Giáo án Tổng hợp lớp 1 năm 2011

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

 - Đọc được: u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng

- Viết được :u, ư, nụ, thư ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1)

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô

* HSKG:- Biết đọc trơn

 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1

A. Kiểm tra: HS viết, đọc: tổ cò, lá mạ

 2 HS đọc bài SGK

 

doc 21 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài mới
HĐ1: Giới thiệu số 7
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh và nói : “ Có 6 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới”
+ Có tất cả mấy bạn?
- 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn tất cả có 7 bạn
- HS nhắc lại có 7 bạn
- HS lấy “ 6 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn”
+ 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
- 1 HS đếm cho lớp nghe
- HS quan sát tranh SGK và trả lời
+ 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính”
- GV để chỉ số lượng là 7 ta viết bằng chữ số 7
- GV gắn số 7 in và giới thiệu
- 1 số HS đọc số 7
- HS lấy số 7 và đọc
- GV gắn số 7 viết và giới thiệu
- GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 7
- HS viết số 7 ở bảng
HĐ2: Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7
- HS lấy 7 que tính
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
+ Số 7 đứng liền sau số nào?
- HS tách 7 que tính thành 2 phần bất kì 
+ 7 gồm mấy và mấy?
- HS trả lời và thực hiện trên que tính
- GV ghi bảng: 7 gồm 1 và 6
 7 gồm 2 và 5
 7 gồm 3 và 4
HĐ3: Thực hành
*Bài 1: Viết số
- HS nêu yêu cầu và làm
*Bài 2: Số
- GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn
+Vậy 7 gồm mấy và mấy?
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đếm số ô vuông ở từng cột rồi viết số thích hợp và đọc
- GV ta thấy số 7 ứng với cột 7 ô vuông cao nhất nên số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7
*Bài 4(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa
 IV.Củng cố- dặn dò
- GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
 Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011
Học vần(t38,39)
Bài 19: x, ch
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng 
- Viết được x, ch, xe, chó ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: HS viết, đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
 2 HS đọc bài SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- HS thảo luận trả lời câu hỏi 
+ Tranh này vẽ gì? 
+ Tiếng xe, chó có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, o, / )
- Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: x, ch
- GV ghi bảng x, ch - HS đọc theo : x, ch
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: 
- GV đưa chữ x viết và nói chữ x gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải
+ So sánh chữ x với chữ c
 b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu x và hướng dẫn ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng, lợi hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh )
- HS phát âm : cá nhân, đồng thanh
- GV theo dõi sửa sai
- HS cài x- đọc 
+ Đã có âm x thêm âm gì để có tiếng xe ? 
+ Âm gì đứng trước âm gì đứng sau?
- HS ghép xe- đọc
- HS phân tích tiếng 
- GV cài xe và khẳng định
- GV viết xe 
- GV đánh vần : xờ - e – xe
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh 
- GV theo dõi sửa sai 
*Chữ ghi âm ch (tiến hành tương tự như trên)
- Lưu ý: Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h
 So sánh chữ ch với chữ th
 Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh 
 Đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV viết: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá và giải thích từ
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- HS đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá (cá nhân, đồng thanh)
- GV theo dõi sửa sai 
- GV đọc mẫu, HS đọc
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu chữ x lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- Chữ xe, ch, chó ( tương tự)
* Trò chơi : HS tìm tiếng có âm x, ch
Tiết 2
* HĐ3: Luyện tập 
a.Luyện đọc:
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- HS thảo luận về tranh- nhận xét
- GV viết: xe ô tô chở cá về thị xã
- Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích 
- HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh
- GV đọc mẫu
- HS đọc - GV theo dõi sửa sai
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh
b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
c.Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô 
+ Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe ?
+ Xe bò thường dùng làm gì?
+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
+ Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì?
IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- HS thi ghép từ
- Nhận xét giờ học
Toán(T18)
Số 8
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng: 
- Bộ ĐDDH Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
 + Cô đã dạy các em học đến số mấy?
- Một số HS đọc từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- GV nhận xét
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 8
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh và nói : “ Có 7 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới”
+ Có tất cả mấy bạn?
- 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn
- HS nhắc lại có 8 bạn
- HS lấy “ 7 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn”
+ 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
- 1 HS đếm cho lớp nghe
- HS quan sát tranh SGK và trả lời
+ 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 8 bạn, 8 hình tròn, 8 chấm tròn, 8 con tính”
- GV để chỉ số lượng là 8 ta viết bằng chữ số 8
- GV gắn số 8 in và giới thiệu
- 1 số HS đọc số 8
- HS lấy số 8 và đọc
- GV gắn số 8 viết và giới thiệu
- GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 8
- HS viết số 8 ở bảng
HĐ2: Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8
- HS lấy 8 que tính
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
+ Số 8 đứng liền sau số nào?
- HS tách 8 que tính thành 2 phần bất kì 
+ 8 gồm mấy và mấy?
- HS trả lời và thực hiện trên que tính
- GV ghi bảng: 8 gồm 1 và 7
 8 gồm 2 và 3
 8 gồm 3 và 5
 8 gồm 4 và 4
HĐ3: Thực hành
*Bài 1: Viết số
- HS nêu yêu cầu và làm
*Bài 2: Số
- GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn
+Vậy 8 gồm mấy và mấy?
*Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
- HS viết số tương ứng với từng bạn
*Bài 4(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa
 IV.Củng cố- dặn dò
- GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp 
- Nhận xét giờ học
Đạo đức(T5)
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. đồ dùng
- Vở BT Đạo đức
- Bút chì màu, bài hát: “Sách bút thân yêu ơi”
III.Các hoạt động dạy -học :
 A. Kiểm tra:
- Hôm trước chúng ta học bài gì?
- Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo
B. Bài mới:
* HĐ1: HS làm bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu của bài tập 1
- HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong vở bài tập
- HS trao đổi từng đôi một rồi làm bài
*HĐ2: Làm tập 2
- Từng đôi 1 giới thiệu cho nhau về đồ dùng học tập của mình
+ Tên đồ dùng, tác dụng của nó, cách giữ gìn đồ dùng học tập 
- Một số HS trình bày trước lớp
- GV kết luận 
* HĐ3: Làm bài tập 3
- GV nêu yêu cầu của bài tập - HS làm và chữa bài
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì?
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng? Vì sao em cho rằng 
hành động của bạn đó là sai?
- GV giải thích và kết luận: Hành động 1, 2, 6 là đúng: 3, 4, 5 là sai 
IV.Củng cố- dặn dò
- Nhắc nhở HS sửa sang lại sách vở và đồ dùng học tập để hôm sau thi vở ai đẹp nhất
- Nhận xét giờ học
Luyện toán
Ôn số: 8
I.Yêu cầu cần đạt:
Luyện về đọc, viết ; so sánh các số trong phạm vi 8
II. Hoạt động dạy học:
 HĐ1: Đọc, viết
- HS dùng que tính đếm từ 1 đến 8; từ 8 đến 1
- GV hướng dẫn viết số 8
- HS viết bảng con
HĐ2: Hdẫn HS làm bài tập
*Bài 1: Viết 1 dòng số 8
*Bài 2: Điền số:
1
3
4
7
8
5
2
1
*Bài 3: Điền dấu >, < , = vào ô trống
 8 5 8 7 6 8 6 4
 8 6 4 7 7 5 7 7
*Bài 4: Điền số:
 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8 
 8> ......> 6 >......>......> 3 >......> 1
 6 ..... > 4
 5 .....> 4 
III.Củng cố- dặn dò
 - Nhận xét giờ học
Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: x, ch
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : x, ch, xe, chó thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II.hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài x, ch SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS ghép tiếng: xe, chó - đọc
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: x, ch, xe, chó( mỗi chữ 2 dòng )
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- HS thi nhau tìm tiếng có x, ch rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
 Luyện viết
Luyện viết: u, ư, x, ch
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện cho HS viết các chữ: u, ư, nụ, thư, x, ch, xe, chó đẹp, đúng quy trình.
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ
- GV hướng dẫn HS viết lần lượt viết các chữ theo quy trình viết .
+ HS viết trên không - viết bảng con 
+ HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011
Học vần(t40,41)
Bài 19: s, r
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng 
- Viết được s, r, sẻ, rễ ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: HS viết, đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá 
 2 HS đọc bài SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- HS thảo luận trả lời câu hỏi 
+ Tranh này vẽ gì? 
+ Tiếng sẻ, rễ có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, ê, ? ~ )
- Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: s, r
- GV ghi bảng s, r - HS đọc theo : s, r
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: 
- GV đưa chữ s viết và nói chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái
+ So sánh chữ s với chữ x
 b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu s và hướng dẫn ( uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh )
- HS phát âm : cá nhân, đồng thanh
- GV theo dõi sửa sai
- HS cài s- đọc 
+ Đã có âm s thêm âm gì dấu gì để có tiếng sẻ ? 
+ Âm gì đứng trước âm gì đứng sau?
- HS ghép sẻ- đọc
- HS phân tích tiếng 
- GV cài sẻ và khẳng định
- GV viết sẻ 
- GV đánh vần : sờ - e - se - hỏi - sẻ
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh 
- GV theo dõi sửa sai 
*Chữ ghi âm r (tiến hành tương tự như trên)
- Lưu ý: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược
 So sánh chữ r với chữ s
 Phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh 
 Đánh vần: rờ - ê - rê - ngã - rễ
c. Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- GV viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và giải thích từ
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- HS đọc: su su, chữ số, rổ rá, cá rô (cá nhân, đồng thanh)
- GV theo dõi sửa sai 
- GV đọc mẫu, HS đọc
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu chữ s lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- Chữ sẻ, r, rễ ( tương tự)
* Trò chơi : HS tìm tiếng có âm s, r
Tiết 2
* HĐ3: Luyện tập 
a.Luyện đọc:
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- HS thảo luận về tranh- nhận xét
- GV viết: bé tô cho rõ chữ và số
- Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích 
- HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh
- GV đọc mẫu
- HS đọc - GV theo dõi sửa sai
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh
b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
c.Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: rổ, rá 
+ Tranh vẽ gì ? 
+ Rá, rổ để làm gì? rá và rổ khác nhau chổ nào?
+ Ngoài rá và rổ ra còn có loại nào được đan bằng tre nữa?
+ Rổ, rá khi không có mây tre còn có thể làm được bằng gì?
IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- HS thi ghép từ
- Nhận xét giờ học
Toán(T19)
Số 9
 I.Yêu cầu cần đạt:
- Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
II. Đồ dùng: 
- Bộ ĐDDH Toán 1
III. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra:
+ Cô đã dạy các em học đến số mấy?
- Một số HS đọc từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
- GV nhận xét
B. Bài mới
HĐ1: Giới thiệu số 9
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh
- HS quan sát tranh và nói : “ Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới”
+ Có tất cả mấy bạn?
- 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn tất cả có 9 bạn
- HS nhắc lại có 9 bạn
- HS lấy “ 8 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn”
+ 8 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
- 1 HS đếm cho lớp nghe
- HS quan sát tranh SGK và trả lời
+ 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
+ 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?
- GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 9 bạn, 9 hình tròn, 9 chấm tròn, 9 con tính”
- GV để chỉ số lượng là 9 ta viết bằng chữ số 9
- GV gắn số 89in và giới thiệu
- 1 số HS đọc số 9- HS lấy số 9 và đọc
- GV gắn số 9 viết và giới thiệu
- GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 9
- HS viết số 9 ở bảng
HĐ2: Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- HS lấy 9 que tính
- GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1
+ Số 9 đứng liền sau số nào?
- HS tách 9 que tính thành 2 phần bất kì 
+ 9 gồm mấy và mấy?
- HS trả lời và thực hiện trên que tính
- GV ghi bảng: 9 gồm 1 và 8
 9 gồm 2 và 7
 9 gồm 3 và 6
 9 gồm 4 và 5
HĐ3: Thực hành
*Bài 1: Viết số
- HS nêu yêu cầu và làm
*Bài 2: Số
- GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn
+Vậy 9 gồm mấy và mấy?
*Bài 3: > < =
- HS làm bài rồi chữa bài
* Bài 4: Số
- GV hướng dẫn : 8 bé hơn số nào? ( 9) , Vậy ta viết số 9
- HS làm bài rồi đọc kết quả
*Bài 5(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa
 IV.Củng cố- dặn dò
- GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp 
- Nhận xét giờ học
Tự nhiên- Xã hội(T5)
Vệ sinh thân thể 
I- Yêu cầu cần đạt:
- Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể.
- Biết cách rửa mặt, rửa chân tay sạch sẽ .
- HSKG: Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụt nhọt Biết cách đề phòng các bệnh về da 
- KNS: Kĩ năng tự bảo vệ chăm sóc bản thân
II- Phương tiện dạy- học: 
Các hình trong bài 5 SGK.
III- Hoạt động dạy học:
1. Khởi động: Cả lớp hát "Khám tay "
B. Bài mới
HĐ1: Làm việc theo nhóm 4
MT: Tự liên hệ về những việc làm của mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân . 
- GV hướng dẫn hãy nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày đẻ giữ sạch thân thể và quần áo 
- Học sinh các nhóm thảo luận 3 phút sau đó các nhóm trình bày 
- Nhận xét bổ sung 
- GV kết luận.
HĐ2: Làm việc với SGK
MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ làm cá nhân 
- HS quan sát trang 12 SGK.
+ Hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình nêu rõ việc làm nào đúng việc làm nào sai?
- GV kết luận.VD: tắm gội đầu bằng nước sạch bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân không nên tắm nước ở ao hồ .Làm vệ sinh cá nhân hàng ngày 
IV.Củng cố- dặn dò
Nhận xét giờ học 
Chiều Luyện Toán
ôn số: 9
 I.Yêu cầu cần đạt:
Luyện về đọc, viết ; so sánh các số trong phạm vi 9
II. Hoạt động dạy học:
 HĐ1: Đọc, viết
- HS dùng que tính đếm từ 1 đến 9; từ 9 đến 1
- GV hướng dẫn viết số 9
- HS viết bảng con
HĐ2: Hdẫn HS làm bài tập
*Bài 1: Viết 1 dòng số 9
*Bài 2: Điền số:
1
4
7
9
9
7
5
2
1
*Bài 3: Điền dấu >, < , = vào ô trống
 9 5 8 9 9 8 6 4
 8 6 4 9 7 5 8 8
*Bài 4: Điền số:
 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8<. 
 9 > ..> ......> 6 >......>......> 3 >......> 1
 7 ..... > 6
 6 .....> 3 
 III.Củng cố- dặn dò
 - Nhận xét giờ học
Luyện Tiếng việt
Luyện đọc, viết: s, r
I.Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cho HS đọc được : s, r, sẻ, rễ cho thành thạo, viết đẹp đúng quy trình
II.hoạt động dạy - học :
HĐ1:Luyện đọc 
- HS đọc bài s, r SGK:nhóm, cá nhân
- GV theo dõi sữa sai
- HS ghép tiếng: sẻ, rễ - đọc
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li: s, r, sẻ, rễ( mỗi chữ 2 dòng )
- HS viết, GV theo dõi giúp đỡ
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- HS thi nhau tìm tiếng có s, r rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
 Hđngll
Tập hợp hàng dọc, hàng ngang
I.Yêu cầu cần đạt: Học sinh biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng 
II.Hoạt động dạy- học:
HĐ1: GV hướng dẫn HS tập hợp
- Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc
- GV nêu yêu cầu giờ học
- Hướng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng
HĐ2: Thực hành
- HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng
- Lớp giải tán
- Tập hợp hàng ngang, dóng hàng
- GV nhận xét, bổ sung
- HS thực hành tập hợp
III.Nhận xét giờ học
 **************************************************
 Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011
Học vần(t42,43)
Bài 20: k - kh
I. Yêu cầu cần đạt:
 - Đọc được: k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng 
- Viết được : k, kh, kẻ, khế ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) 
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
* HSKG:- Biết đọc trơn
 - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1
A. Kiểm tra: HS viết, đọc: r, s, rễ, sẽ
 2 HS đọc bài SGK
B. Bài mới: 
* HĐ1: Giới thiệu bài
- HS thảo luận trả lời câu hỏi 
+ Tranh này vẽ gì? 
+ Tiếng kẻ, khế có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, ê, ?, / )
- Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: k, kh
- GV ghi bảng k, kh - HS đọc theo : k, kh
* HĐ2: Dạy chữ ghi âm
a. Nhận diện chữ: 
- GV đưa chữ k viết và nói chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược
+ So sánh chữ k với chữ h
 b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu k và hướng dẫn 
- HS phát âm : cá nhân, đồng thanh
- GV theo dõi sửa sai
- HS cài k- đọc 
+ Đã có âm k thêm âm gì, dấu gì để có tiếng kẻ ? 
+ Âm gì đứng trước âm gì đứng sau?
- HS ghép kẻ- đọc
- HS phân tích tiếng 
- GV cài kẻ và khẳng định
- GV viết kẻ 
- GV đánh vần : ca- e – ke- hỏi- kẻ
- HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh 
- GV theo dõi sửa sai 
*Chữ ghi âm ch (tiến hành tương tự như trên)
- Lưu ý: Chữ kh là chữ ghép từ 2 con chữ k và h
 So sánh chữ k với chữ kh 
 Đánh vần: khờ- ê- khê- sắc- khế
c. Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- GV viết: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và giải thích từ
- HS tìm tiếng mới- phân tích
- HS đọc: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho (cá nhân, đồng thanh)
- GV theo dõi sửa sai 
- GV đọc mẫu, HS đọc
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu chữ k lên bảng theo quy trình 
- HS theo dõi 
- Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con 
- GV theo dõi uốn nắn sửa sai
- Chữ kẻ, kh, khế ( tương tự)
* Trò chơi : HS tìm tiếng có âm k, kh
Tiết 2
* HĐ3: Luyện tập 
a.Luyện đọc:
- HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp)
- HS thảo luận về tranh- nhận xét
- GV viết: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê
- Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích 
- HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh
- GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai
- HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh
b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi 
- GV theo dõi uốn nắn thêm
- Chấm chữa bài
c.Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói :ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật nàyb có tiếng kêu như thế nào ?
+ Em còn biết các tiếng kêu các vật, con vật nào khác không?
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta chạy vào nhà ngay?
+ Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta rất vui?
+ Em nào bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hoặc em biết?
IV.Củng cố- dặn dò
- HS đọc bài ở bảng
- HS thi ghép từ
- Nhận xét giờ học
Toán(T20)
số: 0
I.Yêu cầu cần đạt:
- Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- Bài tập 1, 2(dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4( cột 1,2)
II.đồ dùng dạy học
- Bộ ĐDDH toán
III. Các hoạt động dạy học
A.Kiểm tra: HS đếm từ 1 đến 9; từ 9 đến 1
B. Bài mới
HĐ1: Hình thành số 0
- HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính
+ Có bao nhiêu que tính? (không còn que tính nào nữa)
- HS quan sát tranh vẽ sách
+ Lúc đầu trong bể có mất con cá? Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá? Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá?
- HS lần lượt trả lời
- GV: để chỉ không còn con cá nào hoặc không còn con cá nào ta dùng số 0
HĐ2: Giới thiệu chữ số 0
- GV nêu: Số 0 được viết bằng chữ số 0, giới thiệu số 0 in
- HS cài số 0
- GV viết số 0 và hướng dẫn
- HS viết số 0 vào bảng con
HĐ3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
- HS xem hình vẽ trong sách
+ Có mấy chấm tròn?
- HS đọc từ 0 đến 9; từ 9 đến 0
+ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
- GV ghi: 0<1
- HS đọc: không bé hơn một
HĐ4: Thực hành
*Bài 1: Viết số 0
*Bài 2: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả
*Bài 3:Viết số
- GV giới thiệu thuật ngữ “ Số liền trước”
- HS xác định số liền tr

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan.doc