I. Mục tiêu :
- Giúp học sinh củng cố về tính trừ và làm bảng trừ trong phạm vi 3 đã học
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Bộ đồ dùng dạy toán
- HS : Bộ TH toán .
* Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm , cả lớp
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
: cái cầu GV dạy viết vần âu - GV viết mẫu vần âu (lưu ý nét nối ) cầu ( lưu ý c/ âu ) * Hoạt động tập thể: + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu . Tranh vẽ gì ? . Bà đang làm gì ? . Hai bà cháu đang làm gì? . Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất ? . Bà thường dạy các cháu những điều gì ? . Bà thường dẫn em đi đâu ? . Em đã làm gì giúp bà ? - HS hát 1 bài -HS viết : cái kéo ,leo trèo , chú mèo -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần au được tạo nên từ a và u * Giống nhau : bắt đầu bằng a * Khác nhau : au kết thúc = u - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn - HS viết bảng con : au – cây cau * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : au bắt đầu = a - HS đánh vần : â- u - âu - HS đọc trơn : âu – cái cầu - HS viết vào bảng con : âu – cái cầu - Hát - tập thể dục - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lời : Bà cháu . - Nhiều em có ý kiến – nhận xét 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần au , âu. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . Đạo đức : Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(t2) I .Mục tiêu : 1.Học sinh hiểu :Đối với anh chị cần lễ phép ,đối với em nhỏ cần nhường nhịn .Có như vậy anh chi em mới hoà thuận ,cha mẹ mới vui lòng . 2.Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ trong gia đình . II. Tài liệu và phương tiện -Vở bài tập đạo đức 1 -Đồ dùng để chơi đóng vai -Các truyện ,tấm gương ,bài thơ ,bài hát ,ca dao,tục ngữ về chủ đề bài học . * Hình thức tổ chức: cá nhân, nhóm ,cả lớp . III. Hoạt động dạy học : Hoạt động 1: - HS làm BT3 - GV hướng dẫn và giải thích - HS làm việc cá nhân - Lên bảng làm việc trước lớp -GV KL: Tranh 1:Nối với chữ không nên vì anh không cho em chơi chung . Tranh 2: Nối với chữ nên vì anh đã biết hướng dẵn em học chữ . Tranh 3: Nối với chữ nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà . Tranh 4: Nối với chữ không nên vì ... Tranh 5: Nối với chữ nên vì ... Hoạt động 2: -HS chơi đóng vai GV chia nhóm và nêu yêu cầu - Các nhóm chuẩn bị đóng vai Các nhóm chuẩn bị đóng vai Lên đóng vai Lớp nhận xét GV KL: -Là anh chị ,cần phải nhường nhịn em nhỏ . -Là em ,cần phải lễ phép ,vâng lời anh chị . Hoạt động 3: - Học sinh liên hệ GV khen những em đã thực hiện tốt ,nhắc nhở em còn chưa thực hiện KL Hoạt động nối tiếp : GV tóm tăt nd bài Liên hệ thực tế VN thực hiện theo bài học ..................................................................................................................................... Thứ ba ngày 11 tháng 11 năm 2008. Thể dục: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản . I. Mục tiêu: - Ôn 1 số động tác rèn luyện tư thế cơ bản . - Học động tác kiễng gót hai tay chống hông . - Yêu cầu học sinh tập ở mức cơ bản đúng . - Giáo dục học sinh yêu thích môn học II. Thiết bị dạy và học: - Địa điểm: sân bãi vệ sinh sạch sẽ - Phương tiện: còi * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp III.Các hoạt động dạy và học: Nội dung Định lượng HĐ.Thầy HĐ. Trò 1.Phần mở đầu - Nhận lớp phổ biến yêu cầu giờ học - Khởi động: đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu . - Trò chơi : Diệt con vật có hại . 2. Phần cơ bản - Ôn phối hợp hai động tác đứng đưa tay ra trước và đưa hai tay dang ngang. - Học đứng kiễng gót hai tay chống hông . - Trò chơi qua đường lội . 3.Phần kết thúc - Hệ thống bài . - Giao bài về nhà 8’ 23’ 4’ - Nêu yêu cầu nội dung giờ học . - Hướng dẫn học sinh thực hiện - Cho lớp trưởng điều khiển - Quan sát – nhận xét . - Tổ chức cho HS thực hiện ôn tư thế cơ bản , đưa 2 tay ra trước . - Quan sát học sinh thực hiện - Nhận xét * Nêu động tác , giải thích cách làm : đứng tư thế cơ bản đồng thời 2 tay chống hông , kiễng gót chân - Làm mẫu – hướng dẫn - Quan sát NX – sửa sai * Nhận xét giờ - Hệ thống bài - Giao việc về nhà. - Lắng nghe - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát 1 bài - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu - Thực hiện theo tổ dưới sự điều khiển của lớp trưởng . - Cả lớp chơi trò chơi 2 lần . - Làm theo hướng dẫn của cô giáo . - Thực hiện theo tổ ôn phối hợp hai động tác . - Cả lớp thực hiện . - Ôn lại trò chơi. - Ôn lại ĐT vừa học Tiếng Việt: Bài 40 : iu - êu (2t) I.Mục tiêu: - HS viết được : iu , êu , lưỡi rìu , cái phễu . - Đọc được từ ứng dụng : Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó ? - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho học sinh viết GV nhận xét -cho điểm 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần :iu GV cho HS so sánh vần iu với au . . Đánh vần : GV HD đánh vần : iu = i - u - iu GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn đọc trơn : rìu - lưỡi rìu GV nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : iu - ( lưu ý nét nối ) - rìu - lưỡi rìu - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : êu GV cho HS so sánh vần iu với êu . Đánh vần - GV HD HS đánh vần :êu = ê - u - êu HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : phễu – cái phễu - GV cho HS đọc trơn : cái phễu - GV dạy viết vần êu - GV viết mẫu vần êu (lưu ý nét nối ) phễu ( lưu ý ph - êu ) * Hoạt động giữa giờ + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó - Trong tranh vẽ gì ? - Con gà đang bị con chó đuổi , gà có phải là con chịu khó ? Tại sao ? - Người và con trâu , ai chịu khó ? Tại sao? - Con chuột có chịu khó không ? tại sao ? - Con mèo có chịu khó không ? vì sao? - Đi học em có chịu khó không ? vì sao ? - HS hát 1 bài -rau cải ,lau sậy ,châu chấu ,sáo sậu -1 HS đọc câu UD - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần iu được tạo nên từ i và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iu bắt đầu bằng i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn - HS viết bảng con : iu – lưỡi rìu * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iu bắt đầu = i - HS đánh vần : ê - u - êu - HS đọc trơn : phễu – cái phễu - Hát -Tập thể dục - HS viết vào bảng con : êu - phễu . - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết iu - êu - HS lần lượt trả lời - Nhận xét câu trả lời của bạn . 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iu , êu. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán: Phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu : - Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về phép trừ . - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp III. Các HĐ dạy học chủ yếu : *Điều chỉnh : Giảm bớt các phép tính : 4-1 ,4-3 , 3-1 , 3-2 ,BT 1(56) Thầy Trò 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS làm bảng : 3 - 1 = 2 -1 = - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1: - GV :Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 4 * GV cho HS quan sát hình ( có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo ) Hay 4 bớt 1 còn 3 . - Bớt đi ta làm phép tính trừ . - HS thực hiện trên thanh cài . - HS đọc phép tính : 4 - 1 = 3 * HD phép trừ : 4 - 3 = 1 4 - 2 = 2 Tương tự như với phép trừ : 4 - 1 = 3. * HS xem sơ đồ : nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV cho HS thực hiện phép cộng 3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 . Từ phép cộng này ta lập được phép trừ :4 - 1= 3 và 4 - 3 = 1 * Phép trừ là ngược lại của phép cộng . b. Họat động 2: Thực hành . *Bài 1 , - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán -GV nhận xét Bài 2: GV hướng dẫn HS cách đặt tính Bài 3: GV hướng dẫn làm bài - HS hát 1 bài - HS thực hiện vào bảng . - HS nêu kết quả : 2 , 1 . - HS quan sát hình 1 SGK - HS nêu : có 4 con mèo bớt 1 con mèo còn 3 con mèo - HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 - HS thực hiện trên thanh cài - HS thực hiện : 3 + 1 = 4 4 - 1= 3 4 - 3 = 1 - HS nêu - nhận xét - HS làm bài theo cột dọc bảng con - HS thực hiện vào SGK - Nêu kết quả. - Lên bảng làm bài ( Những em chưa biết đặt tính ) - Nhìn vào tranh nêu bài toán HS viết phép tính GV chấm một số bài - nhận xét 4. Hoạt động nối tiếp a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò: VN ôn lại bảng trừ trong phạm vi 4. ....................................................................................... Thủ công : Xé , dán hình con gà (t1) I - Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản - Xé được hình con gà con, dán cân đối phẳng II - Chuẩn bị : 1. GV : hình con gà 2. HS : Giấy màu hồ dán * Hình thức tổ chức : Cá nhân ,nhóm ,cả lớp III - Các hoạt động dạy học chủ yếu * Điều chỉnh :Không xé dán mỏ mắt mà dùng màu vẽ , thân đầu không xé dán theo số ô. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - Hát 1 bài 2. Thực hành kiểm tra sử chuẩn bị của học sinh - HS mở đồ dùng học tập 3. Bài mới : (GT) - GV cho HS quan sát mẫu - Học sinh quan sát mẫu - Con gà con có gì khác với con gà lớn như : Gà trống, gà mái - Gà con nhỏ hơn cánh, mỏ, chân * Hoạt động 1: xé dán hình thân gà - GV cho HS xé - Xé hình chữ nhật - Xé 4 góc của hình chữ nhật . - Xé tiếp tục chỉnh sửa để cho giống thân gà. - b. Hoạt động 2: Xé hình đầu -Xé hình vuông - Xé 4 góc của hình vuông . - Chỉnh sửa cho giống hình đầu con gà - c. Hoạt động 3: Xé hình đuôi gà - Xé hình tam giác thành hình cái đuôi. d. Hoạt động 4: vẽ hình mỏ , chân và mắt gà - Dùng màu để vẽ hình mỏ và mắt gà. e. Hoạt động 5: dán hình . - Dán lần lượt từng bộ phận của con gà vào giấy . - HS xé trên giấy thủ công - HS xé trên giấy - Thực hiện các bước như cô giáo - HS thao tác tương tự như phần trên - HS quan sát thao tác dán hình con gà con 4. Hoạt động nối tiếp : - Gv nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài cho giờ sau . . Thứ tư ngày 12 tháng 11 năm 2008. Tiếng Việt : Ôn tập giữa học kỳ I (2t) Mục tiêu: - HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc sau 9 tuần . - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: .1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : b. Ôn tập - HS hát 1 bài -1 HS đọc các vần đã học trong 9 tuần qua - HS nhận xét . Tiết 1: * Các vần dã học trong 9 tuần qua - GV đọc âm * Ghép âm thành vần - GV nêu yêu cầu - GV nhận xét . * Đọc từ khoá các bài 6 , 7 , 8 , 9 - GV chỉnh sửa cho HS * Tập viết từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS - GV lưu ý các nét nối giữa các âm. GV nhận xét * Tiết 2 :Luyện đọc - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS - GV giới thiệu câu đọc UD tuần 6 , 7 , 8 , 9 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS * Luyện viết : - GV cho HS viết nốt bài vào vở tập viết ( nếu còn ) - GV giúp đỡ những em còn yếu kém 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . - HS nêu : ia , ua , ưa , oi , ôi , ơi, ai , uôi , ươi , ay , ây .. - HS lên bảng chỉ các vần vừa học - HS đọc - HS ghép vần trên bảng lớn dưới lớp HS ghép vào thanh cài . - HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết 1 số từ do GV đọc : đồi núi múi bưởi , chạy nhảy , nhảy dây . - Nhắc lại các vần ở tiết 1 - HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo tổ , nhóm , cá nhân . - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu UD SGK - Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ - Nhận xét. - HS viết vào bảng con đoạn câu ứng dụng trong SGK bài ôn tập tiết 1 ................................................................................ Toán: Luyện tập I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 , 4. - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . II. Đồ dùng dạy học: - GV : Bộ đồ dùng dạy toán - HS : Bộ TH toán . * Hình thức tổ chức :cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các HĐ dạy học chủ yếu : Thầy Trò 1 ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho HS thực hiện trên thanh cài 4 - 1 = 4 - = 3 4 - = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Bài tập 1: GV hướng dẫn hs làm bài Lưu ý viết thẳng cột b.Bài tập 2: GV hướng dẫn GV nhận xét c. Bài 3: - GV cho HS nêu cầu - GV nhận xét. Bài 4: GV hướng dẫn rồi điền dấu GV chấm một số bài -nhận xét Bài 5: GV nhận xét - HS hát 1 bài - HS thực hiện trên thanh cài . - HS nêu kết quả : 3 , 1, 2, - HS làm bài bảng con - HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài bảng con - HS nêu cách làm - nêu kết quả - HS làm bài vào VBT. - Quan sát hình vẽ nêu bài toán - Điền phép tính thích hợp 4 . Các HĐ nối tiếp : a.Trò chơi : GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi như tiết trước : nối phép tính với số thích hợp . 3 + 1 4 - 2 2 + 0 5 4 3 2 - GV tuyên dương HS có ý thức học tập tốt . b.Dặn dò : về nhà ôn lại bài . . Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008 Tiếng Việt : Kiểm tra định kỳ đọc Mục tiêu: - HS đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc sau 9 tuần . - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: Chuẩn bị bài đọc cho HS ( đề chung của tổ ) 2. HS : SGK Tiếng Việt * Hình thức tổ chức : cá nhân III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1 ổn định tổ chức: 2 . Kiểm tra: GV chép bài lên bảng 1 . Đọc thành tiếng các âm ( 2 đ ) Ph, nh, gi, tr, kh, qu 2 . Đọc thành tếng các từ: ( 3đ ) xe chỉ, tre già, nhà trẻ, thợ mỏ,thủ đô, ngõ nhỏ. 3 . Đọc thành tiếng các câc ( 5 đ ) Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Quê bé Nga có nghề giã giò. - GV lần lượt cho HS đọc bài và cho điểm - Nhận xét bài của HS - HS hát 1 bài - HS đọc cá nhân 4. Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ. b. dặn dò : về nhà ôn lại bài Tiếng Việt : Kiểm tra định kỳ viết Mục tiêu: - HS viết chắc chắn các vần vừa học kết thúc sau 9 tuần . - Viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: Chuẩn bị bài viết cho HS ( đề chung của tổ ) 2. HS : Giấy kiểm tra * Hình thức tổ chức : HS làm bài vào giấy III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Thầy Trò 1 ổn định tổ chức: 2 . Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS a. Nghe đọc,viết các từ sau : ca nô, bi ve,,lá cờ ,cây cối ,nải chuối . b. Nghe viết :các câu sau Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả . - Thu bài của HS - chấm * Cách đánh giá : Câu 1: 5 điểm Câu 2: 4 điểm Trình bày sạch đẹp : 1 điểm - HS hát 1 bài - HS viết bài 4. Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Tự nhiên và xã hội: Ôn tập con người và sức khỏe . I - Mục tiêu : - Củng cố về kiến thức cơ bản các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày - Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh ,khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ . II - Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh về các hoạt động vui chơi SGK – VBTTN- XH * Hình thức tổ chức : cá nhân. nhóm ,cả lớp . III - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định tổ chức - HS hát 2. Kiểm tra : Kết hợp khi ôn - HS nêu - Nhận xét 3. Bài mới : (GT) ghi bảng a) Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp - Mục tiêu : củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . - HS nói với nhau về các bộ phận của cơ thể người . - Nêu tên các bộ phận của cơ thể ? - Thảo luận - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Nhiều em nêu: cơ thể người có 3 phần : đầu , mình , tay và chân - Cho HS trả lời cá nhân - Trả lời câu hỏi – nhận xét b) Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại việc làm - HS nghĩ lại xem mình đã làm những việc làm gì để vệ sinh cá nhân Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt - Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ? - Nêu : thức dậy vào lúc sáu giờ - Buổi trưa em thưòng ăn gì ? - Em thường ăn cơm . - Em đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ? - Buổi sáng khi thức dậy , trứơc khi đi ngủ buổi tối c. Hoạt động 3: Quan sát tranh – trò chơi . - Quan sát tranh - Tham gia vào trò chơi : “Một ngày của gia đình Hoa “ - Quan sát – nhận xét . - HS sắm vai theo tình huống - Thể hiện vai 4 - Các hoạt động nối tiếp : a. GV nhận xét giờ b. Dặn dò : Về nhà thực hiện theo nội dung bài học . Toán: Phép trừ trong phạm vi 5 . I. Mục tiêu : - HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giưã phép cộng và phép trừ .Thành lập và ghi nhớ trong phạm vi 5 . - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 5 . II. Đồ dùng dạy học : 1. GV : Mô hình phù hợp với ND bài - Bộ dạy toán 1 . 2. HS : Bộ TH toán 1 . * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm, cả lớp . II. Các HĐ dạy học chủ yếu : Điều chỉnh : Giảm bớt cột 1(BT2) -59 Thầy Trò 1 ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - cho HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - nhận xét . 3. Bài mới : a. Hoạt động 1:Giới thiệu bảng trừ trong PV5. - cho HS quan sát hình 1 SGK . - Nêu bài toán . - Trả lời bài toán . * Có 5 quả cam , bớt 1 quả cam còn 4 quả cam hay 5 bớt 1 còn 4 . - GV viết : 5 - 1 = 4 * Tương tự với phép trừ 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 GV HD theo các bước như với phép trừ 5 - 1 = 4 - cho HS đọc bảng trừ trong PV 5 * cho HS quan sát sơ đồ để nêu được phép cộng 1 + 4 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5. HD để từ phép cộng viết được phép trừ( phép trừ là ngược lạicủa phép cộng ) 5 - 4 = 1 5 - 1 = 4 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 . b. Hoạt động 2: Bài 1, ( 59 ) SGK - Gọi HS nêu yêu cầu GV nhận xét Bài 2, 3 : GV hướng dẫn làm bài Bài 4: GV hướng dẫn GV chấm một số bài -nhận xét - HS hát 1 bài - đọc - nhận xét . - quan sát - nêu có 5 quả lần lượt bớt đi : 1 quả , 2 quả , 3 quả , 4 quả - viết bảng con : 5 - 4 = 1 5 - 3 = 2 5 - 2 = 3 - nêu miệng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 - đọc - nhận xét - đọc . - nêu lại - thực hiện vào SGK - nêu kết quả : 5 - 2 = 3 5 - 1 = 4 - Nêu yêu cầu bài - Làm bài bảng con - Lên bảng làm bài - QS hình vẽ - nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Chữa bài 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5. b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .. Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008. Tiếng Việt : Bài 41: iêu - yêu (2t) Mục tiêu: - HS viết được : iêu , yêu , diều sáo , yêu quý . - Đọc được từ ứng dụng : Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé tự giới thiệu . - GD HS có ý thức học tập . II. Thiết bị dạy học: 1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói 2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt * Hình thức tổ chức : cá nhân ,nhóm ,cả lớp . III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu: * Điều chỉnh : Giảm nhẹ yêu cầu luyện nói . 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Giảng bài mới : * Tiết 1 : a. GT bài : - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát - HS hát 1 bài -1 HS đọc câu UD - Luyện nói theo tranh - HS nhận xét . b. Dạy vần + Nhận diện vần :iêu GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . . Đánh vần : GV HD đánh vần : iêu = i -ê - u - iêu GV HD đánh vần từ khoá và đọc trơn : dờ - iêu - diêu - huyền - diều đọc trơn : diều diều sáo GV nhận xét cách đánh vần của HS c. Dạy viết : - GV viết mẫu : iêu - ( lưu ý nét nối ) diều - diều sáo - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS . + Nhận diện vần : yêu ( dạy như với vàn iêu) GV cho HS so sánh vần iêu với yêu . Đánh vần GV HD HS đánh vần : yêu = y - ê - u - yêu HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá: yêu - yêu quý GV cho HS đọc trơn : diều - diều sáo GV dạy viết vần yêu GV viết mẫu vần yêu (lưu ý nét nối ) yêu( lưu ý : y/ êu ) * Hoạt động giữa giờ : + GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . * Tiết 2 : Luyện tập . + Luyện đọc - Đọc câu UD . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe + Luyện viết . GV hướng dẫn + Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu : . Tranh vẽ gì ? . Em đang học lớp nào ? . Em bao nhiêu tuổi . . Nhà em ở đâu ? . Cô giáo em tên là gì ? . Em đã làm gì giúp bố mẹ 4 . Các hoạt động nối tiếp : a. GV cho HS chơi trò chơi : thi tìm tiếng chứa vần iêu – yêu . b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài. - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần iêu được tạo nên từ i , ê và u * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : iêu bắt đầu bằng i - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần - đọc trơn vần iêu - diều : d đứng trước , iêu đứng sau - HS đọc trơn - HS viết bảng con * Giống nhau : kết thúc bằng u * Khác nhau : yêu bắt đầu = y - HS đánh vần - đọc trơn - HS đánh vần: y - ê - u- yêu - HS đọc trơn : diều – diều sáo . - HS viết vào bảng con : yêu – diều sáo - - Chơi trò chơi - HS đọc từ ngữ ƯD - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS đọc câu UD - HS viết vào vở tập viết - HS lần lượt trả lờ
Tài liệu đính kèm: