác. II/ Chuẩn bị: - GV: Bộ đồ dùng toán học - HS: Vở BT + sách toán. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 15’ 20’ 5’ * HĐ1:giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: nhóm đồ vật - Hình thức tổ chức: cá nhân * Thành lập và ghi nhớ bảng trừ + Hướng dẫn học sinh học phép trừ: - GV cho học sinh quan sát hình vẽ và nêu đề bài toán. - Gv: Hàng trên có mấy hình tam giác ? bớt đi 1 hình tam giác còn mấy hình ? Vậy : 7 – 1 = mấy ? Tương tự : 7 – 6 = mấy ? + Tương tự : Hs quan sát hình vuông và hình tròn để rút ra phép tính như sgk. - Học sinh đọc thuộc bảng trừ - GV bôi xoá dần cho đến hết * HS chơi giữa tiết: “Cúi mãi” * HĐ2:giải quyết MT2 - HĐ lựa chọn: bảng con, phiếu BT - Hình thức tổ chức: cá nhân BT1:- HS nêu yêu cầu bài toán - Y/c hs làm vào bảng con - Gv theo dõi – sửa sai Bài 2: Học sinh nêu cách làm và tự làm bài vào vở. - Gv gọi 4 hs lên bảng thực hiện. - Gv và cả lớp nx – sửa sai. Bài 3: - Học sinh nêu y/c - Gv cho hs làm vào phiếu học tập - Gọi 1 em lên bảng thực hiện Bài 4: Học sinh nhìn tranh nêu nhận xét và viết phép tính thích hợp * HĐ3: HĐ kết thúc - Cho vài em đọc lại bảng trừ - LHGD – Nx tiết học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Hs quan sát và nêu - 7 hình tam giác - Có 6 hình tam giác 7 - 1 = 6 Học sinh đọc Ngược lại 7 - 6 = 1 - Học sinh đọc cn + nhóm - Cả lớp cùng chơi BT1: Hs làm bảng con 7 7 7 7 7 7 6 4 2 5 1 7 1 3 5 2 6 0 BT2: 7 – 6 = 1;7 – 3 = 4;7 – 2 = 5;7 – 4 = 3 7 – 7 = 0;7 – 0 = 7;7 – 5 = 2;7 – 1 = 6 BT3: 7 - 3 – 2 = 2;7 – 6 – 1 = 0;7 - 4 - 2 = 1 7 – 5 – 1 = 1;7 – 2 – 3 = 2; 7 – 4 – 3 = 0 BT4: 7 - 2 = 5 7 - 3 = 44 - Hs đọc cá nhân - Hs theo dõi - Hs thực hiện. Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010 TOÁN Luyện tập I/ Mục tiêu: 1.Thực hiện được các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7; điền dấu và viết phép tính thích hợp 2. Hs có kĩ năng làm toán * HS khá giỏi làm được hết các bài tập. 3.Hs yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: - GV: Nội dung bài luyện tập - HS: Vở + Sách III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 30’ 10’ * HĐ1; giải quyết MT1,2,* - HĐ lựa chọn: bảng con, phiếu - Hình thức tổ chức: cá nhân Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Y/c hs là vào bảng con - Gv theo dõi – sửa sai. Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu - Gv tổ chức cho hs làm theo nhóm. - Học sinh nhắc lại tính chất giao hoán của phép cộng Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài toán nêu cách làm và tự làm bài - Gọi 3 hs lên bảng chữa bài. * HS chơi giữa tiết: “Cúi mãi” Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài toán - Cả lớp làm vào sgk, gọi 3 em lên t/h - Gv và cả lớp nx – sửa sai. Bài 5: Học sinh xem tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp * Học sinh chơi trò chơi “Đoán số” * HĐ3: * HĐ kết thúc - Gv hệ thống lại bài - LHGD – Nx tiết học –HD học sinh làm bài tập - Về xem lại bài và làm bài tập. - Chuẩn bị bài sau:Phép cộng trong phạm vi 8. - BT1: HS làm bảng con 7 2 4 7 7 7 3 5 3 1 0 5 4 7 7 6 7 2 BT2: 6 + 1 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 4 + 3 = 7 1 + 6 = 7 ; 2 + 5 = 7 ; 3 + 4 = 7 7 – 6 = 1 ; 7 – 5 = 2 ; 7 – 4 = 3 7 – 1 = 6 ; 7 – 2 = 5 ; 7 – 3 = 4 BT3: 2 + 5 = 7; 1 + 4 = 5 ; 7 – 6 = 1 7 - 3 = 4 ; 6 + 1 = 7 ; 7 – 4 = 3 - Cả lớp cùng chơi - HS làm vào sách - Hs viết phép tính vào ô trống - Thi đua 3 tổ chơi tiếp sức - Cá nhân nêu - Hs thực hiện HỌC VẦN ung – ưng I/ Mục tiêu: 1 HS đọc được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu 2.1 Đọc được từ, câu đố:cây sung,trung thu,củ gừng,vui mừng. “Không sơn mà đỏ” 2.Hs viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu 2.2.Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: : Rừng, thung lũng, suối, đèo * Luyện nói 4- 5 câu theo chủ đề: : Rừng, thung lũng, suối, đèo 3.GD hs tự giác đọc, viết bài II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh minh họa - HS: Sách + vởi TV + Hộp ĐDTV. III/ Lên lớp: Tg Giáo viên Học sinh 25’ 10’ 5’ * HĐ1: giải quyết MT1 - HĐ lựa chọn: bảng cài - Hình thức tổ chức: cá nhân * vần ung: - Nhận diện vần: - Vần ung được tạo nên từ u và ng - So sánh ung với ong * Đánh vần: - Y/c hs ghép vần ung - GV đọc mẫu - HD học sinh đọc - GV theo dõi sửa sai cho HS - Y/c hs ghép tiếng súng – đánh vần - Y/c hs ghép từ bông súng => GDBVMT - Gv theo dõi – sửa sai. * vần ưng (Quy trình tưng tự ung ) - Vần ưng được tạo nêu từ ư và ng - So sánh: ung với ưng + HS chơi giữa tiết: “Thụt thò” * Hd hs viết bảng con - GV viết mẫu – HD học sinh viết - Y/c hs viết vào bảng con. - GV theo dõi sửa sai * HĐ2: giải quyết MT2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết từ ứng dụng lên bảng. - Gọi HS đọc các từ ứng dụng - GV giải nghĩa từ - GV đọc mẫu * HĐ3:HĐ kết túc - Gọi hs đọc lại bài - T/c: Tìm tiếng có vần vừa học - Gd hs – Nx tiết học. - Đọc kĩ bài – C/bị cho tiết 2. – HSTD chuyển tiết - Hs theo dõi. - Giống nhau: Có ng - Khác nhau : ung có u - Hs ghép và đánh vần :- u ngờ ung - Hs ghép và đánh vần :cn, đt - Giống nhau: Có ng cuối - Khác nhau : ưng có ư - Cả lớp tham gia - HS viết bảng con - HS đọc cn , đt - Cá nhân nêu - Hs thực hiện. HỌC VẦN ung – ưng(tiết 2) Tg Giáo viên Học sinh 15’ 10’ 10’ 5’ *HĐ1: tiếp tục giải quyết MT1, 2.1 - Hình thức tổ chức: cá nhân, lớp - Gọi HS luyện đọc bài vừa học trên bảng - Gv theo dõi – sửa sai cho hs. - Gọi HS quan sát tranh và nhận xét - HS đọc câu ứng dụng - GV theo dõi sửa sai. - GV giải nghĩa – đọc mẫu. * HĐ2: Luyện viết, giải quyết Mt2 - HĐ lựa chọn: bảng con - Hình thức tổ chức: cá nhân - Gv viết mẫu theo quy trình. - GV hướng dẫn học sinh viết. - GV theo dõi giúp HS viết xong bài. - Gv thu – Chấm – Nx. * HS chơi giữa tiết: “Con thỏ” * HĐ3: Luyện nói, giải quyết Mt2.2, * - Y/c Học sinh quan sát tranh và TLCH - Tranh vẽ gì? - Trong rừng thường có những gì ? - Em thích nhất thứ gì ? - Em có biết thung lũng, núi đèo ở đâu không? - Học sinh chỉ vào tranh và nêu tên từng loại ? - Có ai trong lớp đã được vào rừng chưa ? * HĐ4: Hđ kết thúc - Gọi1 em đọc cả bài - LHGD – Nx tiết học – HD học sinh làm BT . - Về hà đọc lại bài và làm BT - Chuẩn bị bài sau: eng – iêng - Hs đọc cn - Hs đọc cn , đt - Hs đọc câu ứng dụng và - thảo luận tìm lời giải cho từng câu đố - HS viết vào vở theo mẫu - Cả lớp tham gia - Rừng, thung lũng - Cây, thú - HS tự nêu - HS tự nêu - Thung lũng, suối, đèo - Học sinh tự liên hệ - Hs dọc - Hs thực hiện Thứ sáu ngày 19 t
Tài liệu đính kèm: