Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 11

2

17/ 11/ 08

HĐTT

Họcvần(2t)

Đạo đức

1

2-3

4

Chào cờ

Bài 42: ưu - ươu

Thực hành kỹ năng giữa kỳ 1

3

18/ 11/ 08 Âm nhạc

Toán

Học vần(2t)

TNXH

 1

2

3-4

5 Học hát bài: Đàn gà con

 Luyện tập

Bài 43 : Ôn tập

Gia đình

4

19/ 11/ 08

Học vần(2t)

Toán

Thủ công

1-2

3

 4

Bài 44: on - an

Số 0 trong phép trừ

Xé dán hình con gà con ( Tiết 2 )

5

20/ 11/ 08 Học vần(2t)

Thể dục

Toán

Mĩ Thuật 1-2

3

4

5

 Bài 45: ân – ă, ăn

Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản, vận động

Luyện tập

Vẽ màu vào hình vẽ ở đường diềm

6

21/ 11/ 08

Tập viết

Tập viết Toán

GDTT

1

2

3

4

T9 : Cái kéo , trái đào, sáo sậu .

T10 : Chú cừu, rau non, thợ hàn .

 Luyện tập chung

 Giáo dục tập thể

 

doc 38 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Năm học 2008 - 2009 - Trường TH Số 1 Ngô Mây - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tên câu chuyện : Sói và cừu.
- GV kể lần 1 có kèm theo tranh. Rút ra ý nghiã câu chuyện.
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội.
+ Cừu bình tỉnh và thông minh nên đã thoát chết.
4.Củng cố - Dặn dò:
- GV cho HS đọc SGK
- Về xem lại bài chuẩn bị bài hôm sau:
 Bài 44
- HS viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài 42.
- HS nhắc lại.: eo, ao, au, âu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu.
- HS kiểm tra lại bảng ôn.
- HS lên bảng chỉ.
 au ao
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng trên bảng.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc bài cá nhân.
- HS thảo luận tranh.
- sáo sậu, châu chấu, cào cào
- Nhà Sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
- HS viết vào vở tập viết.
- Hs đọc tên câu chuyện: Sói và Cừu.
- HS thi đua kể lại câu chuỵện theo từng tranh
- 6 HS đọc, đồng thanh.
Rút kinh nghiệm 
.
 	Tiết5: TNXH
 Bài: Gia đình
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS biết:
 - Gia đình là tổ ấm của em.
 - Bố, mẹ, ông bà, anh chị, là những người thân yêu nhất của em.
 - Em có quyền được sống chung với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
 - Kể được những người thân trong gia đình với các bạn.
 - Yêu quí gia đình và những người thân trong gia đình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :	
 - Bài hát cả nhà thương nhau.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
7’
8’
5’
5’
5’
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Buổi trưa em ăn những gì?
- Đến trường giờ ra chơi em chơi những trò gì?
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài: Gia đình
 Hoạt động 1: Quan sat tranh theo nhóm nhỏ.
* Mục tiêu: Biết gia đình là tổ ấm của em.
- Bước 1: GV chia lớp thành nhóm nhỏ.
+ GV cho HS quan sát hình trong SGK và gợi ý hs trả lời.
+ GV gọi nhóm nhỏ chỉ vào hình và kể về gia đình Lan và Minh
 GV kết luận: Mỗi người sinh ra đều có bố mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà. Đó là gia đình.
 Hoạt động 2: Vẽ tranh trao đổi theo cặp:
* Mục tiêu: Từng em vẽ tranh về gia đình của mình,
- Gv cho Hs vẽ vào giấy về những người thân trong gia đình mình.
 GV kết luận: Gia đình là tổ ấm của em. Bố mẹ, ông bà, anh chị em là những người thân yêu nhất của em.
 Giải lao 
 Hoạt động 3: Hoạt động cả lớp.
* Mục tiêu: Mọi người đều kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình.
- GV cho Hs dựa vào tranh mình đã vẽ về gia đình, nơi em được yêu thương chăm sóc và che chở, em có quyền chung sống với bố mẹ và người thân.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau.
-Nhận xét chung, nêu gương những em học tốt,
- Chuẩn bị bài hôm sau: Nhà ở.
- ăn cơm
- Nhảy dây, đá cầu
- Mỗi nhóm 4 HS.
- Từng nhóm trả lời câu hỏi ở SGK
- HS vẽ vào giấy từng cặp đôi kể với nhau về gia đình mình.
- HS tự giới thiệu về những người thân trong gia đình.
Rút kinh nghiệm 
..
 Thứ tư, ngày 19 tháng 11 năm 2008
 Tiết 1+2: Học vần Bài 44: On - an
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc được câu ứng dụng: 
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
20’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu
- Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Nhà Sáo Sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
- GV đọc cho HS viết:
3. Bài mới
Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta học vần on, an. GV viết lên bảng on, an
- Đọc mẫu: on, an
Dạy vần: on
a) Nhận diện vần: 
- Cho HS luyện đọc vần on
Phân tích vần on?
So sánh vần on với o
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng con
- Cho HS đánh vần tiếng: con
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: o-n-on
+Tiếng khóa: cờ-on-con
+Từ khoá: mẹ con
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: on
- GV lưu ý nét nối giữa o và n
Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: con
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
an
a) Nhận diện vần: 
Phân tích vần an
So sánh vần an với vần on
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS đánh vần tiếng: sàn
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: a-n-an
+Tiếng khóa: sờ-an-san-huyền-sàn
+Từ khoá: nhà sàn
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
- GV viết mẫu: an
- GV lưu ý nét nối giữa a và n
Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: sàn
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. 
Giải lao 
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
+ Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
 TIẾT 2
Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế.
 Giải lao 
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Bé và bạn bè
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ mấy bạn? 
+Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
+Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
+Bố mẹ em có quý các bạn của em không?
+Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
4.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố:
+ GV cho HS đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
-Dặn dò:
 - Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 45
+ 2-4 HS đọc các từ: ao bèo, cá sấu, kì diệu
 + Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Nhà Sáo Sậu ở ngay sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào
- HS viết: cá sấu, kì diệu
- Đọc theo GV
- o và n
+ Giống nhau: - Đều có 0
+ Khác nhau: on có chữ n
- Đánh vần: o-n-on
- Đánh vần: cờ-on-con
- Đọc: mẹ con
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: on
- Viết vào bảng: con
- a và n
-Giống nhau:đều kết thúc bằng n
-Khác nhau: an bắt đầu bằng a
- Đánh vần: a-n-an
-Đánh vần: sờ-an-san-huyền-sàn
- Đọc: nhà sàn
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS thảo luận và trả lời 
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: an
- Viết vào bảng: sàn
2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- Lần lượt phát âm: on, con, mẹ con; an, sàn, nhà sàn
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ dạy con nhảy múa.
- 2-3 HS đọc
- Tập viết: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát vàtrả lời
- Trong tranh vẽ 3 bạn
HS trả lời
Nhảy dây.
- Có
- Giúp nhau trong học tập
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
 Rút kinh nghiệm
	Tiết 3 Toán 
 	 Bài: Số 0 trong phép trừ
I.MỤC TIÊU:
	* Giúp học sinh:
 - Bước đầu nắm bắt được : 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính kết quả số đó.
Biết thực hành tính trong những trường hợp này
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
 - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:	
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
15’
5’
10’
5’
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. 
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
 2 – 2 = 0
 4 – 4 = 0
Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình.
 Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ không bằng bốn.
 * Phép trừ: 5 – 0 = 5.
-Hướng dẫn HS tương tự.
- GV nhắc lại lấy một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó.
 Giải lao 
Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán. Làm và chữa bài.
* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài.
* Bài 3: Về nhà làm.
* Bài 4: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài.
- Một số trừ đi với 0 kết quả như thế nào?
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập 3 trong vở bài tập.
- HS lật vở để kiểm tra
- HS quan sát nêu bài toán
+ Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ?
- HS Đọc một trừ một bằng không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vịt, 3 con đều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ?
- Đọc bốn trừ không bằng bốn
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- HS làm bài vào vở bài tập
- Điền số: HS làm bài vào vở
 2 HS lên bảng làm.
- HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống.
a.
3
-
3
=
0
b.
2
-
2
=
0
Bằng chính số đó.
 	Rút kinh nghiệm 
 Tiết 4 :Thủ công
	Bài:	 Xé dán hình con gà(Tiết 2)
I.MỤC TIÊU:
 - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản.
 - Xé được hình con gà cân đối , phẳng.
II.CHUẨN BỊ:
* GV:
 - Bài mẫu xé dán hình con gà .
 - Giấy thủ công màu vàng hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay.
* HS.
 - Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô.
 - Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
10’
5’
10’
5’
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà.
b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà
+ Thân gà to hay nhỏ ?
+ Đầu gà hình gì ?
+ Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà.
+ Toàn thân gà màu gì ?
c.GV hướng dẫn mẫu:
* Vẽ xé dánhình đuôi gà .
- GV cho HS lấy giấy màu vàng vẽ xé hình vuông có cạnh 4ô , sau đó vẽ hình tam giác.
- Từ hình vuông xé hình tam giác rồi xé chỉnh sữa thành hình đuôi gà
d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà:
- GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt,chân gà mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình tròn , chân gà hình tam giác.
đ.Hướng dẫn dán hình:
- Ướm đặt sắp xếp thân,đầu ,đuôi ,chân mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều và mỏng mặt sau.
- Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt chân,đuôi lên giấy
- Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trênvà miết cho phẳng.
Giải lao
Thực hành.
- GV cho HS thực hành trên giấy
4.Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhắc lại các thao tác.
- Nhận xét chung tiết học.
- về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho đẹp.
- Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2.
 -HS trình bày, giấy thủ công ,bút chì , bút màu, hồ dán vở thủ công.
+Thân gà nhỏ, hơi tròn. 
+Đầu gà hình tròn.
+mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ.
+Toàn thân gà màu vàng.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp.
- HS thực hành trên giấy thủ công.
- HS nhắc lại các thao tác. HS thực hành trên giấy
- HS nhắc lại các thao tác.
 Rút kinh nghiệm 
Thứ năm, ngày 20 tháng11 năm 2008 
 Tiết 1+2 Học vần
 Bài 45 ân-ă, ăn
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn
 - Đọc được câu ứng dụng: 
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
- Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
5’
10’
25’
5’
5’
5’
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS đọc: on, mẹ con, rau non, hòn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế
+Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
- GV cho HS viết: rau non, bàn ghế
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
-Hôm nay, chúng ta học vần ân, ăn. GV viết lên bảng ân, ăn
- Đọc mẫu: ân, ăn
*Dạy vần: 
ân
a) Nhận diện vần: 
- Cho HS luyện đọc vần ân
- Phân tích vần ân?
- So sánh ân với an
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Phân tích tiếng cân?
- Cho HS đánh vần tiếng: cân
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: â-n-ân
+Tiếng khóa: cờ-ân-cân
+Từ khoá: cái cân
c) Viết:
* Vần đứng riêng:
- GV viết mẫu: ân
- GV lưu ý nét nối giữa â và n
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: cân
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
ăn
a) Nhận diện vần: 
- Phân tích vần ăn?
- So sánh ăn với ân
b) Đánh vần:
* Vần: 
- Cho HS đánh vần
* Tiếng khoá, từ khoá:
- Cho HS đánh vần tiếng: trăn
- Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
- Cho HS đọc:
+Vần: ă-n-ăn
+Tiếng khóa: trờ-ăn-trăn
+Từ khoá: con trăn
c) Viết:
*Vần đứng riêng:	
- GV viết mẫu: ăn
- GV lưu ý nét nối giữa ă và n
*Tiếng và từ ngữ: 
- Cho HS viết vào bảng con: trăn
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS.
 Giải lao
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc từ
- GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
 TIẾT 2
Luyện tập:
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
- Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- GV đọc mẫu
b) Luyện viết:
- Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
 Giải lao
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Nặn đồ chơi
- GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì? 
+Các bạn ấy đang nặn những con, vật gì?
+Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+Em đã nặn được những đồ chơi gì?
+Trong số các bạn của em, ai nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
+Em có thích nặn đồ chơi không?
+Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
4.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố:
+ GV cho Hs đọc SGK
+ Cho HS tìm chữ vừa học
- Dặn dò:Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. 
- Xem trước bài 46
+2-4 HS đọc các từ: on, mẹ con, rau non, hòn đá; an, nhà sàn, thợ hàn, bàn ghế
 + HS đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa
- HS viết: rau non, bàn ghế
- Đọc theo GV
- â và n
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ân bắt đầu bằng â
- Đánh vần: â-n-ân
- Đánh vần: cờ-ân-cân
- Đọc: cái cân
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ân
- Viết vào bảng: cân
- ă và n
+Giống: kết thúc bằng n
+Khác: ăn bắt đầu bằng ă
- Đánh vần: ă-n-ăn
- Đánh vần: trờ-ăn-trăn
- Đọc: con trăn
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- HS viếùt chữ trên không trung hoặc mặt bàn bằng ngón trỏ 
- Viết bảng con: ăn
- Viết vào bảng: trăn
- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng
- Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
- 4 HS đọc.
- Lần lượt phát âm: ân, cân, cái cân; ăn, trăn, con trăn
- Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
- HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
- 2-3 HS đọc
-Tập viết: ân, ăn, cái cân, con trăn
- Đọc tên bài luyện nói
- HS quan sát vàtrả lời
 nặn đồ chơi
con trâu
- Đất, bột gạo nếp, bột dẻo, 
- có
+Thu dọn lại cho ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo 
+HS theo dõi và đọc theo. 
+HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào,  
Rút kinh nghiệm
 Tiết 2: Thể dục
Rèn luyện tư thế cơ bản
I MỤC TIÊU:
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện được chính xác nhanh, trật tự hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. Làm quen với trò chơi chuyền bóng tiếp sức. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Trên sân trường.
 III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN:
Phần nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật
Biện pháp tổ chức lớp
Tg
SL
A. Phần mở đầu:
1. Ổn định:
2. Khởi động:
3. Trò chơi:
5’
- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Học động tác đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
- Làm quen với trò chơi chuyền bóng
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30-50m. đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. Tiếp theo cho HS đứng quay mặt vào trong, dãn cách một sải tay theo vòng tròn.
- Trò chơi:”diệt các con vật có hại”
 Hàng
 Ngang
B. Phần cơ bản
1. Học
2. Trò chơi
25’
 - Học: đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông. GV làm mẫu:
- Nhịp 1:Đứng đưa chân trái ra trước, 2 tay chống hông.
- Nhịp 2: về tư thế đứng cơ bản.
- Nhịp 3:đưa chân phải ra trước, 2 tay chống hông.
- Nhịp 4: về tư thế đứng CB.
- Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, sửa chữa động tác sai cho HS.
- Chuyền bóng tiếp sức.
GV nêu tên tò chơi, sau đó tập hợp HS thành 2 – 4 hàng dọc, hàng nọ cách hàng kia tối thiểu 1m, em nọ cách em kia một cánh tay. Tổ trưởng đứng trên cùng, 2 tay cầm bóng giơ lên cao rồi hạ xuống.
- HS thực hiện trò chơi
 Hàng
 Ngang 
C. Phần kết thúc:
1. Thả lỏng
2. Củng cố
3. Nhận xét
5’
- Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên và hát. Sau đó về đứng lại, quay mặt thành hàng ngang.
- Một trò chơi hồi tĩnh “Diệt các con vật có hại”
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Nhận xét giờ học.
 Hàng
 Ngang
Rút kinh nghiệm
 Tiết 4: Toán
	 Bài: Luyện tập
I. MỤC TIÊU:
	*Giúp HS củng cố về:
 - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0.
 - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
 - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tg
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1’
4’
20’
5’
5’
5’
1. Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính.
 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = .
- GV cùng HS nhận xét.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu: Luyện tập
- Cho HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 4 và 5
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét sửa sai.
* Bài 2: Tính.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
* Bài 3: Tính:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài.
- GV hướng dẫn thực hiện như sau:
+ Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng.
* Bài 4: 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chư

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc