A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi.
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối , bưởi , vú sữa.
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
TUầN 9 Ngày soạn: 20 . 10 . 2006 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 30 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 81 + 82 Bài 35 UÔI ƯƠI A.MụC TIÊU -HS đọc viết được: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Buổi tối chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối , bưởi , vú sữa. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc, viết đồi núi, gửi thư. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần mới: * Dạy vần uôi: b.1. Nhận diện vần - uôi gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng b. 2. Đánh vần -Đọc mẫu “uô-i - uôi” - Yêu cầu ghép “chuối” - Đánh vần: ch - uôi- chuôi- sắc - chuối. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Yêu cầu ghép nải chuối. - Cho hs xem tranh nải chuối. - Đọc mẫu và gọi hs đọc. b. 3.Hướng dẫn cách viết - Viết mẫu và hướng dẫn. * Dạy vần ươi (tiến hành như vần uôi) - Cho hs so sánh uôi và ươi. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. HS đọc , viết, nhận xét. - Hai âm ghép lại uôtrước, I sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài - Luyện đọc - Ghép và phân tích - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng con, - Đọc và phân tích tiếng có uôi, ươi. tuổi thơ túi lưới tươi cười buổi tối Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn c.Luyện nói - Treo tranh chuối , bưởi, vú sữa - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Trò chơi “Ai nhanh hơn”. Cho hs thi đua đọc trên bảng lớp. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. - Đọc đồng thanh, cá nhân - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng - Viết vào vở tập viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Quan sát . - hs nói . - Thi đua đọc. Đạo đức Tiết số 9 Bài 5: Lễ PHéP VớI ANH CHị, NHƯờNG NHịN EM NHỏ( Tiết 1) A. MụC TIÊU 1. Giúp HS biết được: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh chị em mới hoà thuận, bố mẹ mới vui lòng. 2. HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn với em nhỏ. B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC - G V: Truyện, thơ, ca dao, tục ngữ. - HS: vở bài tập Đạo đức 1. C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của GV Hoạt động của HS Khởi động. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS nói lại tư thế đứng khi chào cơ. GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận xét việc làm trong tranh.( BT 1) - Mục tiêu: HS biết anh chị em trong gia đình phải hoà thuận với nhau. - Tiến hành: GV cho HS hoạt động theo nhóm đôi. Yêu cầu từng cặp quan sát tranh bài tập 1 và nhận xét việc làm của bạn trong 2 tranh. - Kết luận: Anh chị em phải yêu thương và hoà thuận với nhau. c.Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống. - Mục tiêu: Hs phân biệt được cách ứng sử hay nhất. - Tiến hành: GV hỏi HS nêu các cách giải quyết có thể có của bạn Lan trong tình huống. Gv chốt lại: Nhường cho em chọn trước. Gv hỏi: ? Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cách giải quyết nào? - Kết luận: Cách ứng xử 5 là đáng khen nhất. Vì đã biết nhường nhịn em nhỏ. d. Kết luận chung: Gv kết luận chung và tóm tắt nội dung bài. Củng cố: Gv nhận xét giờ học. Dặn dò HS thực hiện theo bài học. Vài hs nói lại, và thực hành. - Làm bài theo cặp: trao đổi về nội dung bức tranh. - HS nhận xét. Hs thảo luận nhóm, cử đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. Ngày dạy: Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 83 + 84 Bài 36 AY, Â - ÂY A.MụC TIÊU -HS đọc viết được: ay, ây, máy bay, nhảy dây. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay,đi bộ, đi xe. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc, viết nải chuối, múi bưởi. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy vần: *Dạy vần ay b. 1. Nhận diện vần - Vần ay gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng b.2. Đánh vần -Đọc mẫu “a- y-ay” Yêu cầu ghép “ bay” - Đánh vần: b- ay- bay -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép máy bay - Đọc mẫu và gọi hs đọc b.3. Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết: ay, máy bay. * Dạy vần ây 9tiến hành như vần ay) - Cho hs so sánh ay và ây. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc. HS đọc , viết, nhận xét. - Hs ghép và phân tích. - Hai âm ghép lại, a trước, y sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân. - Phân tích và ghép vào bảng cài. - Luyện đọc. -Đọc từng em. - Hs ghép. - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự. -Lần lượt viết vào bảng con - Đọc và phân tích tiếng có uôi, ươi cối xay vây cá ngày hội cây cối Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh. b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn c.Luyện nói - Treo tranh , Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Các bạn trong tranh đang làm gì? Chạy khác đi như thế nào? * Trò chơi “Ghép vần” - Đính bảng một số chữ rời. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng . - Viết vào vở tập viết : ay, ây, máy bay, nhảy dây. - Quan sát. - Hs nói . - Thi đua ghép vần, tiếng có ay, â. Toán Tiết số 33 LUYệN TậP A. MụC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học - Phép cộng một số với 0 - Tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không đổi. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Các bài tập. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: - Cho hs làm vào bảng con. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Dạy học bài mới: Bài 1: - Viết số thẳng cột. - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . Bài 2: Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài. - Bổ sung: tính 2+1 trước rồi lấy kết quả 3 + 1, kết quả cuối cùng là 4. Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm. - Gợi ý 2+11+2 , có thể điền ngay dấu = Bài 4 Treo tranh lên bảng. 4. Củng cố Trò chơi “Nêu nhanh kết quả” - Hỏi các phép tính đã học 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Hs làm: 3+1.4 2+3 4 1+ 3 5 - Nêu cách làm, làm bài và chữa bài 4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con. - Thi đua làm trên bảng lớp - 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào vở. - Quan sát và nêu bài toán. - Hs thi đua viết phép tính thích hợp. - Thi đua trả lời. Ngày dạy : Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2006. Học vần Tiết số 85 + 86. Bài 37 ÔN TậP A.MụC TIÊU -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần kết thúc bằng i và y.. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế. .Đồ DùNG DạY HọC -GV: +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. +Bảng ôn. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho HS viết bảng. Nhận xét cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các vần vừa học -Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự *Ghép chữ thành vần -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Đọc từ ngữ ứng dụng . -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng. -Viết mẫu: tuổi thơ, mây bay. HS viết bảng:ay ây. Hs đọc : máy bay, nhảy dây. -Đọc đồng thanh và cá nhân -Ghép âm thành tiếng và đọc ai, ay, ây, oi, ôi, ơi,ui, ưi, uôi, ươi. -HS đọc: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay. -Viết vào bảng con. tuổi thơ, mây bay. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luỵên đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. -Chỉnh sửa cách phát âm cho HS. -Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn. c.Kể chuyện -Kể chuyện lần một. -Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. -Chỉ từng tranh cho hs thi đua kể. 5.Củng cố – Dặn dò -Chỉ bảng ôn cho hs thi đua đọc. -Treo lên bảng một văn bản có chứa những chữ vừa ôn. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 44. -Nhận xét tiết học. -Đọc đồng thanh , cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. -Viết vào vở tập viết : Tuổi thơ, mây bay. -Thi đua kể chuyện theo tranh. -Đọc cá nhân, nhóm. -HS tìm . Toán Tiết 33 LUYệN TậP CHUNG A. MụC TIÊU Củng cố cho hs về: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng một số với 0. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ - Cho hs làm vào bảng con 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: Bài 1: - Viết số thẳng cột. - Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. - Bổ sung: tính 2+1 trước rồi lấy kết quả 3 + 2, kết quả cuối cùng là 5 Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm - Gợi ý 2+11+2 , có thể điền ngay dấu = Bài 4 - Treo tranh lên bảng. 4. Củng cố Trò chơi “Nêu nhanh kết quả”. - Hỏi các phép tính đã học. 5. Dặn dò - Nhận xét tiết học. - Hs làm: 3+1.4 2+3 4 1+ 3 5 - Nêu cách làm, làm bài và chữa bài 4 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con. - Thi đua làm trên bảng lớp - 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào vở. - Quan sát và nêu bài toán. - Hs thi đua viết phép tính thích hợp. - Thi đua trả lời. Tập viết Tiết số 87 Tuần 7: XƯA KIA, MùA DƯA, NGà VOI, Gà MáI A.MụC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: nghé, kẽ hở. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: ? Khi nào thì ta viết k, gh, ngh? ? Khi nào thì ta viết ng, g, c? - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: - GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu . Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết b/c. Hs đọc: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. Hs trả lời. Hs viết vào bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Ngày dạy: Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2006. Học vần Tiết số 88 + 89 Bài 38 EO, AO A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ao, eo, chú mèo, ngôi sao. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gió mây, mưa, bảo, lũ. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ Học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc, viết các tiếng, từ đã học. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy vần mới * Nhận diện vần - Vần ay gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “a- o- ao” Yêu cầu ghép “sao” - Đánh vần: sờ- ao - sao -Chỉnh sửa cách phát âm cho Yêu cầu ghép ngôi sao - Đọc mẫu và gọi hs đọc *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ao, sao Vần eo tiến hành như vần ao Cho hs so sánh ao và eo -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc và viết vào bảng con - Hai âm ghép lại, a trước, osau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài - Luyện đọc - Ghép và luyện đọc từng em Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng con - Đọc và phân tích tiếng có ao, eo cái kéo trái đào leo trèo chào cờ Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn c.Luyện nói - Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì? vì sao em biết ngoài trời có gió? Gió khác mưa như thế nào? Khi bão thì ngoài trời có hiện tượng gì? Em có nên ra ngoài khi trời bão không.? Trò chơi “Ghép vần”. - Đính bảng một số chữ rời. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. - Đọc đồng thanh, cá nhân. - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng. - Viết vào vở tập viết ao, eo , chú mèo, ngôi sao. - Quan sát. - hs nói . - Thi đua ghép vần, tiếng có eo, ao. Thủ công Tiết số 9 Xé, dán: HìNH CÂY ĐƠN GIảN (tiết 2) A. MụC TIÊU: - Biết xé dán hình cây đơn giản. - Xé được hình cây đơn giản và dán cho cân đối. B. CHUẩN Bị: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công. 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, kéo dán. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.ổn định. 2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Cho hs xem mẫu và hỏi: ?Em hãy nêu hình dáng của cây (thân, tán), màu sắc của nó như thế nào? * Hoạt động 2: Nêu lại cách vẽ và xé: hình thân cây, hình tán lá tròn, hình tán lá dài. - Dán hình: Dán thân, tán lá. * Hoạt động 3: Thực hành: - Gv hướng dẫn HS làm việc cá nhân. - Gv bao quát lớp. 4. Nhận xét: - Gv nhận xét giờ học. Đánh giá sản phẩm. - Hs thu dọn lớp học. 5. Dặn dò: - Chuẩn bị tiết sau: hoàn thành bài xé, dán: hình cây đơn giản. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. - Quan sát và nhận xét.. - Quan sát. Hs thực hành. Thứ sáu, ngày 3 tháng 11 năm 2006. Tập viết Tiết số 90 Tuần 8: Đồ CHƠI, TƯƠI CƯờI, NGàY HộI, VUI Vẻ A.MụC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết b/c. Hs đọc: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Hs viết vào bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Thể dục Tiết số 9 BàI 9 ĐộI HìNH ĐộI NGũ - THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN A.MụC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác. - Ôn tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay về trước, học đứng đưa 2 tay dang ngang, đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng. B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m. - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” 2. Phần cơ bản: * Ôn tư thế đứng cơ bản: 2 lần. GV đánh giá chung. Ôn đứng đưa 2 tay ra trước : 2 lần. * Học đứng đưa 2 tay dang ngang: 3 lần. GV nêu tên động tác và làm mẫu. GV uốn nắn cho Hs, sau đó hô : “ Thôi !” * Tập phối hợp: 3 lần. Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng 2 tay dang ngang ( bàn tay sấp) Nhịp 4: Về TTĐCB. * Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V: 2 lần. - Tập phối hợp : 2 lần. Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa 2 tay ra trước. Nhịp 2: Về TTĐCB. Nhịp 3: Đứng đưa 2 tay chếch chữ V. Nhịp 4: Về TTĐCB. * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,đứng nghỉ. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Về tập lại các động tác vừa học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Hs thực hiện. Nhận xét. HS tập. Hs thực hiện động tác. ( 3 lần ) Hs thực hiện động tác. Hs tập phối hợp. HS ôn tập.nhận xét. Toán Tiết 36 Phép trừ trong phạm vi 3 A. MụC TIÊU - Có khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. B. Đồ DùNG DạY HọC GV: - Mô hình phù hợp với nội dung bài - Bộ đồ dùng dạy Toán 1 HS: - Bộ đồ dùng học toán 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ổn định Kiểm tra - Đọc điểm thi kiểm tra giữa kì cho hs nghe - Nhận xét Bài mới Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ - Đính tranh lên bảng, yêu cầu nhìn tranh và nêu bài toán - Nêu có 2 con ong bớt đi 1 con thì còn một con. Cô có phép tính 2-1=1 - Ghi bảng và gọi hs đọc lại - Giới thiệu dấu - là dấu trừ Giới thiệu 3-1= 2, 3-2=1 - Đính bảng tranh 3 con ong bay đi 1 con. ( Bay đi hai con) Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - Treo tranh chấm tròn và yêu cầu hs nhìn tranh và nêu phép tính. -Làm tương tự với 1+2= 3, 3-2=1 -ghi bảng cho hs đọc lại 4. Thực hành Bài 1 - Gọi hs nêu cách làm, làm bài và chữa bài. Bài 2 - Giới thiệu cách làm tính trừ trên cột dọc. Nhắc hs viết kết quả thẳng cột Bài 3 - Treo tranh Trò chơi “ Thi đua đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3” 5. Dặn dò- Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn hs xem trước bài 35 -Lúc đầu có 2 con ong đậu, 1 con bay đi , còn lại 1 con. - Lặp lại “ Hai bớt một còn một” 2 – 1= 1 - Hai trừ một bằng 1 - Học sinh nêu bài toán “ có 3 con ong bay đi 1 con ong thì còn 2 con ong” và lập phép tính 3-1= 2 3-2=1 - hai chấm tròn thêm 1 chấm tròn thì được ba chấm tròn. - Ba chấm tròn bớt 1 chấm tròn thì còn 2 chấm tròn. 2+1=3, 3-1=2, - Đọc đồng thanh, cá nhân - Làm vào bảng con. - Thi đua làm trên bảng lớp - Quan sát tranh nêu bài toán và thi đua ghi phép tính. 3-2=1 - Thi đua đọc cá nhân, tổ Tự nhiên và xã hội Tiết số 9 Bài 9 HOạT ĐộNG Và NGHỉ NGƠI A.MụC TIÊU: HS biết: - Kể về những hoạt động mà em thích. - Nói về sự cần thiết phải nghỉ nghơi, giải trí. - Biết đi, đứng, ngồi học đúng tư thế. - Có ý thức tự thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày. B.CHUẩN Bị GV - Tranh sách giáo khoa. HS : Bàn chải, khăn mặt. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động: Trò chơi: “Hướng dẫn giao thông.” GV cho HS chơi. 2.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp. - Mục tiêu: HS nhận biết được các hoạt động trong trò chơi có lợi cho sức khoẻ. - Tiến hành: GV hướng dẫn: Hãy nói với bạn tên các hoạt động trong trò chơi có lợi cho sức khoẻ mà em chơi hàng ngày. - Kết luận: Gv nêu 1 số trò chơi có lợi cho sức khoẻ . c. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Mục tiêu: Học sinh hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ - Tiến hành: Gv hướng dẫn quan sát các hình ở tr.20 và 21. Gv chỉ định HS trình bày phần vừa trao đổi. - Kết luận: Làm việc nhiều dẫn đến mệt mỏi, cần được nghỉ ngơi. d.Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ. - Mục tiêu: HS nhận biết được các tư thế đúng, sai trong hoạt động hàng ngày. - Tiến hành: Gv hướng dẫn HS quan sát các tư thế ở trang 21. - Kết luận: Gv nhắc nhở HS chú ý tư thế ngồi, đi, đứng cho đúng. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS: Cần ngồi, đi, đứng cho đúng tư thế. Hs chơi trò chơi. Hs nhắc lại tên bài. HS trao đổi theo cặp. HS xung phong lên kể tên 1 số trò chơi. HS nhắc lại: Nên chơi các trò chơi có lợi cho sức khoẻ là... Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình. Một số HS thực hiện trả lời. Hs nêu lại kết luận. HS trao đổi và trình bày. Nhận xét
Tài liệu đính kèm: