I. Mục đích yêu cầu :
- HS đọc được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao(viết được1/2 số dòng quy định trong VTV ).
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
GV giáo dục BVMT : cần bảo vệ các con vật có ích.
II. Chuẩn bị :
Tranh, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. On định :
2. Kiểm bài cũ : iêu - yêu
- Gọi HS viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
-Gọi HS đọc câu ứng dụng.
GV nhận xét – chấm điểm.
3. Bài mới :
- GV giới thiệu bài.
- GV giới thiệu vần ưu , HS phân tích vần ưu.
- Cho HS tìm vần ưu rồi hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Cho HS ghép tiếng lựu rồi phân tích, đánh vần, đọc trơn.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, nhận xét, đọc : trái lựu.
- Gọi HS đánh vần.
– vươn – vươn vai. * Thư giãn HĐ2: Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: uôn, chuồn, ươn, vươn . HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: cuộn dây con lươn ý muốn vườn nhãn GV nhận xét, củng cố T1 TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. GV gợi ý: Trong tranh vẽ những con gì? Em biết những loại chuồn chuồn nào? Em đã trông thấy chuồn chuồn, châu chấu, cào cào chưa? Những con vật đó có hại hay có lợi? Em bắt nó như thế nào? IV/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn dò: Đọc lại bài. - 2 dãy 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở 2 HS đọc HS quan sát – trả lời – luyện nói tròn câu. HS nêu ------------------------------ ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T1 ) A/ MỤC TIÊU: Biết được tên nước, nhận biết được quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. Nêu được : khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì. - HS có thái độ tôn kính lá cờ Tổ Quốc, tự giác chào cờ. - HS có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang. B/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: GV: Tranh HS: vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS I/ Ổn định: II/ KTBC: Là anh chị ta phải cư xử với em nhỏ như thế nào? Là em nhỏ ta phải cư xử với anh chị như thế nào? III/ Dạy học bài mới: HĐ1: Tìm hiểu Quốc Kì, Quốc Ca. GV treo lá cờ lên bảng + Các em đã thấy lá cờ Tổ Quốc ở đâu? + Lá cờ Việt Nam có màu gì? + Ngôi sao ở giữa có màu gì? Mấy cánh? GV giới thiệu bài Quốc ca GV tổng kết. * Thư giãn HĐ2: Hướng dẫn tư thế đứng chào cờ. Tiết đầu tiên ngày thứ hai hàng tuần, các em thường làm gì? Khi chào cờ các em đứng như thế nào? GV treo tranh – hỏi: + Khi chào cờ bạn HS đứng như thế nào? + Tay của bạn để ra sao? + Mắt bạn nhìn vào đâu? GV tổng kết. HĐ3: HS tập chào cờ GV hướng dẫn cả lớp thực hiện tư thế chào cờ. GV quan sát – nhắc nhở sửa sai cho HS GV nhận xét chung. IV/ Củng cố, dặn dò: Khi chào cờ ta đứng như thế nào? Dặn dò: Thực hiện đúng tư thế khi chào cờ. HS trả lời HS trả lời HS quan sát – trả lời. HS lắng nghe. HS trả lời. HS quan sát – trả lời HS quan sát – thực hiện HS trả lời. ----------------------------- SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 12 1/ Tổng kết tuần 12: Các tổ báo cáo: + Chuyên cần: Vắng: Trễ: + Học tập: .. + Đạo đức: .. + Lao động: + Tuyên dương * Phương hướng tuần tới : - Đi học đều, đúng giờ, nghỉ học có xin phép. - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập trước khi đến lớp. - Thực hiện tốt nội qui của trường lớp. - Oân tập hai môn toán, tiếng việt. - Rèn luyện chữ viết. NGÀY MƠN TÊN BÀI DẠY THỜI GIAN THỨ HAI 16/11/2009 SHTT Sinh hoạt dưới cờ 35 HV Ơn tập HV Ơn tập T Phép cộng trong phạm vi 7 NGLL Chủ điểm : Kính yêu thầy giáo cơ giáo THỨ BA 17/11/2009 MT GV chuyên dạy HV Ong - ơng HV Ong - ơng TC GV chuyên dạy T Phép trừ trong phạm vi 7 THỨ TƯ 18/11/2009 HV Ăng - âng HV Ăng - âng T Luyện tập ÂN GV chuyên dạy THỨ NĂM 19/11/2009 TD GV chuyên dạy TNXH GV chuyên dạy HV Ung – ưng HV Ung – ưng ĐĐ Nghiêm trang khi chào cờ(tiết 2) THỨ SÁU 20/11/2009 HV(TV) Nền nhà , nhà in , cá biển . HV(TV) Con ong, cây thơng ,. T Phép cộng trong phạm vi 8 SHTT Sinh hoạt lớp NGÀY DẠY : Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN ÔN TẬP I/ MỤC TIÊU: -Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng n, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần . GDBVMT II/ CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ; Đọc viết: cuộn dây, ý muốn, vườn nhãn, con lươn Đọc câu ứng dụng SGK 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Giới thiệu bài Kể các vần đã học có kết thúc là n? - GV ghi góc bảng GV treo bảng ôn HĐ2: Ôn tập GV đọc các âm GV gọi HS chỉ và đọc các âm GV gọi HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở dòng ngang, đánh vần GV gọi HS đọc trơn vần * Thư giãn HĐ3: Đọc các từ ngữ ứng dụng GV ghi: cuồn cuộn con vượn thôn bản - GV nhận xét HĐ4: Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: cuồn cuộn, con vượn GV nhận xét, củng cố T1 TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở: cuồn cuộn, con vượn GV chấm - nhận xét HĐ3: Kể chuyện Tên truyện: chia phần GV kể - kết hợp tranh GV cho HS thảo luận – thi tài kể giữa các nhóm GV nêu ý nghĩa: trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn. 4/ Củng cố, dặn dò: Thi tìm tiếng có vần ôn Dặn dò: Đọc lại bài 4 tổ - 2 HS HS nêu HS kiểm tra HS chỉ chữ HS chỉ- đọc HS thực hiện HS đọc HS viết bảng HS đọc HS viết vở HS đọc HS nghe HS thảo luận – kể HS nêu lại 2 đội thi đua TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. IIB/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : SGK HS: SGK, bảng III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: - Điền số: 4+=6 6-=4 +3=6 -3=3 GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới: HĐ1: Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 Thành lập công thức 6+1=7, 1+6=7 GV đính 6 hình tam giác và 1 hình tam giác – gọi HS đặt đề – nêu phép tính GV ghi 6+1=7 ; 1+6=7 Thành lập các công thức 5+2=7 ; 2+5=7 ; 4+3=7 ; 3+4=7 Hướng dẫn ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 GV cho HS nhẩm học thuộc, xóa bảng GV gọi HS đọc * Thư giãn HĐ2: Luyện tập, thực hành GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK + BT1: GV nêu yêu cầu + BT2: GV nêu yêu cầu + BT3: GV nêu yêu cầu + BT4: GV nêu yêu cầu - cho HS quan sát SGK- đặt đề toán – nêu phép tính làm bảng cài 4/ Củng cố, dặn dò: Đọc phép cộng trong phạm vi 7 Dặn dò: ôn lại bài HS làm bảng HS quan sát thực hiện HS tự thành lập HS nhẩm 2 HS HS làm bảng HS làm SGK HS làm miệng HS làm bảng cài 2 HS NGOÀI GIỜ LÊN LỚP CHỦ ĐIỂM : KÍNH YÊU THẦY GIÁO CƠ GIÁO A/ MỤC TIÊU : Giúp HS hiểu ý nghĩa ngày Nhà giáo Việt Nam. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: GV HS I/ Ổn định: II/ Hoạt động chung cả lớp: Ngày 20-11 là ngày gì? Hãy kể tên các thầy cô mà em đã học. Em có kính trọng thầy cô giáo không? Vì sao? - Em phải làm gì để thầy cô và cha mẹ vui lòng? GV tổ chức cho HS vẽ tranh theo chủ đề: Mừng ngày nhà giáo Việt Nam GV cho HS trình bày – nhận xét III/ Dặn dò: Học tập tốt để bài tỏ lòng biết ơn thầy cô HS trả lời HS vẽ tranh. NGÀY DẠY : Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN ONG - ÔNG I/ MỤC TIÊU : - Đọc được : ong , ơng , cái võng , dịng sơng ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ong , ơng , cái võng , dịng sơng . - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Đá bĩng . GDBVMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh , SGK, bảng HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: cuồn cuộn, con vượn, thuôn bản. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1. ong Nêu cấu tạo vần ong So sánh ong và on. Ghép vần: ong – đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: võng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ: cái võng Đọc bảng: ong – võng – cái võng 2. ông (thực hiện tương tự vần ong) - Đọc bảng: ông – sông – dòng sông * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ong, cái võng, ông, dòng sông HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: con ong cây thông vòng tròn công viên GV nhận xét, củng cố TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ong, ông, cái võng, dòng sông GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Đá bóng GV đính tranh , gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Em có xem đá bóng không? Ở đâu? Em thích cầu thủ nào nhất? Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt ? Nơi em ở, trường em học có đội bóng không? Em có thích đá bóng không? 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn dò: Đọc lại bài. - 2 HS - cả lớp 2 HS - HS thực hiện - HS thực hiện HS viết bảng HS đọc HS đọc HS viết vở HS quan sát – trả lời - 2 HS TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: vật mẫu, SGK HS: SGK, bảng, que tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tính 4+3= 2+5= 1+6= 7+0= - Đọc bảng cộng trong phạm vi 7 - GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới: HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7 GV đính 7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác. Gọi HS nêu đề toán, phép tính ghi bảng: 7-1=6 GV gọi HS nêu đề ngược lại, nêu phép tính. GV ghi bảng: 7-6=1 GV cho HS dùng que tính để thực hiện các phép tính còn lại GV ghi: 7-2=5 7-5=2 7-3=4 7-4=3 - GV cho HS nhẩm học thuộc lòng - GV gọi HS đọc thuộc * Thư giãn HĐ2: Luyện tập, thực hành: GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK + BT1: GV cho HS nêu yêu cầu + BT2: GV gọi HS nêu yêu cầu + BT3: GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận theo nhóm đôi +BT4: GV nêu yêu cầu cho HS quan sát tranh SGK – đặt đề toán – làm bảng cài 4/ Củng cố, dặn dò: Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 Dặn dò : xem lại bài 2 HS – cả lớp 2 HS HS quan sát thực hiện HS nhẩm vài HS HS làm bảng HS trả lời miệng HS làm nhóm đôi HS làm bảng cài - 2 HS NGÀY DẠY : Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN ĂNG – ÂNG I/ MỤC TIÊU : - Đọc được :ăng , âng , măng tre nhà tầng ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ăng , âng , măng tre nhà tầng. - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Vâng lời cha mẹ . GDBVMT II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định: 2/ KTBC: - Đọc, viết: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.ăng Nêu cấu tạo vần ăng Ghép vần: ăng– đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: măng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ: măng tre Đọc bảng: ăng- măng- măng tre 2. âng (thực hiện tương tự vần ăng) - Chú ý: so sánh ăng và âng - Đọc bảng: âng- tầng- nhà tầng * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ăng, măng; âng, tầng HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: rặng dừa vầng trăng phẳng lặng nâng niu GV nhận xét, củng cố T1 TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ăng, âng, măng tre, nhà tầng GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Vâng lời cha mẹ GV gợi ý: Trong tranh vẽ gì? Vẽ những ai? Em bé trong tranh đang làm gì? Bố mẹ em thường khuyên em những điều gì? Em có thường làm theo lời khuyên của bố mẹ không? Khi làm đúng theo lời bố mẹ khuyên em cảm thấy thế nào? 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Dặn dò: Đọc lại bài. 2 HS- cả lớp 2 HS HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết vở - HS quan sát - trả lời - HS ghép TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: bảng phụ HS: bảng, SGK III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: - Tính: 7-2= 7-7= 7-6= 7-4= - Đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới: HĐ1/ Giới thiệu bài: GV nêu: Luyện tập HĐ2/ Luyện tập: BT1: GV nêu yêu cầu BT2: GV nêu yêu cầu (2 cột) * Thư giãn BT3: GV gọi HS nêu yêu cầu. BT4: GV gọi HS nêu yêu cầu. BT5: GV nêu yêu cầu cho HS quan sát SGK - nêu đề toán – phép tính. 4/ Củng cố, dặn dò: GV chọn 2 đội (4 HS) thi đua làm cột 3 BT2 – nhận xét. Dặn dò: xem lại bài. Cả lớp làm bảng 2 HS HS làm bảng HS làm SGK HS làm SGK – nêu miệng HS thảo luận theo cặp HS làm bảng cài 2 đội thi NGÀY DẠY : Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN UNG - ƯNG I/ MỤC TIÊU : - Đọc được :ung , ưng bơng sung , sừng hươu ; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ung , ưng bơng sung , sừng hươu - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Rừng , thung lũng , suối , đèo . GDBVMT: GD HS yêu thiên nhiên cĩ ý thức bảo vệ và giữ gìn . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh minh họa , SGK. HS: SGK, bảng, tập viết. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu - Đọc câu ứng dụng SGK. 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.ung Nêu cấu tạo vần ung. Ghép vần: ung – đánh vần, đọc trơn. Ghép tiếng: súng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ: bông súng (tranh ). Đọc bảng: ung – súng – bông súng. 2. ưng (thực hiện tương tự vần ung) - Đọc bảng: ưng – sừng – sừng hươu. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: ung, súng; ưng, sừng. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi: cây sung củ gừng trung thu vui mừng - GV nhận xét, củng cố T1. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV viết mẫu,hướng dẫn HS viết vở: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo. GV treo tranh gợi ý: Bức tranh vẽ gì? Trong rừng thường có những gì? - Em thích nhất con vật gì ở trong rừng? Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không? Em hãy chỉ xem đâu là thung lũng, suối, đèo? Chúng ta có cần phải bảo vệ rừng không? Để bảo vệ rừng chúng ta cần phải làm gì? 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học. - Dặn dò: Đọc lại bài. - 4 tổ 2 HS. HS thực hiện. - HS thực hiện - HS viết bảng. HS đọc. - HS đọc. - HS viết vơ.û HS quan sát – trả lời. - HS nêu ĐẠO ĐỨC NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( TIẾT 2) I/ MỤC TIÊU: Như tiết 1 II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: Như tiết 1 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: Khi chào cờ em phải đứng như thế nào? GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới: HĐ1: Làm bài tập 3 : GV nêu yêu cầu cho HS thảo luận: + Cô giáo và các bạn đang làm gì? + Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ? Chưa nghiêm ở chỗ nào? + Em cần phải sửa như thế nào cho đúng? GV kết luận * Thư giãn HĐ2: Vẽ lá quốc kì : (BT4) GV hướng dẫn HS vẽ lá quốc kì – tô màu. GV quan sát – giúp đỡ HS. GV cho HS trưng bày một số bài vẽ đẹp. HĐ3: Hát “ lá cờ Việt Nam” GV cho HS hát cá nhân, cả lớp HĐ4: Đọc ghi nhớ: GV đọc ghi nhớ cuối bài. 4/ Củng cố, dặn dò: Khi chào cờ ta phải đứng như thế nào? Dặn dò: thực hiện nghiêm khi chào cờ. 4HS HS thảo luận cặp – trình bày HS vẽ – tô màu HS hát HS đọc theo 2 HS ****************************************************************************** NGÀY DẠY : Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2008 TẬP VIẾT TUẦN 11 NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN. I/ MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ : nền nhà , nhà in , cá biển , yên ngựa , cuộn dây , vườn nhãn kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 . II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ - HS: Bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/KTBC : Đọc, viết: chú cừu, rau non, cơn mưa, khôn lớn. GV nhận xét 3/ Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài : GV treo bảng- gọi HS đọc. GV đọc lại bài. HĐ2: Viết bảng GV hướng dẫn HS viết bảng: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn. GV hướng dẫn HS cách lia bút, nối bút. * Thư giãn HĐ3: Viết vở GV hướng dẫn HS viết vở từng dòng GV quan sát - nhắc nhở HS GV chấm- nhận xét 4/ Củng cố, dặn dò: - Thi viết đẹp - Dặn dò: Xem lại bài. 4 tổ 2 HS đọc - HS phân tích,viết bảng HS viết vở - 2 HS TẬP VIẾT TUẦN 12 CON ONG, CÂY THÔNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG, CỦ RIỀNG. I/ MỤC TIÊU : Viết đúng các chữ : con ong , cây thơng , vầng trăng , cây sung , củ gừng , củ riềng kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , tập 1 . II/ CHUẨN BỊ : - GV: Bảng phụ - HS: Bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1 Ổn định 2/KTBC : Đọc, viết: yên ngựa, vườn nhãn. GV nhận xét 3/ Bài mới : HĐ1: Giới thiệu bài : GV treo bảng- gọi HS đọc. GV đọc lại bài. HĐ2: Viết bảng GV hướng dẫn HS viết bảng: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng. * Thư giãn HĐ3: Viết vở GV hướng dẫn HS viết từng dòng. GV quan sát-nhắc nhở HS GV chấm - nhận xét 4/ Củng cố, dặn dò: - Thi viết đẹp - Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết hết. 2 dãy HS 2 HS đọc HS viết bảng HS viết vở - 2 HS TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8 I/ MỤC TIÊU: Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 8, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : SGK, vật mẫu HS: SGK, bảng, que tính III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ Kiểm tra bài cũ: - Điền số: 7-6= 3+4= 5+2= 7-2= Đọc phép cộng trong phạm vi 7. Đọc phép trừ trong phạm vi 7. 3/ Dạy học bài mới: HĐ1: Hướng dẫn thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. GV đính bảng – nêu:có 7 hình vuông và thêm 1 hình vuông , có tất cả mấy hình vuông? GV gọi HS nêu phép tính – ghi: 7+1=8. GV gọi HS nêu bài toán, phép tính ngược lại – ghi bảng: 1+7=8. GV cho HS lấy que tính thực hiện để rút ra bảng cộng trong phạm vi 8. GV cho HS nhẩm học thuộc. GV gọi HS đọc thuộc. * Thư giãn HĐ2: Luyện tập, thực hành + BT1: GV nêu yêu cầu + BT2: GV nêu yêu cầu – cho HS làm SGK (3 cột đầu). + BT3: GV nêu yêu cầu – cho HS thảo luận nhóm đôi. + BT4: GV nêu yêu cầu - cho HS quan sát SGK- nêu đề toán – phép tính 4/ Củng cố, dặn dò: GV chọn 2 đội (4 HS) thi đua cột 4 BT2 Dặn dò: xem lại bài 2 HS- cả lớp. 1 HS 1 HS HS trả lời HS thực hiện HS nhẩm 2 HS HS làm bảng HS làm SGK HS thảo luận HS làm bảng cài 2 đội thi đua SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 13 1/ Tổng kết tuần 13: Các tổ báo cáo: + Chuyên cần: Vắng: nhung , vy Trễ: vy + Học tập: Chuẩn bị ĐDHT chưa Đọc – viết + Đạo đức: Tócdài: Nóichuyện:.. + RLTT: - Tập thể dục chưa nghiêm túc: + Lao động: Quétlớp: + Tuyêndương:.. . 2/ Dạy AN TOÀN GIAO THÔNG ÔN TẬP T14 NGÀY DẠY : THỨ HAI NGÀY 23 THÁNG 11 NĂM 2009 HỌC VẦN ENG - IÊNG I/ MỤC TIÊU : Đọc được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng ; từ và các câu ứng dụng . Viết được : eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1 , tập một ) Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ao,hồ,giếng. GDBVMT : GD tình cảm yêu quý thiên nhiên , có ý thức bảo vệ nguồn nước sạch . II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh. HS: SGK, bảng, tập viết III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GV HS 1/ Ổn định 2/ KTBC - Đọc, viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. - Đọc câu ứng dụng SGK. GV nhận xét 3/ Dạy học bài mới TIẾT 1 HĐ1: Nhận diện vần mới 1.eng Nêu cấu tạo vần eng. Ghép vần: eng – đánh vần ,đọc trơn. Ghép tiếng: xẻng – đánh vần, đọc trơn. Đọc từ : lưỡi xẻng. Đọc bảng : eng – xẻng – lưỡi xẻng. 2. iêng (thực hiện tương tự vần eng) chú ý : so sánh eng và iêng. Đọc bảng : iêng – chiêng – trống chiêng. * Thư giãn HĐ2:Viết GV hướng dẫn HS viết bảng: eng, xẻng , iêng, chiêng. HĐ3: Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi: cái kẻng củ riềng xè beng bay liệng GV nhận xét, củng cố , dặn dò. TIẾT 2 HĐ1: Luyện đọc Đọc bài trên bảng Đọc câu ứng dụng Đọc SGK * Thư giãn HĐ2: Luyện viết GV hướng dẫn HS viết vở :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. GV chấm – nhận xét HĐ3: Luyện nói Chủ đề: Ao, hồ,giếng. GV gợi ý: Trong tranh vẽ những gì ? Hãy chỉ đâu là ao,đâu là giếng? Ao thường để làm gì? Giếng thường để làm gì? Nơi em ở và nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? Theo em lấy nước ăn từ đâu là hợp vệ sinh? Để giữ gìn cho nguồn nước ăn, em và các bạn phải làm gì? GDBVMT 4/ Củng cố, dặn dò - Tìm tiếng có vần vừa học - Đọc lại bài. - 4 tổ 2 HS HS thực hiện - HS thực hiện - HS viết bảng - HS đọc HS đọc HS viết
Tài liệu đính kèm: