Tiết 4: Đạo đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
I. Mục tiêu: H biết:
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đ¬ược đi học.
- Vào lớp 1 em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô mới, trư¬ờng mới, sẽ đ-ược
học thêm nhiều điều mới lạ.
- H có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào là H lớp 1.
- Biết yêu quý bạn bè, tr¬ường lớp, kính trọng thầy cô.
II. Tài liệu và ph¬ơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức.
- Các bài hát: Tr¬ường em, em yêu tr¬ường em.
III. Các hoạt động dạy và học:
Giáo viên TG Học sinh
1. HĐ1: Vòng tròn giới thiệu tên
- G HD cách chơi
+ GV chia nhóm, 1 nhóm chơi thử.
- Trò chơi giúp em điều gì? Em thấy ntn khi đ¬ược giới thiệu tên với các bạn và được bạn giới thiệu tên mình?
=> Mỗi ng¬ười đều có một cái tên. Trẻ em có quyền có họ tên.
2. HĐ2: Giới thiệu về sở thích của mình - G Hd quan sát tranh bài tập 2 và nói về sở thích của 2 bạn trong tranh.
- H tự giới thiệu sở thích của mình với các bạn trong nhóm đôi.
- Sở thích của em là gì?
- Những điều bạn thích có hoàn toàn giống em thích không?
-> Mỗi ng¬ười đều có những sở thích riêng của mình. Chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của ng¬ười khác.
3. HĐ3: Kể về ngày đầu tiên đi học của em.
- G nêu yêu cầu.
- G chia nhóm và Hd H kể trong nhóm:
+ Em đã mong chờ và chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học ntn?
+ Bố mẹ và mọi ng¬ười đã quan tâm chuẩn bị cho ngày hôm đó ntn?
+ Em có thấy vui khi là học sinh lớp 1 không?
+ Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1?
-> G sửa cho H.
=> Vào lớp 1 sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thêm cô giáo mới., Đi học là niềm vui, quyền lợi của trẻ em.
4.HĐ4: Củng cố
- G nhận xét tiết học. 13 -15’
6 - 8'
10'
3’
H chơi thử
H chơi
H trả lời.
H nêu.
H thảo luận nhóm đôi
Đại diện các nhóm lên giới thiệu.
H trả lời.
H nhắc lại
H thảo luận trong nhóm đôi
Đại diện H lên kể
riêng của mình. Chúng ta cần tôn trọng những sở thích riêng của người khác. 3. HĐ3: Kể về ngày đầu tiên đi học của em. - G nêu yêu cầu. - G chia nhóm và Hd H kể trong nhóm: + Em đã mong chờ và chuẩn bị cho ngày đầu tiên đi học ntn? + Bố mẹ và mọi người đã quan tâm chuẩn bị cho ngày hôm đó ntn? + Em có thấy vui khi là học sinh lớp 1 không? + Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp 1? -> G sửa cho H. => Vào lớp 1 sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thêm cô giáo mới..., Đi học là niềm vui, quyền lợi của trẻ em. 4.HĐ4: Củng cố - G nhận xét tiết học. 13 -15’ 6 - 8' 10' 3’ H chơi thử H chơi H trả lời. H nêu. H thảo luận nhóm đôi Đại diện các nhóm lên giới thiệu. H trả lời. H nhắc lại H thảo luận trong nhóm đôi Đại diện H lên kể _________________________________________________________________ Thứ tư ngày 19 tháng 8 năm 20 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt BÀI 1: E A. Mục đích yêu cầu: - H làm quen và nhận biết được chữ và âm e. - Bước đầu nhận thức được mối liên quan giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình. B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. - G kiểm tra đồ dùng , sách vở của H -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - G sử dụng tranh SGK/4 để giới thiệu 2. Dạy chữ ghi âm. - G phát âm mẫu: E - G chỉnh sửa cho H. -> G chỉnh sửa cho H. 3. Viết bảng con. - Giới thiệu chữ e - G nêu quy trình viết – lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. -> G chỉnh sửa cho H. 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10-12’ H đọc tên các nét cơ bản. H phát âm. H ghép âm e - đọc . H đọc và nhận xét chữ mẫu. H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc. * Đọc trên bảng -> G nhận xét * Đọc SGK/ 4 - G đọc mẫu. -> G nhận xét 2. Luyện viết. - G HD tư thế ngồi, cầm bút, để vở. - > G chỉnh sửa cho H. * Dòng 1: + G nêu quy trình viết chữ e – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, kĩ thuật tô. - Tương tự với các dòng tiếp theo. - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/5 và nói về chủ đề: Lớp học của các loài vật và trẻ em. - G chỉnh sửa cho H. - > Trẻ em và các loài vật đều có lớp học của mình. Vậy đi học có cần thiết không? Em cần đi học ntn? III. Củng cố – Dặn dò. - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc âm e. H đọc H mở vở và đọc ND bài viết H thực hiện. H đọc H quan sát vở mẫu – t« H nói theo nhóm đôi. H nói trước lớp. H trả lời. __________________________________ Tiết 3: Tự nhiên xã hội CƠ THỂ CHÚNG TA. I. Mục tiêu: Giúp H biết: - Kể tên các bộ phận chính của cơ thể. - Biết một số cử động của đầu và cổ, mình, chân, tay. - Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt. II. Đồ dùng: - Tranh vẽ trong SGK III. Các hoạt động dạy và học: Giới thiệu bài ( 1 – 2’) - G nêu nội dung, yêu cầu giờ học 2. HĐ 1: Quan sát tranh ( 10 – 12”) * MT: Giúp cho H biết chỉ và gọi tên các bộ phận chính bên ngoài cơ thể * CTH: - G chia nhóm đôi và HD quan sát tranh , thảo luận để nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể + H thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người? + H chỉ trên tranh và nêu. -> Cơ thể người có nhiều bộ phận, mỗi bộ phận đều có những tác dụng riêng. 3. Hoạt động 2: Quan sát tranh trang 5 (10 - 12') * MT: Biết được cơ thể ta gồm 3 phần chính là đầu, mình, chân tay và một số cử động của 3 phần đó. * CTH: - G hướng dẫn H thảo luận nhóm theo tranh: + Các bạn trong mỗi hình đang làm gì? + Cơ thể người có mấy phần? Là những phần nào? - H thảo luận và trình bày . -> Cơ thể người có 3 phần: đầu ,mình, chân và tay. 4. Hoạt động 4: Tập thể dục ( 6 - 8' ) * MT: Gây hứng thú học tập và rèn luyện thân thể. * CTH: - G HD hát và làm động tác của bài thể dục: “ Cúi mãi mỏi lưng mệt mỏi” - H tập từng động tác. - Muốn có cơ thể phát triển em cần làm gì? -> Để cho cơ thể luôn khoẻ mạnh, hoạt động nhanh nhẹn các em cần biết bảo vệ, giữ vệ sinh thân thể và tập thể dục hàng ngày. 5. Hoạt động 5: Củng cố ( 3' ) - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - G nhận xét tiết học. __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 20 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt BÀI 2: B A. Mục đích yêu cầu: - H làm quen và nhận biết được chữ và âm b. Ghép được tiếng “be”. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và loài vật . B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. - G kiểm tra đồ dùng , sách vở của H -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - G nêu nội dung, yêu cầu giờ học 2. Dạy chữ ghi âm. - G phát âm mẫu: b -> G sửa lỗi phát âm cho H. - Hãy ghép âm “ e” sau âm “ b” để có tiếng “be”? - G đọc: be. - G đánh vần mẫu: b – e – be. 3. Viết bảng con. - Giới thiệu chữ b - G nêu quy trình viết chữ “ b” – lu ý điểm đặt bút, dừng bút, điểm cắt của nét khuyết trên. -> G chỉnh sửa cho H. - G nêu quy trình viết chữ “be” – Lưu ý nét nối giữa b và e. -> G chỉnh sửa cho H. 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10 - 12’ H ghép âm “ e” - Đọc. H phát âm. H ghép âm “ b” - đọc . H ghép “be” H đọc: be H đánh vần, phân tích, đọc trơn. H đọc: b – be. H đọc và nhận xét chữ mẫu. H tô khan - viết bảng con. H đọc “ be” vµ nhËn xÐt H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc * Đọc trên bảng -> G nhận xét * Đọc SGK/ 6. - G đọc mẫu. -> G nhận xét 2. Luyện viết. - G KT tư thế ngồi, cầm bút, để vở. * Dòng 1: b + G nêu quy trình viết chữ b – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, kĩ thuật tô. - be: + G nêu quy trình viết chữ be – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối, kĩ thuật tô. - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/7 và nói theo ND của tranh: + Tranh vẽ gì? + Các tranh có gì giống và khác nhau?... -> G chỉnh sửa cho H. III. Củng cố – DÆn dß - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc: 1số em. H đọc: nhiều H. H mở vở và đọc ND bài viết H đọc H quan sát vở mẫu – tô H đọc: be. H viết. H nói theo nhóm đôi. H nói trước lớp. _________________________________ Tiết 3: Toán HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN A. Mục tiêu: Giúp H: - Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn. - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn từ các vật thật. B. Đồ dùng: - G : Một số hình vuông , hình tròn. - H : Bộ đồ dùng toán và sáp màu. C. Các hoạt động dạy và học: I. Hoạt động 1: KTBC ( 5’) - G sử dụng trực quan và yêu cầu H so sánh số lượng 6 bông hoa và 4 lọ hoa. - H so sánh và nêu cách so sánh. - Muốn so sánh 2 nhóm đối tượng em làm ntn? - > G nhận xét và chốt cách so sánh. II. Hoạt động 2: Bài mới ( 13 – 15’ ) 1. Nhận biết hình vuông : - G giới thiệu hình vuông – H nhận biết và nhắc lại. - G yêu cầu H lấy các hình vuông có trong bộ đồ dùng nêu tên. - Hãy tìm và nêu tên các vật thật có dạng hình vuông ở xung quanh? + H nêu – H nhận xét. - G hướng dẫn vẽ hình vuông. 2. Nhận biết hình tròn: tiến hành tương tự III. Hoạt động 3: Luyện tập ( 17’) * Bài 1, 2: - KT: Nhận biết hình vuông, hình tròn và tô màu. - Sai lầm: H tô màu chưa gọn, chưa đẹp. * Bài 3 : - KT: Củng cố về hình vuông, hình tròn. * Bài 4: - KT: H biết vẽ hình vuông. IV. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 3’) - G nhận xét giờ học. __________________________________________________________________ Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 20 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt: BÀI 3 : / A. Mục đích yêu cầu: - H làm quen và nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Ghép được tiếng “bé”. Biết được dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các hoạt động khác nhau của trẻ em . B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài - G nêu nội dung, yêu cầu giờ học 2. Dạy dấu ghi thanh. - G viết bảng và đọc mẫu: thanh sắc. -> G sửa lỗi phát âm cho H. - Hãy ghép tiếng “be”? - Thêm thanh sắc trên âm “e”? - G đọc: bé - G đánh vần mẫu: b – e – be - / - bé 3. Viết bảng con - Giới thiệu dấu “ /” + G nêu quy trình viết – lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. -> G chỉnh sửa cho H. - bé + G nêu quy trình viết chữ “bé” – Lưu ý nét nối giữa b và e, vị trí dấu sắc. -> G chỉnh sửa cho H. 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10 - 12’ H ghép âm “ be” - Đọc. H đọc. H lấy dấu “/” trong bộ DD - đọc H ghép “be” H ghép. H đọc: bé H đánh vần, phân tích, đọc trơn H đọc: thanh sắc – bÐ. H tô khan - viết bảng con. H đọc và nhận xét H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc * Đọc trên bảng -> G nhận xét * Đọc SGK/ 8. - G đọc mẫu. -> G nhận xét. 2. Luyện viết. * Dòng 1: be + G nêu quy trình viết chữ be – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, kĩ thuật tô. - bé: + G nêu quy trình viết chữ bé – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối,vị trí dấu thanh, kĩ thuật tô - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/9 và nói theo ND của tranh: -> G chỉnh sửa cho H. III. Củng cố – Dặn dò - Khoanh vào tiếng có thanh sắc: mẹ , ví , bé , cô , cá - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc: 6 - 8 em. H đọc: 1 số H. H mở vở và đọc ND bài viết H đọc H quan sát vở mẫu – tô H đọc H quan sát vở mẫu – viÕt vë H nêu chủ đề luyện nói. H nói theo nhóm đôi. H nói trước lớp. H lên bảng làm _________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 4: HÌNH TAM GIÁC A. Mục tiêu: Giúp H: - Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác. - Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật. B. Đồ dùng: - G : Một số hình tam giác, 1 số vật thật có dạng hình tam giác. - H : Bộ đồ dùng toán và sáp màu. C. Các hoạt động dạy và học: I. Hoạt động 1: KTBC ( 5’) - G sử dụng trực quan và yêu cầu Hchỉ và nêu tên các hình vuông, hình tròn. - Tìm các vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông? - > G nhận xét. II. Hoạt động 2: Bài mới ( 13 – 15’ ) 1. Nhận biết hình tam giác: - G sử dụng trực quan và ngôn ngữ để giới thiệu hình tam giác – H nhận biết và nhắc lại. - G yêu cầu H lấy các hình tam giác có trong bộ đồ dùng nêu tên. 2. Nhận biết hình tam giác từ các vật thật: - H quan sát tranh SGK/9 và nêu tên các vật có dạng hình tam giác. - G giới thiệu 1 số vật thật có dạng hình tam giác. III. Hoạt động 3: Luyện tập ( 17’) - KT: Nhận biết hình tam giác và tô màu. + Sai lầm: H tô màu chưa gọn, chưa đẹp. - KT: H biết dùng các hình tam giác để xếp thành các hình như SGK. IV. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò ( 3’) - G nhận xét giờ học. _______________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt lớp TUẦN 1 1. G nhận xét những ưu nhược điểm của tuần 1 về: - Nề nếp, học tập, vệ sinh... - Học nội quy của trường, của lớp, nhiệm vụ của H. - Tuyên dương: .. - Nhắc nhở 2. Kế hoạch tuần 2: - Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm của tuần 1. - Xây dựng lớp học tự quản, đoàn kết , thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và sinh hoạt. TUẦN 2 Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 20 Tiết 1: Chào cờ _________________________________________ Tiết 2 + 3: Tiếng Việt BÀI 4 : ?, . A. Mục đích yêu cầu: - H làm quen và nhận biết được dấu hỏi, dấu nặng. - Ghép được tiếng “bẻ, bẹ”. - Biết được dấu thanh hỏi, nặng ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà mẹ,bạn gái và bác nông dân trong tranh . B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - G dùng lời. 2. Dạy dấu ghi thanh. * Thanh hỏi: - G viết bảng và đọc mẫu: thanh hỏi. -> G sửa lỗi phát âm cho H. - Hãy ghép tiếng “be”? - Thêm thanh hỏi trên âm “e”? - G đọc: bẻ - G đánh vần mẫu: b – e – be - ? - bẻ * Thanh nặng: tiến hành tương tự. 3. Viết bảng con. - Giới thiệu dấu “ ?” + G nêu quy trình viết – lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. -> G chỉnh sửa cho H. - bẻ. + G nêu quy trình viết chữ “bẻ” – Lưu ý nét nối giữa b và e, vị trí dấu hỏi. -> G chỉnh sửa cho H. - Dấu nặng ( .), bẹ: tương tự 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10- 12’ H đọc SGK/8: 3 – 4 em. H đọc. H ghép thanh “?” - đọc H ghép H ghép. H đọc: bẻ H đánh vần, phân tích, đọc trơn. H đọc: thanh hỏi – bÎ. H tô khan - viết bảng con. H đọc và nhận xét H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc. * Đọc trên bảng -> G nhận xét. * Đọc SGK/ 10 - G đọc mẫu. -> G nhận xét 2. Luyện viết. * Dòng 1: bẻ + G nêu quy trình viết chữ bẻ – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, kĩ thuật tô. - bẹ: + G nêu quy trình viết chữ bẹ – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối,vị trí dấu thanh, kĩ thuật tô - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/11 và nói theo ND của tranh: -> G chỉnh sửa cho H. III. Củng cố – dÆn dß. - Khoanh vào tiếng có thanh nặng: mẹ , ve , bẹ , chõ , hạ - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc: 6 - 8 em. H đọc: 1 số H. H mở vở và đọc ND bài viết H đọc H quan sát vở mẫu – tô H đọc. H quan sát vở mẫu – viÕt vë. H nêu chủ đề luyện nói. H nói theo nhóm đôi. H nói trớc lớp. H lên bảng làm. _________________________________ Tiết 4: Toán Tiết 5: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Giúp H củng cố về nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. B. Đồ dùng: - G : Một số hình tam giác, hình vuông, hình tròn. - H : Bộ đồ dùng toán và sáp màu. C. Các hoạt động dạy và học: I. Hoạt động 1: KTBC ( 5’) - G sử dụng trực quan và yêu cầu H chỉ và nêu tên các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - Tìm các vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông, hình tam giác? - > G nhận xét. II. Hoạt động 2: Bài mới (32’) * Bài 1: - KT: Củng cố về nhận biết và tô màu hình tròn, hình tam giác, hình vuông. - Sai lầm: H tô màu chưa gọn, chưa đúng yêu cầu. * Bài 2 - KT: H biết dùng các hình đã học để xếp thành các hình như SGK. III. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò ( 3’) - G nhận xét giờ học. ____________________________________________________________ Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 20. Tiết 1 + 2: Tiếng Việt BÀI 5 : \ , ~ A. Mục đích yêu cầu: - H nhận biết được các dấu huyền , dấu ngã. Ghép được tiếng “bè, bẽ”. - Biết được dấu thanh huyền, ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên nói về “ bè” và tác dụng của bè trong cuộc sống. B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài - G dùng lời. 2. Dạy dấu ghi thanh * Thanh huyền: - G viết bảng và đọc mẫu: thanh huyền. -> G sửa lỗi phát âm cho H. - Hãy ghép tiếng “be”? - Thêm thanh huyền trên âm “e” -> bè ? - G đọc: bè - G đánh vần mẫu: b – e – be - \ - bè * Thanh ngã : tiến hành tương tự. 3. Viết bảng con. - Giới thiệu dấu “ \” + G nêu quy trình viết – lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. -> G chỉnh sửa cho H. - bè + G nêu quy trình viết chữ “bè” – Lưu ý nét nối giữa b và e, vị trí dấu huyền. -> G chØnh söa cho H. - DÊu ng· ( ~), bÏ : tương tù 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10- 12’ H đọc SGK/10: 3 – 4 em. H đọc. H ghép thanh “\” - đọc H ghép H ghép. H đọc: bè H đánh vần, phân tích, đọc trơn. H đọc: thanh huyền – bÌ. H tô khan - viết bảng con. H đọc và nhận xét H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc: * Đọc trên bảng: -> G nhận xét * Đọc SGK/ 1 - G đọc mẫu. -> G nhận xét 2. Luyện viết: * Dòng 1: bè + G nêu quy trình viết chữ bè – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối,vị trí dấu thanh, kĩ thuật tô - bẽ: + G nêu quy trình viết chữ bẽ – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối,vị trí dấu thanh, kĩ thuật tô - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/13 và nói về bè và tác dụng của bè: + Bè được làm bằng gì? Dùng để làm gì? Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?. -> G chỉnh sửa cho H. III. Củng cố – dặn dò. - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc: 6 - 8 em. H đọc: 1 số H. H mở vở và đọc ND bài viết. H đọc, nhận xét. H quan sát vở mẫu – tô H đọc, nhận xét. H quan sát vở mẫu – viÕt vë. H nªu chñ ®Ò luyÖn nãi. H nói theo nhóm đôi. H nói trước lớp. _________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 6: CÁC SỐ 1, 2, 3. A. Mục tiêu: Giúp H : - Có khái niệm ban đầu về các số 1 , 2, 3. Biết đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3. - Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. B. Đồ dùng: - G + H : Bộ đồ dùng toán . C. Các hoạt động dạy và học: I. Hoạt động 1: KTBC ( 5’) - G gắn các hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - H chỉ và gọi tên các hình. - > G nhận xét. II. Hoạt động 2: Bài mới (13 – 15’) 1. Giới thiệu số 1: - G sử dụng trực quan và ngôn ngữ để giới thiệu các nhóm đồ vật có số lượng là 1. - G yêu cầu H lấy 1 hình tròn, 1 chấm tròn.- H nêu số lượng đồ vật vừa lấy. - G giới thiệu chữ số 1 in và viết. + H nhận biết chữ số 1 in và chữ số 1 viết. - G hd cách đọc và viết số 1. 2. Giới thiệu số 2, 3: tiến hành tương tự. 3. Tập đếm: - G Hd cách đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1 bằng que tính. - H đếm không dùng que tính. -> H nắm được thứ tự các số từ 1 đến 3. III. Hoạt động 3: Luyện tập ( 17’) 1. Bảng con: * Bài 1: - KT: H viết dược các số 1, 2, 3. - Sai lầm: H viết số 2 chưa đẹp. 2. Làm SGK/12. * Bài 2 - KT: Nhận biết số lượng các nhóm có 1 , 2, 3 đồ vật. * Bài 3: - KT: Củng cố về đọc , viết, đếm, thứ tự các số 1, 2, 3. - Sai lầm: H lúng túng khi vẽ thêm số chấm tròn thích hợp. IV. Hoạt động 4 : Củng cố – dặn dò ( 3’) - G nhận xét giờ học. ________________________________________ Tiết 4: Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT( TIẾT 2) I. Mục tiêu: Giúp H : - Có thái độ vui vẻ, phấn khởi đi học , biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp - H tự hào là H lớp 1. II. Tài liệu và phơng tiện: - Vở bài tập đạo đức. III. Các hoạt động dạy và học: 1. KTBC ( 3- 5') - Em sẽ làm gì để xứng đáng là H lớp 1? + H trả lời. - H hát: Đi tới trường - G nhận xét. 2. Bài mới: a. HĐ1: Quan sát và kể truyện theo tranh BT4 ( 13 – 15’) - G hd H quan sát tranh và kể lại ND câu chuyện theo tranh. - H kể theo nhóm đôi. - H kể trước lớp. - G kể laị câu chuyện . - Thảo luận: + Bạn Mai có phấn khởi đi học không? + Vì sao bạn rất vui? + Em có giống bạn Mai không? + Để xứng đáng là H lớp 1 em cần làm gì? b. HĐ2: Múa, hát, đọc thơ về chủ đề “ Trường em”( 12 – 13’) - G nêu yêu cầu. - Các nhóm tìm những bài thơ, bài hát nói về trường em. - H thi múa hát, đọc thơ, trước lớp. - H hát bài “ Trường em”. - H đọc ghi nhớ trong SGK. 3. Củng cố ( 2 -3’) - Em thấy như thế nào khi là H lớp 1? - Em phải làm gì để xứng đáng là H lớp 1? - G nhận xét tiết học. ___________________________________________________________________ Thứ tư ngày 26 tháng 8 năm 20 Tiết 1 + 2: Tiếng Việt BÀI 6 : ÔN TẬP A. Mục đích yêu cầu: - H nhận biết âm và chữ e, b, các dấu thanh. - Ghép chữ b với e, chữ “be” với các dấu thanh. - Phát triển lời nói tự nhiên : Phân biệt các sự vật, sự việc và người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. B . Đồ dùng: - Tranh SGK, bộ chữ, chữ mẫu C. Các hoạt động dạy và học: Tiết 1 Giáo viên TG Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. -> G nhận xét. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - G dùng lời. 2. Ôn tập: * Ghép tiếng: - Hãy ghép âm b với âm e để có tiếng be? -> G sửa lỗi phát âm cho H. - Thêm thanh huyền trên âm “e” -> bè ? -> G ghi bảng ôn. - Tương tự với các tiếng còn lại. * Đọc từ ứng dụng: - G ghi bảng: e be be bè bè be bé - G đọc mẫu – Hd đọc. -> G nhận xét 3. Viết bảng con. - be: + G nêu quy trình viết – lưu ý điểm đặt bút, dừng bút. -> G chỉnh sửa cho H. - bè, bé : G hd tương tự 3 – 5’ 1 - 2’ 18- 20’ 10- 12’ H đọc SGK/12: 3 – 4 em. H ghép - H đánh vần, phân tích, đọc trơn. H ghép , đọc H đọc bảng ôn: 3 - 4 em. H ghép: be, bè, bé. H đọc : 5 – 6 em. H đọc cả bài: 1 – 2 em. H đọc và nhận xét H tô khan - viết bảng con. Tiết 2 Giáo viên TG Học sinh 1. Luyện đọc: * Đọc trên bảng - G giới thiệu câu ứng dụng: be bé - G đọc mẫu. -> G chỉnh sửa cho H. - G nhận xét * Đọc SGK/ 14,15. - G đọc mẫu 2 trang. -> G nhận xét 2. Luyện viết. - Dòng 1: be + G nêu quy trình viết chữ bè – lưu ý: điểm đặt bút, dừng bút, nét nối,vị trí dấu thanh, kĩ thuật tô - Tương tự các dòng còn lại. - G chấm 1 số vở – nhận xét. 3. Luyện nói: - HD quan sát tranh SGK/15 và nói: + tranh vẽ gì? Các tiếng có dấu thanh gì? -> G chỉnh sửa câu cho H. III. Củng cố – dặn dò. - G nhận xét giờ học. 10 –12’ 15 -17’ 5 – 7’ 3 - 4’ H đọc: 6 - 8 em. H đọc: 1 số H. H đọc cả bài: 2 – 3 em. H đọc trang 1: 3 em. H đọc trang 2: 2 em. H đọc 2 trang: 1 số em. H mở vở và đọc ND bài viết. H đọc H quan sát vở mẫu – t« H nêu chủ đề luyện nói. H nói theo nhóm đôi. H nói trước lớp. ___________________________________ Tiết 3: Tự nhiên và xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu: Giúp H biết: - Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. - ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn giống nhau. Có người cao, người thấp... đó là điều bình thường. II. Đồ dùng: - Tranh vẽ trong SGK III. Các hoạt động dạy và học: Khởi động ( 3 – 4”): - G chia nhóm và Hd chơi trò “ vật ta
Tài liệu đính kèm: