A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được ăt , ât, rửa mặt, đấu vật
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
TUầN 17 Ngày soạn: ngày 19 tháng 12 năm 2006. Ngày dạy: Thứ hai ngày 25 tháng 12 năm 2006. Học vần Tiết số 161 + 162 Bài 69 ăt - ât A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ăt , ât, rửa mặt, đấu vật -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngày chủ nhật B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần ăt gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * đánh vần -Đọc mẫu “ă – t - ăt” - Yêu cầu ghép “mặt”. - Đánh vần mờ- ăt- măt- nặng - mặt. -Chỉnh sửa cách phát âm cho. - Yêu cầu ghép rửa mặt. - Đọc mẫu và gọi hs đọc. -Cho hs xem tranh. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ăt, rửa mặt Vần ât, tiến hành như ăt Cho hs so sánh ăt và ât -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con tiếng hót, ca hát. - Hs ghép và phân tích . - Hai âm ghép lại, ă trước, t sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài: mặt - Luyện đọc. -Đọc từng em. -Hs ghép . - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. - Đọc và phân tích tiếng có ăt, ât. đôi mắt bắt tay mật ong thật thà Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc. - Treo tranh. - Nhận xét , sửa chữa. b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết. c.Luyện nói -Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Ngày chủ nhật em thường làm gì? ?Em thấy gì trong công viên? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có ăt, ât. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân. -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng. -Viết vào vở tập viết ăt, ât, đấu vật rửa mặt. - Quan sát. - Hs nói. - Thi đua tìm và viết ra. Đạo đức Tiết số 17 Bài 8 TRậT Tự TRONG TRƯờNG HọC (Tiết2 ) A. MụC TIÊU 1. Giúp hs hiểu được - Trường học là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự trong trường học giúp các em học tốt, rèn luyện thuận lợi , có nề nếp. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy định của lớp học mà không được gây ồn ào chen lấn. 2.HS có thái độ tích cực giữ trật tự trong trường học 3.Thực hiện được việc tự giữ trật tự trong trường học B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC -GV : Các quy định trong trường học. - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động 1: Thông báo kết quả thi đua - GV khuyến khích hs nêu nhận xét việc thực hiện giữ trật tự của tổ mình trong tuần qua. - Gọi vài hs nêu nhận xét -GV nhận xét : Thông báo kết quả thi đua, nêu gương những tổ thực hiện tốt. 2. Hoạt động 2: Làm bài tập 3 - GV yêu cầu từng cá nhân làm bài tập 3 + Các bạn hs làm gì trong lớp? + Các bạn có trật tự không? Trật tự như thế nào? Kết luận: Trong lớp, khi cô giáo nêu câu hỏi, các bạn HS đã chăm chú nghe và nhiều bạn giơ tay phát biểu, không có bạn nào làm việc riêng. 3. Hoạt động 3: Thảo luận theo nhóm bài tập 5 - Cho hs quan sát tranh bài tập 5 và thảo luận + Cô giáo đang làm gì với hs ? + Hai bạn nam ngồi phía sau đang làm gì? + Việc làm đó có trật tự không? Vì sao? + Việc làm này có tác hại gì cho lớp? Kết luận: Trong giờ học hai bạn này làm mất trật tự và không chăm chú học hành, việc làm này làm mất trật tự , rất đáng chê. 4. Củng cố - Nhắc hs giữ trật tự trong trường học. - HS nhận xét, góp ý, bổ sung ý kiến cho nhau. - HS làm việc độc lập và trả lời câu hỏi của GV. + Vào học phải xếp hàng, không chơi những trò chơi quá sức, không chen lấn, xô đẩy nhau, -HS thảo luận - HS trình bày trước lớp - HS lắng nghe. Ngày dạy: Thứ ba ngày 26 tháng 12 năm 2006 Học vần Tiết số 163 + 164 Bài 70 ôt- ơt A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ôt, ơt, cột cờ. cái vợt -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Những người bạn tốt B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần ôt gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * Đánh vần -Đọc mẫu “ô- t- ôt” - Yêu cầu ghép “cột” - Đánh vần cờ- ôt- côt- nặng- cột. -Chỉnh sửa cách phát âm cho. - Yêu cầu ghép: cột cờ. - Đọc mẫu và gọi Hs đọc. - Cho Hs xem tranh cánh buồm. *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết : ôt, cột cờ Vần ơt tiến hành như ôt Cho Hs so sánh ôt và ơt -Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc - Đọc mẫu và gọi Hs đọc. - Đọc và viết vào bảng con đấu vật, rửa mặt. - Hai âm ghép lại, ô trước, t sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài . - Luyện đọc -Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự. -Lần lượt viết vào bảng - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. - Đọc và phân tích tiếng có ôt, ơt: cơn sốt quả ớt xay bột ngớt mưa Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói -Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Hãy giới thiệu tên những người bạn mà em thích nhất?Những người bạn của em có thường giúp đỡ em không?Bạn em thường giúp đỡ em những việc gì? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có ôt, ơt. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn Hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng: -Viết vào vở tập viết : ơt, ôt, cột cờ, cái vợt - Quan sát. - Hs nói. - Thi đua tìm và viết ra. Toán Tiết 65 Luyện tập chung A. MụC TIÊU - Củng cố cho hs về cấu tạo các số trong phạm vi 10. - Viết các số theo thứ tự từ 1 đến 10. - Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, 7 bông hoa, 7 lá cờ. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp làm vào giấy nháp. Gv nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm . Gợi ý bằng cách hỏi ? 2 bằng 1 cộng mấy? 4 bằng mấy cộng mấy? Bài 2: - Nêu yêu cầu Bài 3: a/ Đính tranh hàng trên 4 bông hoa, hàng dưới 3 bông hoa, yêu cầu nêu bài toán. b/ ghi phần tóm tắt. Minh hoạ bằng 7 lá cờ bớt 2 lá cờ. 4. Dặn dò -Nhận xét tiết học. 2 HS lên bảng làm bài tập. 5 + ... = 8 9 +... = 10 - Làm trên bảng lớp. - Ghi vào bảng con a/ 2, 5, 7, 8, 9 b/ 9, 8, 7, 5, 2 - Nêu bài toán theo tranh và làm trên bảng lớp. 4 + 3 = 7 - Nêu bài toán, và ghi phép tính 7 – 2 = 5 Ngày dạy: Thứ tư ngày 27 tháng 12 năm 2006. Học vần Tiết số 165 + 166. Bài 71 et- êt A.MụC TIÊU -HS đọc viết được et, êt, bánh tét, dệt vải. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ tết B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ: - Gọi hs đọc viết bài đã học - GV nhận xét 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy vần: *Nhận diện vần - Vần et gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * Đánh vần -Đọc mẫu “e- t- et” Yêu cầu ghép “tét” - Đánh vần tờ- et- tet- sắc - tét -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép bánh tét - Đọc mẫu và gọi Hs đọc - Cho Hs xem tranh bánh tét *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết et, bánh tét Vần êt, tiến hành như et Cho Hs so sánh et và êt -Ghi bảng từ ứng dụng cho Hs đọc. - Đọc mẫu và gọi Hs đọc. - Đọc và viết vào bảng con cột cờ, cái vợt - Hai âm ghép lại, e trước, t sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài . - Luyện đọc -Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự. -Lần lượt viết vào bảng . - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. -Đọc và phân tích tiếng có et, êt: nét chữ con rết sấm sét kết bạn Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết c.Luyện nói. -Treo tranh, Gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Em được đi chợ tết vào dịp nào? ?Chợ tết có gì đẹp? .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có et, êt. 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học. - Dặn Hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng: -Viết vào vở tập viết et , êt, bánh tét, dệt vải. - Quan sát. - Hs nói. - Thi đua tìm và viết ra. Toán Tiết số 66 Luyện tập chung MụC TIÊU Giúp hs củng cố về: - Thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10. - Kĩ năng thực hiện các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. - Xem tranh nêu đề toán và ghi phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. - Nhận ra thứ tự của các hình. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh. -HS: Sách giáo khoa, bảng con. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ : - Gọi hs lên bảng làm GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Yêu cầu hs nêu cách làm Bài 2: a/ Cho hs làm vào bảng con b/ Cho hs thi đua làm trên bảng lớp Bài 3 - Cho hs làm vào vở và sửa bài. Bài 4: - GV đính tranh . Nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh và ghi phép tính. 4. Củng cố - Cho hs thi đua ghép hình. - Nhận xét, khen tổ ghép đúng, nhanh. 5. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS làm: 8 = 2 + . 10 = 9 + 6 = 4 + 7 = 7 + - Nêu cách làm và làm trên bảng lớp (nối các số theo thứ tự ) - Lớp nhận xét -HS làm 10 9 6 - 5 - 6 + 3 - Làm trên bảng lớp. - HS làm vào vở và sửa trên bảng lớp. - Nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh và ghi phép tính. 5 + 4 = 9 7 – 2 = 5 - Hs thi đua ghép theo tổ. Tập viết Tiết số 167 Tuần 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,bãi cát, thật thà. A. MụC TIÊU - HS nắm được quy trình viết các từ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,bãi cát, thật thà. - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp. B. CHUẩN Bị - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu. - HS: Bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2.Kiểm tra: - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước. Gv nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi ?Độ cao của các chữ như thế nào? c. Hoạt động 2: Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 4. Củng cố - Chấm điểm 10 vở và nhận xét. - Chọn vở viết đẹp cho lớp xem. - Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học. - Tập viết các chữ trên vào bảng con. - Nhận xét tiết học. - HS viết vào bảng con: trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. - Quan sát và trả lời. - Lần lượt viết vào bảng con. - Viết vào vở tập viết: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt,bãi cát, thật thà. - Hai Hs thi đua lên viết. Ngày dạy: Thứ năm ngày 28 tháng 12 năm 2006. Học vần Tiết số 168 + 169 Bài 72 ut- ưt A.MụC TIÊU -HS đọc viết được ut, ưt, bút chì, mứt gừng -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt B.Đồ DùNG DạY HọC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU HOạT ĐộNG CủA GV HOạT ĐộNG CủA HS 1.ổn định 2.Bài cũ:Gọi hs đọc viết bài đã học. - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài: b. Dạy vần *Nhận diện vần - Vần ut gồm mấy âm ghép lại? Ghi bảng * Đánh vần -Đọc mẫu “u- t- ut” - Yêu cầu ghép “bút” - Đánh vần bờ- ut- but- sắc - bút -Chỉnh sửa cách phát âm cho - Yêu cầu ghép bút chì - Đọc mẫu và gọi hs đọc -Cho hs xem cái bút chì *Hướng dẫn viết -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ut, bút chì Vần ưt, tiến hành như ut Cho hs so sánh ut và ưt -Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc - Đọc mẫu và gọi hs đọc - Đọc và viết vào bảng con bánh tét, dệt vải. - Hai âm ghép lại, u trước, t sau. - Đọc đồng thanh, tổ các nhân - Phân tích và ghép vào bảng cài : buồm - Luyện đọc -Đọc từng em -Hs ghép - Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự -Lần lượt viết vào bảng - So sánh tìm ra điểm giống và khác nhau. -Đọc và phân tích tiếng có ut, ưt: chim cút sứt răng sút bóng nứt nẻ Tiết 2 4. Luyện tập a.Luyện đọc - Chỉ bảng cho Hs đọc - Treo tranh - Nhận xét , sửa chữa b. Luyện viết -Viết mẫu và hướng dẫn viết. c.Luyện nói -Treo tranh, gợi ý:? Trong tranh vẽ gì?Bàn tay em có mấy ngón? Ngón nào là ngón út?Ai có em út? Hãy kể cho các bạn nghe về em út của em. +Con vịt đi sau cùng gọi làđi sau rốt. .Trò chơi “Ai nhanh hơn” - Cho thi đua tìm tiếng có ut, ưt 5. Nhận xét - Nhận xét tiết học - Dặn Hs xem trước bài tiếp theo. -Đọc đồng thanh, cá nhân -Thảo luận nội dung tranh và đọc bài ứng dụng - Viết vào vở tập viết ut, ưt, bút chì, mứt gừng. - Quan sát. - Hs nói. - Thi đua tìm và viết ra Toán Tiết số 67 Luyện tập chung A. MụC TIÊU: Củng cố cho Hs về -Cộng, trừ trong phạm vi 10. -So sánh các số trong phạm vi 10. -Xem tranh nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp. -Nhận dạng hình tam giác. B. Đồ DùNG DạY HọC -GV: Phấn màu, tranh, bộ đồ dùng học Toán -HS: Sách giáo khoa, bảng con C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. ổn định 2. Bài cũ: GV gọi HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài. Bài 1: a. Yêu cầu Hs nêu cách làm và làm bài. Nhắc Hs viết số thẳng cột. b. Cho Hs làm vào bảng con. Bài 2: - Cho Hs làm vào vở. Bài 3 - Yêu cầu Hs quan sát và trả lời miệng Bài 4: - GV ghi bảng tóm tắt Bài 5: - Cho Hs quan sát, đếm số hình tam giác và trả lời. 4. Củng cố - Gọi hs đọc phép cộng và trừ trong phạm vi 10. 5. Dặn dò: -Nhận xét tiết học. Bài tập : 5... 4 + 2 8 +1...3 +6 - Nêu cách làm và làm trên bảng lớp. - Làm vào vở và sửa bài trên bảng lớp. 8 = 5 + 9= 10 - 10 = 4 + 6= + 5 - Quan sát và nêu kết quả. -Nêu bài toán theo tóm tắt và ghi phép tính. 5 + 2 = 7 - Có 8 hình tam giác. Thủ công Tiết số 17 GấP CáI Ví (Tiết 1 ) A.MụC TIÊU -HS biết cách gấp cái ví. - Gấp được cái ví bằng giấy. B. CHUẩN Bị -GV: Ví giấy mẫu , Tờ giấy hình chữ nhật. -HS: Một tờ giấy hình chữ nhật, và một tờ giấy có kẻ ô . Vở thủ công. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.ổn định 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: b. Dạy – học bài mới: GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét- GV cho hs xem cái quạt mẫu và hỏi: + Cái ví dùng để làm gì? + Cái ví có mấy ngăn? + Được gấp bằng gì ? GV làm mẫu * Gấp nếp thứ nhất: Lấy đường dấu giữa. * Gấp nếp thứ hai: Gấp mép hai đầu tờ giấy vào khoảng một ô. * Gấp nếp thứ ba: Gấp tiếp hai phần ngoài vào trong sao cho hai miệng ví sát vào đường dấu giữa.Lật mặt sau như mặt ngang giấy, gấp hai phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví. Gấp đôi dùng tay ép lại để được cái ví hoàn chỉnh. Gấp đôi dùng tay ép cho hồ dính lại. 4.Cho HS thực hành trên giấy vở - GV hướng dẫn cách gấp. 5. Nhận xét: - Chọn những sản phẩm đẹp cho hs xem. - HS lặp lại “ Gấp cái ví” - HS quan sát - đựng tiền - hai ngăn - bằng giấy - HS quan sát -HS tiến hành gấp trên giấy vở theo hướng dẫn. Ngày dạy : Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2006 Tập viết Tiết số 170 Tuần 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thật thà. A. MụC TIÊU - HS nắm được quy trình viết các từ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,con vịt, thật thà. - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp. B. CHUẩN Bị - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu. - HS: Bảng con, vở tập viết 1. C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU Hoạt động của Thầy Hoạt động của trò 1.ổn định 2.Kiểm tra: - Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước. Gv nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b.Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi ?Độ cao của các chữ như thế nào? c. Hoạt động 2: Luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ. - Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 4. Củng cố - Chấm điểm 10 vở và nhận xét. - Chọn vở viết đẹp cho lớp xem. - Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học. - Tập viết các chữ trên vào bảng con. - Nhận xét tiết học. - HS viết vào bảng con: thanh kiếm, âu yếm, - Quan sát và trả lời. - Lần lượt viết vào bảng con. - Viết vào vở tập viết: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,con vịt, thật thà. - Hai Hs thi đua lên viết. Thể dục Tiết số 17 Trò chơi vận động A. MụC TIÊU: - Làm quen với trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức ban đầu. B. ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN: GV chuẩn bị 1 còi. HS dọn vệ sinh sân tập. C. NộI DUNG Và PHƯƠNG PHáP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. -Cho Hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho Hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m. 2. Phần cơ bản: * Trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức” 16 phút. GV nêu tên trò chơi, sau đó chỉ trên hình và giải thích cách chơi. GV làm mẫu. GV nhận xét, giải thích thêm. 3. Phần kết thúc: Gv cùng hs hệ thống lại bài. Gv nhận xét giờ học. - Về tập lại các động tác vừa học. - Hs đứng vỗ tay và hát. - Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân. -Hs chạy theo hàng dọc 50 m. -Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu. 1 HS chơi thử. 1 nhóm 2, 3 HS chơi thử. Cả lớp chơi thử 2 lần. HS chơi, có phân chia thắng thua. Hs hệ thống lại bài. Tự nhiên và xã hội Tiết số 17 GIữ GìN LớP HọC SạCH ĐẹP MụC TIÊU Giúp hs biết: - Tác hại của việc không giữ lớp học sạch đẹp. -Nêu tác dụng của việc giữ lớp học sạch đẹp -Nhận biết thế nào là lớp học sạch đẹp. -Có ý thức tham gia tích cực vào việc giữ vệ sinh lớp học. B. Đồ DùNG DạY – HọC -GV: Các hình trong bài 16 SGK - HS: SGK C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1 Khởi động: Cho hs hát vui 2 . Hoạt động 1: Quan sát lớp học Mục tiêu: Biết thế nào là lớp bẩn, lớp sạch. Cách tiến hành - Hỏi :? Trong bài hát bé quét nhà để làm gì? ? Vậy chúng ta nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? ? Các con xem hôm nay lớp chúng ta có sạch không? - Khen những hs biết giữ vệ sinh lớp học. 3 . Hoạt động 2: Làm việc với SGK Mục tiêu: HS biết giữ lớp học sạch đẹp Cách tiến hành: -GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát hình vẽ trang 36 SGK và trả lời các câu hỏi: + Trong bức tranh trên các bạn đang làm gì? Sử dụng dụng cụ gì? + ở bức tranh dưới các bạn đang làm gì? Và sử dụng dụng cụ gì? Kết luận: Để lớp học sạch sẽ chúng ta phải có ý thức giữ gìn và làm vệ sinh hằng ngày 4. Hoạt động 3: Thực hành giữ lớp học sạch đẹp Mục tiêu : Hs biết sử dụng một số đồ dùng để làm vệ sinh lớp học. Cách tiến hành: -Gv làm mẫu, quan sát HS làm và nhận xét. 5. Củng cố- Dặn dò -Nếu lớp học bẩn điều gì sẽ xảy ra? -Hằng ngày ta nên làm vs vào lúc nào? - Cho hs trình bày tranh của mình. - Nhắc hs làm vs lớp học hàng ngày. - Hát tập thể:Một sợi rơm vàng - để giữ vệ sinh nhà ở. - Quan sát và trả lời. - HS trao đổi theo nhóm 4 em. - Đại diện hs trình bày trước lớp - HS quan sát và lắng nghe - Các nhóm thực hành làm vệ sinh lớp học( lau chùi bàn ghế, bảng) - .mất vs dễ bị bệnh, ảnh hưởng đến sức khoẻ - Trước hoặc sau khi các bạn ra về.
Tài liệu đính kèm: