Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 7

A. MỤC TIÊU

 - Nắm được các nề nếp học tập: cách cầm vở tập đọc, khoảng cách mắt nhìn, cách ngồi viết, cách đặt vở, cách cầm bút, cách đứng đọc bài, cách cầm bảng, giơ bảng, xoá bảng.

 - Hs thực hành theo các nề nếp trên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 - Vở 5 li, bút chì, bảng, phấn, giẻ lau.

 - Sách tiếng việt, bộ đồ dùng họcvần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 113 trang Người đăng phuquy Lượt xem 957Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 quanh.
 - Hs khá giỏi nêu dược ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có một giác quan bị hỏng. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1 . Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
 ? Gv yêu cầu hs nêu lại bài học hôm trước.
 Gv theo dõi, nhận xét.
3. Bài mới:
 * Trò chơi: Nhận biết các vật xung quanh.
 - Cách tiến hành: 3 hs đã được bịt mắt, đặt vào tay hs 1 số vật yêu cầu hs đoán. Bạn nào đoán đúng tất cả bạn đó thắng cuộc.
 Gv nêu vấn đề: Ngoài việc sử dụng bịt mắt để nhận biết các vật và hiện tượng xung quanh. Giới thiệu tên bài.
 a . Hoạt động 1: Quan sát hình trong sgk.
 *Mục tiêu: Mô tả được 1 số vật xung quanh *Cách tiến hành:
 - Bước 1: Gv chia nhóm và hd hs quan sát và nói về hình dáng, màu sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần sùi...của các đồ vật đó?
 - Bước 2:
 b . Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ.
 *Mục tiêu: Biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh.
 *Cách tiến hành: 
 GV hướng dẫn hs tập đặt câu hỏi và trả lời.
 Gv có thể nêu thêm 1 số câu hỏi: 
 Điều gì sẽ sảy ra khi ta bị hỏng mắt, bị điếc,...?
 c. Kết luận chung: Nhờ có mắt, tai, mũi, lưỡi, da mà ta nhận biết được các vật xung quanh. Nếu 1 trong các giác quan đó bị hỏng, chúng ta không thể biết được đầy đủ về các vật xung quanh.
 Vì vậy, chúng ta cần phải bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác quan của cơ thể.
Củng cố- Dặn dò
Nhận xét tiết học
 Nhắc hs cần thực hiện điều đã học để cơ thể khỏe mạnh. 
 Dặn hs chuẩn bị bài sau.
Hát vui
- Hs trả lời.
Nhắc lại tên bài
- HS quan sát và nói cho nhau nghe.
- Hs trình bày trước lớp, hs khác bổ sung.
Hs thay nhau hỏi và trả lời.
Hs trình bày câu trả lời của mình trước lớp.
Duyệt của BGH
TUẦN 4
 Ngày soạn: ngày27 tháng 8 năm 2011.
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 5 tháng 9 năm 2011.
Đạo đức
Tiết 4 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ(Tiết 2)
A. MỤC TIÊU: 
 -Nêu dược một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng,sạch sẽ.
 - Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọ gàng, sạch sẽ.
 - Hs khá giỏi phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽvà chưa gọn gàng, sạch sẽ.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Bài hát : Rửa mặt như mèo. Lược chải đầu.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động củahs
1. Ổn định tổ chức.
Hát bài: “ Quê hương tươi đẹp”.
2.Bài cũ: Hôm trước các em đã học bài gì?
Ai ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ nhất lớp mình?
 Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài và ghi bảng: gọn gàng , sạch sẽ.
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
 Gv nêu câu hỏi: 
 + Em hãy tìm và nêu các bạn trong hình nào có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
 + Vì sao em biết bạn có đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ?
 Gv khen những hs đã nhận xét chính xác. 
Gv kết luận: ...nên làm như các bạn trong tranh 1,3,4,5,7,8.
 * Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
Gv hướng dẫn hs nhận xét: Em hãy giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? Tại sao chưa gọn gàng, sạch sẽ? Nên sửa như thế nào thì sẽ trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
 - Nhận xét, bổ sung.
 *Hoạt động 3: Hát và nhận xét.
 Cho hs hát bài hát: Rửa mặt như mèo.
 Gv hỏi: ? Lớp chúng mình có ai giống như mèo không?
 - chúng ta đừng có ai như mèo nhé.
* Hoạt động 4: Gv hd hs đọc câu thơ:
 “ Đầu tóc em chải gọn gàng
 Aùo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
 * Kết luận chung:
 Quần áo đi hoc phải phẳng, lành, sạch, gọn. Không mặc quần áo nhàu, rách, bẩn, xộc xệch đến lớp.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS quan sát tranh,trao đổi với bạn.
Hs giải thích và nhận xét.
Hs làm việc cá nhân.
Hs giải thích.
Hs sửa lại quần áo, đầu tóc.
Hs hát.
Hs tra lời và nhận xét.
Hs đọc thơ. 
Tiếng việt 
Tiết 29, 30. n m
A.MỤC TIÊU: 
 -HS đọc viết được n, m, nơ, me. 
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bố mẹ ba má.
 - Hs khá giỏi biết đọc trơn.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bộ chữ học vần lớp 1.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm.
 DẠY CHỮ N
*Nhận diện chữ:
 - Ghi bảng chữ n và nói “Đây là chữ “ nờ” -Hỏi : Chữ n gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “nờ”.
 - Viết bảng “ nơ” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ:
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
n, nơ.
 DẠY CHỮ M (quy trình tương tự n)
 -Cho hs so sánh n và m.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
* Đọc từ ứng dụng:
Gv hd hs đọc từ ứng dụng, sửa phát âm cho hs.
Hát vui
Hs đọc bài. Viết bảng con
- Lặp lại. 
- nét móc xuôi và nét móc hai đầu.
-Đọc từng em.
-n trước ơ sau. 
-Ghép tiếng và đọc.
- nờ-ơ-nơ.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- giống nhau đều có nét móc xuôi và nét móc hai đầu. Khác nhau chữ m có nhiều nét móc hai đầu hơn.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc:
 -Gọi hs đọc phần bài đọc SGK.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết:
 -Hướng dẫn viết n, m, nơ, me . 
c.Luyện nói:
 -Treo tranh và gợi ý: 
 Quê em người sinh ra mình gọi là gì?
 Ngoài cách gọi đó còn có cách gọi nào khác? 
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 - Tìm thêm tiếng có chữ vừa học.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà.
-Nhận xét tiết học
 -Xem trước bài 14.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài : bố mẹ ba má
-Nói theo sự gợi ý của GV.
- Thi đua nói trước lớp.
-Đọc cá nhân, nhóm
-Tìm trong sách, báo
Thủ công 
Tiết4 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN (tiết 1)
A. MỤC TIÊU: 
- Biết xé dán hình vuông.
 - Xé dán được hình vuông .Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng
-hs khéo tay: Xé dán được hình vuông đường xé tương đối thẳng ít răng cưa.Hình dán tương đối phẳng
+ Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác.
+ Có thể kết hợp vẽ trang trí hình vuông.
B. CHUẨN BỊ:
 + Bài mẫu xé dán hình vuông.
 + Giấy thủ công.
+ Giấy nháp có kẻ ô.
+ Hồ dán, bút chì.
+ Vở thủ công, khăn lau tay.
C CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra dụng cụ học thủ công.
- Yêu cầu hs đặt vật dụng lên bàn quan sát và nhận xét việc chuẩn bị của hs.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông.
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét.
- Cho hs xem mẫu và hỏi:
Xung quanh em có những đồ vật nào có hình vuông?
 * Hoạt động 2: Quan sát thao tác mẫu.
- Vẽ hình vuông có cạnh 8 ô . 
- Làm thao tác xé từng cạnh của hình vuông.
- Xé xong lật mặt có màu để hs quan sát.
- Dán hình: Làm mẫu và hướng dẫn hs cách dán hình vuông. ( Lưu ý: Ướm hình cho cân đối trước khi dán, khi dán miết cho phẳng.)
* Hoạt động 3: Thực hành:
 Gv hd hs làm việc cá nhân.
 Gv bao quát lớp.
4 Đánh giá sản phẩm
 Hướng dẫn hs đánh giá sản phẩm.
 5. củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị tiết sau xé dán hình tròn.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
- Quan sát và kể ra.
- Quan sát
Hs thực hành.
Nhận xét sản phẩm của bạn
Ngày soạn: ngày28 tháng 8 năm 2011.
Ngày dạy: Thứ ba ngày 6 tháng 9 năm 2011.
Tiếng việt 
 Tiết số 31, 32 d đ
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết được d, đ, dê,đò.
 - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bộ chữ thực hành học vần.
 Tranh SGK.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Gv giới thiệu.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chư õ d và nói: đây là chữ “dờ” -Hỏi : Chữ d gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần:
 - Đọc mẫu “dờ”
 - Viết bảng “dê” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 - Đánh vần như thế nào?
 - Gợi ý cho hs đánh vần
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 - Viết mẫu và hướng dẫn cách viết d, dê
 Chữ d quy trình tương tự đ
 - Cho hs so sánh d và đ.
* Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hs đọc viết, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- Lặp lại 
- nét cong kín và nét móc ngược dài
-Đọc từng em
-d trước ê sau 
-Ghép tiếng và đọc
- dờ-ê-dê
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có nét cong kín và nét móc ngược dài. Khác nhau chữ d không nét ngang đ có nét ngang.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 - Gọi hs đọc phần bài đọc SGK.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 - Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 - Hướng dẫn viết d, đ, dê, đò.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý:
 Tranh vẽ những gì? 
 Em thích vật nào nhất trong tranh?
 Cá cờ thường sống ở đâu? 
 Dế thường sống ở đâu?
4.Củng cố-Dặn dò
 - Cho thi đua đọc bài trên bảng.
 * Trò chơi: “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
 -Xem trước bài 15
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
Toán 
Tiết 13 BẰNG NHAU. DẤU =
A. MỤC TIÊU: 
 - Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó(3=3; 4=4)
 - Biết sử dụng từ “bằng nhau” “dấu =”để so sánh các số.
 - Hs làm bt 1,2,3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Bộ đồ dùng dạy toán 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi hs đếm 1 đến 5, từ 5 đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy bài mới
Nhận biết quan hệ bằng nhau.. Giới thiệu dấu =
 -Treo tranh con hươu như SGK hỏi:
 + Có mấy con hươu?
 + Có mấy bụi cỏ?
 - Nêu cứ 1 con hươu lại có 1 bụi cỏ nên ta nói số con hươu bằng với số cỏ.
 - Treo tranh hình tròn xanh và hình tròn trắng hỏi:
 + Có mấy hình tròn xanh, mấy hình tròn trắng?
 - Đính bảng 3=3.
 - Đọc mẫu “Ba bằng ba”, dấu = đọc là “bằng”.
 - Làm tương tự với tranh cái cốc và hình vuông để có 4= 4
4. Luyện tập, thực hành
- Bài 1: viết dấu =
- Bài 2: Viết theo mẫu
- Bài 3: 
 Nêu yêu cầu của bài tập và cho hs thi đua làm
- Bài 4: viết theo mẫu
5. Nhận xét- dặn dò
Nhận xét tiết học
- Xem trước bài tiếp theo
Hát vui
Hs đếm, nhận xét.
Bằng nhau. Dấu =
- 3 con hươu.
- 3 bụi cỏ.
- Hs nhắc lại.
- 3 hình tròn xanh và 3 hình tròn trắng.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Đọc đồng thanh, cá nhân.
- Viết bảng con và viết vào vở.
- Thảo luận, nêu cách làm và làm bài.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- Làm trên bảng lớp.
- 3 hs thi đua làm bài
- Lớp nhận xét
Ngày soạn :Thứ tư ngày 1 tháng 9 năm 2011.
Ngày dạy:Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011.
Tiếng việt 
 Tiết 33, 34 t th
A.MỤC TIÊU:
 -HS đọc viết được t, th, tổ, thỏ.
 -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
 - Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Bài cũ:
 -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: G v giới thiệu bài
b.Dạy âm và chữ ghi âm
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng chữ t và nói: đây là chữ “tờ” -Hỏi : Chữ t gồm những nét nào kết hợp?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “tờ”
 - Viết bảng “tô” gọi hs phân tích và ghép vào bảng cài.
 -Đánh vần như thế nào?
 -Gợi ý cho hs đánh vần
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết 
t, tô
 Chữ th quy trình tương tự t
 -Cho hs so sánh t và th.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
Hát vui
Hs đọc viết, nhận xét.
- Lặp lại 
- nét xiên phải,nét móc ngược dài và một nét ngang.
-Đọc từng em.
-t trước ô sau và dấu hỏi trên ô.
-Ghép tiếng và đọc.
- tờ-ô-tô.
-Lần lượt viết vào bảng con
- giống nhau đều có chữ t. Khác nhau chữ th gồm có 2 con chữ ghép lại là t và h.
Tìm tiếng mang âm mới và đọc
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc phần bài đọc SGK
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs
 -Treo tranh cho hs quan sát
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết t, th, tổ, thỏ
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý
+Tranh vẽ những gì? 
+Em thích vật nào nhất trong tranh?
+ Con nào có ổ ? Con nào có tổ?
+ Vật thì có ổ, tổ, người ta thì có cái gì để ở?
4.Củng cố-Dặn dò
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
-Nhận xét tiết học
 -Xem trước bài 16
-Đọc cá nhân và đồng thanh
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng
-Viết vào vở tập viết.
-Nêu tên bài 
-Nói theo sự gợi ý của GV
-Đọc cá nhân, nhóm
-thi đua tìm trong sách, báo
Toán
Tiết 14 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơnvà các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
 - Làm bt 1, 2, 3. 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV: Phấn màu, bảng phụ.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs đếm số từ 1 đến5, từ 5đến 1
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm .
- Các số so sánh ở hai dòng đầu có gì giống nhau?
Nêu: Vì 2 bé hơn 3 và 3 bé hơn 4 nên 2 bé hơn 4.
 * Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Gv hướng dẫn : Phải thêm vào hình trong khung một số ô vuông để có trong khung số ô vuông trắng và ô vuông xanh bằng nhau.
4. củng cố, Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 15
Hát vui
Hs đếm số, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Làm vào phiếu và chữa miệng theo từng cột
- Cùng so sánh với số 2
- Nêu cách làm, làm bài.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
- Thi đua làm trên bảng lớp
Ngày soạn : ngày 1 tháng 9 năm 2011.
Ngày dạy:Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011
 Tiếng việt 
 Tiết 35,36
ôn tập
A.MỤC TIÊU
 - HS đọc viết những âm đã học trong tuần: i, a, n, m, d, đ, t, th . 
 - Đọc viết được tiếng, từ và câu ứng dụng từ bài 12-16 
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
 - Hs khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn
 - HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn định
2.Kiểm tra bài cũ:
 Gv gọi hs đọc, viết: t,th, tổ, thỏ.
 Cho đọc câu ứng dụng. Nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài: ôn tập
b.Ôn tập
 *Các chữ và âm vừa học
-Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự
 *Ghép chữ thành tiếng
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc
-Chỉnh sửa cách phát âm cho hs
 *Đọc từ ngữ ứng dụng 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu tổ cò, lá mạ
Hát vui
Hs đọc, viết.
Hs đọc câu ứng dụng, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc.
-Viết vào bảng con.
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
 - Gọi hs đọc lại bài của tiết trước.
 - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
 - Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
 b.Luyện viết
 - Viết mẫu và hướng dẫn.
 c.Kể chuyện
 - Kể chuyện lần một.
 - Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
- Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò:
- Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc.
- Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn.
 - Nhận xét tiết học. 
-Dặn xem trước bài 17.
-Đọc đồng thanh , cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm
-HS tìm, nhận xét. 
Toán
Tiết 15 LUYỆN TẬP CHUNG
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh 
các số trong phạm vi 5 
 - Hs làm bt 1, 2, 3.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Phấn màu, bảng phụ, bộ thực hành toán.
 - HS: Sách giáo khoa, bảng con.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ
 - Ghi một số bài tập về so sánh số và gọi hs lên bảng làm.
 - Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập chung
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: 
 a. Yêu cầu hs quan sát hình vẽ và hỏi:
 Số bông hoa ở hai bình có bằng nhau hay không?
 Làm thế nào để số hoa bằng nhau?
 - Nhận xét.
b. Yêu cầu quan sát số con kiến và cho biết có bằng nhau không? 
 Làm thế nào để số kiến hai bên bằng nhau?
c. Cách làm tương tự như câu b.
 * Bài 2: 
Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Hỏi: “ Có thể nối mỗi ô với một số hay nhiều số?”
- Nhận xét bổ sung
 * Bài 3: Trò chơi “ Thi đua nối nhanh”
- Gọi hs thi đua làm trên bảng lớp
- Nhận xét khen hs làm nhanh nhất
4. Dặn dò
Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài 16
Hát vui
- Lần lượt ba hs làm bài.
Nhắc lại tên bài
- Không, một bình có một hoa, một bình có hai hoa.
- Trả lời và làm bài.
- Nêu cách làm, làm bài.
- Quan sát, nêu cách làm, một hs làm trên bảng lớp.
- Lớp quan sát nhận xét.
- Nối ô với số thích hợp.
-  nhiều số.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm, lớp làm 
và đọc lại kết quả.
- Ba hs thi đua làm trên bảng lớp
Ngày soạn : ngày 3 tháng 9 năm 2011.
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 9 tháng 9 năm 2011
Tập viết
 Tiết 39
 LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
A.MỤC TIÊU:
 -Hs viết đúng các chữ : lễ, cọ , bờ, hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kt bài cũ: 
Cho hs viết bảng con: e, b, bé.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ đã học
Hát vui
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
 Tiết 40
 MƠ, DO, TA, THƠ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ:
 Cho hs viết bảng con: l, b, h.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
 - GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
c. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Hs viết bảng con
Hs đọc.
Hs viết vào bảng con.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Toán
 Tiết 16 
SỐ 6
A.MỤC TIÊU: 
 - Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6
 - Biết đọc, viết được từ 1 đến 6 . Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 - Nhận biết vị trí số 6 trong dãy số 1,2, 3, 4,5, 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
 - Làm bt 1, 2, 3.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 - GV: + Các nhóm có đến 6 đồ vật cùng loại
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, Tranh SGK phóng to
 - HS: bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Ổn định
 2. Bài cũ
 3. Bài mới
Giới thiệu bài: số 6
b. Dạy bài mới
 Giới thiệu số 6 và chữ số 6
- Treo tranh các bạn đang chơi và hỏi:
+ Có mấy bạn đang chơi? 
+ Thêm mấy bạn chạy tới?
+ Có mấy bạn nam?
+ Năm bạn thêm một bạn là mấy bạn?
- Cho hs đếm số
- Yêu cầu hs lấy 6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn, 6 que tính.
- Các nhóm đồ vật trên có số lượng là bao nhiêu?
Nêu: Để ghi lại các nhóm đồ vật có số lượng là 6 ta dùng chữ số 6
- Cài số 6 lên bảng và đọc mẫu “sáu”
- Viết bảng số 6 in và số 6 viết
4. Thực hành
 Bài 1: viết số
- Viết mẫu số 6
- Bài 2: Viết số thích hợp
- Gọi 1 hs lên làm mẫu và giải thích cách làm
 Bài 3:
- Đính bảng các cột hình vuông
- Yêu cầu hs nêu cách làm
- Hỏi:
+ Muốn làm được bài tập này em cần phải làm gì?
5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Dặn hs tập đếm và viết các số từ 1 đến 6.
- Nhận xét tiết học. 
Hát vui
- Hs lên bảng làm BT
Nhắc lại tên bài
-  5 bạn đang chơi.
-  1 bạn
-  6 bạn
- 1, 2, 3, 4, 5, 6
- Lấy và lần lượt đếm
-  6
- Cài vào bảng cài và đọc từng em
- Quan sát 
- Viết vào bảng con và vào vở( mỗi số 1 dòng )
- lần lượt 3 hs làm, lớp nhận xét.
- Đính số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số
- 4 hs lên bảng làm, lớp nhận xét.
- Đưa số thích hợp
 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
 Tiết 4 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A MỤC TIÊU 
 -Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
 - Hs khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai. Ví dụ có bụi bay vào mắt,bị kiến bò vào tai
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 - GV: Các hình trong bài 3 SGK.
 - HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1 ổn định. Hát bài : Rửa mặt 

Tài liệu đính kèm:

  • docT 1-7 sua xong.doc