Giáo án Tổng hợp khối lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010

I/MỤC TIÊU :

- Đọc được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng .

- Viết được : ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ruộng bậc thang

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mắc áo, quả gấc.

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết bảng con : con sóc, bác sĩ, hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc( 2 – 4 em)

 -Đọc SGK: “Da cóc mà bọc bột lọc

 Bột lọc mà bọc hòn than “( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 28 trang Người đăng hong87 Lượt xem 650Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
-Bài 2 : 
Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị 
Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị 
-Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) 
-Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số ( HSKG )
-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-11 que tính 
-Học sinh lần lượt đọc số 11 
- Học sinh làm theo giáo viên 
-12 
-Học sinh lần lượt đọc số : 12 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh sửa bài trên bảng 
-Học sinh tự làm bài – chữa bài 
-Học sinh làm bài, chữa bài .
-Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp 
 4.Củng cố dặn dò : 
Hôm nay em học bài gì ? 
Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? 
Cho học sinh đọc : 11, 12 
Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12
Chuẩn bị bài hôm sau 
HỌC VẦN 
BÀI 78 : uc – ưc
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng 
Viết được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ ..
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất ?
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cần trục, lực sĩ.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : mắc áo, quả gấc, màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân( 2 – 4 em)
 -Đọc SGK: “Những đàn chim ngói
 Mặc áo màu nâu
 Đeo cườm ở cổ “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uc, ưc – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uc
 -Nhận diện vần:Vần uc được tạo bởi: u và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần uc và ut
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :trục, cần trục
-Đọc lại sơ đồ: uc
 trục
 cần trục
 b.Dạy vần ưc: ( Qui trình tương tự)
 ưc
 lực
 lực sĩ
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 máy xúc lọ mực
 cúc vạn thọ nóng nực
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 uc, ưc ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: uc, ưc ( HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Ai thức dậy sớm nhất”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Chỉ tranh và giới thiệu người, vật trong tranh?
 -Con gì đã báo hiệu mọi người thức dậy?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uc
Giống: bắt đầu bằng u
Khác: uc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: trục
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con:uc, ưc, cần trục, lực sĩ
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( T2 )
I/ MỤC TIÊU : 
Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị 
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-SGK, Tranh minh hoạ.	 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG THẦY 
Hoạt Động của HS
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3.Bài mới :
*Giới thiệu bài : Cuộc sống xung quanh (TT)
* Phát triển các hoạt động :
vHoạt động 1 : Hoạt động nhóm :
MT : HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán.
wCách tiến hành :
Bước 1: Hoạt động nhóm
 - HS nêu được: Dân ở đây hay bố mẹ các con làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì ?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là làm vườn, làm ruộng, trồng rẫy, buôn bán
- Hoạt động nhóm 4
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ
vHoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm việc theo nhóm ở SGK.
MT : HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.
Cách tiến hành :
Bước 1:
 - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì ?
- GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
 - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận (SHDGV)
Làm việc theo nhóm
- HS đọc yêu cầu.
- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK
- Nhà cửa mọc san sát.
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố.
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố.
4.Củng cố – Dặn dò :
Vừa rồi các con học bài gì ?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì ?
-GV kết luận : Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố, nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học.
Thứ tư ngày tháng năm
ÂM NHẠC
HỌC HÁT BÀI : BẦU TRỜI XANH
I/ MỤC TIÊU :
Biết hát theo giai điệu và lời ca 
Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát 
II.GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:
1. Hát chuẩn xác bài hát Bầu Trời xanh.
2. Đồ dùng dạy học:
_ Băng cát xét
_ Nhạc cụ (song loan, thanh phách, trống nhỏ)
_Một lá cờ hoà bình nhỏ (màu cờ nền xanh da trời, ở giữa có chim bồ câu trắng bay)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Dạy bài hát “Bầu trời xanh” 
a) Giới thiệu bài hát:
_ Bài hát “Bầu trời xanh” là sáng tác của nhạc sĩ Nguyễn Văn Quỳ- 
b) Nghe hát mẫu: 
_ Nghe qua băng.
_ GV hát mẫu.
c) Dạy hát:
_ Cho HS đọc đồng thanh lời ca. 
+ Nếu HS phát âm sai, GV cần sửa kịp thời.
_GV hát mẫu từng câu rồi bắt giọng cho HS.
_Nối các câu hát trong quá trình dạy theo lối móc xích.
_Chia thành từng nhóm hát
_Cho HS hát lại cả bài. GV cần chú ý cách phát âm của các em. 
Hoạt động 2: Gõ đệm theo phách và tiết tấu lời ca
_Gõ đệm theo phách
+GV làm mẫu:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu 
 x x x x x 
đám mây hồng hồng
 x x x
_ Gõ theo tiết tấu lời ca.
+GV làm mẫu:
Em yêu bầu trời xanh xanh, yêu 
 x x x x x x x 
đám mây hồng hồng
 x x x x
_ Cho HS đứng hát và tập nhún chân nhịp nhàng.
* Củng cố:
 _ GV hát lại 1 lần, vừa hát vừa vỗ tay hoặc sử dụng nhạc cụ gõ đệm theo tiết tấu.
*Dặn dò:
 _ Tập hát thuộc lời bài hát “Bầu trời xanh” kết hợp gõ đệm theo tiết tấu.
_HS nhắc tên bài hát: “Bầu trời xanh”- Nguyễn Văn Quỳ
_Đọc từng câu theo tiết tấu + gõ phách
Em yêu bầu trời xanh xanh
Yêu đám mây hồng hồng
Em yêu lá cờ xanh xanh
Yêu cánh chim trăng trắng
-Em yêu màu cờ xanh xanh
Yêu cánh chim hòa bình
Em cất tiếng ca vang vang
Vui bước chân tới trường
 _HS hát theo vài ba lượt
_Các nhóm luân phiên hát cho đến khi thuộc bài
_Cá nhân, lớp
+HS thực hiện theo nhóm, cá nhân
+HS thực hiện theo nhóm, tổ
_Cả lớp. 
_ Cho cả lớp thực hành theo mẫu của GV
TOÁN
MƯỜI BA- MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM 
I/ MỤC TIÊU :
Nhận biết được mỗi số 13, 14,15 gồm 1 chục và một đơn vị ( 3, 4, 5 ); biết đọc, viết cacxs số đó .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Viết số 11, 12 ( 2 em lên bảng – Học sinh viết bảng con ). Đọc số 11, 12 
+ Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 13, 14, 15.
Mt : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số 
1- Giới thiệu số 13 : 
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng 
-Hỏi học sinh : Được bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính 
-Giáo viên ghi bảng : 13
-Đọc : mười ba
-Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số .
-Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải 
2- Giới thiệu số 14, 15 :
-( Tiến hành tương tự như số 13 )
Hoạt động 2 : Tập viết số .
Mt : Học sinh Viết được số 13, 14, 15
-Giáo viên cho học sinh viết vào bảng con các số 13, 14, 15 và đọc lại các số đó
Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt: Làm được các bài tập trong SGK
- Cho học sinh mở SGK 
Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn 
 b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần 
-Giáo viên sửa sai chung 
Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống 
-Giáo viên nhận xét, đúng sai 
Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó .
-giáo viên nhận xét chung .
Bài 4 : ( HSKG )
-Học sinh viết các số theo thứ tự từ 0 đến 15 
-Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-13 que tính 
-Học sinh đọc lại .
- Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh tự làm bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh sửa bài trên bảng 
-Học sinh tự làm bài 
– 1 em chữa bài ( miệng ) 
-Học sinh tự làm bài
- 1 học sinh lên bảng chữa bài .
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học – Hỏi củng cố bài 
-Số 13 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? 
-Số 14 gồm có mấy chục, mấy đơn vị ? 
-Số 15 được viết như thế nào ? 
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài tập đọc số , viết số .
- Chuẩn bị bài 16, 17 , 18 , 19 .
HỌC VẦN
BÀI 79 : ôc- uôc 
I/ MỤC TIÊU :
Đọc được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : tiêm chủng, uống thuốc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: thợ mộc, ngọn đuốc.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực( 2 - 4 em)
 -Đọc SGK: “ Con gì mào đỏ
 Lông mượt như tơ
 Sáng sớm tinh mơ
 Gọi người thức dậy “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:ôc, uôc – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: ôc
 -Nhận diện vần:Vần ôc được tạo bởi: ô và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần ôc và oc
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :mộc, thợ mộc
-Đọc lại sơ đồ: ôc
 mộc
 thợ mộc
 b.Dạy vần uôc: ( Qui trình tương tự)
 uôc
 đuốc
 ngọn đuốc
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 con ốc đôi guốc
 gốc cây thuộc bài
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 ôc, uôc ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: ôc, uôc ( HSKT )
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Tiêm chủng, uống thuốc”.
+Cách tiến hành :
Hỏi :-Bạn trai trong bức tranh đang làm gì ?
 -Em thấy thái độ của bạn ấy như thế nào ?
-Khi nào chúng ta phải uống thuốc ?
-Hãy kể cho các bạn nghe mình tiêm chủng như thế nào ?
 3.Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ôc
Giống: kết thúc bằng c
Khác: ôc bắt đầu bằng ô
Đánh vần ( c nhân – đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mộc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ôc, uôc, thợ mộc,
 ngọn đuốc
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân – đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
Thứ năm ngày tháng năm
TOÁN
MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN 
I/MỤC TIÊU :
Nhận biết được mỗi số 16,17,18,19 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6,7,8,9 ); biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên tia số 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính và các que tính rời.
 + Bảng dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng viết số 13, 14, 15 và đọc số đó (Học sinh viết bảng con )
+ Liền sau 12 là mấy ? Liền sau 14 là mấy ? Liền trước 15 là mấy ?
+ Số 14 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
+ 1 học sinh lên bảng đền số vào tia số ( từ 0 đến 15 )
+ Nhận xét bài cũ 
 3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu 16, 17, 18, 19 
Mt : Học sinh nhận biết mỗi số ( 16, 17, 18, 19 ) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 6, 7, 8, 9)
Nhận biết mỗi số có 2 chữ số 
-Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que rời lên bảng. Cho học sinh nêu số que tính.
- 10 que tính và 6 que tính là mấy que tính ?
-16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Cho học sinh viết vào bảng con số 16 
-Số 16 gồm mấy chữ số ? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ?
-Gọi học sinh lần lượt nhắc lại 
-Giới thiệu số : 17, 18, 19 
-Tương tự như số 16 
-Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm :
Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 
17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK
-Nêu yêu cầu bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 
( HSKT )
-Bài 2 : học sinh đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó 
-Hướng dẫn học sinh nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên 
Bài 3 : 
-Cho học sinh đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp ( ở dãy các 6 số và chỉ có 4 khung hình nên có 2 số không nối với hình nào ) 
-Giáo viên nhận xét học sinh sửa bài 
Bài 4 : 
-Học sinh viết vào dưới mỗi vạch của tia số 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-16 que tính 
-16 que tính 
-1 chục và 6 đơn vị 
-Học sinh viết : 16 
-16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị 
-1 số học sinh nhắc lại 
- Học sinh mở SGK. Chuẩn bị phiếu bài tập 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh lên bảng chữa bài 
-Viết chữ số đẹp, đúng 
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? 
- 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
HỌC VẦN
BÀI 80 : iêc – ươc 
I/ MỤC TIÊU :
đọc được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng ;
Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề ; Xíếc, múa rối, ca nhạc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: xem xiếc, rước đèn.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài( 2 - 4 em)
 -Đọc SGK: “Mái nhà của ốc
 Tròn vo bên mình
 Mái nhà của em
 Nghiêng giàn gấc đỏ “( 2 em) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:iêc, ươc– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: iêc
 -Nhận diện vần:Vần iêc được tạo bởi: i, ê và c
 GV đọc mẫu
 -So sánh: vần iêc và iêt
 -Phát âm vần:
 -Đọc tiếng khoá và từ khoá :xiếc, xem xiếc
-Đọc lại sơ đồ: iêc
 xiếc
 xem xiếc
 b.Dạy vần ươc: ( Qui trình tương tự)
 ươc
 rước
 rước đèn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Chỉnh sửa chữ sai
 -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá diếc cái lược
 công việc thước kẻ
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1 iêc, ươc ( HSKT )
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Quê hương là con diều biếc
 Chiều chiều con thả trên đồng
 Quê hương là con đò nhỏ
 Êm đềm khua nước ven sông”
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết: iêc, ươc ( HSKT )
e.Luyện nói :
 +Mục tiêu :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Xiếc, múa rối, ca nhạc”.
+Cách tiến hành :
 Dãy 1 : Tranh vẽ xiếc
 Dãy 2 : Tranh vẽ múa rối
 Dãy 3 : Tranh ảnh về ca nhạc
 3.Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêc
Giống: bắt đầu bằng iê
Khác: iêc kết thúc bằng c
Đánh vần ( c nhân – đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân – đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xiếc
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân – đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân – đồng thanh)
( cá nhân – đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: iêc, ươc, xem xiếc,
 rước đèn 
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân – đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cánhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Đọc tên bài luyện nói
MỸ THUẬT
VẼ GÀ
I/ MỤC TIÊU : 
HS nhận biết hình dáng chung, đặc đuiểm các bộ phận và vẻ đẹp của con gà .
Biết cách vẽ con gà .
Vẽ được con gà và vẽ màu theo ý thích .
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 
	-Tranh gà trống, gà mái – bài mẫu của HS năm trước. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định :
2.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
3.Bài mớ

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 19 CKTKN(1).doc