A.MụC TIÊU:
- HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học: P- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr.
- Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : Tre ngà.
C.Đồ DùNG DạY HọC:
- GV: + Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
+ Bảng ôn. Bộ chữ Học vần.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
TUầN 7 Ngày soạn: 10 - 10 - 2006. Ngày dạy: Thứ hai, ngày 16 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 61 + 62 Bài 27 ôn tập A.MụC TIÊU: - HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học: P- ph, nh, g, gh, q- qu, gi, ng, ngh, y, tr. - Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện : Tre ngà. C.Đồ DùNG DạY HọC: - GV: + Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể. + Bảng ôn. Bộ chữ Học vần. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết các từ của bài 26. GV nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các chữ và âm vừa học: - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. *Ghép chữ thành tiếng: -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. *Đọc từ ngữ ứng dụng: -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng: -Viết mẫu : tre ngà, quả nho. - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS. HS đọc bài, viết bài. -Đọc đồng thanh và cá nhân. -Ghép âm thành tiếng và đọc. -HS đọc. tre già quả nho ý nghĩ nhà ga -Viết vào bảng con. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luyện đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. -Treo tranh và giới thiệu câu đọc. b.Luyện viết. -Viết mẫu và hướng dẫn. c.Kể chuyện. -Kể chuyện lần một. -Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa. - Khuyến khích HS chỉ từng tranh kể. 5.Củng cố – Dặn dò: -Chỉ bảng ôn cho hs đọc. -Nhận xét tiết học -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Đọc đồng thanh , cá nhân. -Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. -Viết vào vở tập viết. - Lắng nghe. -Đọc cá nhân, nhóm. Đạo đức Tiết số 7 Bài 4: GIA ĐìNH EM (Tiết 1) A. MụC TIÊU: Giúp hs biết được: -Trẻ em có quyền có gia đình, cha mẹ và được cha mẹ yêu thương chăm sóc . - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ, anh chị . - Hs biết yêu quý gia đình, thương yêu kính trọng ông bà, cha mẹ. B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC - GV: Công ước quốc tế về quyền trẻ em. Bài hát: “ Cả nhà thương nhau”. - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động củahs 1. ổn định tổ chức: Hát bài: “ Cả nhà thương nhau ”. 2.Bài cũ: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? Gv nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b.Các hoạt động dạy học: * Hoạt động 1: Kể về gia đình của mình. - Mục tiêu: HS biết được các em đều có gia đình. - Tiến hành : GV chia lớp thành các nhóm 4 em. - Kết luận: Chúng ta, ai cũng có một gia đình. * Hoạt động 2: Xem tranh SGK. - Mục tiêu: HS biết được trẻ em có quyền được cha mẹ chăm sóc, thương yêu. - Tiết hành: GV chia nhóm đôi. Hướng dẫn HS thảo luận. - Kết luận: Các em có gia đình cần phải thông cảm với những bạn bị thiết thòi không cùng sống với gia đình. *Hoạt động 3: Đóng vai theo bài tập 3. - Mục tiêu : HS biết cách ứng xử với tình huống trong tranh. - Tiến hành: GV hướng dẫn HS thảo luận theo tình huống trong tranh. - Kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs thực hiện như bài học. Hs hát tập thể. Hs trả lời, nhận xét. Hs nhắc lại tên bài. - HS kể về gia đình của mình trong nhóm. - HS kể trước lớp. Hs thảo luận nhóm . Cử đại diện nhóm trả lời. Lớp nhận xét, bổ sung. Các nhóm thảo luận, đóng vai. Cả lớp theo dõi, nhận xét. Thứ ba, ngày 17 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 63 + 64 ÔN TậP ÂM Và CHữ GHI ÂM A.MụC TIÊU -HS đọc viết một cách chắc chắn những âm đã học . -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV: +Bảng ôn. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc, viết bài 27. GV nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Ôn tập *Các chữ và âm vừa học: ( như bài 27) - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự * Ghép chữ thành tiếng -Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho hs đọc -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs *Đọc từ ngữ ứng dụng -Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc. *Tập viết từ ngữ ứng dụng -Viết mẫu: nhà nghỉ, quả na. -GV nhận xét chữ viết cho HS. HS viết bảng con: nhà ga, tre ngà. HS đọc lại và nhận xét. -Đọc đồng thanh và cá nhân -Ghép âm thành tiếng và đọc. -HS đọc. Nhà nghỉ, quả na, thi ca, chẻ tre. -Viết vào bảng con. Tiết 2 4.Luyện tập a. Luyện đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs - Gv giới thiệu câu ứng dụng. b.Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn. 4.Củng cố – Dặn dò -Chỉ bảng ôn cho hs đọc. -Nhận xét tiết học. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 28. -Đọc đồng thanh , cá nhân. HS đọc: bà bé trà có nghề chẻ tre. -Viết vào vở ô li. -Đọc cá nhân, nhóm. Toán Tiết số 25 KIểM TRA A. MụC TIÊU: Kiểm tra về: - Nhận biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - So sánh số trong phạm vi 10 - Nhận biết các hình đã học B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Đề bài kiểm tra. -HS: Bút, vở kiểm tra. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs Ngày dạy: Thứ tư, ngày 18 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 65 +66 Bài 28: CHữ THƯờNG - CHữ HOA A.MụC TIÊU -HS biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen được với chữ viết hoa. -Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV: + Bảng chữ in thường, chữ viết thường, chữ in hoa, chữ viết hoa. -HS: + SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Kiểm tra bài cũ: Cho HS đọc và viết bài. Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: b.Nhận diện chữ hoa. - GV treo chữ thường, chữ hoa. - Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và không thứ tự. - Cho HS tìm những chữ in thường và in hoa giống nhau. (? ) tìm những chữ in thường và in hoa khác nhau. - Chỉ bảng cho hs đọc. - Chỉnh sửa cách phát âm cho hs Tiết 2 4.Luyện tập a. Luyện đọc -Gọi hs đọc lại bài của tiết trước. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Gv giới thiệu câu ứng dụng. b.Luyện nói. Gv giới thiệu về địa hình Ba Vì. 4.Củng cố – Dặn dò -Chỉ bảng ôn cho hs đọc. -Nhận xét tiết học. -Hướng dẫn hs học bài ở nhà. -Dặn xem trước bài 29 HS viết bảng con: nhà nghỉ, quả na. HS đọc lại và nhận xét. -Đọc đồng thanh và cá nhân. Hs chỉ ra những chữ thường và hoa giống nhau. Hs chỉ ra những chữ thường và hoa khác nhau. -HS đọc. Đọc đồng thanh , cá nhân. - HS đọc: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. - Hs quan sát tranh minh hoạ, tìm tiếng có chữ viết hoa. - Hs luyện đọc SGK. -Đọc cá nhân, nhóm. HS đọc tên chủ đề luyện nói. Hs luyện nói thành câu. - HS đọc. Toán Tiết số 26 PHéP CộNG TRONG PHạM VI 3. A. MụC TIÊU: -Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. B. Đồ DùNG DạY HọC: GV: + Bộ thực hành Toán 1. +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học. HS: + Bộ thực hành Toán 1. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2.Bài cũ : GV hỏi: 3 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 - Đính bảng tranh con gà như trong bài học và hỏi: ? Có mấy con gà? Thêm mấy con gà nữa? Có tất cả bao nhiêu con gà? - Chỉ tranh và nói: Một con gà thêm một con gà được hai con gà. Ta nói “ một cộng một bằng hai” - Ghi bảng và cho hs đọc lại. - Cho hs nhận dạng dấu cộng. - Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại. - Chỉ bảng các phép tính trên và nêu đó là phép cộng. Hỏi : ? Một cộng một bằng mấy? Một cộng hai bằng bao nhiêu? c. Thực hành: Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét. Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột). Bài 3: - GV đính bảng các phép tính và con số. 4. Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. - Làm lại bài tập 2 trang 44. HS trả lời. - một con gà - thêm một con gà nữa -. Hai con gà HS đọc: 1+ 1= 2. - Đọc “ dấu cộng” HS đọc: 2+ 1= 3 1+ 2= 3 Hs trả lời. - Trả lời - Làm vào bảng con. - 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp. - Thi đua nối phép tính với kết quả Tập viết Tiết số 5 Tuần 5: Cử Tạ, THợ Xẻ, CHữ Số, Cá RÔ. A.MụC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: do, thơ. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: - GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết b/c. Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Thứ năm, ngày 19 tháng 10 năm 2006. Học vần Tiết số 67 + 68. Bài 29 IA A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ia, lá tía tô. -Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ chị Kha tỉa lá. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chia quà. B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: -Gọi hs đọc, viết : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV làm mẫu và hướng dẫn hs làm theo đính bảng chữ I bên trái và chữ a bên phải và ghép lại. Nói đây là vần ia. b. Nhận diện vần: ? ia gồm mấy âm ghép lại? GV ghi bảng * Đánh vần - Đọc mẫu “i- a- ia”. - Yêu cầu ghép “tía” - Đánh vần: tờ- ia – tia- sắc - tía. -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs. - Có tiếng “tía” để có từ “lá tía tô” ta cần thêm những tiếng nào? - Cho hs xem lá tía tô. - Đọc mẫu và gọi hs đọc. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ia, lá tía tô. -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc tờ bìa vỉa hè lá mía tỉa lá - Làm theo. - Đọc từng em - Hai âm ghép lại, i trước, a sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân. - Phân tích và ghép vào bảng cài. - Luyện đọc. -Đọc từng em. - tiếng lá và tiếng tô. - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng con - Đọc và phân tích tiếng có ia. Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh . b. Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô. c.Luyện nói - Treo tranh: Chia quà. - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. - Đọc đồng thanh, cá nhân - Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Viết vào vở tập viết. - Quan sát. - Hs nói . Toán Tiết số 27 LUYệN TậP A. MụC TIÊU: Củng cố cho hs về: - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính. B. Đồ DùNG DạY HọC: -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: Cho hs làm vào bảng con. GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Dạy học bài mới: Bài 1: Giúp HS nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống. - Viết số thẳng cột. Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài. Bài 3: - Yêu cầu đọc thầm nêu cách làm và làm. Bài 4 Treo tranh lên bảng. Bài 5: GV hướng dẫn: VD: Lê có 1 quả bóng. Hòa có 2 quả bóng. Hỏi cả 2 bạn có mấy quả bóng? 4. Củng cố : Trò chơi “Nêu nhanh kết quả” - Hỏi các phép tính đã học. - Nhận xét tiết học. 5. Dặn dò: - Về nhà học thuộc các phép tính trong phàm vi 3. - Làm bài tập 1, 2, 5 trang 45. -Hs làm: 1+1 = 2+1 = 1+ 2 = - HS nêu cách làm: nhìn tranh, viết 2 phép tính vào ô trống. HS làm bài và chữa bài. 2 hs lần lượt làm vào bảng lớp, lớp làm bảng con. HS đặt tính và tính vào vở. HS lên bảng chữa bài. - HS nêu cách làm, làm bài và chữa bài. - 2 hs làm trên bảng, lớp làm vào SGK. - Quan sát và nêu bài toán - HS nhìn tranh, viết phép tính vào ô trống. - Hs nhìn tranh, nêu bài toán và phép tính. - Thi đua trả lời. Thủ công Tiết số 7 Xé dán, HìNH QUả CAM (tiết 2) A. MụC TIÊU: - Biết xé dán hình quả cam. - Xé được hình quả cam và dán cho cân đối. B. CHUẩN Bị: 1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công. 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.ổn định. 2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Các hoạt động: * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhắc lại cách xé. Cho hs xem mẫu và hỏi: ? Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào? * Hoạt động 2: HS thực hành. GV bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu. 4. Nhận xét: - Giúp HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp. - Gv nhận xét giờ học. - Hs thu dọn lớp học. 5. Dặn dò: - Về nhà tập xé, dán lại hình quả cam. - Chuẩn bị tiết sau: Xé, dán hình cây đơn giản. - Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn. HS nhắc lại cách xé hình quả cam. Nhận xét. Hs thực hành. - Xé hình quả cam. - Xé hình lá. - Xé hình cuống lá. - Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá. HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp. Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2006. Tập viết Tiết số 6 Tuần 6: NHO KHÔ, NGHé ọ, CHú ý, Cá TRÊ A.MụC TIÊU: - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. - Luyện cho hs viết cẩn thận, sạch sẽ, đúng mẫu chữ. B.Đồ DùNG DạY HọC - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung. - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY- HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.ổn định. 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs. Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số. Gv nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới a.Giới thiệu bài: - GV ghi các chữ trong bài tập viết. b.Hướng dẫn hs viết bảng con: -Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp. -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs. b. Hướng dẫn viết vào vở: -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở. - GV viết mẫu. Gv bao quát lớp. -Thu vở chấm điểm, nhận xét. 4.Nhận xét – Dặn dò: - Gv nhận xét tiết học. - Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết vào vở ô li. Lấy đồ dùng, sách vở. Hs viết b/c. Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê. -HS nêu lại các nét cần viết. -Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở. - Hs viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. Thể dục Tiết số 7 BàI 7: ĐộI HìNH ĐộI NGũ - TRò CHƠI VậN ĐộNG A. MụC TIÊU - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học. Yêu cầu thực hiện chính xác nhanh và kỉ luật, trật tự hơn giờ trước. -Ôn trò chơi: “ Qua đường lội ( Qua suối )”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động. B. ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi. - HS: Dọn vệ sinh sân tập. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m. - Cho hs chơi trò chơi: “ Diệt các con vật có hại.” 2. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái: 3 lần. - Dàn hàng, dồn hàng: 2 lần. Sau mỗi lần cho HS giải tán rồi lại tập hợp, thi đua xem tổ nào nhanh, trật tự, thẳng. Xen kẽ giữa các lần có nhận xét . GV làm mẫu và hướng dẫn HS tập. - Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải, dàn hàng ngang, dồn hàng: 1 lần. * Trò chơi: “ Qua đường lội”: 5 phút. Gv cho HS chơi trò chơi . 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Hs ôn tập. Nhận xét. Hs thực hiện. HS tập. HS thi đua. Hs chơi. Hs giậm chân tại chỗ. Hs đứng vỗ tay và hát. Toán Tiết số 28 PHéP CộNG TRONG PHạM VI 4. A. MụC TIÊU: -Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. B. Đồ DùNG DạY HọC: - GV: + Bộ thực hành Toán 1. +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học. - HS: + Bộ thực hành Toán 1. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2.Bài cũ : GV yêu cầu Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. GV nhận xét, cho Hs nhắc lại. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn học phép cộng: 3 + 1 = 4. - Hs quan sát tranh , nêu bài toán: “ Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi tất cả có mấy con chim?” Gv nêu: 3 thêm 1 được 4. Gv nêu: 3 + 1 = 4. c. Hướng dẫn tương tự với phép cộng : 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4. d. Gv nêu: 3 + 1 = 4; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4 là phép cộng trong phạm vi 4. ? 3 + 1 và 1 + 3 có gì giống nhau? Có gì khác nhau? - Gv kết luận: Trong phép cộng, khi ta đổi chỗ các số, kết quả không đổi. c. Thực hành: Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét. Bài 2: - Đặt tính và tính. Gv hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột). Bài 3: - GV hướng dẫn mẫu. Bài 4: Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu phép tính. 4. Nhận xét , dặn dò - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài tiếp theo. Hs đọc bảng cộng trong phạm vi 3. Nhận xét. - Hs trả lời: 3 con chim, thêm 1 con chim nữa, được 4 con chim. Hs nhắc lại. Hs nhắc lại. Hs đọc lại. - Làm vào bảng con. - 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp làm các phép tính còn lại tương tự. - Hs nêu phép tính . Tự nhiên và xã hội Tiết số 7 Bài 7 THựC HàNH : ĐáNH RĂNG Và RửA MặT MụC TIÊU: HS biết: - Đánh răng và rửa mặt đúng cách. - Ap dụng vào việc vệ sinh cá nhân hàng ngày. CHUẩN Bị GV - Tranh một HS đang chải răng. - Mô hình răng, bàn chải, kem đánh răng, nước sạch. HS : Bàn chải, khăn mặt. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Khởi động: Trò chơi: “Cô bảo.” 2.Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hoạt động 1: Thực hành đánh răng. Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách. Tiến hành: GV đặt câu hỏi, chỉ mô hình răng và giới thiệu mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng.GV làm mẫu trên mô hình. Kết luận: Đánh răng phải đúng cách để bảo vệ răng miệng . c. Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt. Mục tiêu: Học sinh biết rửa mặt đúng cách. Tiến hành: GV hỏi: ? Rửa mặt như thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh? Gv hướng dẫn bằng động tác mô phỏng. Kết luận: Cần thực hiện đánh răng đúng cách, rửa mặt hợp vệ sinh. 3. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS: Cần đánh răng sau mỗi bữa ăn và rửa mặt hàng ngày. Hs chơi trò chơi. Hs nhắc lại tên bài. Hs làm thử động tác đánh răng. Cả lớp thực hành đánh răng. Hs quan sát tranh và nói việc làm của bạn trong hình. Một số HS thực hiện trả lời. Hs nêu lại kết luận.
Tài liệu đính kèm: