Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học số I Thị trấn Tuần Giáo - Đoàn Thị Chanh

I/Mục tiêu:

 - Giúp HS nắm được các đồ dùng học tập môn Tiếng Việt và

 cách sử dụng nó.

 - Rèn một số kỹ năng ngồi học, kỹ năng sử dụng dụng cụ học

 tập, sử dụng SGK, sử dụng các loại vở,.

 - HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập học môn

 Tiếng Việt.

II/ Đồ dùng dạy học:

 GV: Một số đồ dùng môn Tiếng việt

 HS : Hộp đồ dùng học môn Tiếng việt, SGK,.

III/ Các hoạt động dạy học:

 1.Ổn định tổ chức:

 2.Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

 3.Bài mới:

 a. Giới thiệu bài

 b. Hướng dẫn học sinh một số nền nếp học tập

 

doc 83 trang Người đăng phuquy Lượt xem 2097Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường Tiểu học số I Thị trấn Tuần Giáo - Đoàn Thị Chanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ếng bò
- HS đọc CN-N- ĐT
- HS đọc theo sơ đồ
- Chữ c có nét cong hở, chữ o có nét cong kín.
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc CN- N- ĐT 
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/ 21
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc CN-N-ĐT
- HS đọc thầm, đọc CN.
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh SGK/21
- Vó bè
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dò:
 - GV nhận xét chung giờ học.
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 _____________________________
Tiết 3: Toán
BÉ HƠN. DẤU <
I. Mục tiêu
	- Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh các số.
II. Đồ dùng dạy học
GV: Các nhóm đồ vật, mô hình dùng cho dạy quan hệ bé hơn...
HS : Bộ đồ dùng học toán
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến
 bé: 1; 4; 5; 3; 2 
3.Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài 
*HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó.
- Bên trái có mấy ô tô?
- Bên phải có mấy ô tô?
- 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô?
- GV hướng dẫn tương tự với các tranh ở dưới.
- GV giới thiệu dấu bé hơn <
- Hướng dẫn cách đọc
- Hướng dẫn tương tự với tranh ở bên phải để HS nhìn thấy 2 < 3
- GV ghi bảng:
- Gọi HS đọc
*HĐ2: Luyện tập
- GV nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu
- GV uốn nắn HS viết
- Cho HS quan sát tranhSGK/ 17
- Làm mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
Gọi HS đọc
Tiến hành như bài 2
Nhận xét chữa bài
- Bài yêu cầu gì?
- Hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu nhận xét - chữa bài
- HS quan sát tranh GSK / 17- nêu nhận xét
- Bên trái có 1 ô tô
- Bên phải có 2 ô tô
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
 HS nêu:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.
1 < 2
- HS đọc"Một bé hơn hai"
2 < 3 đọc "Hai bé hơn ba"
1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
*Bài 1: Viết dấu <
- HS viết bảng con, viết vào vở
*Bài 2: Viết( theo mẫu)
- HS theo dõi
- HS viết vào vở bài tập
3 < 5 2 < 4 4 < 5
- HS đọc
*Bài3: Viết( theo mẫu)
- HS làm bài vào vở bài tập
 1 < 3 2 < 5
 3 < 4 1 < 5
*Bài 4: Viết dấu < vào ô trống
- HS làm bài
- HS đọc bài
	 4.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4: Đạo đức 
	 GỌN GÀNG , SẠCH SẼ (TIẾT 1)
I. Mục tiêu
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. 
II. Đồ dùng dạy học
- GV:Tranh ảnh minh hoạ
- HS : vở bài tập, Ôn bài hát rửa mặt như mèo
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra:
 Để xứng đáng là HS lớp 1 em phải làm gì?
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Tìm hiểu bài:
* HĐ1: Thảo luận cả lớp
- Hãy nêu tên một bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng.
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, nhận xét về nhau.
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
* HĐ2: Làm bài tập 1
- Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng?
- Tại sao em cho đó là gọn gàng sạch sẽ? 
- GVvkết luận 
*HĐ3:Làm bài tập 2
- Chọn 1 bộ quần áo đi học cho phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ
rồi nối bộ đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
* Kết luận chung:
- HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp
- Vài cặp lên nhận xét trước lớp
- HS trả lời
- Hình 2, hình 4 các bạn đã có quần áo gọn gàng.
- HS nêu nhận xét
- HS lên bảng chỉ và trình bày sự lựa chọn của mình.
- HS nhắc lại kết luận
 4. Củng cố - dặn dò:
 - Thực hiện tốt nội dung vừa học.
 __________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010
Tiết 1 + 2: Học vần.	
BÀI 10 : Ô , Ơ
I . Mục tiêu : 
- Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bờ hồ.
II.Thiết bị dạy học : 
1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
2. HS : SGK ,VBTTV1,Vở TV .
III Các hoạt động dạy học: 
 1. Ổn định tổ chức 	
 2. Kiểm tra bài cũ
 - 2 ,3 HS viết O ,C bò - cỏ .	 - HS đọc câu ứng dụng .
 3. Giảng bài mới
Tiết 1
*HĐ1 : Giới thiệu bài : 
- Các tranh vẽ gì ?	
Đọc ô- cô , ơ - cờ
*HĐ 2 :Dạy chữ ghi âm 
* Nhận diện chữ 
- Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ 
- Cho HS so sánh ô với o 	
*Phát âm và đánh vần tiếng .
- Phát âm: ô( miệng hơi hẹp hơn o, môi tròn )
- Đánh vần : cờ - ô - cô	
* Hướng dẫn viết chữ : 
- Nhận xét , sửa lỗi .
* GV lưu ý cho HS cách so sánh ơ với ô
-Khi phát âm: miệng mở trung bình, môi tròn 
- Đọc tiếng ƯD :	
- Sửa sai cho HS .
Tiết 2: Luyện tập
*HĐ 1 : Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Đọc mẫu câu ứng dụng 	câu ƯD	 
GV nhận xét 
*HĐ 2 : Luyện viết 
- Cho HS mở vở TV 	
*HĐ3: Luyện nói theo chủ đề : bờ hồ 
- Trong tranh em thấy những gì ?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào ?
-Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? - Bờ hồ dùng vào việc gì ?	
- Mở SGK
- Tranh vẽ : cô ,cờ .
- Đọc bài CN-N-ĐT – nhận xét 
- Giống nhau : chữ o 
- Khác nhau : ô có thêm dấu mũ
Nhìn bảng phát âm.
- Đánh vần CN-N-ĐT .
- Viết bảng con: Ô - cô	
- Giống nhau : đều có chữ o
- Khác nhau:ô thêm dấu mũ, ơ thêm râu ở phía trên bên phải.
+ Thực hiện .
- Cho HS đọc
- Phát âm : ô cô ,ơ cờ
- Đọc CN- N- ĐT .
- Đọc : bé có vở vẽ
- Tập viết ô, ơ ,cô ,cờ
- Làm nơi nghỉ ngơi ,vui chơi
	4. Củng cố, dặn dò : 
 - Về nhà ôn lại bài .
 _______________________________
Tiết 3: Âm nhạc GV chuyên dạy
 _________________________________
Tiết 4: Toán 
LỚN HƠN, DẤU >
I. Mục tiêu : 
	- Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số .
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn .
	- GV giúp HS có ý thức học môn toán .
II. Đồ dùng dạy học :
	- GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1 2 3 4 5 
	-. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
	1. Ổn định tổ chức :	
	2. KT bài cũ : 
 - Viết bảng : 2 < 3 , 3 < 4 	.
 - Nhận xét .
	3. Bài mới : 
 a.Giới thiệu bài
 b.Tìm hiểu bài 
 *HĐ1 : Nhận biết quan hệ lớn hơn .
- Cho HS quan sát bên trái và hỏi : 
. Bên trái có mấy con bướm , bên phải có mấy con bướm ?	
- GV nêu 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? 
- Cho HS nhắc lại 
- Ta nói : 2 lớn hơn 1
- Viết bảng và giới thiệu dấu > ; 2 > 1
Hướng dẫn tương tự như vậy với các
 hình còn lại.
* Viết bảng : 3 > 1 ,3 > 2 ,	
- Nhận xét . dấu nhọn bao giờ cũng quay về số bé hơn .	
*HĐ2 : Thực hành 
- GV nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- GV nhận xét , đánh giá 1 số bài .
- bên trái có 2 con bướm bên phải có 1
 con bướm 
2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm .
- Đọc : lớn hơn > ; 2 > 1
- Đọc: 3 lớn hơn 1 ; 3 lớn hơn 2 
- Nhắc lại .
Bài 1 : ( 19 )
- HS ghi vë 1 dßng dÊu >.
Bµi 2 :
5 > 3 : ®äc “5 lín h¬n 3”
Bµi 3 :	 - Thùc hiÖn vµo SGK
Bµi 4 : ViÕt dÊu > vµo « trèng .
 4 .Củng cố, dặn dò : 	
 - Về nhà ôn lại bài 
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 9 tháng 09 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Học vần
BÀI 11 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu
 - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đén bài 11.
 - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể" Hổ". 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói
HS : Bộ chữ rời tiếng việt
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
 - Đọc ,viết : cô, cờ, bở
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
*HĐ1 : Ôn các chữ và âm vừa học
- Kể tên các âm đã học?
- GV treo bảng ôn tập
- Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ trên bảng ôn.
*HĐ2 : Ghép chữ thành tiếng
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành tiếng
(ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang
- GV ghi vào bảng
- Gọi HS đọc
*HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc bài
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS
*HĐ4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Uốn nắn HS viết
 Tiết 2 Luyện tập
*HĐ1 : Luyện đọc
* Gọi HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm- khuyến khích HS đọc trơn
*Đọc SGK
*HĐ2 : Luyện viết
- GV viết mẫu
- GV hướng dẫn HS viết 
- GV chỉnh sửa cho HS
*HĐ3 : Kể chuyện 
- GV kể diễn cảm chuyện
- GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh
- Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi nhóm kể 1 tranh)
- Tổ chức HS thi kể chuyện 
- Truyện có ý nghĩa gì?
 e
 ê
 o
 ô
 ơ
 b
 be
 bê
 bo
 bô
 bơ
 v
 ve
 vê
 vo
 vô 
 vơ
 l
 le
 lê
 lo
 lô
 lơ
 h
 he
 hê
 ho
 hô
 hơ
 c
 co
 cô
 cơ
 \
 /
 ,
 ~
 .
 bê
 bề
 bế
 bể
 bễ
 bệ
 vo
 vò
 vó
 vỏ
 võ
 vọ
- HS đọc thầm,
- HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp
- HS đọc thầm
HS đọc CN – N - ĐT
- HS viết bảng con 
- HS đọc theo CN – N - ĐT
- Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
- HS đọc cá nhân, cả lớp
- HS đọc SGK
- HS theo dõi
- HS viết bài vào vở
- HS nghe
- 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện
- HS từng nhóm kể chuyện
* ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
4.Củng cố - dặn dò:
 - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. 
 _______________________________
Tiết 3: Thể dục GV chuyên dạy
 ______________________________
Tiết 4: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22).
II. Đồ dùng dạy học
GV: Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3
HS : Bảng con, vở bài tập
III. các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
Điền dấu vào chỗ ... : 3 ...1 5 ...3 2 ...4 
3.Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS luyện tập
- GV cho HS quan sát bài tập 1 
- Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp làm bài trên bảng con
- Nhận xét - chữa bài
- GV nêu yêu cầu của bài
- Cho HS quan sát tranh/21
- Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật cùng nhóm.
- So sánh và chọn dấu để điền vào các ô trống dưới tranh
- Các phần còn lại làm tương tự
- GV hướng dẫn mẫu
- Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét - chữa bài
*Bài 1 ( > < ) ?
 3 < 4	 1< 3
 4 > 3	 3 > 1
 5 > 2	 2 < 4
 2 3
*Bài 2 :Viết( theo mẫu)
- 4 con thỏ
- 3 củ cà rốt
4 > 3 3 < 4
*Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp
- 1 HS làm bài trên bảng phụ
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
___________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Học vần
BÀI 12: I. A 
I. Mục tiêu
 - Đọc được: i - a, bi- cá; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: i - a, bi- cá.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Lá cờ .
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra:
 - Đọc , viết lò cò, vơ cỏ.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy chữ ghi âm
*HĐ1 : Giới thiệu âm mới
*Dạy âm i
- GV giới thiệu âm i
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- Tìm âm i trong bộ chữ rời?
- Cho HS quan sát tranh 
- Muốn có chữ bi ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào?
- GV ghi bảng - đọc mẫu 
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi?
- Nhận xét
- Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh
- GV ghi tiếng bi lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*Dạy âm a (tương tự) 
Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
- GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: 
 + bi vi li
 + ba va la
- Tìm tiếng và âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
 GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	
*HĐ2: Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu chữ i, a lên bảng- nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a?
- GV tổ chức trò chơi
 Tiết 2 - Luyện tập
*HĐ1: Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27
- GV ghi câu ứng dụng bé hà có vở ô li lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
* Đọc SGK
- Yêu cầu HS đọc bài
*HĐ2: Luyện viết
- GV viết mẫu bi, cá lên bảng 
- Hướng dẫn viết bài vào vở 
- Uốn nắn HS viết bài
*HĐ3: Luyện nói
- GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Tranh vẽ mấy lá cờ?
+ Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? Màu gì?
- HS ®äc CN-N-§T
HS tìm và cài âm i
- HS quan sát tranh.
- HS trả lời
- HS đánh vần, đọc trơn: Bi
- HS ghép tiếng bi
- HS đọc CN-N-§T
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
 bi ve ba lô
- HS ®äc CN-N-§T
- HS đọc bài trên bảng
- HS quan sát
- HS trả lời
- HS viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh SGK/27
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc CN-N-§T
- HS đọc bài SGK
- HS đọc CN-N-§T
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở 
- HS quan sát tranh SGK/27
- Lá cờ
- HS nối tiếp trả lời
 4.Củng cố- dặn dò:
	- Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 ___________________________
Tiết 3: Thủ công 
XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC
I. Mục tiêu
 - Biết cách xé, dán chữ nhật, hình tam giác.
 - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa.
 Hình dán có thể chưa phẳng.
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán
 HS : Giấy thủ công, keo dán 
III. Các hoạt động dạy học
 1.Ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS xé dán các hình
HĐ1: Quan sát nhận xét
- Nêu lại cách vẽ và xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác?
HĐ2: Thực hành
 GV hướng dẫn HS thực hành 
- GV thao tác lại cách xé theo đường kẻ.
- GV dán mẫu
- GV theo dõi uốn nắn HS
Chú ý:Yêu cầu HS dán hình cân đối, phẳng.
- HS nêu lại cách vẽ và xé dán hình chữ nhật, h×nh tam gi¸c.
- HS quan sát
- HS thực hành:
+ Đặt tờ giấy màu lên bàn (lật mặt sau có kẻ ô)
+ Đánh dấu và vẽ hình tam giác
- HS làm theo
- HS dán hình xé được vào tờ giấy hoặc vở thủ công
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
Tiết 4 - Tự nhiên và xã hội
 Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH 
I.Mục tiêu:
 - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh ảnh minh hoạ, một số vật thật
 HS : CB bài mới.
III. Các hoạt động dạy học
 1.Ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Muốn cho cơ thể chúng ta mau lớn và khoẻ mạnh em cần phải làm gì?
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Tìm hiểu bài:
*HĐ 1: Quan sát vật thật
 - GV cho HS quan sát một số vật thật xung quanh em : cái ghế, cái bàn, cái bút chì,...và cho biếtmàu sắc, kích thước, hình dáng của các vật đó? 
 - GV gọi một số HS lên chỉ vào vật và nói tên, đặc điểm của vật em quan sát được.
 *HĐ2:Thảo luận nhóm 4
- Em nhận ra màu sắc của vật bằng gì?
- Em nhận biết mùi vị của vật bằng gì?
- Bạn nhận ra tiếng hót của con vật, tiếng nói của người bằng cách nào?
- Gọi đại diện nhóm đứng lên trình bày kết quả thảo luận. 
*GV kết luận; Mắt, mũi, tai... là các bộ phận ...
- HS hoạt động theo cặp.
- 3 HS lên bảng chỉ và nói - HS khác nhận xét bổ xung.
- 4 HS tạo thành 1 nhóm
- Bằng mắt.
- Bằng mũi, bằng lưỡi.
- Bằng tai nghe. 
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhắc lại kết luận
 4.Củng cố - dặn dò:
 - Nhận xét chung giờ học.
 ____________________________
Tiết 5: Sinh hoạt TUẦN 3
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần 3
 a.Đạo đức:
- Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè.
- Biết thực hiện nề nếp học tập của lớp.
 b. Học tập
- Các em đi học đều, đúng giờ.
- Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
- HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài 
	c. Các hoạt động khác
- Bước đầu các em biết chấp hành nề nếp thể dục, vệ sinh, nề nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định.
*Tồn tại:Một số em còn đi học muộn 
 2.Phương hướng hoạt động tuần 4
- Ổn định các nề nếp học tập.
- Có đủ đồ dùng học tập
- Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
- Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể
___________________________________________________________________
TUẦN 4
 Thứ Hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 - Chào cờ
Tiết 2+3 :Học vần
BÀI 13 : n m
I. Mục tiêu
 - HS đọc, viết được n, m , nơ- me. Từ và câu ứng dụng "Bò bê có cỏ, bò bê no nê"
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề" Bố mẹ","Ba má".
 -Rèn kỹ năng đọc to,phát âm đúng 
 -Giáo dục các em yêu thích môn học
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy- học
 1.ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra:
 - Đọc , viết i, a, bi, cá, bi ve, lá cờ.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. Dạy chữ ghi âm
 Tiết 1
*HĐ 1:Giới thiệu âm mới
*Dạy âm n
- GV giới thiệu âm n
- GV ghi bảng- đọc mẫu 
- GV chỉnh sửa cho HS
- Tìm âm n trong bộ chữ rời?
-Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng nơ?
- Nhận xét
- Giới thiệu chiếc nơ
- GV ghi tiếng nơ lên bảng
- GV đọc
- Nhận xét, sửa chữa
- Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại
*Dạy âm m (tương tự)
- Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ
*Giải lao
*HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
- GV ghi các tiếng mới lên bảng: 
 + no nô nơ
 + mo mô mơ
- Tìm tiếng có âm vừa học?
- GV gạch chân các tiếng mới
- Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo
- GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng
- Yêu cầu HS đọc bài trên bảng	
*HĐ3: Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu chữ n, m lên bảng- nêu quy trình viết
- Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ
- Yêu cầu HS viết bảng con
* Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa n, m?
Tiết 2 - Luyện tập
*HĐ1 :Luyện đọc
* GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
*Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/29
- GV ghi câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê lên bảng
- Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó?
- Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu
- GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS
- Đọc toàn bài trên bảng
*HĐ 2: Luyện viết
- GV viết mẫu nơ, me lên bảng 
- GV chỉnh sửa cho HS
- Hướng dẫn viết bài vào vở 
- Uốn nắn HS viết bài
*HĐ3 : Luyện nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 29
- Nêu tên chủ đề luyện nói?
+ Người sinh ra em em gọi là gì?
+ Ngoài ra em còn biết cách gọi nào khác không?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
* Đọc SGK
- HS đọc CN- N- ĐT
- HS tìm và cài âm n
- HS ghép tiếng nơ
- HS đọc CN- N- ĐT
- HS quan sát	
- HS đọc trơn
- HS đọc theo sơ đồ
- HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng
- HS đọc thầm
- HS nối tiếp trả lời
- HS đọc CN- N- ĐT
- HS đọc thầm - CN- N- ĐT
- HS đọc CN- N- ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS đọc lại bài tiết 1
- HS quan sát tranh
- HS đọc thầm câu ứng dụng
- HS trả lời
- HS đọc CN- N- ĐT
- HS đọc thầm, ĐT
- HS quan sát
- HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở 
- HS quan sát tranh SGK/29
- Bố mẹ - ba má
- HS nối tiếp trả lời
-HS đọc SGK
 4.Củng cố- dặn dò:
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
 _______________________________________
Tiết 4: Mĩ thuật GV chuyên dạy
 _____________________________________
Tiết 5: Toán 
BẰNG NHAU. DẤU = 
I. Mục tiêu
 - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3 = 3,4 = 4). Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = để so sánh các số. 
 -Rèn kỹ năng tính toán ,so sánh phép tính bằng nhau
 - Giáo dục HS cẩn thận khi học toán 
II.Đồ dùng dạy học
GV: Một số đồ vật có số lượng bằng nhau.
HS :Bộ đồ dùng học toán, SGK, bảng con,...
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra
 - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ; 2...1 5....3 2...3 
3.Bài mới
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
*HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
- Giới thiệu các đồ vật để HS nhận ra khái niệm về bằng nhau.
- Giới thiệu dấu bằng
- Có 3 hình vuông, 3 hình tam giác. Vậy số hình vuông và số hình tam giác này như thế nào với nhau?
- Hướng dẫn viết, Đọc
- Tương tự cho HS so sánh 4 hình vuông màu trắng, 4 hìmh vuông màu xanh em thấy thế nào?
- Gọi HS đọc
* HĐ2: Thực hành
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Hướng dẫn HS viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số
- Nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 22
- Hướng dẫn HS nêu nhận xét rồi viết kết quả trên bảng con 
- GV nêu yêu cầu của bài 
- Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp làm bài trên bảng con.
- Nhận xét- chữa bài
- GV nêu yêu cầu của bài
- Quan sát tranh SGK/23
- Có mấy hình vuông?
- Có mấy hình tròn?
- So sánh số hình vuông và số hình tròn?
- Các hình còn lại HS so sánh và làm tương tự
- HS theo dõi
- Dấu = ( dấu bằng)
- HS đọc
- Bằng nhau
 3 = 3 ; Ba bằng ba
 4 = 4
Bốn bằng bốn
Bài 1: Viết dấu =
- HS viết bảng con, viết vào vở
Bài 2:Viết ( theo mẫu)
5 = 5 3 = 3 2 = 2
Bài 3: Viết dấu ( > < = ) ?
 5 > 4 1 < 2 1 = 1
 3 = 3 2 > 1 3 < 4
 2 2
Bài 4:Viết (theo mẫu)
- HS quan sát tranh so sánh rồi viết kết quả so sánh trên bảng con.
4 > 3 4 < 5 4 = 4
 4. Củng cố - dặn dò:
 - Dặn HS chuẩn bị bài học sau.
___________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010
Tiết 1+ 2- Học vần
 BÀI 14 : d - đ
I.Mục tiêu
 - HS đọc, viết được d, đ , dê- đò.Từ và câu ứng dụng trong bài"Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ "
 - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề" Dế, cá cờ, bi ve, lá đa".
 -Rèn kỹ năng đọc to, phát âm đúng
 -Giáo dục HS yêu thích môn học
II.Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ
 HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt
III

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 1CHANH.doc