I.Mục tiêu :
- HS đọc được ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng.
- HS viết được ach, cuốn sách
- HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
- Tích cực học tập.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa xem cuốn sách, câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk
- HS bộ ghép chữ
III.Các hoạt động dạy học
lại quy trình gấp mũ ca nô - Gọi HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca nô - GV cùng HS nhận xét - GV yêu cầu HS thực hành trên giấy màu + Khi HS thực hành, GV theo dõi giúp đỡ những em còn chưa hoàn thành Hoạt động 3: Đánh giá sản phẩm Nhận xét 5 chứng cứ 1, 2, 3 -Nêu tiêu chí đánh giá; nhận xét 4. Củng cố – dặn dò - Chuẩn bị giấy màu giơ học bài sau - Nhận xét tiết học. -2 học sinh lên bảng gấp -Nhắc tựa bài -Quan sát mẫu gấp –nhận xét - B1:Gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật,xé bỏ phần thừa -B2 :Gấp đôi hv theo đường chéo -B3:Gấp đôi hình chéo lấy đường dấu giữa,gấp 1 phần của cạnh bên vào giữa,lật mặt sau gấp tương tự. -B4:Gấp 1 lớp giấy dưới lên,lật mặt sau gấp t tự,được cái mũ ca lô -Lớp thực hành gấp mũ ca lô - Hs khá, giỏi gấp mũ ca lô đẹp , phẳng. - Các tổ trình bày sản phẩm - 2 HS nhận xét tiết học Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14+3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14+3 - Hs làm bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2, 3); bài 3 (phần 1) - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị: 1 bó 1 chục que tính,10 que tính rời - Hs như gv III. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 5’ 27’ 3’ 1, Oån định lớp 2, KTBC - Đọc,viết số 20? - 20 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa HD HS tìm hiểu bài (12’) a,Hdẫn cách cộng dạng 14+3 - HD hs lấy 1 bó 1chục qt và7 qt tính rơiø + Có tất cả mấy que tính? - Gộp 4 qt và 3 qt rời được 7 que tính, 1 bó 1 chục qt và 7 qt là 17 que tính. b,Hdẫn đặt cột dọc như sgk - Ghi bảng: 14 - 4 cộng 3 =7 + 3 viết 7 17 - Hạ 1 viết 1 Luyện tập (15’) Bài 1: Tính, Hd đặt tính 14 15 13 + 2 + 3 + 5 Bài 2: Tính 13 + 6 = 12 + 1 = 12 + 2 = 16 + 2 = 10 + 0 = 15 + 0 = - Nhận xét, sửa sai. Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống 14 1 2 3 4 5 15 - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay học toán bài gì? - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học. -Viết bảng con, đọc -Vài hs trả lời - Hs nhắc tựabài - Hs lấy 1chục qt và 4 qt rời, lấy thêm 3 qt nữa - 17 que tính - Hs theo dõi làm theo gv - Đọc cá nhân- đồng thanh -Nêu yêu cầu -Làm bảng con, 2 em bảng lớp. - Nêu y/c - Làm vào vở. - 2 em lên chữa bài. - Lớp nhận xét - Nêu y/c. - Thảo luận nhóm đôi - 2 nhóm thi đua - Nhắc lại tên bài. Học vần Bài 82: ich – êch I.Mục tiêu : - HS đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. - HS viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch - HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch * GDBVMT: GD HS bảo vệ loài động vật có ích. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa tờ lịch, con ếch, câu ứng dụng, tranh luyện nói như sgk - HS bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 30’ 5’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài 81 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT 1 Dạy vần ich (7’) - Nêu cấu tạo vần ich. YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần ich, muốn có tiếng “lịch” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “lịch”. GV ghi bảng - Gọi HS phân tích tiếng “lịch”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “tờ lịch”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “tờ lịch”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy vần êch (7’) - Nêu cấu tạo vần êch. YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần êch, muốn có tiếng “ếch” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “ếch” - GV nhận xét, ghi bảng tiếng “ếch”. - Gọi HS phân tích tiếng “ếch”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “con ếch”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “con ếch”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy tiếng và từ ứng dụng (8’) - GV ghi bảng từ ứng dụng. Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa vần mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ. - Cho Hs đọc, sửa sai. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD HS viết bảng con (8’). - GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết. - Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét. TIẾT 2 Luyện đọc (10’) - Cho HS đọc bài của tiết 1. Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi bảng câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh. - Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa. * Giáo dục BVMT - Chim sâu là con vật có ích hay có hại? - Vậy chúng ta phải bảo vệ chúng, không được giết hại chúng. Luyện viết vở (12’) - HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. Luyện nói (8’) - Hdẫn quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì ? +E m nào được đi du lịch với gia đình? +Hãy kể những chuyến du lịch em được đi? - Liên hệ, giáo dục hs. 4. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài - Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 83 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu tên bài trước. - HS đọc và viết: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn - 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm l, dấu nặng dưới âm i - HS cài bảng - Aâm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới âm i - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm dấu sắc trên âm ê - HS cài bảng - Vần êch, dấu sắc trên âm ê - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - 2 HS lên gạch chân: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - HS đọc CN. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Chim sâu là con vật có ích , nó bắt sâu cho cây - HS viết vở tập viết. - HS nộp bài. . - Quan sát tranh – nhận xét -Vài hs nêu -Vài hs tự nêu -Vài hs nêu - HS đọc bài. - Hs tìm tiếng mang âm vừa học. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. Aâm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH I.Mục tiêu : - HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - HS biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - HS thuộc lời ca. - HS yêu âm nhạc. II.Đồ dùng dạy học: -Nhạc cụ quen dùng. -Lưu ý học sinh chuẩn bị thanh phách, song loan, trống nhỏ. -Một lá cờ hoà bình nhỏ(màu cờ nền xanh da trời, ở giữa có chim bồ câu trắng bay). III.Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động GV Hoạt động HS 1’ 3’ 23’ 3’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ - Hỏi tên bài cũ - Gọi HS hát trước lớp. Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét 3. Bài mới * GT bài, ghi tựa. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh.(12’) + Cho HS nghe giai điệu của bài và yêu cầu hs nói tên bài ? Tên tác giả? - Yêu cầu HS hát và gõ đệm theo phách , theo tiết tấu lời ca (GV giữ nhịp bằng tay). Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa (11’) Nhận xét 5 chứng cứ 3 - Mời hs lên sáng tạo động tác. - GV hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ họa như đã chuẩn bị. - Mời HS lên trình bày. 4. Củng cố - Dặn dò - Hỏi tên bài hát, tên tác của bài hát. - YC HS hát lại bài hát vừa học. - Về nhà tập hát - Nhận xét tiết học - Học hát bài: Bầu trời xanh - 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát. - Vài HS nhắc lại - Hs lắng nghe và trả lời. - Tập thể, dãy, tổ. - Cá nhân. - Hs quan sát sau đó tập theo từng động tác. - Nhóm, cá nhân. - HS nêu. - Lớp hát đồng thanh. Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 83: Oân tập I.Mục tiêu : - Đọc được các vần, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. * HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh. - Tích cực học tập. II.Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn như SGK. - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng. - Tranh minh hoa ïtruyện kể. III.Các hoạt động dạy học Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 30’ 5’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc, viết bài 82 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT 1 Oân các chữ đã học(7’) - GV gắn bảng ôn. - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Ghép chữ thành vần (9’). - GV HD HS đọc. - GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh - So sánh các vần vừa ôn. Đọc từ ngữ ứng dụng (9’) - GV ghi bảng: thác nước chúc mừng ích lợi - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ. - Cho Hs đọc, sửa sai. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD HS viết bảng con (10’). - GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết: thác nước ích lợi - Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét. TIẾT 2 Luyện đọc (10’) - Cho HS đọc bài của tiết 1. - Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi bảng . - Giới thiệu tranh câu ứng dụng - Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh. - Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa. Luyện viết vở (12’) - HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. Kể chuyện (8’) - GV kể chuyện. - GV kể lại lần 2 kèm theo tranh. - Chia lớp thành 6 nhóm, yêu cầu thảo luận và kể lại câu chuyện. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. - Nêu ý nghĩa câu chuyện? - GV NX, giáo dục tư tưởng tình cảm. 4. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài - Liên hệ tìm chữ và tiếng vừa học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 84 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu tên bài trước. - HS đọc và viết: vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch - 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - Nhắc lại - HS đọc âm theo thứ tự và không theo thứ tự. - HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang - Nhận xét giống và khác nhau. - HS theo dõi, đọc thầm. - HS đọc CN. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp. - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết vở tập viết. - HS nộp bài. - Lắng nghe. - HS nghe và quan sát tranh. - HS thảo luận và kể lại câu chuyện. - Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày. - Nhờ tốt bụng, ngốc gặp điều tốt đẹp, lấy được công chúa làm vợ. - HS đọc bài. - Hs tìm chữ và tiếng vừa học. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 - Hs làm bài 1 (cột 1, 2, 4); bài 2 (cột 1, 2, 4); bài 3 (cột 1,3) - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị : 5 bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời, PHT HS như gv III. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 5’ 27’ 2’ 1, Oån định lớp 2, KTBC - Gọi 2 hs lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét-ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa * Luyện tập Bài 1:Đặt tính rồi tính - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. -Nhận xét – chữa bài Bài 2:Tính nhẩm 15 + 1 = 10 + 2 = 15 + 5 = 18 + 1 = 12 + 0 = 15 + 3 = -Nhận xét –chữa bài Bài 3: Tính Hd tính từ trái sang phải 10 + 1 + 3 = lấy 10 +1 = 11, lấy 11 + 3 = 14 Vậy 10+1+3=14 10 + 1 + 3 = 14 + 2 + 1= 11+2+3= 16 + 1 + 2 = 15 + 3 + 1= 12+3+4= - Thu vở chấm – nhận xét 4. Củng cố – dặn dò - Về nhà tập cộng nhẩm - Nhận xét tiết học - 2 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con 12 + 3= 14 + 4= 13+ 6= 12 + 2= -Nhắc lại tựa bài 12 13 11 16 16 13 + 3 + 4 + 5 + 2 + 3 + 6 15 17 16 18 19 19 - Nêu y/c - Làm vào PHT, - 3 em lên chữa bài, mỗi em chữa 1 cột. -Nêu yêu cầu - HS theo dõi. - Làm bài vào vở. - Hs khá giỏi làm hết bài 3. - 3 em chữa bài - Nhận xét tiết học Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 84: op – ap I.Mục tiêu : - HS đọc được op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. - HS viết được op, ap, họp nhóm, múa sạp - HS luyện nói 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - HS tích cực học tập II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa họp nhóm, múa sạp, câu ứng dụng, tranh luyện nói như SGK - HS bộ ghép chữ III.Các hoạt động dạy học : Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 30’ 30’ 5’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc và viết bài 83 - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu bài TIẾT 1 Dạy vần op (7’) - Nêu cấu tạo vần op. YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần op, muốn có tiếng “họp” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “họp”. GV ghi bảng - Gọi HS phân tích tiếng “họp”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “họp nhóm”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “họp nhóm”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy vần ap(7’) - Nêu cấu tạo vần ap YC HS cài bảng. - GV đánh vần mẫu. Cho HS đánh vần. - GV đọc trơn vần mẫu. Gọi HS đọc trơn. - Có vần ap, muốn có tiếng “sạp” phải thêm âm gì, dấu gì? - YC HS cài bảng tiếng “sạp” - GV nhận xét, ghi bảng tiếng “sạp”. - Gọi HS phân tích tiếng “sạp”. - GV đánh vần mẫu. Gọi HS đánh vần - Giới thiệu tranh, giải thích tranh. Rút ra từ “múa sạp”. - Gọi Hs giỏi đọc trơn. - Gọi HS phân tích từ “múa sạp”. - Cho HS đọc trơn. GV chỉnh sửa. - Cho HS đọc tổng hợp vần, tiếng, từ theo thú tự và không thứ tự. Dạy tiếng và từ ứng dụng (8’) - GV ghi bảng từ ứng dụng. Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng chứa vần mới học. - GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. - GV đọc mẫu từ, giải nghĩa từ. - Cho Hs đọc, sửa sai. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. HD HS viết bảng con (8’). - GV vừa viết mẫu vừa HD cách viết. - Cho Hs viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Nhận xét. TIẾT 2 Luyện đọc (10’) - Cho HS đọc bài của tiết 1. Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS mở sách ra đọc lại bài. GV ghi bảng câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh câu ứng dụng. - Đọc mẫu, giải thích nội dung tranh. - Gọi HS đọc. GV chỉnh sửa. Luyện viết vở (12’) - HD HS viết vào vở tập viết. Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi. - Chấm, chữa bài. Luyện nói (8’) - Hdẫn quan sát tranh + Trong tranh vẽ gì ? - Chóp núi là chỗ cao nhất của núi - Ngọn cây là chỗ cao nhất của cây. +Em đã nhìn thấy chuông ở những chỗ nào? - Liên hệ, giáo dục hs. 4. Củng cố- Dặn dò: - Gọi HS đọc bài - Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài 83 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS nêu tên bài trước. - HS đọc và viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi - 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm h, dấu nặng dưới âm o - HS cài bảng - Aâm h đứng trước, vần op đứng sau, dấu nặng dưới âm o - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - HS nêu. Cài bảng - Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn. HS khác nghe - Thêm âm s, dấu nặng dưới âm a - HS cài bảng - Aâm s đứng trước, vần ap đứng sau, dấu nặng dưới âm a - Đánh vần CN, nhóm, lớp. - Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng. - Đọc CN -2 tiếng - HS đọc CN, lớp - Đọc CN, nhóm, cả lớp. - 2 HS lên gạch chân: con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - HS đọc CN. - HS lắng nghe. - HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc - HS theo dõi. - Cả lớp viết bảng con. - HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp. - HS đọc bài. - HS quan sát tranh. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS viết vở tập viết. - HS nộp bài. . - Quan sát tranh – nhận xét -Vài hs nêu -Vài hs tự nêu -Vài hs nêu -Vài hs nêu - HS đọc bài. - Hs tìm tiếng mang âm vừa học. - Hs lắng nghe - Nhận xét tiết học. Toán PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ (không nhơ)ù trong phạm vi 20 - Biết tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Hs làm bài 1 (a); bài 2 (cột 1, 3); bài 3 (phần 1) - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. II. Chuẩn bị: 1 bó 1 chục que tính, 10 que tính rời - Hs như gv III. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 5’ 27’ 2’ 1. Oån định lớp 2. KTBC - Gọi 2 hs lên bảng làm - Lớp làm bảng con - Nhận xét-ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa HD HS tìm hiểu bài (12’) a,Hdẫn cách trừ dạng 17-3 - HD hs lấy 1 bó 1chục qt và7 qt tính rơiø - Ghi bảng: chục đơn vị - Hdẫn 1 7 - 7 trừ 3 bằng 4, viết 7 - 3 - Hạ 1 viết 1 1 4 - 7 qt bớt 3 qt còn mấy que tính? -Vậy 17 – 3 = 14. b,Hdẫn đặt cột dọc như sgk Luyện tập (15’) Bài 1:Tính: Hdẫn đặt tính rồi tính - Gọi HS nêuyêu cầu. - Gọi 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con. -Nhận xét – chữa bài Bài 2: Tính 12 – 1 = 14 – 1 = 17 – 5 = 19 – 8 = 14 - 0 = 18 – 0 = Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 16 1 2 3 4 5 15 - Nhận xét, chữa bài. -Thu vở chấm –nhận xét 4. Củng cố - dặn dò - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Nhận xét tiết học, - 2 hs lên bảng. Lớp làm bảng con 11 + 5= 12 + 7= 16 + 2= 13 + 4= -Hs nhắc tựabài - Hs lấy 1chục qt và 7qt rời, -17 que tính -Nhắc lại cách cộng - Hs theo dõi làm theo gv. - Hs nhắc lại cách đặt tính. 13 17 14 16 19 - 2 - 5 - 1 - 3 - 4 11 12 13 13 15 - Nêu yêu cầu; - Làm vào vở – 3 em lên chữa bài. + Nêu yêu cầu - Làm PBT - Chữa bài qua trò chơi “ tiếp sức” - Nhắc lại tên bài. Tự nhiên và xã hội AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I. Mục tiêu: - Xác định một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học, qui định - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. - Hs k – giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng quy định khi đi các loại phương tiện. * GDKNS: KN tư duy phê phán, KN ra quyết định, KN tự bảo vệ, Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II. Chuẩn bị: - Tranh như sgk - Hsvở bài tập TNXH III. Các phương pháp/kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng : * Phương pháp: - Hỏi đáp trước lớp, Thảo luận nhóm, Đóng vai, Trò chơi * Kĩ thuật: Hỏi và trả lời, Chia nhóm, Trình bày 1 phút; Hoàn tất một nhiệm vụ IV. Các hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1’ 3’ 23’ 3’ 1. Oån định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu những công việc của mọi người trong gia đình và địa phương? -Nhận xét-đánh giá 3. Bài mới - Khi đi đến lớp, em đi bằng phương tịên gì? - Vậy khi đi học có một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đén tai nạn. Vậy làm thế nào để tránh được những tai nạn đó? Hôm nay cô trò chúng ta cùng tìm hiểu qua bài: An toàn trên đường đi học –> ghi tựa Hoạt động 1: Thảo luận nhóm * MT:biết 1 số tình huống có thể sảy ra trên đường đi học KN RA QUYẾT ĐỊNH Nhận xét 5 cứng cứ 3 +Điều gì có thểsảy ra trên đường đihọc +Em có hành động như t/ h đó không? +Em khuyên các bạn trong t/h đó ntnào * KL: Để tránh tai nạn trên đường mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông Hoạt động 2: HD HS QS tranh và TLCH *MT: Biết qui định về đi bộ trên đường. KN TƯ DUY PHÊ PHÁN Tr1:Người đi bộ đi ở vị trí nào trên đường? Tr2:Người đi bộ đi ở vị trí nào? * KL: Đi trên vỉa hè, đi sát lềđường bên phải Hoạt động 3: TC” đèn xanh,đèn đỏ” * MT:biết thực hiện qui định về an toàn GT KN TỰ BẢO VỆ, PHÁT TRIỂN KN GI
Tài liệu đính kèm: