I/Mục tiêu:
- Giúp HS nắm được các đồ dùng học tập môn Tiếng Việt và
cách sử dụng nó.
- Rèn một số kỹ năng ngồi học, kỹ năng sử dụng dụng cụ học
tập, sử dụng SGK, sử dụng các loại vở,.
- HS có ý thức giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập học môn
Tiếng Việt.
II/ Đồ dùng dạy học:
GV: Một số đồ dùng môn Tiếng việt
HS : Hộp đồ dùng học môn Tiếng việt, SGK,.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn học sinh một số nền nếp học tập
ếng bò - HS đọc CN-N- ĐT - HS đọc theo sơ đồ - Chữ c có nét cong hở, chữ o có nét cong kín. - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời - HS đọc CN- N- ĐT - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh SGK/ 21 - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc CN-N-ĐT - HS đọc thầm, đọc CN. - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở tập viết - HS quan sát tranh SGK/21 - Vó bè - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học. - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. _____________________________ Tiết 3: Toán BÉ HƠN. DẤU < I. Mục tiêu - Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ bé hơn, dấu < để so sánh các số. II. Đồ dùng dạy học GV: Các nhóm đồ vật, mô hình dùng cho dạy quan hệ bé hơn... HS : Bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Hãy xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé: 1; 4; 5; 3; 2 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài *HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số lượng đó. - Bên trái có mấy ô tô? - Bên phải có mấy ô tô? - 1 ô tô như thế nào so với 2 ô tô? - GV hướng dẫn tương tự với các tranh ở dưới. - GV giới thiệu dấu bé hơn < - Hướng dẫn cách đọc - Hướng dẫn tương tự với tranh ở bên phải để HS nhìn thấy 2 < 3 - GV ghi bảng: - Gọi HS đọc *HĐ2: Luyện tập - GV nêu yêu cầu bài tập - GV hướng dẫn cách viết - GV viết mẫu - GV uốn nắn HS viết - Cho HS quan sát tranhSGK/ 17 - Làm mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập Gọi HS đọc Tiến hành như bài 2 Nhận xét chữa bài - Bài yêu cầu gì? - Hướng dẫn mẫu - Yêu cầu nhận xét - chữa bài - HS quan sát tranh GSK / 17- nêu nhận xét - Bên trái có 1 ô tô - Bên phải có 2 ô tô - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. HS nêu:1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông. 1 < 2 - HS đọc"Một bé hơn hai" 2 < 3 đọc "Hai bé hơn ba" 1 < 3; 2 < 5 ; 3 < 4 ; 4 < 5 - HS đọc cá nhân, đồng thanh *Bài 1: Viết dấu < - HS viết bảng con, viết vào vở *Bài 2: Viết( theo mẫu) - HS theo dõi - HS viết vào vở bài tập 3 < 5 2 < 4 4 < 5 - HS đọc *Bài3: Viết( theo mẫu) - HS làm bài vào vở bài tập 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5 *Bài 4: Viết dấu < vào ô trống - HS làm bài - HS đọc bài 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4: Đạo đức GỌN GÀNG , SẠCH SẼ (TIẾT 1) I. Mục tiêu - Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học - GV:Tranh ảnh minh hoạ - HS : vở bài tập, Ôn bài hát rửa mặt như mèo III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: Để xứng đáng là HS lớp 1 em phải làm gì? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài: * HĐ1: Thảo luận cả lớp - Hãy nêu tên một bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng. - GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau, nhận xét về nhau. - Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? * HĐ2: Làm bài tập 1 - Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc quần áo gọn gàng? - Tại sao em cho đó là gọn gàng sạch sẽ? - GVvkết luận *HĐ3:Làm bài tập 2 - Chọn 1 bộ quần áo đi học cho phù hợp cho bạn nam và 1 bộ cho bạn nữ rồi nối bộ đã chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. * Kết luận chung: - HS nêu tên và mời bạn đó lên trước lớp - Vài cặp lên nhận xét trước lớp - HS trả lời - Hình 2, hình 4 các bạn đã có quần áo gọn gàng. - HS nêu nhận xét - HS lên bảng chỉ và trình bày sự lựa chọn của mình. - HS nhắc lại kết luận 4. Củng cố - dặn dò: - Thực hiện tốt nội dung vừa học. __________________________________________________________________ Thứ tư ngày 08 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 + 2: Học vần. BÀI 10 : Ô , Ơ I . Mục tiêu : - Đọc được: ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng . - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bờ hồ. II.Thiết bị dạy học : 1. GV : Tranh minh hoạ các từ khoá ,câu ứng dụng và phần luyện nói . 2. HS : SGK ,VBTTV1,Vở TV . III Các hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - 2 ,3 HS viết O ,C bò - cỏ . - HS đọc câu ứng dụng . 3. Giảng bài mới Tiết 1 *HĐ1 : Giới thiệu bài : - Các tranh vẽ gì ? Đọc ô- cô , ơ - cờ *HĐ 2 :Dạy chữ ghi âm * Nhận diện chữ - Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ - Cho HS so sánh ô với o *Phát âm và đánh vần tiếng . - Phát âm: ô( miệng hơi hẹp hơn o, môi tròn ) - Đánh vần : cờ - ô - cô * Hướng dẫn viết chữ : - Nhận xét , sửa lỗi . * GV lưu ý cho HS cách so sánh ơ với ô -Khi phát âm: miệng mở trung bình, môi tròn - Đọc tiếng ƯD : - Sửa sai cho HS . Tiết 2: Luyện tập *HĐ 1 : Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Đọc mẫu câu ứng dụng câu ƯD GV nhận xét *HĐ 2 : Luyện viết - Cho HS mở vở TV *HĐ3: Luyện nói theo chủ đề : bờ hồ - Trong tranh em thấy những gì ? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào ? -Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? - Bờ hồ dùng vào việc gì ? - Mở SGK - Tranh vẽ : cô ,cờ . - Đọc bài CN-N-ĐT – nhận xét - Giống nhau : chữ o - Khác nhau : ô có thêm dấu mũ Nhìn bảng phát âm. - Đánh vần CN-N-ĐT . - Viết bảng con: Ô - cô - Giống nhau : đều có chữ o - Khác nhau:ô thêm dấu mũ, ơ thêm râu ở phía trên bên phải. + Thực hiện . - Cho HS đọc - Phát âm : ô cô ,ơ cờ - Đọc CN- N- ĐT . - Đọc : bé có vở vẽ - Tập viết ô, ơ ,cô ,cờ - Làm nơi nghỉ ngơi ,vui chơi 4. Củng cố, dặn dò : - Về nhà ôn lại bài . _______________________________ Tiết 3: Âm nhạc GV chuyên dạy _________________________________ Tiết 4: Toán LỚN HƠN, DẤU > I. Mục tiêu : - Giúp HS bước đầu so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn , dấu > khi so sánh các số . - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn . - GV giúp HS có ý thức học môn toán . II. Đồ dùng dạy học : - GV : Các nhóm đồ vật phù hợp với các tranh vẽ và bìa có ghi số 1 2 3 4 5 -. HS : VBT toán và bộ đồ dùng toán . III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 1. Ổn định tổ chức : 2. KT bài cũ : - Viết bảng : 2 < 3 , 3 < 4 . - Nhận xét . 3. Bài mới : a.Giới thiệu bài b.Tìm hiểu bài *HĐ1 : Nhận biết quan hệ lớn hơn . - Cho HS quan sát bên trái và hỏi : . Bên trái có mấy con bướm , bên phải có mấy con bướm ? - GV nêu 2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không ? - Cho HS nhắc lại - Ta nói : 2 lớn hơn 1 - Viết bảng và giới thiệu dấu > ; 2 > 1 Hướng dẫn tương tự như vậy với các hình còn lại. * Viết bảng : 3 > 1 ,3 > 2 , - Nhận xét . dấu nhọn bao giờ cũng quay về số bé hơn . *HĐ2 : Thực hành - GV nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV nhận xét , đánh giá 1 số bài . - bên trái có 2 con bướm bên phải có 1 con bướm 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm . - Đọc : lớn hơn > ; 2 > 1 - Đọc: 3 lớn hơn 1 ; 3 lớn hơn 2 - Nhắc lại . Bài 1 : ( 19 ) - HS ghi vë 1 dßng dÊu >. Bµi 2 : 5 > 3 : ®äc “5 lín h¬n 3” Bµi 3 : - Thùc hiÖn vµo SGK Bµi 4 : ViÕt dÊu > vµo « trèng . 4 .Củng cố, dặn dò : - Về nhà ôn lại bài ___________________________________________________________________ Thứ năm ngày 9 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 + 2 : Học vần BÀI 11 : ÔN TẬP I.Mục tiêu - Đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đén bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể" Hổ". II. Đồ dùng dạy học GV: Bảng ôn(như SGK),tranh luyện nói HS : Bộ chữ rời tiếng việt III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Đọc ,viết : cô, cờ, bở 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài *HĐ1 : Ôn các chữ và âm vừa học - Kể tên các âm đã học? - GV treo bảng ôn tập - Gọi HS lên bảng: GV đọc- HS chỉ chữ - Gọi HS lên bảng chỉ và đọc chữ trên bảng ôn. *HĐ2 : Ghép chữ thành tiếng - Yêu cầu HS nối tiếp nhau ghép chữ thành tiếng (ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang - GV ghi vào bảng - Gọi HS đọc *HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc bài - GV chỉnh sửa lỗi cho HS *HĐ4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng - GV viết mẫu - Yêu cầu HS viết bảng con - Uốn nắn HS viết Tiết 2 Luyện tập *HĐ1 : Luyện đọc * Gọi HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh ghi câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV chỉnh sửa phát âm- khuyến khích HS đọc trơn *Đọc SGK *HĐ2 : Luyện viết - GV viết mẫu - GV hướng dẫn HS viết - GV chỉnh sửa cho HS *HĐ3 : Kể chuyện - GV kể diễn cảm chuyện - GV kể lần 2 kết hợp minh hoạ theo tranh - Yêu cầu HS tập kể theo nhóm 4( mỗi nhóm kể 1 tranh) - Tổ chức HS thi kể chuyện - Truyện có ý nghĩa gì? e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ve vê vo vô vơ l le lê lo lô lơ h he hê ho hô hơ c co cô cơ \ / , ~ . bê bề bế bể bễ bệ vo vò vó vỏ võ vọ - HS đọc thầm, - HS đọc theo nhóm, cá nhân, cả lớp - HS đọc thầm HS đọc CN – N - ĐT - HS viết bảng con - HS đọc theo CN – N - ĐT - Bé vẽ cô, bé vẽ cờ - HS đọc cá nhân, cả lớp - HS đọc SGK - HS theo dõi - HS viết bài vào vở - HS nghe - 4 HS tạo1 nhóm tập kể chuyện - HS từng nhóm kể chuyện * ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. 4.Củng cố - dặn dò: - Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. _______________________________ Tiết 3: Thể dục GV chuyên dạy ______________________________ Tiết 4: Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số; bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn ( có 22). II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh vẽ bài tập 2/ 21 SGK, bảng phụ bài tập 3 HS : Bảng con, vở bài tập III. các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra Điền dấu vào chỗ ... : 3 ...1 5 ...3 2 ...4 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện tập - GV cho HS quan sát bài tập 1 - Hướng dẫn HS nêu yêu cầu bài tập - Gọi 1HS làm bài trên bảng- dưới lớp làm bài trên bảng con - Nhận xét - chữa bài - GV nêu yêu cầu của bài - Cho HS quan sát tranh/21 - Yêu cầu HS đếm số lượng của sự vật cùng nhóm. - So sánh và chọn dấu để điền vào các ô trống dưới tranh - Các phần còn lại làm tương tự - GV hướng dẫn mẫu - Yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập - Nhận xét - chữa bài *Bài 1 ( > < ) ? 3 < 4 1< 3 4 > 3 3 > 1 5 > 2 2 < 4 2 3 *Bài 2 :Viết( theo mẫu) - 4 con thỏ - 3 củ cà rốt 4 > 3 3 < 4 *Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp - 1 HS làm bài trên bảng phụ 4.Củng cố - dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ___________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010 Tiết 1 + 2 : Học vần BÀI 12: I. A I. Mục tiêu - Đọc được: i - a, bi- cá; từ và câu ứng dụng. - Viết được: i - a, bi- cá. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Lá cờ . II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - Đọc , viết lò cò, vơ cỏ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy chữ ghi âm *HĐ1 : Giới thiệu âm mới *Dạy âm i - GV giới thiệu âm i - GV ghi bảng- đọc mẫu - Tìm âm i trong bộ chữ rời? - Cho HS quan sát tranh - Muốn có chữ bi ta lấy thêm âm gì? Ghép như thế nào? - GV ghi bảng - đọc mẫu -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng bi? - Nhận xét - Giới thiệu tranh, giảng nội dung tranh - GV ghi tiếng bi lên bảng - GV đọc - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm a (tương tự) Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao - GV ghi các tiếng ứng dụng lên bảng: + bi vi li + ba va la - Tìm tiếng và âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo GV ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng - Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng *HĐ2: Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ i, a lên bảng- nêu quy trình viết - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa i, a? - GV tổ chức trò chơi Tiết 2 - Luyện tập *HĐ1: Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 * Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/27 - GV ghi câu ứng dụng bé hà có vở ô li lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài trên bảng * Đọc SGK - Yêu cầu HS đọc bài *HĐ2: Luyện viết - GV viết mẫu bi, cá lên bảng - Hướng dẫn viết bài vào vở - Uốn nắn HS viết bài *HĐ3: Luyện nói - GV cho HS quan sát tranh SGK/ 27 - Nêu tên chủ đề luyện nói? + Tranh vẽ mấy lá cờ? + Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá cờ có gì? Màu gì? - HS ®äc CN-N-§T HS tìm và cài âm i - HS quan sát tranh. - HS trả lời - HS đánh vần, đọc trơn: Bi - HS ghép tiếng bi - HS đọc CN-N-§T - HS đọc theo sơ đồ - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời bi ve ba lô - HS ®äc CN-N-§T - HS đọc bài trên bảng - HS quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con - HS chơi trò chơi - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh SGK/27 - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc CN-N-§T - HS đọc bài SGK - HS đọc CN-N-§T - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh SGK/27 - Lá cờ - HS nối tiếp trả lời 4.Củng cố- dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ___________________________ Tiết 3: Thủ công XÉ DÁN HÌNH TAM GIÁC I. Mục tiêu - Biết cách xé, dán chữ nhật, hình tam giác. - Xé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. II. Đồ dùng dạy học GV: Bài xé , dán mẫu, giấy màu keo dán HS : Giấy thủ công, keo dán III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS xé dán các hình HĐ1: Quan sát nhận xét - Nêu lại cách vẽ và xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác? HĐ2: Thực hành GV hướng dẫn HS thực hành - GV thao tác lại cách xé theo đường kẻ. - GV dán mẫu - GV theo dõi uốn nắn HS Chú ý:Yêu cầu HS dán hình cân đối, phẳng. - HS nêu lại cách vẽ và xé dán hình chữ nhật, h×nh tam gi¸c. - HS quan sát - HS thực hành: + Đặt tờ giấy màu lên bàn (lật mặt sau có kẻ ô) + Đánh dấu và vẽ hình tam giác - HS làm theo - HS dán hình xé được vào tờ giấy hoặc vở thủ công 4.Củng cố - dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. Tiết 4 - Tự nhiên và xã hội Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I.Mục tiêu: - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay (da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật xung quanh. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ảnh minh hoạ, một số vật thật HS : CB bài mới. III. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Muốn cho cơ thể chúng ta mau lớn và khoẻ mạnh em cần phải làm gì? 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Tìm hiểu bài: *HĐ 1: Quan sát vật thật - GV cho HS quan sát một số vật thật xung quanh em : cái ghế, cái bàn, cái bút chì,...và cho biếtmàu sắc, kích thước, hình dáng của các vật đó? - GV gọi một số HS lên chỉ vào vật và nói tên, đặc điểm của vật em quan sát được. *HĐ2:Thảo luận nhóm 4 - Em nhận ra màu sắc của vật bằng gì? - Em nhận biết mùi vị của vật bằng gì? - Bạn nhận ra tiếng hót của con vật, tiếng nói của người bằng cách nào? - Gọi đại diện nhóm đứng lên trình bày kết quả thảo luận. *GV kết luận; Mắt, mũi, tai... là các bộ phận ... - HS hoạt động theo cặp. - 3 HS lên bảng chỉ và nói - HS khác nhận xét bổ xung. - 4 HS tạo thành 1 nhóm - Bằng mắt. - Bằng mũi, bằng lưỡi. - Bằng tai nghe. - Đại diện các nhóm trình bày. - HS nhắc lại kết luận 4.Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. ____________________________ Tiết 5: Sinh hoạt TUẦN 3 I. Mục tiêu - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần. - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới. II. Nội dung sinh hoạt 1.Nhận xét tuần 3 a.Đạo đức: - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết với bạn bè. - Biết thực hiện nề nếp học tập của lớp. b. Học tập - Các em đi học đều, đúng giờ. - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp. - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, thực hiện tốt nề nếp học bài, viết bài c. Các hoạt động khác - Bước đầu các em biết chấp hành nề nếp thể dục, vệ sinh, nề nếp sinh hoạt tập thể.Mặc trang phục đúng quy định. *Tồn tại:Một số em còn đi học muộn 2.Phương hướng hoạt động tuần 4 - Ổn định các nề nếp học tập. - Có đủ đồ dùng học tập - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập. - Thực hiện tốt các nề nếp thể dục, vệ sinh và sinh hoạt tập thể ___________________________________________________________________ TUẦN 4 Thứ Hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010 Tiết 1 - Chào cờ Tiết 2+3 :Học vần BÀI 13 : n m I. Mục tiêu - HS đọc, viết được n, m , nơ- me. Từ và câu ứng dụng "Bò bê có cỏ, bò bê no nê" - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề" Bố mẹ","Ba má". -Rèn kỹ năng đọc to,phát âm đúng -Giáo dục các em yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: - Đọc , viết i, a, bi, cá, bi ve, lá cờ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Dạy chữ ghi âm Tiết 1 *HĐ 1:Giới thiệu âm mới *Dạy âm n - GV giới thiệu âm n - GV ghi bảng- đọc mẫu - GV chỉnh sửa cho HS - Tìm âm n trong bộ chữ rời? -Yêu cầu HS tìm và ghép tiếng nơ? - Nhận xét - Giới thiệu chiếc nơ - GV ghi tiếng nơ lên bảng - GV đọc - Nhận xét, sửa chữa - Đọc theo sơ đồ từ trên xuống và ngược lại *Dạy âm m (tương tự) - Yêu cầu đọc cả 2 sơ đồ *Giải lao *HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng - GV ghi các tiếng mới lên bảng: + no nô nơ + mo mô mơ - Tìm tiếng có âm vừa học? - GV gạch chân các tiếng mới - Yêu cầu HS đọc và nêu cấu tạo - GV viết từ ngữ ứng dụng lên bảng - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng *HĐ3: Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu chữ n, m lên bảng- nêu quy trình viết - Yêu cầu HS nêu độ cao mỗi chữ - Yêu cầu HS viết bảng con * Trò chơi: Tìm tiếng, từ có chứa n, m? Tiết 2 - Luyện tập *HĐ1 :Luyện đọc * GVyêu cầu HS đọc lại bài tiết 1 *Đọc câu ứng dụng - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/29 - GV ghi câu ứng dụng bò bê có cỏ, bò bê no nê lên bảng - Tìm tiếng có âm vừa học, nêu cấu tạo tiếng đó? - Yêu cầu HS đọc tiếng, đọc cả câu - GV nhận xét và chỉnh sửa cho HS - Đọc toàn bài trên bảng *HĐ 2: Luyện viết - GV viết mẫu nơ, me lên bảng - GV chỉnh sửa cho HS - Hướng dẫn viết bài vào vở - Uốn nắn HS viết bài *HĐ3 : Luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 29 - Nêu tên chủ đề luyện nói? + Người sinh ra em em gọi là gì? + Ngoài ra em còn biết cách gọi nào khác không? + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy? * Đọc SGK - HS đọc CN- N- ĐT - HS tìm và cài âm n - HS ghép tiếng nơ - HS đọc CN- N- ĐT - HS quan sát - HS đọc trơn - HS đọc theo sơ đồ - HS đọc cả 2 sơ đồ trên bảng - HS đọc thầm - HS nối tiếp trả lời - HS đọc CN- N- ĐT - HS đọc thầm - CN- N- ĐT - HS đọc CN- N- ĐT - HS quan sát - HS viết bảng con - HS đọc lại bài tiết 1 - HS quan sát tranh - HS đọc thầm câu ứng dụng - HS trả lời - HS đọc CN- N- ĐT - HS đọc thầm, ĐT - HS quan sát - HS viết bảng con - HS viết bài vào vở - HS quan sát tranh SGK/29 - Bố mẹ - ba má - HS nối tiếp trả lời -HS đọc SGK 4.Củng cố- dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. _______________________________________ Tiết 4: Mĩ thuật GV chuyên dạy _____________________________________ Tiết 5: Toán BẰNG NHAU. DẤU = I. Mục tiêu - Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính nó( 3 = 3,4 = 4). Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = để so sánh các số. -Rèn kỹ năng tính toán ,so sánh phép tính bằng nhau - Giáo dục HS cẩn thận khi học toán II.Đồ dùng dạy học GV: Một số đồ vật có số lượng bằng nhau. HS :Bộ đồ dùng học toán, SGK, bảng con,... III. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ; 2...1 5....3 2...3 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Tìm hiểu bài *HĐ1: Nhận biết quan hệ bằng nhau - Giới thiệu các đồ vật để HS nhận ra khái niệm về bằng nhau. - Giới thiệu dấu bằng - Có 3 hình vuông, 3 hình tam giác. Vậy số hình vuông và số hình tam giác này như thế nào với nhau? - Hướng dẫn viết, Đọc - Tương tự cho HS so sánh 4 hình vuông màu trắng, 4 hìmh vuông màu xanh em thấy thế nào? - Gọi HS đọc * HĐ2: Thực hành - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Hướng dẫn HS viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số - Nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK/ 22 - Hướng dẫn HS nêu nhận xét rồi viết kết quả trên bảng con - GV nêu yêu cầu của bài - Gọi HS làm bài trên bảng - dưới lớp làm bài trên bảng con. - Nhận xét- chữa bài - GV nêu yêu cầu của bài - Quan sát tranh SGK/23 - Có mấy hình vuông? - Có mấy hình tròn? - So sánh số hình vuông và số hình tròn? - Các hình còn lại HS so sánh và làm tương tự - HS theo dõi - Dấu = ( dấu bằng) - HS đọc - Bằng nhau 3 = 3 ; Ba bằng ba 4 = 4 Bốn bằng bốn Bài 1: Viết dấu = - HS viết bảng con, viết vào vở Bài 2:Viết ( theo mẫu) 5 = 5 3 = 3 2 = 2 Bài 3: Viết dấu ( > < = ) ? 5 > 4 1 < 2 1 = 1 3 = 3 2 > 1 3 < 4 2 2 Bài 4:Viết (theo mẫu) - HS quan sát tranh so sánh rồi viết kết quả so sánh trên bảng con. 4 > 3 4 < 5 4 = 4 4. Củng cố - dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài học sau. ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 Tiết 1+ 2- Học vần BÀI 14 : d - đ I.Mục tiêu - HS đọc, viết được d, đ , dê- đò.Từ và câu ứng dụng trong bài"Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ " - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề" Dế, cá cờ, bi ve, lá đa". -Rèn kỹ năng đọc to, phát âm đúng -Giáo dục HS yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học GV: Tranh minh hoạ, bộ đồ dùng dạyTiếng Việt, bảng phụ HS : SGK, bộ đồ dùng học Tiếng việt III
Tài liệu đính kèm: