I.Mục tiêu: Giúp HS
- HS làm quen và nhớ đợc các nét cơ bản.
- Biết tô và viết đợc các nét cơ bản. Bớc đầu nắm đợc tên, quy trình viết các nét cơ bản ,độ cao.rộng. nét bắt đầu và kết thúc.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách, đồ dùng của HS.
Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con l, lê, h, hè. - Đọc : ve ve ve, hè về. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm o: - GV ghi bảng:o - GV giới thiệu chữ o viết thường? - Chữ o giống vật gì? - Có âm o muốn có tiếng bò ta thêm âm và dấu gì? - Phân tích tiếng bò? - GV ghi bảng: bò - Tìm thêm tiếng có âm b? * Dạy chữ ghi âm c(tương tự o). - So sánh o với c ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - giống quả trứng - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Cài tiếng bò. - HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp). - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - Bế, bàn, bè... - giống có nét cong, khác là c là nét cong hở. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân) - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng . - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân viết bài tốt. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bò bê có bó cỏ. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: vó bè - Tranh vẽ gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Quê em có vó bè không? - Ngoài vó bè còn loại vó nào không? - GV quan sát chỉnh sửa cho HS - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GV viết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 5. Dặn dò: - Về nhà đọc bài, xem trước bài 10. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS gạch chân. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Vó bè dùng để đánh cá. - Vó bè thường đặt ở sông, hồ.. - HS trả lời - Thảo luận cặp - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài - Chấm 8 vở HS ----------------------------------------------------------------- Tiết 3: Toán (tiết 10): bé hơn. dấu < I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 ô tô, 5 quả cam, 5 hình tam giác. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng số 1, 2, 3, 4 ,5; Đếm từ 1 đến 5 và ngược lại? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *Giới thiệu bài. * Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy ô tô? ? Bên phải có mấy ô tô? ? 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô? ? Bên trái có mấy quả cam ? Bên phải có mấy quả cam? ? 1 quả cam như thế nào so với 2 quả cam? GV: 1ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 quả cam ít hơn 2 quả cam. Ta nói 1 bé hơn 2 và được viết như sau: 1 < 2 - GV đọc mẫu. ( Với hình tam giác giới thiệu tương tự). - GV ghi bảng: 2 < 3 - Nhận xét,chỉnh sửa cho HS. * Thực hành: Bài 1(17): Viết dấu <. ? Nêu yêu cầu BT 1? - GV nhận xét HS viết dấu <. Bài 2(17): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu nhỏ? Bài 3(18): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(18): Viết dấu vào ô trống: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. Bài 5(18): Nối ? Nêu yêu cầu? - Hướng dẫn làm. - Chấm chữa BT. -..1 ô tô -.. 2 ô tô -1ô tô ít hơn 2 ô tô -..1 quả cam -.. 2 quả cam -1 quả cam ít hơn 2 quả cam - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS làm BT vào sách. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - HS trả lời - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - Chấm 10 HS - HS trả lời - HS viết vào sách. - 3 HS lên bảng làm - HS viết vào sách, 1 làm nhóm. 4. Củng cố: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 12; 34; 45 5. Dặn dò Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết dấu <. ----------------------------------------------------------- Tiết 4 : Đạo Đức: Bài 2: gọn gàng sạch sẽ (Tiết 1) I.Mục tiêu: Giúp HS biết - Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của ăn mặc, gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc,quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - ăn mặc gọn gàng sạch sẽ làm cho cơ thể khoẻ mạnh, mọi người yêu mến. - Thực hiện được nếp sống vệ sinh cá nhân. II. Đồ dùng: -Vở BT Đạo đức 1. -Băng đĩa bài “Rửa mặt như mèo” . - Lược, bấm móng tay, cặp tóc, gương. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Giờ trước học bài gì? Em học được gì khi đi học lớp 1? Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu nội dung bài: *HĐ1: Thảo luận cặp (5 phút). - GV nêu yêu cầu: Quan sát tranh BT1 trao đổi với nhau: + Bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ? + Em thích ăn mặc gọn gàng sạch sẽ như bạn nào? vì sao? + ăn mặc sach sẽ gọn gàng như bạn số 8 có lợi gì? => KL: Nên học tập bạn để có sức khoẻ tốt *HĐ2: HS tự chỉnh đốn lại trang phục. - GV nêu yêu cầu và giúp HS chỉnh đón lại trang phục. => Nhận xét tuyên dương HS làm tốt. *HĐ3: Làm bài tập 2: Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS làm BT 2. - Vì sao em chọn như vậy? =>KL: -Bạn nam có thể mặc áo số 6, quần số 8. - Bạn nữ có thể mặc váy số 1, mặc áo số 2. - HS lắng nghe - Các nhóm thảo luận -Trình bày nhận xét, bổ sung. - HS làm bài. - Cá nhân trình bày trước lớp. - Lớp nhận xét 4. Củng cố: - Ăn mặc gọn gàng có lợi gì? - Làm thế nào để ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ? - Nhận xét giờ, tuyên dương HS hăng hái phát biểu. 5. Dặn dò: - Về nhà tự chỉnh đốn trang phục trước giờ đi học ------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:21/9/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009 Tiết 1+2 : Tiếng Việt: Bài 10: ô - ơ I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở. - Viết đúng ô, ơ, cô, cơ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.HS nói được từ 2-3 câu theo chủ đề. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: o, c, bò, cỏ. - Đọc bò bê có bó cỏ. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm ô: - GV ghi bảng:ô - GV giới thiệu chữ ô viết thường? - So sánh o với ô? - Có âm ô muốn có tiếng cô ta làm thế nào ? - Phân tích tiếng bò? - GV ghi bảng: bò - Tìm thêm tiếng có âm ô? * Dạy chữ ghi âm ơ(tương tự ô). - So sánh ô với ơ ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - giống nét cong kín, khác ô có dấu mũ. - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Cài tiếng cô. - HS đánh vần, đọc (cá nhân, lớp). - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cặp, lớp). - giống nét cong kín, khác ở dấu phụ. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng ứng dụng. - GV ghi bảng: hô, hồ, hổ; bơ, bờ, bở - GV chỉnh sửa phát âm. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. 5. Dặn dò Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, cá nhân viết bài tốt.Chuẩn bị bài 11 Tiết 2 * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: Bé có vở vẽ. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Câu ứng dụng trên tiếng nào có âm hôm nay học? Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: Bờ hồ - Tranh vẽ gì? - Bố mẹ thường cho em đi chơi ở đâu? - Các em có thích đi chơi ở bờ hồ không? - Cảnh trong tranh vẽ vào mùa nào ? tại sao em biết? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố : - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 5. Dặn dò Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, cá nhân viết bài tốt. Chuẩn bị bài 11 -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - 2 HS gạch chân. - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - 2 HS nêu - HS trả lời - Tranh vẽ cảnh mùa hè - HS nói theo chủ đề - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài - Chấm 8 vở HS - 2 HS đọc Tiết 3: Toán (tiết 11): lớn hơn. dấu > I.Mục tiêu: Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > để so sánh các số. - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - 3 bông hoa, 3 con thỏ, 5 hình tròn. - Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu >. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết bảng : 1 < 2; 3< 4; 2 < 4 ; Đọc: 4 < 5; 2 < 3 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. * Nhận biết quan hệ bé hơn: - Treo tranh: ? Bên trái có mấy con bướm? ? Bên phải có mấy con bướm? ? 2 con bướm như thế nào so với 1 con bướm ? ? Bên trái có mấy con thỏ? ? Bên phải có mấy con thỏ? ? 3 con thỏ như thế nào so với 2 con thỏ? GV: 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm , 3 con thỏ nhiều hơn 2 con thỏ. Ta nói 2 lớn hơn 1và được viết như sau: 2 > 1; 3 > 2 - GV đọc mẫu. - Với 5 hình tròn giới thiệu tương tự. - GV ghi bảng: 3 > 2 * Thực hành: Bài 1(19): Viết dấu > ? Nêu yêu cầu BT 1? - Nhận xét HS viết dấu > Bài 2(19): Viết theo mẫu: ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu lớn? Bài 3(20): Viết (theo mẫu): ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. ? Làm thế nào để điền đúng? Bài 4(20): Viết dấu > vào ô trống ? Nêu yêu cầu? -Hướng dẫn làm. -Chấm chữa BT. Bài 5(20): Nối ă với số thích hợp( theo mẫu) - GV hướng dẫn HS làm bài. - Chữa bài -.. 2 con bướm -.. 1 con bướm -2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm. -..3 con thỏ -.. 2 con thỏ -3 con thỏ nhiều hơn 2con thỏ. - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp). - HS làm BT vào sách. - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. - Chấm 10 bài - HS trả lời - 3 HS làm - HS viết vào sách, 1 lên bảng làm. 3 > 1 5> 3 4> 1 2 >1 4> 2 3 > 2 4 > 3 5 > 2 - Chấm 10 bài HS - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm bài 4. Củng cố: Chơi “Điền nhanh điền đúng” : 32; 54; 41 - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: -Về xem lại bài, luyện viết dấu > ------------------------------------------------------------- Tiết 4: Thể dục Đội hình đội ngũ- Trò chơi I. Mục tiêu : Ôn tập hàng dọc, dóng hàng - Làm quen với đứng nghiêm , đứng nghỉ. - Ôn trò chơi " Diệt các con vật có hại " - Biết tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự - Biết thực hiện động tác nghiêm, nghỉ ở mức cơ bản - Biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. - Yêu thích môn học, năng tập thể dục buổi sáng. II.Địa điểm , phương tiện - Trên sân trường- còi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần nội dung Phương pháp tổ chức A. Phần mở đầu. * GV nhận lớp - KT và điểm danh, phổ biến mục tiêu bài học. * Khởi động : - Đứng vỗ tay và hát - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1-2 ; 1-2 B. Phần cơ bản: 1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng theo hàng. - Làn 1: GV điều khiển - Lần 2; 3 : Lớp trưởng điều khiển 2. Học tư thế đứng nghiêm . - Khẩu lệnh : Nghiêm Thôi - HD: Chân chếch chữ v, gót chân chạm nhau, 2 tay thẳng nẹp quần . 3. Học tư thế đứng nghỉ HD: Vẫn ở tư thế đứng nghiêm sau khi GV hô(nghỉ) đứng dồn trọng tâm về chân trái, trùng gối chân phải. 4. Ôn phối hợp: Nghiêm nghỉ. - Dóng hàng đứng nghiêm , nghỉ. 5. Trò chơi "Diệt các con vật có hại" - Cách chơi như ở tiết 2 - Gv làm quản trò + Củng cố ? Hôm nay chúng ta học những nội dung gì ? C. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh : Vỗ tay và hát - Nhận xét giờ học . - Tuyên dương HS - Về nhà ôn bài x x x x x x x x x x 3-5 m (GV) ĐHNL x x x x x x x x 3-5 m (GV) ĐHNL - HS tập đồng loạt sau khi GV làm mẫu - GV quan sát sửa sai - HS chia tổ tập luyện ( Nhóm trưởng điều khiển) - HS thực hiện như động tácđứng nghiêm. - GV theo dõi, sửa sai. - HS giải tán và làm theo khẩu lệnh . x x x GV(+) x x ĐHTC - 2 HS nhắc lại nội dung bài. x x x x x x x x x x (+) GV ĐHNL ________________________________________________________________ Ngày soạn:22/9/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2008 Tiết 1+2 : Tiếng Việt: Bài 11: ôn tập I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể lại được theo tranh truyện kể: Hổ. - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Bảng ôn; Tranh phục vụ câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng con, bảng lớp: ô, ơ, bờ, hồ. - Đọc SGK. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài bằng tranh *Hướng dẫn ôn tập: - Tuần qua các em đã được học những âm nào? - GV gắn bảng ôn (như SGK). - Yêu cầu HS theo dõi xem nêu đã đủ như bảng ôn chưa? - Gọi HS lên chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn. - GV đọc. - GV chỉ chữ. * Luyện ghép tiếng: - Hướng dẫn ghép chữ ở cột dọc ghép với chữ ở dòng ngang. VD: b phép e được tiếng be. - GV ghi bảng. - GV: Không ghép c với e, ê. - Chỉnh sửa phát âm. - Tương tự với bảng ôn: * Luyện đọc từ ứng dụng: - GV viết bảng: lò cò, vơ cỏ. - Đọc, giải nghĩa từ. * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS nêu miệng. - HS theo dõi. - HS chỉ chữ. - HS đọc. - HS chỉ,đọc. - HS ghép tiếng. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp). - HS đọc - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp. - HS viết bài - HS viết từ lò cò vào vở tập viết - Nhận xét sửa sai cho HS. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, thi chỉ đúng nhanh tiếng cô đọc. - Nhận xét giờ, tuyên dương tổ, các nhân đọc tốt. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ. - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - Nhận xét đánh giá. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Kể chuyện: Hổ - GV giới thiệu, kể hai lần. - Hướng dẫn kể (theo 4 tranh): ? Hổ đến xin Mèo điều gì? ? Hổ đến lớp học tập như thế nào? ? Khi được Mèo dạy võ Hổ đã làm gì? ? Mèo đã xử trí như thế nào? - HS kể theo nhóm 4 (7 phút). - Quan sát giúp các nhóm. - Câu chuyện cho em biết Hổ là con vật như thế nào? 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 5. Dặn dò: - Xem trước bài 12. -HS (cá nhân- nhóm- lớp). - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS trả lời: Hổ đến xin mèo để tập võ. - Hổ học rất chăm chỉ - Hổ phục sẵn định ăn thịt mèo - Mèo nhảy tót lên 1 cây cao, Hổ đứng dưới đất gầm gào bất lực. - Hổ là con vật vô ơn, đáng khinh bỉ. - Phân nhóm trưởng, cử mỗi người 1 tranh. - Các nhóm lên kể, nhận xét bổ sung. Tiết3: Toán (tiết 12): luyện tập I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh 2 số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22) - Củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, về sử dụng dấu >, <. - Giáo dục ý thức trong giờ học. II.Đồ dùng: - SGK, bảng nhóm. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Viết, đọc: 1 3; 3 > 1; 4 < 5. - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài. * Bài tập: Bài 1(21):Điền dấu >, <. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT. - Làm thế nào để điền đúng? - Nhận xét HS làm bài Bài 2(21): Viết (theo mẫu): - ? Nêu yêu cầu BT ? - GV hướng dẫn làm mẫu. - Chấm chữa BT. -? Làm thế nào để viết đúng? Bài 3(21): Nối với số thích hợp. - ? Nêu yêu cầu BT ? - Phân tích mẫu. - Chấm chữa BT. -điền dấu. - HS làm BT, 2 HS làm bảng. 3 2 1 <3 2 < 4 4 > 3 2 1 4 > 2 - HS làm BT vào SGK, 1em làm bảng lớp. 5 > 3 3 < 5 3 < 5 5 = 5 5 = 5 5 > 3 - HS làm BT vào SGK, 2 em làm bảng nhóm. 1 < 3 < 5 4 3 2 1 2 < 4 < 4. Củng cố: - Thi điền đúng điền nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài. -------------------------------------------------------- Tiết 4: Âm nhạc Học hát bài: Mời bạn vui múa ca. Nhạc và lời Phạm Tuyên I. Mục tiêu: - Học sinh biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. - Biết hát rõ lời và bước đầu biết vỗ tay theo nhịp. - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị thanh phách. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1.ổn định tổ chức: - Lớp hát một bài. 2.Kiểm tra bài cũ: - 2 HS hát bài Quê hương tươi đẹp. - GV nhận xét,đánh giá. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. GV giới thiệu bài: - GV hát mẫu toàn bài (1 lần) ? Các em cảm nhận bài hát này ntn? ? Bài này hát nhanh hay chậm? ? Bài hát này dễ hát hay khó hát? * GV nói:Đây là bài hát hay và dễ hát chúng ta sẽ biết hát bài này trong tiết học hôm nay. + GV chia câu hát. - GV treo bảng phụ và nói bài này gồm 7 câu hát,trên bảng phụ mỗi câu hát là 1 dòng. + Tập đọc lời ca. - GV dùng thanh phách gõ tiết tấu. - Y/c HS đọc lời ca theo tiết tấu. * GV dạy hát: - Dạy hát từng câu. - GV hát mẫu câu 1và bắt nhịp. - GV nghe và chỉnh sửa. - Các câu còn lại dạy tương tự. - Hát đầy đủ cả bài. - Cho HS hát cả bài. * Hát kết hợp gõ bảng( đệm ) - Hát và gõ theo tiết tấu lời ca. - Khi hát 1 tiếng trong lời ca các em sẽ gõ 1 cái. - GV hát và gõ mẫu. - GV bắt nhịp cho HS. - Hát và gõ theo phách. * Hướng dẫn các em hát và gõ đều vào các chữ sau " Chim ca líu lo Hoa như đón chào" - GV hát và gõ mẫu - GV hát và bắt nhịp - GV theo dõi, chỉnh sửa 4. Củng cố: Hướng dẫn HS trình bày hoàn chỉnh bài hát Lần 1: Nửa lớp hát và gõ tiết tấu Lần 2: Nửa lớp còn lại hát và gõ phách 5. Dặn dò: Ôn lại để thuộc bài hát Tập hát kết hợp biểu diễn. - HS chú ý nghe - Hơi nhanh - HS trả lời theo cảm nhận - HS đọc lời ca theo tiết tấu - HS nhẩm theo - HS nghe bắt nhịp và tập hát câu 1 - HS nghe - HS làm theo hướng dẫn - HS hát cá nhân, nhóm, lớp - HS nghe và nghi nhớ - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS thực hiện theo hướng dẫn - HS nghe yêu cầu và TH - Hát + gõ tiết tấu - HS hát + gõ phách - HS nghe và nghi nhớ. ________________________________________________________ Tuần 4 Ngày soạn: 27/9/2009. Ngày giảng: Thứ 3 ngày 29 tháng 9 năm 2009. Tiết 1+ 2 : Tiếng Việt: Bài 14: d - đ I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng d, đ, dê, đò. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ. - Luỵện nói từ 2-3 câu theo chủ đề dế, cá cờ, bi ve, lá đa. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : n, m, nơ, me. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm d: - GV ghi bảng:d - GV giới thiệu chữ d viết thường. - Cài âm d ? - Có âm d rồi muốn có tiếng dê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng dê? - GV ghi bảng: dê - Tìm thêm tiếng có âm d ? - Giới thiệu tranh, ghi bảng: dê * Dạy chữ ghi âm đ(tương tự d). - So sánh d với đ? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - thêm âm ê đứng sau. - Cài tiếng dê - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - giống ở nét cong kín, nét móc; khác đ có nét ngang. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV ghi bảng tiếng, từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Thảo luận cặp 4 phút: - Tranh vẽ gì? - Có những loại bi nào? bi ve khác các loại bi khác ở chỗ nào? - Em đã thấy con dế bao giờ chưa? Dế sống ở đâu? - Lá da bị cắt như trong tranh là đồ chơi gì không? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - Đọc lại bài - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. 5. Dặn dò: - Xem trước bài 15. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. -trâu lá đa. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài. - 2,3 HS đọc ___________________________________________ Tiết 3: Toán ( Tiết 14) Luyện tập I.Mục tiêu: _Qua bài học giúp HS hiểu: - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5. - Luyện cho HS biết vận dụng làm các bài tập. II.Đồ dùng dạy- học: Bảng nhóm. Tranh BT 3 phóng to. III. Hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - HS làm bảng con, 2 em lên bảng làm bài tập. -
Tài liệu đính kèm: