I)Mục tiêu:
1.HS đọc trơn cả bài – Phát âm đúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá
2.Ôn các vần oang, oac : Tìm được tiếng trong bài có vần oang ; tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac .
- Biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy.
3.Hiểu được nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học.
- ây bàng mỗi mùa có một đặc điểm : mùa đông ( cành trơ trụi, khẳng khiu ), mùa xuân ( lộc non xanh mơn mởn ), mùa hè ( tán lá xanh um ), mùa thu ( quả chín vàng )
II) Đồ dùng dạy học: Bộ thực hành của GV và HS
ghĩa hoặc cho xem tranh các từ trên Luyện đọc câu:: Bài này có mấy câu? Luyện đọc đoạn, cả bài: Đoạn 1: Một chú bé đang chăn cừu sói đâu. Đoạn 3 : Phần còn lại -Gv chấm điểm – Nhận xét. Ôn vần et, oet: Câu 1 : -HS thi tìm nhanh tiếng trong bài mang vần it Câu 2: -HS thi tìm nhanh tiếng ngoài bài mang vần it, uyt Câu 3: -HS thi điền miệng và đọc câu ghi dưới tranh 3/ Củng cố- dặn dò : - Nhận xét tiết học. -Hs đọc các từ ngữ cá nhân, nhóm, lớp -Cho 3, 4 HS đọc câu thứ nhất và tiếp tục đọc câu 2, 3, 4, 5, 6..cho đến hết bài -Cho HS đọc tiếp nối nhau theo 3 đoạn. -Từng nhóm 3 HS tiếp nối nhau đọc. -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần. -Tìm tiếng trong bài Có vần it: thịt -Tìm tiếng ngoài bài Có vần it, uyt: vịt bầâu, xe cút kít, bịt mắt huýt sáo -Mít chín thơm nức -Xe buýt đầy khách. HS chỉ chữ theo yêu cầu của GV Tiết 2 1/ Bài cũ : Luyện đọc câu, cả bài. -GV cho HS luyện đọc lại từng câu và toàn bộ bài ở tiết 1 trong SGK 2. Bài mới :Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a)Tìm hiểu bài đọc: 2, 3 HS đọc đoạn 1 -Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy đến giúp? -2,3 HS đọc đoạn còn lại. -Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp chú không? -Hướng dẫn HS đọc và trả lời câu hỏi -GV đọc diễn cảm bài văn 1 lần. Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? -Các em đã nghe cậu bé chăn cừu, mỗi em hãy tìm một lời khuyên để nói với cậu bé chăn cừu 3/ Củng cố- dặn dò : GV nhận xét tiết học . Khen ngợi những HS đọc tốt. Dặn HS làm bài tập – Xem trước bài: bác đưa thư. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp .. Các bác nông dân làm việc quanh đó chạy đến giúp chú bé đánh sói nhưng câu chẳng thấy sói đâu cả. . không ai đến giúp chú. Kết cuộc, bầy cừu của chú đã bị sói ăn thịt hết 2, 3 HS thi đọc diễn cảm. Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. Họp nhóm – Các nhóm lần lượt kể cho nhau nghe mình sẽ khuyên chú bé như thế nào? - Sắm vai NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Ôn tập các số đến 10 (TT) I)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về Bảng trừ và thực hành tính trừ ( chủ yếu là trừ nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. II) Đồ dùng dạy học: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: 3/ Củng cố – dặn dò :Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10 Thực hiện cáv phép tính trừ: 5+4 = 1+6 = 4+2 = 9+1 = 2+7 = 9 –5= 7 -1= 6 - 4 = 10 -9= 9- 2 = 9- 4 = 7- 6= 6 –2 = 10 –1= 9-7 = Thực hiện liên tiếp các phép tính 9-3-2 = 7-3-2= 10-5-4= 10-4-4= 5-1-1= 4-2+2= Vừa gà vừa vịt tất cả có 10 con, trong đó có 3 con gà. hỏi tất cả mấy con vịt Tóm tắt Có tất cả 10 con Số gà : 7 con Số vịt .. con? Bài giải Số con vịt tất cả là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con vịt Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập các số đến 10 (TT) I)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về Bảng trừ và thực hành tính trừ ( chủ yếu là trừ nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. II) Đồ dùng dạy học: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: 3/ Củng cố – dặn dò :Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10 Thực hiện cáv phép tính trừ: 5+4 = 1+6 = 4+2 = 9+1 = 2+7 = 9 –5= 7 -1= 6 - 4 = 10 -9= 9- 2 = 9- 4 = 7- 6= 6 –2 = 10 –1= 9-7 = Thực hiện liên tiếp các phép tính 9-3-2 = 7-3-2= 10-5-4= 10-4-4= 5-1-1= 4-2+2= Vừa gà vừa vịt tất cả có 10 con, trong đó có 3 con gà. hỏi tất cả mấy con vịt Tóm tắt Có tất cả 10 con Số gà : 7 con Số vịt .. con? Bài giải Số con vịt tất cả là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con vịt Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Ôn tập các số đến 10 (TT) I)Mục tiêu: Giúp Hs củng cố về Bảng trừ và thực hành tính trừ ( chủ yếu là trừ nhẩm ) trong phạm vi các số đến 10 Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải bài toán có lời văn. II) Đồ dùng dạy học: bảng phụ; Các bó mỗi bó 1 chục que tính và một số que tính rời HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Trò chơi: 3/ Củng cố – dặn dò :Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10 Thực hiện cáv phép tính trừ: 5+4 = 1+6 = 4+2 = 9+1 = 2+7 = 9 –5= 7 -1= 6 - 4 = 10 -9= 9- 2 = 9- 4 = 7- 6= 6 –2 = 10 –1= 9-7 = Thực hiện liên tiếp các phép tính 9-3-2 = 7-3-2= 10-5-4= 10-4-4= 5-1-1= 4-2+2= Vừa gà vừa vịt tất cả có 10 con, trong đó có 3 con gà. hỏi tất cả mấy con vịt Tóm tắt Có tất cả 10 con Số gà : 7 con Số vịt .. con? Bài giải Số con vịt tất cả là: 10 – 3 = 7 (con) Đáp số: 7 con vịt NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Ôn tập : các số đến 10 (tt) I) Mục tiêu: Giúp HS Cấu tạo các số trong phạm vi 10 Củng cố phép cộng và phép trừ về các số trong phạm vi 10 Giải tóan có lời văn Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò :Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 = 1 + .. 8 = 7 + .. 9 = 5 = .. 3 = 2 = .. 8 = 6 = .. 9 = 7 + .. 5 = 4 + .. 8 = 4 + .. 10 = 6 + .. 7 = 5 + .. 6 = 4 = .. 10 = 8 = .. Thực hiện các phép tính (Viết số thích hợp vào ô trống ) 6 9 8 Bài 3 :Tóm tắt Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em : 4 cái thuyền Lan còn cái thuyền ? Bài giải Số cái thuyền lan còn là: 10 – 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số: 6 cái thuyền Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập : các số đến 10 (tt) I) Mục tiêu: Giúp HS Cấu tạo các số trong phạm vi 10 Củng cố phép cộng và phép trừ về các số trong phạm vi 10 Giải tóan có lời văn Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò :Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 = 1 + .. 8 = 7 + .. 9 = 5 = .. 3 = 2 = .. 8 = 6 = .. 9 = 7 + .. 5 = 4 + .. 8 = 4 + .. 10 = 6 + .. 7 = 5 + .. 6 = 4 = .. 10 = 8 = .. Thực hiện các phép tính (Viết số thích hợp vào ô trống ) 6 9 8 Bài 3 :Tóm tắt Lan gấp: 10 cái thuyền Cho em : 4 cái thuyền Lan còn cái thuyền ? Bài giải Số cái thuyền lan còn là: 10 – 4 = 6 ( cái thuyền ) Đáp số: 6 cái thuyền Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập : các số đến 10 ( TT) I) Mục tiêu: Giúp HS Củng cố bảng cộngvà thực hành tính cộng về các số trong phạm vi 10 Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảngcộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. II) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: Đoán số Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Nêu kết quả của các phép tính cộng; a/ 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8 2 + 6 = 10 9 + 1 = 10 5 = 3 = 8 b/ 7 + 2 + 1 = 10 5 + 3 = 1 = 9 3 + 2 + 2 = 7 8 + 1 +1 = 10 6 + 1 + 3 = 10 9 + 1 = 0 = 10 1 + 5 + 3 = 9 4 + 0 + 5 = 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 + + 7 6 - .. = 1 + 8 = 8 .. + 5 = 10 9 - .. = 3 9 – 7 = 2 8 + .. = 9 5 + ... = 9 5 - .. = 5 Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hinh tam giác a) 1 hình vuông b) 1 hình vuông, 2 hình tam giác Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 To¸n Ôn tập : các số đến 10 ( TT) I) Mục tiêu: Giúp HS Củng cố bảng cộngvà thực hành tính cộng về các số trong phạm vi 10 Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảngcộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Vẽ hình vuông, hình tam giác bằng cách nối các điểm cho sẵn. II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. II) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : - Sửa bài tập – chấm một số vở Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò : Trò chơi: Đoán số Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập HS sửa bài Nêu kết quả của các phép tính cộng; a/ 6 + 2 = 8 1 + 9 = 10 3 + 5 = 8 2 + 6 = 10 9 + 1 = 10 5 = 3 = 8 b/ 7 + 2 + 1 = 10 5 + 3 = 1 = 9 3 + 2 + 2 = 7 8 + 1 +1 = 10 6 + 1 + 3 = 10 9 + 1 = 0 = 10 1 + 5 + 3 = 9 4 + 0 + 5 = 9 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3 + + 7 6 - .. = 1 + 8 = 8 .. + 5 = 10 9 - .. = 3 9 – 7 = 2 8 + .. = 9 5 + ... = 9 5 - .. = 5 Dùng thước và bút nối các điểm để có hình vuông, hinh tam giác a) 1 hình vuông b) 1 hình vuông, 2 hình tam giác NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 To¸n Ôn tập các số trong phạm vi 100 (T1) I)Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò :Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 1 6, 17, 18, 19, 20. b) Từ 21 đến 30: c) Từ 48 đến 54: d) Từ 69 đến 78: e) Từ 91 đến 100: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 27 = 45 = 47 = 95 = 87 = Tính: 24 53 45 36 70 91 31 40 33 52 20 4 68 34 96 87 60 59 32 11 35 50 10 3 Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 To¸n Ôn tập các số trong phạm vi 100 (T1) I)Mục tiêu: Bước đầu giúp HS Củng cố đếm đọc các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có 2 chữ số. Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 II) Đồ dùng day học: GV: Tranh vẽ, bảng phụ; HS: Sách Toán và vở Bài tập Toán.. III) Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Bài cũ : Sửa các bài tập Nhận xét- Đánh giá 2/ Bài mới : Thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu của bài toán Bài 3: Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài Bài 4 : Nêu yêu cầu của bài toán HS làm bài và chữa bài 3/ Củng cố – dặn dò :Trò chơi: Nhận xét – dặn dò: Làm bài tập 2 HS lên bảng – Cả lớp nhận xét và bổ sung ý kiến Viết các số: a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 1 6, 17, 18, 19, 20. b) Từ 21 đến 30: c) Từ 48 đến 54: d) Từ 69 đến 78: e) Từ 91 đến 100: Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số: Viết theo mẫu: 35 = 30 + 5 27 = 45 = 47 = 95 = 87 = Tính: 24 53 45 36 70 91 31 40 33 52 20 4 68 34 96 87 60 59 32 11 35 50 10 3 NguyƠn ThÞ Hoa -TrêngTH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n 1, n¨m häc 2008-2009 §¹o ®øc Giáo dục lòng yêu nước (tự chọn)-T2 I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu - Học sinh biết cách giữ gìn trường, lớp và đường phố sách, dẹp. - Quyền được sống trong một môi trường trong lành của trẻ em.. - HS có hành vi lịch sự văn minh nơi công cộng Có ý thức bảo vệ và góp phần xây dựng đất nước bắt đầu bằng những việc nhỏ. II.Đồ dùng dạy học: những nội dung để HS thảo luận ở nhóm và ở lớp. III.Các hoạt động dạy học. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1Bài mới :Cho HS làm bài tập tiønh huống -Gọi HS trả lời. -Em đã làm gì để trường lớp của em được sạch, đẹp ? -Khi đang đi trên đường phố, nếu em đang ăn kẹo hay ăn chuối, quýt thì giấy kẹo hoặc vỏ quýt em sẽ bỏ vào đâu? Họat động 1 :Thảo luận nhóm : -Trường, lớp em có sạch, đẹp không? -Em có biết vì sao trường, lớp của em sạch , đẹp? GV tổng kết: -Giữ sạch trường lớp làm cho trường lớp sạch đẹp, vừa tạo môi trường trong sạch giúp em có sức khoẻ tốt và học tập tốt hơn ,là góp phần xây dựng đất nước. Hỏi:Em làm gì để trường lớp và nơi công cộng được sạch sẽ. Hoạt động 2: Treo tranh yêu cầu HS *Thảo luậân đóng vai theo tình huống Kết luận: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách với người lớn khi không cản được bạn, làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành Hoạt động 3: Thực hành -Xây dựng kế hoạch bảo vệ trường, lớp sạch, đẹp. -Nhận và giữ gìn trường, lớp của mình. - Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ trách từng công việc? kết luận: Môi trường trong lành giúp các em khỏe mạnh và phát triển. Các em cần có các hành động bằng cách giữ sach trường lớp và những nơi công cộng. 3/ Củng cố- dặn dò : -Khen ngợi một số em đã góp ý xây dựng bài, biết giữ gìn trường, lớp của mình. -Yêu nước là phải học tập tốt, lao động tốt,có ý thức bảo vệ của công. *Dặn dò: Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của học sinh. 3 HS trả lời -Trả lời câu hỏi Quét dọn, lau chùi bàn ghế. -Bỏ vào thùng rác công cộng - HS thảo luận ( nhóm 4 ) -Đại diện nhóm lên phát biểu - Cả lớp nhận xét, góp ý -Lắng nghe. -Không xả rác hoặc vứt rác bừa bãi ở trường, ở lớp và những nơi công cộng. -Đại tiểu tiện đúng nơi quy định -Không dán giấy hoặc vẽ bậy lên tường. *Đóng vai tình huống theo tranh -Đại diện nhóm lên đăng kí và trình bày kế hoạch của mình -HS bổ sung ý kiến cho nhau -Lắng nghe. -Tuyên dương trước lớp Ph¹m ThÞ Liªn - Trêng tiĨu häc T©n TiÕn Gi¸o ¸n líp 1 ,n¨m häc : 2008- 2009 §¹o ®øc Giáo dục lòng yêu nước (tự chọn)-T2 I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu - Học sinh biết cách giữ gìn trường, lớp và đường phố sách, dẹp. - Quyền được sống trong một môi trường trong lành của trẻ em.. - HS có hành vi lịch sự văn minh nơi công cộng Có ý thức bảo vệ và góp phần xây dựng đất nước bắt đầu bằng những việc nhỏ. II.Đồ dùng dạy học: những nội dung để HS thảo luận ở nhóm và ở lớp. III.Các hoạt động dạy học. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1Bài mới :Cho HS làm bài tập tiønh huống -Gọi HS trả lời. -Em đã làm gì để trường lớp của em được sạch, đẹp ? -Khi đang đi trên đường phố, nếu em đang ăn kẹo hay ăn chuối, quýt thì giấy kẹo hoặc vỏ quýt em sẽ bỏ vào đâu? Họat động 1 :Thảo luận nhóm : -Trường, lớp em có sạch, đẹp không? -Em có biết vì sao trường, lớp của em sạch , đẹp? GV tổng kết: -Giữ sạch trường lớp làm cho trường lớp sạch đẹp, vừa tạo môi trường trong sạch giúp em có sức khoẻ tốt và học tập tốt hơn ,là góp phần xây dựng đất nước. Hỏi:Em làm gì để trường lớp và nơi công cộng được sạch sẽ. Hoạt động 2: Treo tranh yêu cầu HS *Thảo luậân đóng vai theo tình huống Kết luận: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách với người lớn khi không cản được bạn, làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành Hoạt động 3: Thực hành -Xây dựng kế hoạch bảo vệ trường, lớp sạch, đẹp. -Nhận và giữ gìn trường, lớp của mình. - Bằng những việc làm cụ thể nào? Ai phụ trách từng công việc? kết luận: Môi trường trong lành giúp các em khỏe mạnh và phát triển. Các em cần có các hành động bằng cách giữ sach trường lớp và những nơi công cộng. 3/ Củng cố- dặn dò : -Khen ngợi một số em đã góp ý xây dựng bài, biết giữ gìn trường, lớp của mình. -Yêu nước là phải học tập tốt, lao động tốt,có ý thức bảo vệ của công. *Dặn dò: Thực hiện tốt quyền và nghĩa vụ của học sinh. 3 HS trả lời -Trả lời câu hỏi Quét dọn, lau chùi bàn ghế. -Bỏ vào thùng rác công cộng - HS thảo luận ( nhóm 4 ) -Đại diện nhóm lên phát biểu - Cả lớp nhận xét, góp ý -Lắng nghe. -Không xả rác hoặc vứt rác bừa bãi ở trường, ở lớp và những nơi công cộng. -Đại tiểu tiện đúng nơi quy định -Không dán giấy hoặc vẽ bậy lên tường. *Đóng vai tình huống theo tranh -Đại diện nhóm lên đăng kí và trình bày kế hoạch của mình -HS bổ sung ý kiến cho nhau -Lắng nghe. -Tuyên dương trước lớp Nguþ ThÞ NguyƯt - Trêng TH thÞ trÊn Neo Gi¸o ¸n líp 1, n¨m häc : 2008-2009 §¹o ®øc Giáo dục lòng yêu nước (tự chọn)-T2 I. Mục tiêu: Giúp HS hiểu - Học sinh biết cách giữ gìn trường, lớp và đường phố sách, dẹp. - Quyền được sống trong một môi trường trong lành của trẻ em.. - HS có hành vi lịch sự văn minh nơi công cộng Có ý thức bảo vệ và góp phần xây dựng đất nước bắt đầu bằng những việc nhỏ. II.Đồ dùng dạy học: những nội dung để HS thảo luận ở nhóm và ở lớp. III.Các hoạt động dạy học. GIÁO VIÊN HỌC SINH 1Bài mới :Cho HS làm bài tập tiønh huống -Gọi HS trả lời. -Em đã làm gì để trường lớp của em được sạch, đẹp ? -Khi đang đi trên đường phố, nếu em đang ăn kẹo hay ăn chuối, quýt thì giấy kẹo hoặc vỏ quýt em sẽ bỏ vào đâu? Họat động 1 :Thảo luận nhóm : -Trường, lớp em có sạch, đẹp không? -Em có biết vì sao trường, lớp của em sạch , đẹp? GV tổng kết: -Giữ sạch trường lớp làm cho trường lớp sạch đẹp, vừa tạ
Tài liệu đính kèm: