A.Mục tiêu
- Đọc ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
B
- Tranh minh hoạ cho bài học.
- Bộ chữ , bảng cài GV và HS.
C. Các hoạt động dạy và học:
i cau. - c đứng trước, au đứng sau. - HS đánh vần + đọc trơn - Cây cau. HS đọc CN, nhóm, lớp. - cây đứng trước cau đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng u. Khác: âu bắt đầu bằng u CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. Chim chào mào. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt.: au, âu, cây cau, cái cầu. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. -------------------************------------------- Tiết 4 Toán:(Tiết 37)LUYỆN TẬP A.Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Củng cố về bảng trừ và làm tớnh trừ trong phạm vi 3. - Củng cố về mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ. - Tập biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp trừ. B.Đồ dùng : - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy và học Hoạt đông của trò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 2 – 1 = 3 – 1 = 1 + 1 = 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = -> GV Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở SGK. *Bài tập1/55: Tính. Hướng dẫn HS GV nhận xột bài làm của HS. *Bài 2/55:Số ? - HS nờu cỏch làm . ->GV chấm điểm, nhận xột bài viết của HS. *Bài 3/55 : +,- ? ->GV chấm điểm nhận xột kết quả HS làm. * Bài tập 4/55: HS ghộp bỡa cài. HD HS nờu cỏch làm bài: Đội nào nờu nhiều bài toỏn và giải đỳng phộp tớnh ứng với bài toỏn, đội đú thắng. ->GV nhận xột thi đua của hai đội. 4.Củng cố: - Để làm được các bài tập này các em vừa phải dựa vào bảng cộng trừ trong phạm vi mấy ? 5.Dặn dũ: -Chuẩn bị: Sỏch Toỏn 1, vở Toỏn để học bài: “Phộp trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xột tuyờn dương. - HS hát. - 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con Đọc yờu cầu bài1:” Tớnh”. HS làm miệng. 1 + 1 = 2 1 + 1 + 1 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 – 1 = 1 2 + 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1 -1HS đọc yờu cầu:”Điền số”. - 1HS - 4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm vào sách. - 1HS đọc yờu cầu 1HS làm bài bảng phụ, cả lớp làm SGK. 2 + 1 = 3 1+ 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 HS đọc yờu cầu bài 4:” Viết phộp tớnh thớch hợp”. HS nhỡn tranh vẽ nờu từng bài toỏn rồi viết kết quả phộp tớnh ứng với tỡnh huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc cỏc phộp tớnh: a, 2 - 1 = 1. b, 3 - 2 = 1. - Bảng cộng trừ trong phạm vi 3 - HS lắng nghe. ************************************************************************* Ngày soạn: CN ngày 8 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 Toỏn. TIẾT38: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I.MỤC TIấU: * Yêu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -GV: Phúng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1 1 = 2 2 1 = 3 1 2 = 3 2 1 = 1 3 2 = 1 3 1 = 2 3. Bài mới: a, Hướng đẫn HS học phộp trừ : 4 - 1 = 3. -Hướng dẫn HS quan sỏt: Quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học để tự nờu bài toỏn:”Lỳc đầu trờn cành cú 4 quả tỏo bị rụng hết 1 quả tỏo. Hỏi trờn cõy cũn lại mấy quả tỏo?” Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hỡnh vẽ vừa nờu:”Ba con chim thờm một con chim được bốn con chim. Ba thờm một bằng bốn”.-Ta viết ba thờm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4 Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”. b, Hướng đẫn HS học phộp cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước tương tự như đối với 3 + 1 = 4. c, HD HS học phộp cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự 2 + 2 = 4. d, Sau 3 mục a, b, c, trờn bảng nờn giữ lại 3 cụng thức: 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4. GV chỉ vào cỏc cụng thức và nờu: 3 + 1 = 4 là phộp cộng; 2 + 2 = 4 là phộp cộng; ”. Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nờu cõu hỏi :” Ba cộng một bằng mấy?”” Bốn bằng một cộng mấy?” đ, HD HS quan sỏt hỡnh vẽ cuối cựng3.HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’) *Bài 1/47: HS làm cột 1,2 Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS. *Bài 2/47: Ghộp bỡa cài. GV giới thiệu cỏch viết phộp cộng theo cột dọc, cỏch làm tớnh theo cột dọc (chỳ ý viết thẳng cột). *Bài3/47: Phiếu học tập. GV chấm điểm, nhận xột bài HS làm. 4. Củng cố: - Thi đọc thuộc bảng phép trừ trong phạm vi 4 5.Dặn dũ: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài : Tiết 39 Luyện tập. - HS hát. - HS làm b/c, b/l HS tự nờu cõu trả lời:” Cú 4 quả tỏo bớt 1 quả tỏo ,cũn 3 quả tỏo?”. HS khỏc nờu lại:” Ba thờm một bằng bốn “ Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” . Nhiều HS đọc cỏc phộp cộng trờn bảng.(CN-ĐT) HS trả lời:”Ba cộng một bằng bốn” “Bốn bằng một cộng ba” HS đọc yờu cầu bài 1:” Tớnh” 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. 1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 HS đọc yờu cầu bài 2:” Tớnh”. 5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp ghộp bỡa cài. -1HS đọc yờu cầu bài 3: “ Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm “ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu học tập. - 2 HS. - Lắng nghe. -----------------------------******************---------------------- Tiết 2 : Âm nhạc : Tìm bạn thân – Lý cây xanh. - GV chuyên soạn và giảng. ----------------------------******************----------------- Tiết 3, 4 : Học vần: Bài 40 iu – êu I.Muùc tieõu: * Yêu cầu cần đạt : - Đọc ủửụùc vaàn iu, eõu vaứ tửứ lửụừi rỡu, caựi pheóu. - Viết được: iu, eõu, lửụừi rỡu, caựi pheóu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chũu khoự? B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kieồm tra baứi cuừ : -ẹoùc vaứ vieỏt: rau caỷi, lau saọy, chaõu chaỏu - Đọc bài SGK. -> Đánh giá, nhận xét. 3.Baứi mụựi : a. Giới thiệu bài: iu,êu b. Dạy vần: */ au: * Nhận diện vần: Vần iu tạo nên từ i và u * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : iu - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần iu - H : So sánh iu với au? - Có iu muốn có tiếng rìu ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : rìu. -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về cái rìu và ghi từ khoá : cái rìu H: Phân tích từ cái rìu - HS đọc liền: iu , rìu , cái rìu. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iu ? */ êu : ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần êu được tạo nên từ ê và u. H: So sánh vần êu với iu ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: iu, rìu, cái rìu, .. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Ai chịu khó ?”. - H: Trong tranh vẽ những con vật nào? Theo em con vật trong tranh đang làm gì? Trong số những con vật đó con nào chịu khó? Đối với HS lớp 1 chúng ta thì thế nào gọi là chịu khó? Em đã chịu khó học bài và làm bài chưa? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. - HS viết b/c,b/l - 3 HS đọc. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Khác: iu bắt đầu là i. - Giống: đều kết thúc bằng u HS đọc CN, lớp + cài vần iu. - âm r + cài rìu. - r đứng trước, iu đứng sau,dấu huyền - HS đánh vần + đọc trơn - Cái rìu. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - cái đứng trước rìu đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng u. Khác: êu bắt đầu bằng ê CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. Cây bưởi, cây táo.. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT - HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt.: iu, eõu, lửụừi rỡu, caựi pheóu. - 1 HS. - Lớp lắng nghe. ******************************************************************* Ngày soạn: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 Đạo đức: Baứi5: LEà PHEÙP VễÙI ANH CHề, NHệễỉNG NHềN EM NHOÛ (tieỏt 2). I-Muùc tieõu: * Yêu cầu cần đạt: - ẹ/v anh chũ caàn leó pheựp, ẹ/v em nhoỷ caàn bieỏt nhửụứng nhũn . - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. II-ẹoà duứng daùy hoùc: .HS : -Vụỷ BT ẹaùo ủửực 1. III-Hoaùt ủoọng daợ-hoùc: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kieồm tra baứi cuừ: H:ẹoỏi vụựi anh chũ em phaỷi nhử theỏ naứo? -> Đánh giá,nhaọn xeựt 3.Baứi mụựi: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Nội dung: *Hoaùt ủoọng 1: - Cho Hs ủoùc yeõu caàu BT vaứ hửụựng daónHS laứm BT: Haừy noỏi caực bửực tranh vụựi chửừ NEÂN hoaởc chửừ KHOÂNG NEÂN cho phuứ hụùp vaứ giaỷi thớch vỡ sao -Gv sửỷa baứi : *-Hoaùt ủoọng 2: .Chia nhoựm ủeồ thaỷo luaọn veà hoaùt ủoọng ủoựng vai . .Gv yeõu caàu moói nhoựm cửỷ ủaùi dieọn tham gia. .Hửụựng daón Hs ủoựng vai. +Keỏựt luaọn: *-Hoaùt ủoọng 3: - Goùi HS leõn neõu nhửừng lieõn heọ vụựi baỷn thaõn hoaởc keồ nhửừng caõu chuyeọn veà leó pheựp vụựi anh chũ vaứ nhửụứng nhũn em nhoỷ. 4.Cuỷng coỏ: - H: Caực em hoùc ủửụùc gỡ qua baứi naứy? .GV nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc. 5Daởn doứ: -Veà nhaứ thửùc haứnh ngay baứi hoùc. - HS hát. - 2 HSTL - 2 HS nhắc lại. -HS ủoùc yeõu caàu BT2.-HS laứm BT2. - HS ủoựng vai. -Traỷ lụứi caực caõu hoỷi daón daột cuỷa GV ủeồ ủi ủeỏn keỏt luaọn baứi. -HS tửù lieõn heọ baỷn thaõn vaứ keồ chuyeọn. -Traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa GV. - 2 HSTL - HS lắng nghe. ------------------*********************------------------------ Tiết 2: Toỏn: (TIẾT 39) LUYỆN TẬP I.MỤC TIấU: * Yêu cầu cần đạt: - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ 3 – 1 = 3 – 2 = 4 – 3 = 2 – 1 = 4 – 3 = 4 – 1 = -> GV Nhận xột, ghi điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài trực tiếp (1phỳt). b.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở SGK. *Bài tập1/57: Tính: - Hướng dẫn HS GV chấm điểm và nhận xột bài làm của HS. *Bài 2/57: Số ? Hướng dẫn HS nờu cỏch làm : dòng 1 GV chấm điểm, nhận xột bài viết của HS. *Bài 3/57: Tính Cho HS nhắc lại cỏch tớnh ;chẳng hạn:”muốn tớnh: 4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2” * Bài tập 5/57: ý a. HS ghộp bỡa cài. HD HS nờu cỏch làm bài: Đội nào nờu nhiều bài toỏn và giải đỳng phộp tớnh ứng với bài toỏn, đội đú thắng. GV nhận xột thi đua của hai đội. 4.Củng cố: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4. 5. Dặn dũ -Chuẩn bị: Sỏch Toỏn 1, vở Toỏn để học bài: “Phộp trừ trong phạm vi 5”. -Nhận xột tuyờn dương. - HS hát - HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con - HS lắng nghe. Đọc yờu cầu bài1:” Tớnh”. HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phộp tớnh. -1HS đọc yờu cầu:”Điền số”. - 1HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa bài. HS tự làm bài và chữa bài. - HS nêu yêu cầu. - HS làm b/c. 4 - 1- 1 =2 4 – 1 – 2 = 1 4 – 2 – 1 = 1 HS đọc yờu cầu bài 5:” Viết phộp tớnh thớch hợp”. HS nhỡn tranh vẽ nờu từng bài toỏn rồi viết kết quả phộp tớnh ứng với tỡnh huống trong tranh. HS làm bài, chữa bài.Đọc cỏc phộp tớnh: a, 3 + 1 = 4. - 1 HS -Lắng nghe. --------------------***************----------------------- Tiết 1,2: Học vần: Ôn tập A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần,các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được từ 2 đến 3 câu theo các chủ đề đã học. B.Đồ dùng: - SGK Tiếng việt 1 C. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: Kết hợp trong giờ ôn. 3. Ôn tập: a.Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của giờ. b. Nội dung ôn tập: - GV cho HS ôn: Đọc lại các bài từ đầu năm, các vần tiếng khó từ bài 1 đến bài 40 và luyện nói 2 -> câu theo chủ đề đã học. 4. Củng cố: H: Các em vừa được ôn những gì? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài giờ sau KT. - HS hát. - HS lắng nghe. - HS ôn theo yêu cầu của cô giáo. - 1 HSNL - HS lắng nghe. ******************************************************************** Ngày soạn: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 11 năm 2009 Tiết 1: Toỏn. TIẾT 40 : PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 A.MỤC TIấU: * Yêu cầu cần đạt: - Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV phúng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài 2. - HS: Bộ đồ dựng học Toỏn lớp1. Sỏch Toỏn 1.Vở BT Toỏn 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 4 – 2 = 4 – 3 = 4 – 1 = -> Đánh giá , nhận xét. 3.Bài mới: 1.Giới thiệu bài trực tiếp (1phỳt). 2.Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. a, Hướng đẫn HS học phộp trừ : 5 - 1 = 4. -Hướng dẫn HS quan sỏt: Gọi HS trả lời: GV vừa chỉ vào hỡnh vẽ vừa nờu: 5 bớt 1 cũn mấy? Vậy 5 trừ 1 bằng mấy? -Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4 b, Giới thiệu phộp trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1 theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4. c, Sau mục a, b, trờn bảng nờn giữ lại 4 cụng thức: 5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1. d, HD HS quan sỏt hỡnh vẽ sơ đồ ven, nờu cỏc cõu hỏi để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 đ, Tương tự như trờn với sơ đồ ven thứ hai. GV dựng bỡa che tổ chức cho HS học thuộc lũng cỏc cụng thức trờn bảng. 3.HD HS thực hành trừ trong phạm vi5 ( 8’) *Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toỏn 1.(Bài 2 trang 43 ) Hướng dẫn HS : GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS. *Bài 2/59: ( cột 1 )GV chấm một số phiếu của HS, nhận xột bài làm của HS * Bài 3/59:Làm vở Toỏn * Bài 4/59 : ( a )HS ghộp bỡa cài. GV yờu cầu HS Khuyến khớch HS tự nờu nhiều bài toỏn khỏc nhau và tự nờu được nhiều phộp tớnh khỏc nhau. GV nhận xột kết quả thi đua của 2 đội. 4.Củng cố - Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 5 5. Dặn dũ -Chuẩn bị:S.Toỏn 1, để học :“Luyện tập”. - HS hát. - HS làm b/c, b/l. Quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học để tự nờu bài toỏn: “Lỳc đầu trờn cành cú 5 quả tỏo bị rụng hết 1 quả tỏo. Hỏi trờn cành cũn lại mấy quả tỏo?” HS tự nờu cõu trả lời: “ Cú 5 quả tỏo bớt 1 quả tỏo cũn 4 quả tỏo?”. 5bớt 1 cũn 4. 5 trừ 1 bằng 4. HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” . Nhiều HS đọc 4 cụng thức trờn. HS đọc cỏc phộp tớnh trờn bảng.(cn- đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4 1 + 4 = 5 5 - 4 =1 H S đọc cỏc phộp tớnh trờn bảng: 3 + 2 = 5 5 - 2 = 3 2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 HS đọc cn- đt. HS đọc yờu cầu bài 1:” Tớnh” 3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả. HS đọc yờu cầu bài 2:” Tớnh”. 3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu học tập. -1HS đọc yờu cầu bài 3: “ Tớnh“ -2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toỏn 1HS nờu yờu cầu bài tập 4: “ Viết phộp tớnh thớch hợp”. HS ở 2 đội thi đua quan sỏt tranh và tự nờu bài toỏn, tự giải phộp tớnh, rồi ghộp phộp tớnh ở bỡa cài. a, 5 - 2 =3 - CN Lắng nghe. ------------------***************------------------- Tiết 2+3: Học vần : Kiểm tra giữa học kỳ I A. Mục tiêu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc được các âm , vần, các từ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ phút. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40,tốc độ 15 chữ/ 15 phút. B. chuẩn bị: Đề thi, giấy KT. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2. KT bài cũ: Không KT 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nhắc HS chuẩn bị KT. b. Nội dung: *Bài đọc: - Đọc các âm: a , ă , e , đ , t, u , ch , ph ,ng , k , s. - Đọc các vần: ua , ưa , oi , ôi , ai , ơi. - Đọc các tiếng, từ : tia , cua , xưa kia , ngà voi. * Bài viết : - Viết các âm : a , ă , h , th , d , đ. - Viết các vần: ia, ua, oi, ai, ôi, ơi. - Viết các từ, tiếng: tre, chua, mùa dưa, lá mía. c. Phương pháp: - Đọc: Từng em lên đọc. - Viết: GV vừa đọc vừa viết lên bảng. HS viét bài. d. Cách đánh giá: - Đọc : đúng , rõ ràng 10 điểm. - Viết : đúng , đẹp 10 điểm. 4. Củng cố : - GV thu bài. - Nhận xét chung giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài 41: iêu – yêu. - HS hát. - HS lắng nghe. - HS làm bài. - HS nộp bài. - Lắng nghe. - Lắng nghe. ----------------**************------------------ Tiết 4: Tự nhiên- xã hội: Bài 10 ễn tập : con người và sức khỏe. A/Mục tiờu: * Yêu cầu cần đạt: -Củng cố kiến thức cơ bản về cỏc bộ phận bờn ngoài cơ thể và các giác quan. - Có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày. * HS khá giỏi: - Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: + Buổi sáng: đánh răng , rửa mặt. + Buổi trưa : ngủ trưa ; chiều tắm gội. + Buổi tối : đánh răng. B/Đồ dựng dạy học. -Tranh ảnh về cỏc hoạt động vui chơi.SGk. C/cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ. -Buổi sỏng em cú tập thể dục khụng?vỡ sao? -> Đánh giá , nhận xét. 3.Bài mới. a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Nội dung: -Cho hs làm việc theo nhúm 4 .H:muốn cú sức khỏe tốt ta phải làm gỡ? ->GV nhận xột kết luận. H : Kể tờn cỏc hoạt động hàng ngày của em? +Gọi lần lượt hs trả lời. -> Gv nhận xột kết luận. -Cho hs nhắc lại tờn cỏc bộ phận trờn cơ thể -> Gv nhận xột kết luận. 4.Củng cố -H: Giờ hôm nay các em vừa học ôn những kiến thức nào? 5. Dặn dò: -Nhận xột giờ học.Về nhà chuẩn bị bài 11. - HS hát. - 2 HSTL - 2 HSNL - HS thảo luận theo nhóm(3 phút) - Đại diện nhóm trả lời. - HS khác nhận xét , bổ xung. - CN - CN - HSTL - Lắng nghe. Ngày soạn:Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009 Tiết 1 + 2 Học vần: Bài 41 iêu – yêu A.Muùc tieõu: * Yêu cầu cần đạt: - Đọc ủửụùc vaàn iêu, yêu , diều sáo, yêu quý ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. - Bộ chữ , bảng cài GV và HS. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: -ẹoùc vaứ vieỏt: caựi phễu , lưỡi rìu. - Đọc bài sgk.. -> Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b. Dạy vần: iêu, yêu */ au: * Nhận diện vần: Vần iêu tạo nên từ iê và u * Đánh vần, đọc trơn: - Vần : iêu - GV đọc mẫu. - Giới thiệu chữ ghi vần iêu - H : So sánh iêu với êu? - Có iêu muốn có tiếng diều ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng : diều. -GV cho HSQS tranh.H:Tranh vẽ gì? -GVgt về cây cau và ghi từ khoá : sáo diều H: Phân tích từ sáo diều - HS đọc liền: iêu , diều, sáo diều. H: HS tìm tiếng ngoài bài có vần iêu ? */ yêu : ( quy trình tương tự). - Lưu ý: Vần yêu được tạo nên từ yê và u. H: So sánh vần yêu với iêu ?. - Đánh vần + đọc trơn: vần, tiếng, từ. * Đọc trơn từ ứng dụng: - GV đọc mẫu, giải thích từ ứng dụng. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn HS viết: -> GV nhận xét, sửa sai. Tiết 2. c. Luyện tập: * Luyện đọc. - Luyện đọc bài tiết 1. + HS đọc lần lượt: iêu, yêu , diều sáo, .. + HS đọc từ ứng dụng. - Luyện đọc mẫu câu ứng dụng. H: Tranh vẽ gì? + HS đọc câu ứng dụng. + GV đọc mẫu câu ứng dụng. - Luyện đọc bài SGK. + GV đọc mẫu. + Yêu cầu HS đọc thầm. * Luyện nói: “Bé tự giới thiệu.”. - H: Trong tranh vẽ những gì ? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu ? Em năm nay lớp mấy ? Cô nào dạy ? Em thích học môn nào nhất? * Luyện viết vào vở tập viết . - GV nhắc nhở HS cách viết, tư thế viết. - Chấm điểm. Nhận xét. 4. Củng cố: - HS đọc bài trên bảng lớp. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. HS viết b/c, b/l 3HS. 2 HS nhắc lại HS đọc. HS quan sát . - HS quan sát- đọc (CN,Lớp) - HS quan sát. - Giống: đều kết thúc bằng a - Khác: iêu bắt đầu bằng i - HS đọc CN, lớp + cài vần au. - âm d + cài diều. - d đứng trước, iêu đứng sau. - HS đánh vần + đọc trơn - Cái diều HS đọc CN, nhóm, lớp. - sáo đứng trước diều đứng sau. HS đọc CN, nhóm, lớp. CN thi tìm. Giống: đều kết thúc bằng u. Khác: yêu bắt đầu bằng yê CN , lớp. HS đọc: CN,nhóm, lớp. - HS quan sát. - HS viết bảng con. - HS đọc: CN, tổ, lớp. CN , nhóm , lớp. - HS nhận xét tranh minh hoạ. HS quan sát. HS đọc CN - ĐT HS quan sát. - Đọc thầm. HS đọc CN- ĐT HS nêu tên bài luyện nói. HS luyện nói theo cặp. 2 cặp lên bảng trình bày. - HS viết lần lượt.: iêu, yêu , diều sáo, yêu quý - 1 HS. - Lớp lắng nghe. ----------------------*******************---------------------- Tiết 3: Thủ cụng : Bài 10 Xộ dỏn hỡnh con gà con.(tiết 1) I.Muùc tieõu: */ Yêu cầu cần đạt: - HS bieỏt caựch xeự hỡnh con gaứ con ủụn giaỷn. : Xeự , daựn ủửụùc hỡnh con gaứ con. Dường xé có thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng . Mỏ , mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. */ Với HS khéo tay: - Xé , dán được hình con gà con. Dường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. - Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. - Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. II.ẹoà duứng daùy hoùc: +Baứi maóu veà xeự, daựn hỡnh con gaứ con, coự trang trớ caỷnh vaọt. +Giaỏy thuỷ coõng maứu vaứng, hoà, giaỏy traộng, khaờn lau III.Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức: 2.Kieồm tra baứi cuừ : -Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hs. 3.Baứi mụựi : Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu baứi Hoaùt ủoọng 2: Hửụ
Tài liệu đính kèm: