Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 13

A.MụC TIÊU

 -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần vừa học có kết thúc bằng -n.

 -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.

 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Chia phần.

.Đồ DùNG DạY HọC

 -GV: Tranh minh họa, bảng ôn.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

 

doc 19 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp lớp 1 - Học kì I - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 13
 Ngày soạn : Ngày 18 - 11 - 2006
 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 27 tháng 11 năm 2006.
 Học vần Tiết số 121 + 122
 Bài 51: ÔN TậP 
A.MụC TIÊU
 -HS đọc viết một cách chắc chắn những vần vừa học có kết thúc bằng -n.
 -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. 
 -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Chia phần.
.Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Tranh minh họa, bảng ôn.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ: 
 Cho HS đọc, viết: cuộn dây, ý muốn. 
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới.
a.Giới thiệu bài:
b.Ôn tập.
 *Các vần vừa học.
-Chỉ bảng và gọi HS đọc theo thứ tự và không thứ tự.
 *Ghép chữ thành vần.
-Chỉ bảng các âm ở cột dọc và các âm ở cột ngang cho HS đọc.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
 *Đọc từ ngữ ứng dụng. 
-Viết bảng từ ứng dụng và gọi HS đọc:
Cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. 
 *Tập viết từ ngữ ứng dụng
-Viết mẫu cuồn cuộn, con vượn. 
HS đọc, viết từ.
-Đọc đồng thanh và cá nhân.
-Ghép âm thành tiếng và đọc.
-HS đọc. 
 -Viết vào bảng con: cuồn cuộn, con vượn.
Tiết 2
4.Luyện tập
a. Luỵên đọc
-Gọi HS đọc lại bài của tiết trước.
-Chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
-Treo tranh và giới thiệu câu đọc.
b.Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn.
c.Kể chuyện
-Kể chuyện : Chia phần 
-Kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa.
-Chỉ từng tranh cho HS thi đua kể.
5.Củng cố – Dặn dò
-Chỉ bảng ôn cho HS đọc.
-Hướng dẫn HS học bài ở nhà: đọc lại bài 51 và xem trước bài 52.
-Nhận xét tiết học.
-Đọc đồng thanh, cá nhân.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết cuộn cuộn, con vượn.
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
-Đọc cá nhân, nhóm.
-HS tìm .
 Đạo đức Tiết số 12
 Bài 6: NGHIÊM TRANG KHI CHàO Cờ ( Tiết 2)
A. MụC TIÊU
1. Giúp hs biết được: - Mỗi hs là một công dân nhỏ tuổi của đất nước, chào cờ là thể hiện lòng yêu nước của mình.
 - Nghiêm trang khi chào cờ là đứng thẳng, tay bỏ thẳng, mắt hướng về lá cờ Tổ quốc và không được đùa nghịch, nói chuyện, làm việc riêng
2. Có thái độ tôn kính lá cờ Tổ quốc, tự giác chào cờ.
3. Thực hiện chào cờ nghiêm trang.
B. TàI LIệU Và PHƯƠNG TIệN DạY HọC
-GV:Lá cờ Tổ quốc.Tranh tư thế đứng chào cờ.Bài hát “Lá cơ Việt Nam”.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động củahs
1.ổn định: Hát tập thể bài “Quê hương tươi đẹp”.
2. Bài cũ: Hàng tuần em chào cờ vào ngày thứ mấy?
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Các hoạt động dạy học
*Hoạt động 1: Tập chào cờ.
 GV làm mẫu, HS tập chào cờ, có nhận xét.
 Kết luận: GV kết luận.
 * Hoạt động 2: Thi chào cờ
 GV phổ biến yêu cầu cuộc thi. Cho từng tổ HS đứng chào cờ.
*Hoạt động 3: Vẽ và tô màu lá quốc kỳ.
Yêu cầu hs vẽ và tô màu lá quốc kỳ.
Khen những hs vẽ đẹp tô màu đúng..
4. Nhận xét – dặn dò
 - Nhận xét tiết học.
Nhắc HS thực hiện như bài học.
HS hát tập thể.
- Vài hs trả lời.
- HS tập chào cờ theo hiệu lệnh.
Hs thi chào cờ theo tổ, cả lớp theo dõi, nhận xét.
 Thứ ba ngày 28 tháng 11 năm 2006. 
 Học vần 
 Bài 52 ong- ông
 A.MụC TIÊU
 	-HS đọc viết được ong , ông, cái võng, dòng sông.
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng.
	 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng 
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
 1.ổn định
 2.Bài cũ:
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ăng
*Nhận diện vần
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại?
 Ghi bảng
* đánh vần
 -Đọc mẫu ong- ông”
-Yêu cầu ghép vong”
- Đánh vần 
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho 
 - Yêu cầu ghép 
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ong, cái võng
Vần ông tiến hành như vần ong Cho hs So sánh ong và ông
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Hs ghép và phân tích ăng
- Hai âm ghép lại, o trước, ng sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài
- Luyện đọc
-Đọc từng em
-Hs ghép
-Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng , 
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh 
 b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói
-Treo tranh 
- Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
 Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho 2 nhóm học sinh thi đua viết tiếng có vần ong , ông
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
- Viết vào vở tập viết 
- Quan sát 
- hs nói 
- Thi đua tìm tiếng ong, ông và viết ra.
 Toán Tiết số 49 
 Phép cộng trong phạm vi 7
A. MụC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu khái niệm về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
B. Đồ DùNG DạY HọC
 - GV: + Bộ thực hành Toán 1
 +7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn
 - HS: + Bộ thực hành Toán 1
CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Bài cũ 
 + Năm cộng một bằng mấy?
+ Số mấy cộng hai bằng sáu?
+ Ba cộng ba bằng bao nhiêu?
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “6 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 7 hình tam giác”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3
 - Ghi bảng và gọi hs làm
Bài 4
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
- Hs trả lời
-HS lặp lại “ Phép cộng trong phạm vi 7”
- 6 hình tam giác
- thêm một hình tam giác nữa
-. 7 hình tam giác
- Vài hs lặp lại
 6 + 1 = 7
1 + 6 = 7
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
5 + 2 = 7 2 + 5 = 7
3 + 4 = 7 4 + 3 = 7
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
Tập viết Tiết số 11 
 Tuần 11: nhà in, nền nhà, cá biển.
A. MụC TIÊU
 - HS nắm được quy trình viết các từ : nhà in, nền nhà, cá biển...
 - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp.
B. CHUẩN Bị
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 * Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
5.Dặn dò- Nhận xét
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượt viết vào bảng con.
 - Viết vào vở tập viết.
- Hai hs thi đua lên viết.
 Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2006
 Học vần 
 Bài 53 ăng- âng
 A.MụC TIÊU
 	-HS đọc viết được ăng, âng, măng tre, nhà tầng
	-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng 
	 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
B.Đồ DùNG DạY HọC
 	-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
 	-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
 HOạT ĐộNG CủA GV
 HOạT ĐộNG CủA HS 
 1.ổn định
 2.Bài cũ:
 3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ăng
*Nhận diện vần
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại?
 Ghi bảng
* đánh vần
 -Đọc mẫu “ă- ng- ăng”
-Yêu cầu ghép “măng”
- Đánh vần : mờ –ăng- măng
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho 
 - Yêu cầu ghép 
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
 *Hướng dẫn viết 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ăng, măng tre
Vần âng tiến hành như vần âng cho hs So sánh ăng và âng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Hs ghép và phân tích ăng
- Hai âm ghép lại, ă trước, ng sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài
- Luyện đọc
-Đọc từng em
-Hs ghép
-Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ăng, âng
rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh 
b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói
-Treo tranh 
- Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Bạn nhỏ trong tranh vâng lời ai, mà giữ em bé?
+ Các em có vâng lời cha mẹ không?
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho 2 nhóm học sinh thi đua viết tiếng có vần ăng, âng
5. Nhận xét 
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng 
- Viết vào vở tập viết ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Quan sát 
- hs nói 
- Thi đua tìm tiếng có ăng, âng và viết ra.
 Toán Tiết số 50 
 Phép trừ trong phạm vi 7
A. MụC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu khái niệm về phép trừ
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
B. Đồ DùNG DạY HọC
-GV: + Bộ thực hành Toán 1
 +7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn
- HS: + Bộ thực hành Toán 1
CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
ổn định 
Bài cũ 
- Gọi hs lên bảng làm bài
 3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Ghi bảng tựa bài
b. Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 7
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
- Lấy bớt 1 hình tam giác và hỏi:
+ Còn bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
-Đính 7 hình tam giác và lấy bớt 6 hình tam giác. Hỏi còn mấy hình tam giác?
+ Vậy 7 trừ 6 còn mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2
- Cho hs tính nhẩm và nêu kết quả
Bài 3
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn học sinh làm tính trừ từng phần ( Lấy 7 trừ 4 được 3, lấy 3 trừ 2 được 1, ghi kết quả 1)
Bài 4
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
6 – 1 = 6 – 2 – 3 = 
6 – 2 = 6 – 1 – 1 =
-HS lặp lại “ Phép trừ trong PV 7”
- 7 hình tam giác
-. 6 hình tam giác
- Vài hs lặp lại
 7- 1 = 6
-  còn 1 hình tam giác
- Bảy trừ sáu bằng một?
7 – 6 = 1
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Làm vào phiếu học tập
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
 Thứ năm ngày 30 tháng 11 năm 2006
 Học vần 
 Bài 54 ung - ưng
A.MụC TIÊU
-HS đọc viết được ung, ưng, bông súng, sừng hươu
-Đọc được tiếng, từ và câu ứng dụng
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rừng, thung lũng, suối, đèo
B.Đồ DùNG DạY HọC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
HOạT ĐộNG CủA GV
HOạT ĐộNG CủA HS
1.ổn định
2.Bài cũ:
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
- Ghép mẫu và yêu cầu hs phân tích ghép ung
*Nhận diện vần
- Vần ăng gồm mấy âm ghép lại?
Ghi bảng
* đánh vần
-Đọc mẫu “u- ng- ung”
-Yêu cầu ghép “súng”
- Đánh vần : sờ- ung- sung-sắc- súng
-Chỉnh sửa cách phát âm cho
- Yêu cầu ghép
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
*Hướng dẫn viết
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ung, bông súng
Vần ưng tiến hành như vần ung Cho hs So sánh ung, ưng
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc
- Đọc mẫu và gọi hs đọc
- Đọc và viết vào bảng con măng tre, nhà tầng
- Hs ghép và phân tích ung
- Hai âm ghép lại, u trước, ng sau.
- Đọc đồng thanh, tổ các nhân
- Phân tích và ghép vào bảng cài
- Luyện đọc
-Đọc từng em
-Hs ghép. Đọc cá nhân, đồng thanh, theo thứ tự và không thứ tự
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ung, ưng
cây sung củ gừng
trung thu vui mừng
 Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc
- Treo tranh
b. Luyện viết
-Viết mẫu và hướng dẫn
c.Luyện nói
-Treo tranh
- Gợi ý:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em thích gì ở rừng?
+ Em có biết thung lũng, suối đèo không?
Trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Cho thi đua viết tiếng có vần ung, ưng
5. Nhận xét
- Nhận xét tiết học
-Dặn hs xem trước bài tiếp theo.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng:
Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.
- Viết vào vở tập viết ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Quan sát
- hs nói
- Thi đua tìm tiếng có ung,ưng và viết ra.
 Toán Tiết số 51
 Luyện tập 
A. MụC TIÊU
 Củng cố cho hs về phép cộng, trừ trong phạm vi 7
 - Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 7
B. Đồ DùNG DạY HọC
 -GV: Phấn màu, tranh
 -HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. ổn định
2. Bài cũ
- Gọi hs đọc lại Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b. Dạy học bài mới:
 Bài 1: 
- Ghi bảng bài 1 trong sách giáo khoa nêu cách làm .
- Yêu cầu hs viết số thẳng cột
 Bài 2: Yêu cầu hs nêu cách làm và làm bài.
- Cho hs nhẩm cộng từng phần và ghi kết quả .
- Nhận xét : Khi thay đổi chỗ các số thì kết quả phép cộng không đổi
Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài: điền số 
Bài 4
- Yêu cầu hs nêu cách làm
 Bài 5
- Đính tranh yêu cầu nêu bài toán
4. Củng cố
- Gọi bất kì hs đọc Phép cộng ; trừ trong phạm vi 7
5. Dặn dò
-Nhận xét tiết học.
- Vài hs đọc lại
- Nêu cách làm và làm miệng rồi nêu kết quả.
- Làm trên bảng lớp.
6 + 1 = 7 1 + 6 = 7
Quan sát hai phép tính trên rồi rút ra kết luận
- HS quan sát 
4 + 3=7 3 + 4 =7
7- 4 = 3 7- 3 = 4
- HS sử dụng bảng cộng và trừ để nhẩm và tìm số thích hợp điền vào
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
 Làm vào vở bài tập
- Vài hs làm trên bảng lớp. Lớp nhận xét, bổ sung.
- Làm vào bảng con.
- Nêu tình huống và ghi phép tính phù hợp với bài toán hs nêu ra
- Thi đua làm , lớp nhận xét.
3 + 4= 7 ; 4 + 3= 7; 7-3=4; 7- 4=3 - HS đọc
 Tự nhiên và xã hội Tiết số 13
 Bài 13 CÔNG VIệC ở NHà
MụC TIÊU
Giúp hs biết: - Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
- Trách nhiệm của mỗi HS , ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp đỡ gia đình.
- Kể được các việc em thường làm để giúp đỡ gia đình.
- Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mọi người.
Đồ DùNG DạY – HọC
 -GV: sưu tầm tranh ảnh về những công việc làm ở nhà.
 - HS: SGK.
CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ
Mục tiêu: Nhận biết được một số công việc làm ở nhà của những người ttong gia đình.
Cách tiến hành
- Cho hs quan sát hình trong bài 13 . GV gợi ý , để HS nêu được các công việc trong mỗi hình vẽ và nêu được tác dụng của các công việc đó với cuộc sống.
 Kết luận: Những việc làm đó vừa giúp cho nhà cửa sạch sẽ gọn gàng vừa thể hiện sự quan tâm gắn bó của những người trong gia đình với nhau. 
2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Kể được mội số công việc ở nhà của những người trong gia đình mình.
Cách tiến hành: 
Hướng dẫn HS làm việc theo cặp: Kể cho nhau nghe về công việc thường ngày của những người trong gia đình và của bản thân.
Kết luận: Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
3. Hoạt đọng 3: Quan sát hình.
- Mục tiêu: HS hiểu điều gì sẽ xảy ra khi trong nhà không có ai quan tâm, dọn dẹp.
- Tiến hành: Gv hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và trả lời theo gợi ý của GV.
 - Kết luận: Nếu mỗi người đều quan tâm đến việc dọn dẹp nhà cửa, thì nhà ở sẽ sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp.
 Ngoài giờ học tập các em phải biết giúp đỡ bố mẹ tuỳ theo sức của mình.
4. Dặn dò- nhận xét
 - GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hiện theo bài học.
- HS trao đổi theo cặp.
-Vài hs trình bày trước lớp.
-HS quan sát và lắng nghe.
- Quan sát theo nhóm 2 em.
-HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp, lớp nhận xét.
HS quan sát tranh và nêu nội dung tranh.
Hs nhận xét.
Thứ sáu ngày 01 tháng 12 năm 2006
 Tập viết 
 Tuần 12 : con ong, cây thông, vầng trăng, 
A. MụC TIÊU
 - HS nắm được quy trình viết các từ : con ong, cây thông, vầng trăng,...
 - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp.
B. CHUẩN Bị
 - GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu.
 - HS: Bảng con, vở tập viết 1.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định
2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới
 a.Giới thiệu bài:
 * Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 * Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ.
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
4. Củng cố
- Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét.
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem.
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học.
5.Dặn dò- Nhận xét
- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học.
- HS viết vào bảng con
- Quan sát và trả lời câu hỏi.
- quan sát và trả lời.
- Lần lượt viết vào bảng con.
 - Viết vào vở tập viết.
- Hai hs thi đua lên viết.
 Toán Tiết số 52
 Phép cộng trong phạm vi 8
A. MụC TIÊU
- Củng cố và khắc sâu khái niệm về phép cộng
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
B. Đồ DùNG DạY HọC
GV: 
+ Bộ thực hành Toán 1
+8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn
- HS: 
+ Bộ thực hành Toán 1
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.ổn định 
 2.Bài cũ : Ghi bảng bài tập gọi hs lên bảng làm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8
- Đính bảng hình tam giác và hỏi:
+ Có mấy hình tam giác?
+ Thêm mấy hình tam giác nữa?
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
- Chỉ tranh và nói: “7 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 8 hình tam giác”
- Vậy em có thể lập công thức như thế nào?
- Bảy cộng một bằng 8, vậy 1 cộng 7 bằng mấy?
- Ghi bảng và cho hs đọc lại
- Đính hình vuông và hình tròn gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại
- Xoá bảng dần để hs học thuộc
3. Thực hành
Bài 1
- Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Nhận xét cần viết thẳng cột
Bài 2
- Cho hs nêu yêu cầu của bài
Bài 3
Ghi bảng và gọi hs làm
Bài 4
- Đính tranh và yêu cầu
4.Nhận xét , dặn dò
- Nhận xét tiết học
- xem trước bài tiếp theo 
- Hs làm: 6+ 1 + 0 =
2 + 2 + 1= 3+ 2 +2 =
HS lặp lại “ Phép cộng trong PV 8”
- 7 hình tam giác
- thêm 1 hình tam giác nữa
-. 8 hình tam giác
- Vài hs lặp lại
 7 + 1 =8
-  bằng 8
1 + 7 = 8
- Hs đồng thanh đọc và cá nhân
6 + 2 = 8
2 + 6 = 8 5 + 3 = 8
3 + 5 = 8 4 + 4 = 8
- Thi đua đọc thuộc
- Làm trên bảng lớp
- Nêu yêu cầu và làm vào bảng con 
- 2 hs lần lượt làm trên bảng lớp, Lớp nhận xét
- Nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
 Thể dục Tiết số 13
 THể DụC RèN LUYệN TƯ THế CƠ BảN - TRò CHƠI VậN ĐộNG
A.MụC TIÊU
 - Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. 
 - Học động tác đứng đưa 1 chân sang ngang, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng.
 - Ôn trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
B.ĐịA ĐIểM, PHƯƠNG TIệN
 -GV: 1 còi. Kẻ sân cho trò chơi.
 - HS: Dọn vệ sinh sân tập. 
C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
 -Gv phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học.
 -Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đó cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 50 m.
- Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
2. Phần cơ bản:
- Ôn đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 2 lần.
 - Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay chống hông và đứng đưa 2 chân ra sau, 2 tay giơ cao thẳng hướng: 2 lần.
- Đứng đưa 1 chân sang ngang, 2 tay chống hông: 5 lần.
* Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra trước , 2 tay chống hông.
* Ôn phối hợp đứng đưa 1 chân ra sau, 2 tay chống hông: 1 lần. 
 * trò chơi: “ Chuyển bóng tiếp sức” 6 phút.
 3. Phần kết thúc: 
 Gv cùng hs hệ thống lại bài.
 Gv nhận xét giờ học.
 - Về tập lại các động tác vừa học. 
- Hs đứng vỗ tay và hát.
- Hs đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chân.
-Hs chạy theo hàng dọc 50 m.
-Hs đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
 Hs thực hiện. Nhận xét.
 HS tập.
Hs thực hiện động tác.
Hs thực hiện động tác.
 Hs tập phối hợp.
HS chơi, nhận xét. 
Hs hệ thống lại bài.
 Thủ công Tiết số 13 
 CáC QUY ƯớC CƠ BảN Về GấP GIấY Và GấP HìNH
 A.MụC TIÊU
-HS hiểu các kí hiệu, quy ước về gấp giấy
-Gấp hình theo kí hiệu quy ước.
 B.CHUẩN Bị
- GV: Mẫu vẽ từng kí hiệu quy ước về gấp hình
 C.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ổn định
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Dạy – học bài mới:
Giới thiệu đường giữa hình
- GV cho hs xem mẫu đã chuẩn bị và giới thiệu lần lượt
 Đường giữa hình có vạch ( ._._._. )
 Giới thiệu đường dấu gấp
 ( ------------ )
 Đường dấu gấp vào giống như đường dấu gấp và có mũi tên thẳng.
 Đường dấu ngược ra phía sau kí hiệu giống như đường giống gấp nhưng mũi tên cong.
Củng cố:
- GV chỉ bảng và lần lượt hỏi 
- GV nhận xét tiết học.
-HS quan sát
-HS quan sát và tập vẽ vào vở.
- HS trả lời.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc