Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Phú Đa 3

I. Mục tiêu:

1) Kiến thức:

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

- Khắc sâu hơn cho học sinh ý thức vệ sinh cá nhân khi đi học.

2) Kĩ năng:

- Giúp học sinh biết tự làm cho mình gọn gàng, sạch sẽ.

3) Thái độ:

- Có thái độ đúng, quý mến, yêu thích những bạn gọn gàng sạch sẽ.

II. Đồ dùng dạy – học:

• Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 3,4

• Học sinh:

III. Các hoạt động dạy – học :

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1850Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Trường tiểu học Phú Đa 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t được: n, m, nơ, me.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức chăm học, kính yêu bố mẹ.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết1
Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
- Đọc: i, a, bi, cá
Câu ứng dụng: SGK
Viết: bi,cá
Nhận xét ghi điểm. 
Dạy bài mới: (40 phút)
1. Dạy chữ ghi âm n-m
a ) Nhận diện chữ: n
b) Phát âm, đánh vần tiếng
- Viết chữ n lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng nơ
Phân tích tiếng: nơ
Đánh vần mẫu: nờ- ơ- nơ
Đọc trơn: nơ
Ghép tiếng nơ
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm m ( tương tự như n )
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
Tiết 2
2.Luyện tập(40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 13 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
Củng cố - dặn dò: (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 14.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm n (cá nhân, lớp)
Có n + thêm ơ + được nơ
Có n đứng trước, ơ đứng sau
Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
Đọc trơn: cá nhân, cả lớp
Cả lớp ghép tiếng nơ
Cá nhân, bàn, tổ.
- Viết bảng con: n, m, nơ, me.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
*************************************
Toán:
BẰNG NHAU, DẤU =
I. Mục tiêu:
Nhận biết sự bằng nhau về số lượng. Mỗi số bằng chính nó (3=3, 4=4), biết sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Luyện kĩ năng so sánh các số.
Có ý thức học tập môn toán. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các mô hình phù hợp với tranh vẽ của bài 
Học sinh: Bộ thực hành học toán
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Viết bài tập 2 lên bảng 
24, 35, 12
42, 5 3, 2...1
Nhận xét ghi điểm 
B. Dạy bài mới: (15’) 
1. Nhận biết quan hệ bằng nhau.
a) Hướng dẫn học sinh nhận biết 3 = 3
Đưa tranh
Đọc mẫu 3=3
b) Hướng dẫn học sinh 4 = 4
Tương tự như qui trình 3 = 3
c) Làm tương tự để có 2 = 2 
2.Thực hành: ( 20’)
Bài 1: hướng dẫn học sinh viết dấu bằng 
Bài 2: Hướng dẫn nêu nhận xét rồi viết kết quả dấu bằng vào các ô.
Chữa bài trên bảng
Bài 3: Nêu yêu cầu 
Nhận xét,chữa bài.
- Bài 4: Điền dấu > < = vào ô
* Củng cố - dặn dò: (5’)
Hướng dẫn làm vở BTT buổi chiều
3 học sinh lên bảng làm 3 cột
Cả lớp làm vào bảng con
Quan sát tranh ( mẫu vật )
Rút ra 3 = 3
Đọc 3=3
Học sinh làm theo yêu cầu giáo viên
- Làm bài 1 vào vở
Viết dấu =
- 1 em lên bảng làm cả lớp làm vào pbt
- Làm vở BTT buổi chiều (HS khá, giỏi)
 Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011
 THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ, TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu:
- Ôn tập hợp hàng dọc , dóng hàng, đứng nghiêm ,đứng nghỉ.Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng, nhanh, trật tự và kỉ luật hơn giờ
trước
Học quay phải, quay trái: Yêu cầu nhận biết đúng hướng và xoay người theo khẩu lệnh.
Ôn trò chơi”diệt các con vật có hại”:. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ớ mức tương đối chủ động.
II.Địa điểm , phương tiện :
Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. GV chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh
Hoạt động 1: Phần mở đầu
-MT:Nắm nội dung yêu cầu giờ học
 Yêu cầu lớp tập hợp 3 hàng dọc
- Quay hàng ngang
- GV phổ biến nội dung giờ học
Tập hợp lớp 3 hàng dọc
Quay hàng ngang
Nghe phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS chấn chỉnh trang phục
Đứng vổ tay hát 
 * Chuyển tiếp
Hoạt động 2: Phần Cơ bản
-MT: HS biết tập hợp hàng dọc , dóng hàng đứng nghiêm, đứng nghỉ
- Trò chơi : Diệt con vật có hại
- Ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng
- Tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang
- GV quan sát hỗ trợ
*Hướng dẫn cách đứng nghiêm , đứng nghĩ
- GV làm mẫu
- GV theo dõi sửa sai
* Trò chơi : Diệt con vật có hại
GV nêu tên trò chơi
Cách chơi
Luật chơi
Thời gian chơi
Nhận xét 
HS ôn tập hợp hàng dọc dóng hàng ngang
HS tập luyện (nhóm, tổ)
HS tập 2 lần
 - Hs nghe phổ biến luật chơi, tham gia chơi
Hoạt động 3: Tổng kết- Dặn dò
 *Đứng vổ tay và hát
GV hệ thống bài 
Giáo viên nhận xét giờ học , tuyên dương, dặn dò ôn bài.
 Học vần:
BÀI 14: d – đ
I. Mục tiêu::
Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng.
Viết được: d, đ, dê, đò.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, cau ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
- Đọc: n, m, nơ, me.
- Câu ứng dụng: SGK
- Viết: nơ,me
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút) 
1. Dạy chữ ghi âm d-đ
a ) Nhận diện chữ: d
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ d lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: dê 
Phân tích tiếng: dê
Đánh vần mẫu: dờ- ê- dê
Đọc trơn: dê
Ghép tiếng dê
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm đ ( tương tự như d)
d) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
g ) Đọc từ ứng dụng
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
- Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 14 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò: (5 phút) 
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
- Hướng dẫn làm BTTV.
- Xem trước bài 15.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm d (cá nhân, lớp)
Có d + thêm ê+ được dê
Có d đứng trước, ê đứng sau
Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng dê
Cá nhân, bàn, tổ.
- Viết bảng con: d, đ, dê, đò.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
************
Toán:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bế hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Sử dụng đúng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn khi so sánh các số trong phạm vi 5.
Yêu thích môn học, có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
Học sinh: Bộ đồ dùng học toán 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đính bài tập chuẩn bị sẳn
- Nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Thực hành: (35’)
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập 
Viết bài tập 1 lên bảng 
Chữa bài trên bảng 
Nhận xét ghi điểm 
Bài 2:
Treo tranh bài 2 lên bảng 
Hướng dẫn học sinh quan sát viết số và dấu vào ô trống ở dưới 
Bài 3:
Viết bài 3 vào bảng phụ treo lên hướng dẫn cách nối 
Sửa bài 3
Nhận xét ghi điểm 
Chấm điểm cho học sinh
C.Củng cố - dặn dò: (5’)
 Hướng dẫn làm vở BTT buổi chiều 
3 em lên bảng làm
Lớp nhận xét
Viết dấu ><= vào chỗ chấm 
3 bạn lên bảng làm bt1
Cả lớp làm vào bảng con
Chữa bài của mình 
Quan sát bài 2, nêu yêu cầu 
2 em lên bảng làm 2 bài 
Cả lớp làm vào vở
Quan sát tự sửa bài của mình 
1 em lên bảng làm bài tập 3
Cả lớp làm pbt
Tự chữa bài của mình 
- Làm vở BTT buổi chiều 
********************************************************************
Thứ tư ngày14 tháng 09 năm 2011
Âm nhạc
Ôn bài hát Mời bạn vui múa ca
 (Tiết 2) 
	I. Mục tiêu:
	 -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
	 -Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
	 *Biết gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
	II. Đồ dùng dạy học:
	 -Giáo viên: Đàn organ..
	 -Học sinh: Nhạc cụ gõ.
	III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:(2-3 phút)
-Gọi 1-2 HS hát bài mời bạn vui múa ca .
 2. Bài mới:
*Hoạt động mở đầu:
-Giới thiệu bài.
*Nội dung:
*Hoạt động 1: Hát theo giai điệu và đúng lời ca. 10-12 phút
-Đệm đàn, khởi động giọng.
-Đàn giai điệu, học sinh nhắc lại tên bài hát và dân ca của vùng nào.
-Hướng dẫn các em ôn tập hát theo giai điệu và đúng ca.
*Hoạt động 2: Hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. 18-20 phút
-Làm mẫu.
-Hướng dẫn cho các em từng động tác kết hợp với từng câu hát.
* Hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
-Nhận xét chung 
2. Củng cố, dặn dò:3-4 phút
-Yêu cầu HS nêu nội dung bài hát.
-Hát lại toàn bài.
-Thực hiện.
-Lắng nghe.
-Khởi động giọng a, o, u, i.
-Lắng nghe và trả lời câu hỏi.
-Hát kết hợp gõ đệm.
.
-Quan sát.
-Hát kết hợp vỗ tay theo bài hát. 
 +Cả lớp.
 +Từng dãy, nhóm.
 +Cá nhân lên bảng biểu diển.
-Nhận xét các bạn.
-Nêu nội dung bài.
-Hát.
******************************************************************
Học vần:
BÀI 15: t - th
I. Mục tiêu:
 Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
 Viết được: t, th, tổ, thỏ.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.
Rèn luyện kĩ năng nghe, nói, đọc, viết.
Có ý thức chăm học, giữ gìn đồ dùng học tập môn tiếng việt.
* Phát triển HS khá, giỏi: Biết đọc trơn.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng,tranh luyện nói.
Học sinh: Bộ thực hành TV 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
 - Đọc: d,đ, dê, đò.
- Câu ứng dụng: SGK
- Viết: dê, đò
Nhận xét ghi điểm. 
B.Dạy bài mới: (40 phút)
1. Giới thiệu bài:
- Dạy chữ ghi âm t- th
a ) Nhận diện chữ: t
b) Phát âm, đánh vần tiếng
Viết chữ t lên bảng 
Hướng dẫn phát âm 
Rút ra tiếng: tổ
Phân tích tiếng: tổ
Đánh vần mẫu: tờ- ô- tô- hỏi- tổ
Đọc trơn: tổ
Ghép tiếng: tổ 
Đọc từ trên xuống
c) Dạy âm th ( tương tự như t)
c) Hướng dẫn viết chữ: 
Viết mẫu: hướng dẫn , nét độ cao 
d ) Đọc từ ứng dụng
Viết các từ ứng dụng lên bảng 
Giải thích từ đọc mẫu
************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập: (40 phút) 
Luyện đọc: chỉ bài trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết bài 14 trong vở TV 
Quan sát chấm điểm học sinh
Luyện nói: Đưa tranh quan sát, khai thác nội dung tranh.
C.Củng cố - dặn dò. (5 phút)
- Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 16.
4, 5 em đọc
2, 3 em đọc 
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
Quan sát - nhận diện
Phát âm t (cá nhân, lớp)
Có t + thêm ô+ thanh huyền được tổ
Có t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên chữ ô.
- Đánh vần: cá nhân, cả lớp 
* Đọc trơn: (HS khá, giỏi)
Cả lớp ghép tiếng tổ
Cá nhân, bàn, tổ.
- Viết bảng con: t, th, tổ, thỏ.
- Đọc từ ứng dụng cá nhân - cả lớp.
******************************
Đọc trên bảng (1 số em)
Quan sát thảo luận nội dung tranh, đọc câu ứng dụng.
- Cả lớp viết vào TV 
- Quan sát thảo luận nội dung tranh,
Trả lời câu hỏi 
Cá nhân, lớp.
******************************************************************** 
********************************************************************
Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bế hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 5.
- Sử dụng đúng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn khi so sánh các số trong phạm vi 5.
- Yêu thích môn học, có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Chuẩn bị các bài tập
Học sinh: Bộ thực hành học toán.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)
Đính bài tập chuẩn bị sẳn
- Nhận xét.
2. Thực hành: (35’)
Bài 1: Treo bài 1 lên bảng 
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1
Giáo viên hướng dẫn thêm có thể gạch bớt đi. 
Chữa bài 1 cùng nhận xét bài trên bảng, tự so sánh để sửa bài của mình 
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập.
Treo bảng phụ có bài tập 2
Hướng dẫn cách làm. 
Chữa bài gọi 1 em đọc lại bài trên bảng 
Nhận xét ghi điểm 
Bài 3: Đọc yêu cầu bài tập.
Treo bài tập 3 lên bảng 
Nhận xét - ghi điểm 
3.Củng cố - dặn dò: (5’)
Hướng dẫn làm BTT 
3 em lên bảng làm
Lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bt làm cho = nhau, bằng 2 cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt 
- Quan sát tranh vẽ trong vbt toán và gạch bỏ bớt để bằng nhau
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vbt
- Đọc yêu cầu bt 2 nối ô với số thích hợp: 
1 em lên bảng làm 
Cả lớp làm vào pbt
So sánh với bài mình tự chữa
Đọc yêu cầu bt3
Đại diện 2 nhóm lên làm nối ô với số thích hợp 
********************************************************************
Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011
TOÁN
Bài : SỐ 6
I. Mục tiêu:
- Biết 5 thêm 1 được 6; viết được số 6.
- Đọc đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trog dãy số từ 1 đến 6.)
Có thái độ nghiêm túc khi học toán.
* Phát triển HS khá giỏi: Bài tập 4. 
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại
Học sinh: Chữ số 6. que tính
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Dạy bài mới: (18’) 
1. Giới thiệu số 6.
a) Lập số 6:
Giáo viên đưa lần lượt các mẫu vật g/thiệu với học sinh và nói có 5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy tam giác?
5 thêm 1 được 6.
Làm tương tự với 6 hình tròn 
Kết luận tất cả các mẫu vật cô giới thiệu đều có số lượng là mấy?
b) Giới thiệu số 6 in và thường 
Gắn lên bảng chữ số 6 in
Đọc số 6.
Giới thiệu chữ số viết thường 
Giáo viên viết bảng, hướng dẫn nét độ cao
c) Nhận biết thứ tự của số 6
Giáo viên viết lên bảng dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6
Hỏi cho biết vị trí số 6 đứng ở đâu trong dãy số từ 1-6.
Số liền kề trước số 6 là số nào? 
Đếm từ 1 đến 6.
Số 6 lớn hơn những số nào? 
Những số nào bé hơn số 6?
2.Thực hành: (22’) 
Bài 1: Yêu cầu học sinh viết chữ số vào vở
Bài 2: Treo bảng phụ bài tập 2 hướng dẫn học sinh đọc yêu cầu và làm bt2
Chữa bài tập gọi đọc lại bài tập trên bảng: 
 6 gồm 5 và 1 
 6 gồm 1 và 5
 6 gồm 4 và 2
 6 gồm 2 và 4
 6 gồm 3 và 3
Bài 3: Treo bảng phụ bài tập 3
Hướng dẫn h sinh đọc và làm bt3
Nhận xét chữa bài 
C.Củng cố - dặn dò.(5’) 
Quan sát giới thiệu các mẫu vật
Trả lời 
- Nhiều em đọc: 5 thêm 1 được 6
- Trả lời: là sáu 
Đọc 6 tam giác, 6 hình tròn
- Cá nhân, cả lớp đọc số 6
- Viết vào bảng con chữ số 6
Số 6 là số đứng liền kề sau số 5
- Số 5
Đếm que tính
* Trả lời (HS khá giỏi)
Cả lớp viết số 6 vào vở
- 1 em lên bảng viết 
Quan sát đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô 
3 học sinh lên bảng, cả lớp làm bảng con sgk
Cả lớp cùng đọc để khắc sâu cấu tạo số 6
Đọc yêu cầu viết số thích hợp vào ô
2 em lên bảng điền 
Làm bài tập 3 vào vở
lớp nhận xét.
********************************************************************
Học vần:
Bài 16: Ôn tập
I. Mục tiêu:
Đọc được: i, a, n, m d, đ, t, th; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: i, a, n, m d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.
- Luyện kĩ năng nghe, kể, đọc viết.
- Có ý thức chăm học. Tham gia tích cực các hoạt động trong tiết học.
 Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi).
II. Đồ dùng dạy – học:
Giáo viên: Tranh minh hoạ truyên kể, bảng ôn .
Học sinh: Bộ thực hành tiếng việt. 
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
A.Kiểm tra bài cũ: (5’) 
- Đọc: t, th, tổ, thỏ, ti vi, thợ mỏ 
- Câu ứng dụng: bố thả cá mè
- Viết: thợ mỏ, ti vi
- Nhận xét ghi điểm cho học sinh 
B.Dạy bài mới: (40’) 
1. Giới thiệu bài ôn
a) Các âm chữ vừa học
Giới thiệu đọc mẫu 
b) Ghép chữ thành tiếng
Hướng dẫn học sinh ghép 
Giáo viên ghép mẫu 
Hướng dẫn đọc các tiếng ghép được
Hướng dẫn ghép bảng 2
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
Giới thiệu từ ứng dụng: tổ cò- da thỏ
d) Viết từ ngữ ứng dụng
Viết mẫu: tổ cò, lá mạ 
Nhận xét, uốn nắn 
************************************
Tiết 2:
2.Luyện tập:(40’) 
Luyện đọc: 
Đọc lại bài ôn trên bảng 
Giới thiệu tranh và câu ứng dụng " cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. 
Luyện viết: 
Hướng dẫn học sinh viết trong vở TV bài 16.
Kể chuyện 
Giới thiệu tranh và đề bài kể chuyện 
- Kể Chuyện: Cò di lò dò.
Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời để kể lại theo tranh .
C.Củng cố - dặn dò: (5’)
 Cho học sinh học sinh đọc lại bài.
Hướng dẫn làm BTTV.
Xem trước bài 17
4, 5em đọc
2 em đọc
2 em, cả lớp viết bảng con
Quan sát - Nhận xét đọc cá nhân, cả lớp
Từng em ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang
Đọc các âm vừa ghép (cá nhân)
Ghép, đọc (cá nhân, lớp)
Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, lớp )
Cả lớp viết vào bảng con: tổ cò, lá mạ
*****************************
- Đọc bài trên bảng (1 số em)
- Quan sát, thảo luận nội dung
Đọc câu ứng dụng (HS khá, giỏi đọc trơn).
Viết vào vỏ TV
Nghe
Kể lại theo gọi ý của g viên và theo tranh.
Kể từng đoạn theo tranh
* Kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh (HS khá, giỏi).
-Cá nhân, lớp đọc bài trên bảng 
********************************************************************
********************************************************************
Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011
Tập viết:
LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
MƠ, DO, TA, THƠ
I.Mục tiêu:
 - Viết đúng các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
- Luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
- Biết yêu thích môn tập viết, yêu thích chữ viết Việt Nam
II. Chuẩn bị đồ dùng:
- Giáo viên: - Các chữ mẫu: lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta , thơ
- Học sinh: - Vở tập viết 1 tập 1, bút chì, bảng con, phấn viết
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:(5’)Viết chữ: e, b, bé.
3. Bài mới:
 * Giới thiệu bài mới:
GT bài TV tuần 3 và tuần 4.
 * Dạy bài mới: (40’)
 a) GV gt cho hs thấy các chữ cần học trong bài hôm nay.
-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ lễ, cọ, bờ, bi ve
-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét.
-Quan sát, giúp đỡ các em.
-Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
-Quan sát, giúp đỡ các em.
 b) Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết chưa được.
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em.
- Nhận xét bài viết của các em. -Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng.
Tiết 2:
a) Dạy bài viết:(40’)
-Lần lượt viết lên bảng lớp các chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
-Vừa viết vừa hướng dẫn trình tự các nét.
-Quan sát, giúp đỡ các em.
-Hướng dẫn hs viết vào bảng con.
-Quan sát, giúp đỡ các em.
b) Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết.
- Hd hs cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Quan sát, giúp đỡ những em chậm, viết chưa được.
- Chấm một số vở của hs từ 10 đến 15 em.
- Nhận xét bài viết của các em. - Tuyên dương các em viết đẹp, viết đúng.
IV. Củng cố, dặn dò:(5’)
- Viết vào vở ô ly các chữ lễ, cọ, bờ, hổ, mơ, do, ta, thơ. 
- Lắng nghe
- Quan sát, lắng nghe
-Dùng ngón trỏ viết lên bàn các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
- Viết vào bảng con lần lượt các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
Viết vào vở tập viết.
* Viết đủ số dòng quy định (HS khá giỏi)
- Nhận xét bài bạn
- Quan sát, lắng nghe
-Dùng ngón trỏ viết lên bàn các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ.
-HS viết vào bảng con lần lượt các chữ: mơ, do, ta, thơ, tợ mỏ.
- Viết vào vở tập viết.
* Viết đủ số dòng quy định (HS khá giỏi)
- Nhận xét bài bạn
********************************************************************
********************************************************************
Tự nhiên xã hội:
BÀI 4: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. Mục tiêu:
Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
Thực hành thường xuyên các hoạt động giữ vệ sinh để bảo vệ mắt và tai .
- Có ý thức giữ vệ sinh thật tốt để bảo vệ mắt và tai. 
* Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.Ví dụ: Bị bụi bay vào mắt, bị kiến bò vào tai 
* - Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về các giác quan của mình: mắt mũi, lười, tai, tay, da.
 - Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan.
 - Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
II. Đồ dùng dạy - học:
Giáo viên: Tranh SGK
Học sinh: Thau rửa mặt, khăn mặt.
III. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HOẠT ĐỘNG 1: (10’) Làm việc với sgk
Treo tranh trang 10 sgk lên bảng 
Yêu học sinh thảo luận nội dung tranh
Hãy chỉ những hình nào nên làm và những hình nào không nên làm? 
HOẠT ĐỘNG 2: (10’) Làm việc với sgk
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời 
Vì sao tranh đó đúng?..... sai?
Kết luận hình 2 - 4 nên làm 
 3 -1 không nên làm 
HOẠT ĐỘNG 3: (10’) Đóng vai
Giao nhiệm vụ cho các nhóm cách ứng xử trong tình huống được giao
Chọn bạn đóng vai
Trình bày trước lớp 
Kết luận nhận xét các nhóm 
Tuyên dương những bạn thể hiện hay.
Củng cố: (5’)
Em hãy nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt và tai?
Nhận xét, dặn dò
Quan sát tranh 
Thảo luận nội dung tranh
Nhìn tranh nêu hình nên làm và không nên làm 
Trả lời 
* Đưa ra được một số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai.(HS khá, giỏi).
-Thảo luận cách ứng xử tình huống 
Chọn người đóng vai
Nhóm trình bày trước lớp 
Nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trả lời
*******************************************************************
 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 4
I. Mục tiêu : 	
 - Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần qua.
 - Đề ra nhiệm vụ và phương hướng cho tuần tới ( Tuần 05 )
II. Các hoạt động trên lớp :
 	1. Giới thiệu tiết sinh hoạt .
 	2. Tổ chức nhận xét, đánh giá các hoạt động tuần qua .
 - Các nhóm lên báo cáo .
 - GV tổng kết lại theo các mặt sau :
 	+Về hoạt động học tập, 
	+Nề nếp lớp học, công tác vệ sinh lớp học, công tác chuyên cần 
 - Tuyên dương , nhắc nhở một số em .
 	3. Nhiệm vụ và phư

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 4 LOP 1(1).doc