1.Chào cờ đầu tuần Học sinh tham gia các hoạt động tuần .
2.Sinh hoạt tập thể. Học sinh hát cả lớp.
a/ Nhắc nhở HS .
-Đồ dùng học tập; sách vở, bảng con, hộp số
-Tác phong; Quần xanh, áo trắng,
-Đạo đức; Lễ phép, vâng lời, ngoan ngoãn .
-Vệ sinh; Trực nhật, giữ vệ sinh bản thân, bảo vệ bàn ghế
b/ Kiểm tra đồ dùng học sinh .
c/ Sinh hoạt tập thể .
-Hát, trò chơi.
3.Nhận xét, dặn dò .
n các hình tam giác trong bài. 4. Luyện tập * xếp hình tô màu hình. - GV cho HS xếp các hình tam giác, hình vuông, có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình như một số mẫu nêu trong toán 1. - GV cho HS tô màu theo ý thích * Trò chơi : Chọn hình 5. Củng cố: - GV cho HS tìm một số vật có dạng hình tam giác. 6. Dặn dò: - Cho HS về nhà tập vẽ hình tam giác vào bảng con. - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập HS1 nhận dạng hình vuông HS2 nhận dạng hình tròn - HS lần lượt nêu lại các tên gọi. - HS sắp xếp các hình và nêu tên gọi. Hình vuông. Hình tam giác. Hình tròn. - HS lần lượt tìm hình tam giác trong bộ đồ dùng. - HS lần lượt đọc tên hình trong sách - HS dùng các hình trong bộ học toán tự xếp và nêu: cái nhà, cái thuyền, chong chóng, nhà có cây, con cá. - HS tự làm bài. -Thi nhau chọn nhanh các hình. - Ê ke,biển báo trên đường, lá cờ. Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết : Học vần Bài : Dấu sắc ( / ) I. MỤC TIÊU - HS nhận biết được dấu và thanh sắc ( / ). - Biết ghép tiếng bé. - Biết được dấu và thanh sắc ( / ) ở các tiếng chỉ đồ vật. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô ly phóng to ( để treo lên bảng ) hoặc kẻ bảng ô ly. - Các vật tựa hình dấu sắc ( / ). - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các tiếng : bé, cá, ( lá ) chuối, chó, khế. - Tranh minh họa phần luyện nói. Một số sinh hoạt của bé ở nhà trường.II. III III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HĐGV HĐHS 1ph 4ph 13ph 12ph 30ph 4ph 1ph 1,ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc cho HS viết chữ be lên bảng con. - Gọi 2 HS lên bảng chỉ chữ b trong các tiếng bé, bê, bống, bà. 3.. Bài mới : a. Giới thiệu thanh ( / ) : - Cho hs thảo luận trả lời câu hỏi. - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? - Vậy: cá, la,ù chuối đều giống nhau có thanh sắc ( / ) - GV nói tên Dấu (/ ). Đọc dấu sắc. b. Dạy dấu thanh sắc (/ ). - GV viết tô lại dấu, cho HS hiểu dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải. - Cho hs nhận dạng dấu giống cái gì? c. Ghép chữ và phát âm ( bé ) - Bài trước đã học e, b, và tiếng be. Khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé - GV viết lên bảng chữ bé và hướng dẫn hs ghép - Vị trí đấu sắc đặt ở đâu trong tiếng bé? - Cho hs thảo luận tìm ra câu nói cho từng tranh đã quan sát. d. Viết dấu thanh trên bảng - GV viết mẫu thánh sắc trên bảng lớp. GV nhận xét, cho hs giải lao Tiết 2 : 4 Luyện tập - Luyện đọc tiếng bé + GV cho hs lần lượt phát âm tiếng bé - Luyện viết từ : be, bé b bé - Gv hướng dẫn - Luyện nói theo tranh + GV cho hs quan sát tranh theo câu hỏi gợi ý . Quan sát tranh các em thấy gì? .Các bức tranh này có gì giống nhau? - GV gợi ý cho hs phát triển lời nói theo tranh - Ở trường các em làm gì? - Cô giáo làm gì? 5 Củng cố. - Cho hs đọc lại bài - Cho hs tìm tiếng có dấu thanh , tiếng mới. 6 Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau - HS cả lớp viết vào bảng con be - HS1: lên chỉ bé, bê. - HS2: bống, bà. - Vẽ : be, cá, lá chuối, chó khế - HS đọc đồøng thanh các tiếng có thanh sắc - Giống cái thước đặt nghiêng phải. - HS ghép. - Được đặt trên con chữ e + HS lần lượt cá nhân, nhóm, lớp. - Cá thổi ra bong bóng. - Bế ( bé ). - Chó. - Khế. - Lá - HS lần lượt phát âm - HS viết vào vở tập viết - Các bạn ngồi trong lớp hai bạn nhảy dây - Giống : + Đều có các bạn + Các hoạt động học tập vui chơi - Cá, lá, má, khế, chó, bế bài 4 Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết: SINH HOẠT I. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA * HỌC TẬP - HS đi học đều - Đa số các em có tinh thần học tập, nhưng có một số em chưa tiếp thu được bài, chưa sử dụng được dụng cụ học tập như : Sách, vở bài tập và vở tập viết, chưa sử dụng được bộ đồ dùng học tập đồng bộ. * ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - Đa số các em đã có sách vở, bút mực. Bên cạnh còn một vài em chưa có vở bài tập toán, vở bài tập Tiếng Việt, vở tập viết in sẵn. II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN. - Hs phải đi học đều đặn. - Tiếp thu được bài và phải biết sử dụng được đồ dùng học tập. - Hs cần mua đầy đủ sách vở bút mực. Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006 B Tiết : HỌC VẦN Bài : I. MỤC TIÊU - HS làm quen và nhận biết dược chữ và âm B , ghép được tiếng be. - Bước đầu nhận thức được mối liên lệ giữa chữ với tiếng chỉ đồ vật sự vật. - Phát triển lời nói theo nội dung các hoạt động học tập khác nhau, để trẻ em và các con vật có các hoạt đôïng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô li, bảng kẻ ô phóng to - Vật tương tự chữ b để minh họa. - Tranh minh họa phần luyện nói : chim non, gấu voi, bé đang học, hai bạn gái xếp đồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS đọc chữ e trong các tiếng me, bé, xe. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : - GV cho HS thảo luận và trả lời các câu hỏi Các tranh này vẽ ai ? Vẽ gì ? ( Bé ) Các tiếng bé, mẹ, bà, bóng đều là những tiếng giống nhau ở chổ đều có âm b. - GV ghi b lên bảng b. Dạy chữ ghi âm b: - GV ghi chữ b, đay là chữ b ( bê ) phát âm bờ. - Nhận diện chữ b + GV tô lại chữ b và nói: Chữ b gồm hai nét, nét sổ thẳng và nét cong hở trái. + Cho hs thảo luận so sánh chữ b với chữ e - GV giới thiệu minh họa chữ b c. Ghép chữ phát âm - Âm e chúng ta đã học, vậy chữ b đi với chữ e cho ta tiếng be - GV viết lên bảng chữ be - GV hướng dẵn ghép be như sách - Vị trí của b và e trng tiếng be - GV phát âm mẫu tiếng be. - GV cho học sinh tìm trong thực tế tiếng có âm b d. Hướng dẫn viết b, be - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu qui trình viết b bé - GV và hs nhận xét phần bảng con Chuyển ( Tiết 2 ) 3. Luyện tập - GV đọc b, be - GV cho hs phát âm - Luyện viết. + Gv cho hs tập tô b, be trong vỡ tập viết - Luyện nói: + GV cho hs lần lượt xem tranh và tự diễn đạt thành câu nói. + GV gợi ý các bạn trong tranh làm gì? + Các bức tranh này có gì . Giống nhau? . Khác nhau? - GV nêu: . Để học tốt ( giỏi ) chúng ta cần phải cố gắng học tập chăm chỉ. 4. Củng cố. - GV cho học sinh nhắc lại tên âm chữ vừa học hôm nay. 5. Dặn dò. - Chuẩn bị bài học hôm sau 4’ 30’ 27 3’ 1’ HS đọc chữ e và chỉ ra - Vẽ ( bé, mẹ, bà, bóng ) - HS phát âm - Chữ b khác chữ e nét thắt - HS tự ghép - Chữ b đứng trước chữ e đứng sau - HS phát âm lần lượt. - HS phát âm lần lượt nêu bò, bập be. - HS viết vào bảng con. - HS lần lượt phát âm tiếng be. - HS tự nói. + Chim đang học bài. + Gấu viết bài + Voi đang học bài. + Bé đang viết. -Ai cũng tập trung vào việc học -Các loài khác nhau. - Âm b, ( bờ ) - Chữ b, ( bê ). - Bài 3 ( / ) Rút kinh nghiệm bổ sung Tiết : ĐẠO ĐỨC Em là học sinh lớp một Bài : I. MỤC TIÊU . * HS biết được: - Trẻ em có quyền có họ tên , có quyền được đi học. - Vào lớp 1, em có thêm nhiều bạn mới, có thầy cô giáo mới, em sẽ học thêm nhiều điều hay mới lạ. - Vui vẽ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành hs lớp 1 - Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp. II. TÀI LIỆU SỬ DỤNG. - Vở bài tập đạo đức - Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế - Các bài hát: ( Trường em; Đi học; Em yêu trường em ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1 1ph 4ph 8ph 8ph 8ph 5ph 1ph . Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 2. Bài mới. a. giới thiệu bài: Em là học sinh lớp Một. * Hoạt động1: Tự giới thiệu tên + Mục tiêu: - Giúp hs biết giới thiệu, tự giới thiệu tên của mìnhvà nhớ tên các bạn trong lớp, trẻ em có quyền có họ và tên. * Thảo luận - Trò chơi giúp ta được gì? - Em có thấy sung sướng tự hào khi tự giới thiệu tên với các bạn, khi nghe các bạn giới thiệu tên mình không? * kết luận: Mỗi người đều có cái tên, trẻ em cũng có quyền có họ tên của mình. * Hoạt động 2: Giới thiệu về sở thích. - GV cho hs tự nêu sở thích của mình + Gvnêu yêu cầu: . Hãy tự giới thiệu với bạn bên cạnh những điều em thích ( có thể bằng hình vẽ bằng lời kể ) - Gv cho hs tự nêu sở thích. - Gv kết luận: * Hoạt động 3 : Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên đi học. - GV cho HS tự kểlại ngày đầu đi học. Gợi ý : +Em thích đến lớp sớm để cùng chơi với nhiều bạn mới. +Em rụt rè,sợ sệt không dám đi,đã đến lớp rồi lại rất thích. + Em đợc ba, má mua cặp sách , vở , bút mực đầy đủ và tất cả đều mới đẻ đi học lớp Một. *Kết Luận : - Vào lớp Một em sẽ có thêm nhiều bạn mới.Thầy giáo ,Cô giáo mới, em sẽ có đượ nhiều điều mới lạ,biết đọc , biết viết và làm toán. - Được đi học là niềm vui là quyền lợi của em. - Em rất vui và tự hào vì mình là HS lớp Một. 3. Củng cố: - GV nhắc lại nội dung bài : Trẻ em có quyền có họ tên,co ùquyền được học hành, vào lớp Một có nhiều bạn, có Thầy, Cô giáomới,biết yêu quý bạn bè,Thầy ,Cô trường lớp. 4. Dặn dò: Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2 - Vở bài tập đaọ đức - Hs tự giới thiệu tên mình - Biết được họ tên của các bạn. - Em rất sung sướng và rất tự hào mỗi người đều có họ tên. - HS tự nêu sở thích riêng. - HS tự giới thiệu trong nhóm hai người. + Tôi thích đi du lịch. + Tôi thích học nhạc. - HS lần lượt kể. -HS kể cá nhân. -Nghe. Nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung Tuần 2 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 15/ 09/ 08 Chào cờ Họcvần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Bài 4 : ? Em là HS lớp một.tiết 2 3 16/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Kỉ thuật 1 2-3 4 luyện tập Bài 5 : Xé dán hình chữ nhật hình tam giác 4 17/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Tập viết 1 2-3 4 Các số 1, 2, 3. Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ E ,b, bé 5 18/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Aâm nhạc 1 2-3 4 Luyện tập Bài 7: ê , v Oân bài hát quê hương tươi đẹp. 6 19/ 09/ 08 Toán Học vần(2t) Sinh hoạt 1 2-3 4 Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Bài 8 : L , H Môn : Học vần Bài : I. MỤC TIÊU - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( ) - Biết ghép các tiếng: bé, be - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật. - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu hỏi. - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1ph 5PH 5PH 8ph 7ph 5ph 5ph 5ph 23ph 7ph 5ph 1.Ổn định : 2 .Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết dấu thanh sắc / - Gọi hai hs lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/ ) trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. 3.Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu nặng (. ) thanh hỏi ( ? ) - GV cho học hs thảo luận trả lời các câu hỏi. + Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ? - Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có thanh hỏi ( ? ) - GV chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? ) b.Dấu thanh nặng ( . ) - GV cho hs thảo luận tranh này vẽ ai, cái gì? - Cọ, quạ, ngựa, cụ, mụ là các tiếng giống nhau đều có thanh nặng ( . ) c.Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?) - GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu. - GV cho học sinh nhận dạng dấu nặng(? ) đây là nét móc. GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? ) -GV cho hs thảo luận dấu hỏi giống vật gì? - GV cho hs nhận dạng dấu nặng ( . ) GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là một dấu chấm -GV đưa ra các vật hình mẫu dấu nặng ( . ) để cho hs nhớ lâu - GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ? d.Ghép chữ phát âm dấu hỏi ( ? ) - Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì? - GV viết bẻ lên bảng hướng dẫn hs ghép bẻ - Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ - GV phát âm e.Ghép chữ và phát âm dấu nặng ( . ) - Khi thêm dấu nặng vào be ta được bẹ. - GV viết bẹ lên bảng, hướng dẫn hs ghép bẹ. - Vị trí dấu nặng đặt ở đâu trong tiếng bẹ. - GV phát âm g.Viết dấu hỏi (?) dấu nặng ( . ) - GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? ) - GV hướng dẫn viết dấu chấm ( . ) Tiết 2 4 ..Luyện tập. - GV phát âm mẫu bẻ , bẹ . * Luyện viết bẻ, be. Ï- GV cho hs tạp tô bẻ bẹ trong vở tập viết * Luyện nói : - GV cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ 5.Củng cố. - GV chỉ cho hs đọc bài ở sách giáo khoa. - Cho hs tìm tiếng có dấu hỏi . 6 .Dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau bài 5 - Cho HS về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu thanh ( ? ), ( . ) Rút kinh nghiệm : - HS viết bảng con. - HS lên bảng chỉ. - giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ. - HS đọc đồng thanh những tiếng có dấu ? - Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ - HS đọc đồng thanh các tiếng có thanh nặng. - HS thảo luận. - Giống móc câu đặt ngược, giống cổ con ngỗng. - HS thảo luận : Giống ông sao đêm, dấu chấm - Bẻ -HS nêu cách ghép. - Trên đầu con chữ e - HS phát âm đồng thanh cá nhân. - HS nêu cách ghép - Dưới con chữ e. - HS phát âm lần lượt. - HS theo dõi viết lên bảng con. - HS theo dõi và viết. - HS lần lượt đọc nhìn vào sách - HS lần lượt nêu. + Bác nông dân bẻ ngô. + Mẹ bẻ cổ áo. + Bé bẻ bánh chia cho em. - HS đọc lần lượt . - Bẻ , bẹ Rút kinh nghiệm bổ sung ... Môn : Toán Luyện tập Bài : I.MỤC TIÊU - Củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa. - Một số đồ vật có mặt hình vuông, hình tròn,hình tam giác. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1ph 30ph 4ph 1phs 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Hướng dẫn ôn tập a. GV hướng dẫn HS làm bài: + Bài 1: Tô hình. - GV cho hs dùng bút màu tô hình + Bài 2: Ghép hình. - Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới + Bài 3: Thực hành xếp hình. - GV cho hs dùng que diêm xếp hình b.Trò chơi tìm hình. - GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà. 3. Củng cố. - GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài. - Chuẩn bị hôm sau. - Nhận xét, nêu gương. - HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích - HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới. - HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác. - HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ. - Các số : 1 , 2 , 3 , 4 Rút kinh nghiệm bổ sung. ... Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008 Môn : Toán Bài : CÁC SỐ 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỗi nhóm đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng. - Biêtù đọc các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đò vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong dãy số tự nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Các nhóm có 1, 2, 3 đồø vật cùng loại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HĐGV HĐHS 1ph 5ph 15ph 15ph 5ph 1.Ổn định : 2 Kiểm tra bài cũ. 3. Bài mới: a. Giới thiệu các số: 1, 2, 3 + Bước 1: Giới thiệu số 1 - Cho HS quan sát các nhóm đồ vật có cùng 1 phần tử. - GV chỉ vào bức tranh nói: “ Có 1 bạn gái” + Bước 2: Hướng dẫn rút ra cùng một đặc điểm chung cùng là 1 - GV viết lên bảng chữ số 1. 1 1 - GV hướng dẫn hs quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết In viết b. Giới thiêụ số 2 - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức tranh cho hs đọc - GV nêu số hai được viết bằng chữ số 2 - GV viết trên bảng chữ số 2. - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 2 in và chữ số 2 viết 2 2 In viết c. Giới thiệu số 3: - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức cho hs đọc. - GV nêu số ba được viết bằng chữ số 3. 3 3 - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 3 in và chữ số 3 viết In viết d.Thực hành: - GV cho hs nhìn vào các cột hình lập phương hoặc các cột ô vuông và nêu * Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn hs chỉ vào bài 1 viết mỗi số 1 dòng. * Bài 2: - GV cho hs tập nêu yêu cầu của bài rồi chữa bài. * Bài 3: - GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài e.Trò chơi: Nhận biết số lượng. - Gv đưa ra các tấm bìa có vẽ (một, hai, ba) chấm tròn 4.Củng cố: - GV cho hs đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 5.Dặn dò: - Về nhà làm bài tập ở SGK. - Chuẩn bị hôm sau. HS làm bài tập bảng lớp . - HS quan sát nêu được : 1 con chim, 1 bức tranh, có 1 bạn - HS nhắc lại cá nhân - HS quan sát số 1 in và số 1 viết Đọc : một. - HS quan sát và nêu: Có 2 con mèo, 2 bạn hs - Hai con mèo, hai bức tranh - HS quan sát trên bảng. - HS quan sát và nêu: có ba bông hoa, ba bạn nhỏ - HS đọc theo tay của GV - HS quan sát trên bảng - HS nêu: 1, 2, 3 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược - HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài. 1 2 3 3 2 1 - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 - HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng - HS thi nhau đếm -Luyện tập Rút kinh nghiệm bổ sung ~ Môn : Học vần Bài : I.MỤC TIÊU : - Nhận biết các dấu , ~ - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật . - Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã. - Tranh minh họa phần luyện nói bè. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HĐGV HĐHS 5ph 30ph 30ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2 . Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ. - 2 , 3 HS lên bảng chỉ các dấu (? .) trong các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( GV ghi sẵn lên bảng) - GV nhận xét. 3 .Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu \ - GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi - Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì ? - GV nói : Dứa, mèo, cò, gà, là các tiếng giống nhau ở chổ đều có dấu huyền (\ ) - GV chỉ dấu huyền ( \ ) trong bài và cho HS phát âm đồng thanh các tiếng có dấu thanh huyền ( \ ) - GV nói tên của dấu này dấu huyền Dấu ~ - GV cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi + Các tranh này vẽ gì ? - Vẽ, gỗ, võ, võng là những tiếng gióng nhau đều có dấu ngã ( ~ ) _ GV cho hs phát âm những tiếng có dấu thanh ngã ( ~ ) b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ ) - GV viết lên bảng dấu \ và dấu ~ * Nhận diện dấu * Dấu \ - GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn - GV phân tích dấu huyền là một nét nghiêng trái. GV đưa ra các hình mẫu - GV cho hs thảo luận + Dấu huyền giống cái gì ? * Dấu ~ - GV viết và tô lại dấu ~ - GV: Dấu ngã là một nét móc có đuôi di lên. - GV đưa ra hình mẫu - GV cho hs thảo luận. - Dấu ngã giống vật gì ? * Ghép chữ và phát âm. Dấu huyền ( \ ) - GV nói khi thêm dấu huyền vào(be) ta được tiếng gì ? - GV viết lên bảng bè và hướng dẫn cho HS ghép mẫu tiếng bè. - GV viết lên bảng cho HS thảo luận : Vị trí của dấu huyền trong tiếng bè. - GV phát âm mẫu tiếng bè Dấu ( ~ ) - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - GV phát âm mẫu bẽ. c.Hướng dẫn viết dấu thanh. * dấu huyền và tiếng bè . - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trìnhviết. -GV lưu ý cho HS viết : vị trí dấu huyền trên con chữ e. - GV nhận xét chữa lỗi cho HS. * Dấu ngã và tiếng bẽ. - GV vừa viết vừa hướng dẫn qui trình. - GV lư ý khi viết dấu ngã đặt trên con chữ e. Tiết2 4.Luyện tập: -GV chỉ cho HS đọc bè bẽ. -GV cho HS tập tô vào vở tập viết. c.Luyện nói : Luyện nói theo chủ đề: Bè. + Bè đi trên cạn hay dưới nước? + thủyền khác bè như thế nào? + Bè dùng để làm gì? + Bè thường chở gì? + Những ngừơi khác trong bức tranh đang làm gì? - GV phát triển chủ đề luyện nói: + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền? + Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? + Quê em có ai thường đi bè? + Em đọc lại tên của bài này 5.Củng cố. - GV chỉ bảnh cho hs theo dõi qua sách và đọc. - GV cho hs tìm dấu và tiéng vừa học. 6 .Dặn dò, - Chuẩn bị hôm sau. - vài HS lên bảng viết. - Vài HS lên bảng chỉ các dấu ? . - Dừa, mèo, cò, gà - HS phát âm những tiếng có thanh huy
Tài liệu đính kèm: