I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư ; từ và câu ứng dụng
- Viết được :u, ư, nụ, thư ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1)
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Thủ đô
* HSKG:- Biết đọc trơn
- Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Tiết 1
A. Kiểm tra: HS viết, đọc: tổ cò, lá mạ
2 HS đọc bài SGK
ài mới HĐ1: Giới thiệu số 7 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 6 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới” + Có tất cả mấy bạn? - 6 bạn thêm 1 bạn là 7 bạn tất cả có 7 bạn - HS nhắc lại có 7 bạn - HS lấy “ 6 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn” + 6 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? - 1 HS đếm cho lớp nghe - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 6 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 7 bạn, 7 chấm tròn, 7 con tính” - GV để chỉ số lượng là 7 ta viết bằng chữ số 7 - GV gắn số 7 in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 7 - HS lấy số 7 và đọc - GV gắn số 7 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 7 - HS viết số 7 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 - HS lấy 7 que tính - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 + Số 7 đứng liền sau số nào? - HS tách 7 que tính thành 2 phần bất kì + 7 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 7 gồm 1 và 6 7 gồm 2 và 5 7 gồm 3 và 4 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2: Số - GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 7 gồm mấy và mấy? *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS đếm số ô vuông ở từng cột rồi viết số thích hợp và đọc - GV ta thấy số 7 ứng với cột 7 ô vuông cao nhất nên số 7 lớn nhất trong dãy số từ 1 đến 7 *Bài 4(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2011 Học vần(t38,39) Bài 19: x, ch I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng - Viết được x, ch, xe, chó ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: HS viết, đọc: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ 2 HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng xe, chó có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, o, / ) - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: x, ch - GV ghi bảng x, ch - HS đọc theo : x, ch * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ x viết và nói chữ x gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải + So sánh chữ x với chữ c b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu x và hướng dẫn ( khe hẹp giữa đầu lưỡi và răng, lợi hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh ) - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài x- đọc + Đã có âm x thêm âm gì để có tiếng xe ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép xe- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài xe và khẳng định - GV viết xe - GV đánh vần : xờ - e – xe - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai *Chữ ghi âm ch (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ ch là chữ ghép từ 2 con chữ c và h So sánh chữ ch với chữ th Phát âm: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ, không có tiếng thanh Đánh vần: chờ- o- cho- sắc- chó c. Đọc từ ứng dụng: - GV viết: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ x lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ xe, ch, chó ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm x, ch Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: xe ô tô chở cá về thị xã - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu - HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài c.Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô + Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe ? + Xe bò thường dùng làm gì? + Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì? + Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe ô tô gì? IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bài ở bảng - HS thi ghép từ - Nhận xét giờ học Toán(T18) Số 8 I.Yêu cầu cần đạt: - Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc, đếm được từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Cô đã dạy các em học đến số mấy? - Một số HS đọc từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1 - GV nhận xét B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 8 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 7 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới” + Có tất cả mấy bạn? - 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn tất cả có 8 bạn - HS nhắc lại có 8 bạn - HS lấy “ 7 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn” + 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? - 1 HS đếm cho lớp nghe - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 7 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 8 bạn, 8 hình tròn, 8 chấm tròn, 8 con tính” - GV để chỉ số lượng là 8 ta viết bằng chữ số 8 - GV gắn số 8 in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 8 - HS lấy số 8 và đọc - GV gắn số 8 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 8 - HS viết số 8 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 - HS lấy 8 que tính - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 + Số 8 đứng liền sau số nào? - HS tách 8 que tính thành 2 phần bất kì + 8 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 8 gồm 1 và 7 8 gồm 2 và 3 8 gồm 3 và 5 8 gồm 4 và 4 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2: Số - GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 8 gồm mấy và mấy? *Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống - HS viết số tương ứng với từng bạn *Bài 4(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học Đạo đức(T5) Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập I.Yêu cầu cần đạt: - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - HSKG: Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II. đồ dùng - Vở BT Đạo đức - Bút chì màu, bài hát: “Sách bút thân yêu ơi” III.Các hoạt động dạy -học : A. Kiểm tra: - Hôm trước chúng ta học bài gì? - Lớp hát bài: Rửa mặt như mèo B. Bài mới: * HĐ1: HS làm bài tập 1 - GV giải thích yêu cầu của bài tập 1 - HS tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong vở bài tập - HS trao đổi từng đôi một rồi làm bài *HĐ2: Làm tập 2 - Từng đôi 1 giới thiệu cho nhau về đồ dùng học tập của mình + Tên đồ dùng, tác dụng của nó, cách giữ gìn đồ dùng học tập - Một số HS trình bày trước lớp - GV kết luận * HĐ3: Làm bài tập 3 - GV nêu yêu cầu của bài tập - HS làm và chữa bài + Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? + Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai? - GV giải thích và kết luận: Hành động 1, 2, 6 là đúng: 3, 4, 5 là sai IV.Củng cố- dặn dò - Nhắc nhở HS sửa sang lại sách vở và đồ dùng học tập để hôm sau thi vở ai đẹp nhất - Nhận xét giờ học Luyện toán Ôn số: 8 I.Yêu cầu cần đạt: Luyện về đọc, viết ; so sánh các số trong phạm vi 8 II. Hoạt động dạy học: HĐ1: Đọc, viết - HS dùng que tính đếm từ 1 đến 8; từ 8 đến 1 - GV hướng dẫn viết số 8 - HS viết bảng con HĐ2: Hdẫn HS làm bài tập *Bài 1: Viết 1 dòng số 8 *Bài 2: Điền số: 1 3 4 7 8 5 2 1 *Bài 3: Điền dấu >, < , = vào ô trống 8 5 8 7 6 8 6 4 8 6 4 7 7 5 7 7 *Bài 4: Điền số: 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8 8> ......> 6 >......>......> 3 >......> 1 6 ..... > 4 5 .....> 4 III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết: x, ch I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc được : x, ch, xe, chó thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài x, ch SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS ghép tiếng: xe, chó - đọc HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: x, ch, xe, chó( mỗi chữ 2 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - HS thi nhau tìm tiếng có x, ch rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Luyện viết Luyện viết: u, ư, x, ch I. Yêu cầu cần đạt - Luyện cho HS viết các chữ: u, ư, nụ, thư, x, ch, xe, chó đẹp, đúng quy trình. - Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết II. Hoạt động dạy- học: * HĐ1: Giới thiệu bài - GV viết bài viết lên bảng - nêu yêu cầu bài viết - HS đọc bài víêt * HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết - GV nhắc lại quy trình viết các con chữ, chữ - GV hướng dẫn HS viết lần lượt viết các chữ theo quy trình viết . + HS viết trên không - viết bảng con + HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn thêm Đặc biệt chú ý đến tư thế ngồi của HS - GV chấm bài và nhận xét Iii.Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học *********************************************** Thứ 4 ngày 21 tháng 9 năm 2011 Học vần(t40,41) Bài 19: s, r I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng - Viết được s, r, sẻ, rễ ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: rổ, rá * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: HS viết, đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá 2 HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng sẻ, rễ có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, ê, ? ~ ) - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: s, r - GV ghi bảng s, r - HS đọc theo : s, r * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ s viết và nói chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái + So sánh chữ s với chữ x b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu s và hướng dẫn ( uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh, không có tiếng thanh ) - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài s- đọc + Đã có âm s thêm âm gì dấu gì để có tiếng sẻ ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép sẻ- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài sẻ và khẳng định - GV viết sẻ - GV đánh vần : sờ - e - se - hỏi - sẻ - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai *Chữ ghi âm r (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt, nét móc ngược So sánh chữ r với chữ s Phát âm: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh Đánh vần: rờ - ê - rê - ngã - rễ c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: - GV viết: su su, chữ số, rổ rá, cá rô và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: su su, chữ số, rổ rá, cá rô (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ s lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ sẻ, r, rễ ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm s, r Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: bé tô cho rõ chữ và số - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu - HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài c.Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: rổ, rá + Tranh vẽ gì ? + Rá, rổ để làm gì? rá và rổ khác nhau chổ nào? + Ngoài rá và rổ ra còn có loại nào được đan bằng tre nữa? + Rổ, rá khi không có mây tre còn có thể làm được bằng gì? IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bài ở bảng - HS thi ghép từ - Nhận xét giờ học Toán(T19) Số 9 I.Yêu cầu cần đạt: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc, đếm được từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Bài tập 1, 2, 3, 4 II. Đồ dùng: - Bộ ĐDDH Toán 1 III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra: + Cô đã dạy các em học đến số mấy? - Một số HS đọc từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 - GV nhận xét B. Bài mới HĐ1: Giới thiệu số 9 - GV hướng dẫn HS quan sát tranh - HS quan sát tranh và nói : “ Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn khác đang đi tới” + Có tất cả mấy bạn? - 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn tất cả có 9 bạn - HS nhắc lại có 9 bạn - HS lấy “ 8 hình tròn” lấy thêm “ 1 hình tròn” + 8 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn? - 1 HS đếm cho lớp nghe - HS quan sát tranh SGK và trả lời + 8 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? + 8 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính? - GV chỉ vào tranh- HS nhắc lại “ Có 9 bạn, 9 hình tròn, 9 chấm tròn, 9 con tính” - GV để chỉ số lượng là 9 ta viết bằng chữ số 9 - GV gắn số 89in và giới thiệu - 1 số HS đọc số 9- HS lấy số 9 và đọc - GV gắn số 9 viết và giới thiệu - GV vừa viết vừa hướng dẫn HS viết số 9 - HS viết số 9 ở bảng HĐ2: Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 - HS lấy 9 que tính - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 + Số 9 đứng liền sau số nào? - HS tách 9 que tính thành 2 phần bất kì + 9 gồm mấy và mấy? - HS trả lời và thực hiện trên que tính - GV ghi bảng: 9 gồm 1 và 8 9 gồm 2 và 7 9 gồm 3 và 6 9 gồm 4 và 5 HĐ3: Thực hành *Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu và làm *Bài 2: Số - GV hướng dẫn : Hình vuông thứ nhất có mấy chấm tròn , hình thứ 2 có mấy chấm tròn, trong vòng tròn có tất cả mấy chấm tròn +Vậy 9 gồm mấy và mấy? *Bài 3: > < = - HS làm bài rồi chữa bài * Bài 4: Số - GV hướng dẫn : 8 bé hơn số nào? ( 9) , Vậy ta viết số 9 - HS làm bài rồi đọc kết quả *Bài 5(KG) : HS nêu yêu cầu và làm bài rồi chữa IV.Củng cố- dặn dò - GV gắn số chấm tròn- HS gắn số thích hợp - Nhận xét giờ học Tự nhiên- Xã hội(T5) Vệ sinh thân thể I- Yêu cầu cần đạt: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể. - Biết cách rửa mặt, rửa chân tay sạch sẽ . - HSKG: Nêu được cảm giác khi bị mẫn ngứa, ghẻ, chấy rận, đau mắt, mụt nhọt Biết cách đề phòng các bệnh về da - KNS: Kĩ năng tự bảo vệ chăm sóc bản thân II- Phương tiện dạy- học: Các hình trong bài 5 SGK. III- Hoạt động dạy học: 1. Khởi động: Cả lớp hát "Khám tay " B. Bài mới HĐ1: Làm việc theo nhóm 4 MT: Tự liên hệ về những việc làm của mỗi học sinh đã làm để giữ vệ sinh cá nhân . - GV hướng dẫn hãy nhớ lại mình đã làm gì hàng ngày đẻ giữ sạch thân thể và quần áo - Học sinh các nhóm thảo luận 3 phút sau đó các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung - GV kết luận. HĐ2: Làm việc với SGK MT: Nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ da sạch sẽ làm cá nhân - HS quan sát trang 12 SGK. + Hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình nêu rõ việc làm nào đúng việc làm nào sai? - GV kết luận.VD: tắm gội đầu bằng nước sạch bằng xà phòng, cắt móng tay, móng chân không nên tắm nước ở ao hồ .Làm vệ sinh cá nhân hàng ngày IV.Củng cố- dặn dò Nhận xét giờ học Chiều Luyện Toán ôn số: 9 I.Yêu cầu cần đạt: Luyện về đọc, viết ; so sánh các số trong phạm vi 9 II. Hoạt động dạy học: HĐ1: Đọc, viết - HS dùng que tính đếm từ 1 đến 9; từ 9 đến 1 - GV hướng dẫn viết số 9 - HS viết bảng con HĐ2: Hdẫn HS làm bài tập *Bài 1: Viết 1 dòng số 9 *Bài 2: Điền số: 1 4 7 9 9 7 5 2 1 *Bài 3: Điền dấu >, < , = vào ô trống 9 5 8 9 9 8 6 4 8 6 4 9 7 5 8 8 *Bài 4: Điền số: 1< ......< 3 <......<......< 6 <......< 8<. 9 > ..> ......> 6 >......>......> 3 >......> 1 7 ..... > 6 6 .....> 3 III.Củng cố- dặn dò - Nhận xét giờ học Luyện Tiếng việt Luyện đọc, viết: s, r I.Yêu cầu cần đạt: - Luyện cho HS đọc được : s, r, sẻ, rễ cho thành thạo, viết đẹp đúng quy trình II.hoạt động dạy - học : HĐ1:Luyện đọc - HS đọc bài s, r SGK:nhóm, cá nhân - GV theo dõi sữa sai - HS ghép tiếng: sẻ, rễ - đọc HĐ2:Luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vở ô li: s, r, sẻ, rễ( mỗi chữ 2 dòng ) - HS viết, GV theo dõi giúp đỡ - Chấm bài, nhận xét HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ - GV hướng dẫn HS làm vở bài tập - HS thi nhau tìm tiếng có s, r rồi đọc các tiếng đó - GV nhận xét đánh giá III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Hđngll Tập hợp hàng dọc, hàng ngang I.Yêu cầu cần đạt: Học sinh biết cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng thẳng hàng II.Hoạt động dạy- học: HĐ1: GV hướng dẫn HS tập hợp - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc - GV nêu yêu cầu giờ học - Hướng dẫn HS cách tập hợp hàng dọc, hàng ngang, dóng hàng HĐ2: Thực hành - HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Lớp giải tán - Tập hợp hàng ngang, dóng hàng - GV nhận xét, bổ sung - HS thực hành tập hợp III.Nhận xét giờ học ************************************************** Thứ 5 ngày 22 tháng 9 năm 2011 Học vần(t42,43) Bài 20: k - kh I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc được: k, kh, kẻ, khế ; từ và câu ứng dụng - Viết được : k, kh, kẻ, khế ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết tập 1) - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu * HSKG:- Biết đọc trơn - Bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập 1 II. Đồ dùng dạy - học: - Bộ ĐDDH Tiếng việt, tranh minh hoạ phần luyện nói III. Các hoạt động dạy học :Tiết 1 A. Kiểm tra: HS viết, đọc: r, s, rễ, sẽ 2 HS đọc bài SGK B. Bài mới: * HĐ1: Giới thiệu bài - HS thảo luận trả lời câu hỏi + Tranh này vẽ gì? + Tiếng kẻ, khế có chữ nào, dấu nào đã học ? ( e, ê, ?, / ) - Vậy hôm nay ta học chữ và âm mới: k, kh - GV ghi bảng k, kh - HS đọc theo : k, kh * HĐ2: Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ: - GV đưa chữ k viết và nói chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược + So sánh chữ k với chữ h b. Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu k và hướng dẫn - HS phát âm : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai - HS cài k- đọc + Đã có âm k thêm âm gì, dấu gì để có tiếng kẻ ? + Âm gì đứng trước âm gì đứng sau? - HS ghép kẻ- đọc - HS phân tích tiếng - GV cài kẻ và khẳng định - GV viết kẻ - GV đánh vần : ca- e – ke- hỏi- kẻ - HS đánh vần : cá nhân, đồng thanh - GV theo dõi sửa sai *Chữ ghi âm ch (tiến hành tương tự như trên) - Lưu ý: Chữ kh là chữ ghép từ 2 con chữ k và h So sánh chữ k với chữ kh Đánh vần: khờ- ê- khê- sắc- khế c. Đọc tiếng, từ ứng dụng: - GV viết: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho và giải thích từ - HS tìm tiếng mới- phân tích - HS đọc: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho (cá nhân, đồng thanh) - GV theo dõi sửa sai - GV đọc mẫu, HS đọc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu chữ k lên bảng theo quy trình - HS theo dõi - Hướng dẫn HS viết trên không - viết bảng con - GV theo dõi uốn nắn sửa sai - Chữ kẻ, kh, khế ( tương tự) * Trò chơi : HS tìm tiếng có âm k, kh Tiết 2 * HĐ3: Luyện tập a.Luyện đọc: - HS đọc bài trên bảng ( cá nhân, cả lớp) - HS thảo luận về tranh- nhận xét - GV viết: Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê - Tìm tiếng có chứa âm vừa học, phân tích - HS đọc câu ứng dụng: cá nhân- đồng thanh - GV đọc mẫu- HS đọc - GV theo dõi sửa sai - HS đọc bài ở SGK: đọc thầm- cá nhân- đồng thanh b. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết bài ở vở và tư thế ngồi - GV theo dõi uốn nắn thêm - Chấm chữa bài c.Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói :ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu + Trong tranh vẽ gì? + Các vật, con vật nàyb có tiếng kêu như thế nào ? + Em còn biết các tiếng kêu các vật, con vật nào khác không? + Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta chạy vào nhà ngay? + Có tiếng kêu nào mà khi nghe người ta rất vui? + Em nào bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hoặc em biết? IV.Củng cố- dặn dò - HS đọc bài ở bảng - HS thi ghép từ - Nhận xét giờ học Toán(T20) số: 0 I.Yêu cầu cần đạt: - Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Bài tập 1, 2(dòng 2), bài 3( dòng 3), bài 4( cột 1,2) II.đồ dùng dạy học - Bộ ĐDDH toán III. Các hoạt động dạy học A.Kiểm tra: HS đếm từ 1 đến 9; từ 9 đến 1 B. Bài mới HĐ1: Hình thành số 0 - HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính + Có bao nhiêu que tính? (không còn que tính nào nữa) - HS quan sát tranh vẽ sách + Lúc đầu trong bể có mất con cá? Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá? Lấy tiếp 1 con cá nữa thì còn mấy con cá? Lấy nốt 1 con cá trong bể còn mấy con cá? - HS lần lượt trả lời - GV: để chỉ không còn con cá nào hoặc không còn con cá nào ta dùng số 0 HĐ2: Giới thiệu chữ số 0 - GV nêu: Số 0 được viết bằng chữ số 0, giới thiệu số 0 in - HS cài số 0 - GV viết số 0 và hướng dẫn - HS viết số 0 vào bảng con HĐ3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 - HS xem hình vẽ trong sách + Có mấy chấm tròn? - HS đọc từ 0 đến 9; từ 9 đến 0 + 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn? - GV ghi: 0<1 - HS đọc: không bé hơn một HĐ4: Thực hành *Bài 1: Viết số 0 *Bài 2: GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc kết quả *Bài 3:Viết số - GV giới thiệu thuật ngữ “ Số liền trước” - HS xác định số liền tr
Tài liệu đính kèm: