Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 5 năm 2009

I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN

 - GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.

-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua.Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.

-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.

II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ

A. Yêu cầu:

-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.

B. Nội dung:

- Lớp trưởng bắt bài hát.

-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.

 +Trong tuần này các con phải thực hiện tốt những việc sau:

 *Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.

 *Học tập:

 +Đi học đều và đúng giờ.

 +Học bài và làm bài tập đầy đủ.

 + Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ, mặc đồng phục

 *Vệ sinh:

 

doc 38 trang Người đăng hong87 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 5 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ướng dẫn học sinh viết chữ ch, chó.
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi: Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 - Gọi HS đọc và phân tích tiếng chứa âm vừa học: 
- Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng: 
 +Gv đọc mẫu 
 4 . Củng cố ,dặn dò :
HS nêu các âm ,tiếng vừa học 
Nhận xét tiết học
1’
4’
2’
15’
20’
8’
4’
* 2 HS lên bảng viết và đọc bài
- Âm đã học là e, o còn âm chưa học là x, ch.
- Cả lớp đọc: x, ch
- Giống: Cùng nét cong hở phải.
- khác : x có thêm nét cong hở trái
- HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần x
-HS ghép tiếng xe 
-Tiếng xe: x đứng trước, e đứng sau.
 -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : x -e - xe
-
2 HS lên bảng viết 
-Giống: chữ h đứng sau. 
- Khác: ch bắt đầu c, th bắt đầu bằng t.
- xe, xa xa, chì, chả,
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh
- HS đọc lại
	 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS đọc các tiếng mới học
 * Luyện đọc:
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : gì ? 
Câu ứng dụng hôm nay. 
Gạch dưới những chữ âm mới học .
GV đọc mẫu câu ứng dụng .
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
- Cho HS xem bài viết mẫu, hướng dẫn HS viết bài vào vở .
* Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi, hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
- Con đã thấy loại xe nào trong tranh?
- Xe bò là dùng bò để kéo, xe bò thường chở gì?
- Xe lu dùng để làm gì?
- Xe ô tô trong tranh còn gọi xe gì?
- Nó dùng để làm gì?
- Các con thích xe nào nhất?
 4-Củng cố , dặn dò :
 -Gọi HS đọc bài trong SGK
Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học. Chuẩn bị bài 19: s, r
- Nhận xét tiết học
1’
5’
10’
7’
8’
4’
- Hát
- 2 HS ®äc
- 
Tranh vẽ: Xe ô tô chở cá về thị xã.
- 2 HS đọc câu ứng dụng . 
- HS viết bài vào vở .
 Xe bß xe ô tô
- Chở lúa, chở hàng, chở người.
- Xe con
- Xe để chở người.
- Xe lu để san đường.
HS trả lời
- 8Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi, chú ý lắng nghe . 
 Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009
	Môn : Tự nhiên - Xã hội 	 
 Bài: Vệ sinh thân thể 
 I-MỤC TIÊU: 
 Nêu được các việc nên làm và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể 
Biết cách rửa mặt , rửa tay , chân sạch sẽ .
Có ý thức tự giác làm vệ sinh các nhân hăng ngày và nhắc nhở mọi người luôn làm vệ sinh cá nhân . 
 II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Các hình vẽ ở bài 5 SGK 
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
- Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt ? 
- Chúng ta nên làm gì để bảo vệ tai? 
 Gv nhận xét -ghi điểm 
 3.Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài : Vệ sinh thân thể .
 GV: Ghi bảng
b- Tiến hành bài học: 
Hoạt động 1:
- Bước 1 : Chia lớp thành 3 nhóm và nêu câu hỏi : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ thân thể .
- Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp , GV ghi bảng ý kiến của các em 
Gọi HS nhắc lại 
Hoạt động 2 : 
* Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
 - Theo em bạn nào làm đúng, bạn nào làm sai Vì sao ?
* Kiểm tra các hoạt động 
Gọi HS nêu tóm tắt việc nên làm và không nên làm. 
 Hoạt động 3:
 + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng )
+ Chúng ta nên rửa tay, chân khi nào ?
+ Để bảo thân thể chúng ta nên làm gì ? 
Hoạt động 4:
-Hướng dẫn HS bấm móng tay .
- Hướng dẫn rửa tay đúng cách và sạch sẽ 
- Gọi HS lên bấm móng tay .
 4. Củng cố , dặn dò
 Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 
Nhận xét tiết học, Tuyên dương những em có tinh thần học tốt 
- Cần bảo vệ thân thể sạch sẽ 
- Về nhà học bài xem trước bài : Chăm sóc và bảo vệ răng
 1’
5’
1’
6’
6’
6’
6’
4’
- Hát
2 -3 HS trả lời 
Nêu lại đề bài 
Chia nhóm - HS theo dõi .
-HS nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau 
-Tắm, gội đầu, thay quần áo, rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện, rửa mặt hàng ngày, luôn đi dép
- Đang tắm gội, tập bơi, mặc áo 
 - Bạn gội đầu đúng, vì gội đầu cho sạch 
- Bạn đang tắm dưới ao là sai vì nước dơ. 
Hµng ngµy em t¾m, géi ®Çu, thay quÇn ¸o.
- Lấy nước sạch, khăn mặt, xà phòng. Khi tắm giội nước, xát xà phòng , kì cọ giội nước, tắm xong lau khô, mặc quần áo sạch 
-Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn .
-Không nên đi chân đất , thường xuyên tắm rửa.
 -HS lên bảng thực hành bấm móng tay .
-HS trả lời
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm:
Thứ tư ngày 23 tháng 9 năm 2009
 Môn : Học vần 
Bài 19 : s r
I.MỤC TIÊU: 
 	- Đọc được : s, r , sẻ, rễ, từ và câu ứng dụng
 - Viết được : s, r , sẻ, rễ.
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổ , rá .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Bộ đồ dùng – Tranh học vần 
III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc viết x, xe , ch , chó . 
-Đọc từ ứng dụng : Thợ xẻ, xa xa, chì đỏ , chả cá .
-Đọc câu ứng dụng : Ô tô chở cá về thị xã
Gv nhận xét , ghi điểm . 
 3. Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá : sẻ , rễ .
 Trong tiếng sẻ , rễ , âm nào đã học và âm nào chưa học . 
 GV ghi s - r
 GV đọc : s, r 
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ S:
 -Nhận diện chữ s : Gv tô lại s và nói : s gồm một nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái 
 + So sánh s ,x 
Tìm chữ s trong bộ chữ cái ?
-Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : Các em vừa tìm được chữ gì ? 
 Gv phát âm , hướng dẫn : Uốn đầu lưỡi về phía vòm , hơi thoát ra phát mạnh , không có tiếng thanh .
 *Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
 - Các em tìm chữ e và thanh hỏi trong bảng chữ cái ghép vào chữ s để được tiếng sẻ.
Các em vừa ghép tiếng gì ? 
Phân tích tiếng sẻ ?
 - Đánh vần tiếng sẻ ?
- Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
* Viết chữ ghi âm s :
 - Chữ s gồm có những nét nào ?
- GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn các viết : Từ điểm đặt bút ở dòng kẻ ngang thứ nhất ( Từ dưới lên ) viết 1 nét chéo sang phải vượt qua đường kẻ ngang thứ 3 tạo thành nét thắt , lượn vòng xuống viết tiếp nét cong phải . Điểm dừng bút ở trên đường kẻ thứ nhất . 
 - Ghi tiếng sẻ : Gv viết mẫu lên bảng lưu ý từ điểm dừng bút của s rê phấn ( bút ) tạo nét liền với e .
 Gv nhận xét , sửa chữa lỗi .
 * Dạy chữ R :
 Quy trình tương tự như chữ s .
 - So sánh s với r ?
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi: Su su , chữ số , rổ rá , cá rô .
 -Tiếng nào có chữ , âm vừa học ? 
 - Gọi HS đọc và phân tích : su, số , rổ rá , rô 
 - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng: 
 + Su su : Đưa ra quả su , quả đó dùng để nấu canh .
 +Chữ số : Đưa ra số 1,2,3,..
 +Cá rô : Đưa ra tranh vẽ con cá rô .
 +Gv đọc mẫu Su su , chữ số , rổ rá , cá rô 
4. Củng cố , dặn dò :
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết hai
 1’
 4’
 2’
 14’
 10’
 4’
Hát tập thể 
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại x, xe , ch , chó.
-2 HS nhìn bảng đọc . Nêu tiếng có âm ch 
- 3 HS đọc câu ứng dụng .
- Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : sẻ , rễå
- Âm đã học là e ,ê còn âm chưa học là s ,r.
Cả lớp đọc : s, r 
HS trả lời .
Lớp cài chữ s giơ cao .
* Chữ s 
- HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần s 
-HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra .
-Tiếng sẻ. 
- Sẻ: S đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e .
 -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : Sờ –e- se - hỏi sẻ.
-S gồm một nét xiên phải , nét thắt , nét cong hở trái .
HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng.
-2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
- HS ghi tiếng sẻ . 
HS nêu
- Su su, chữ số, rổ ra, cáùù rô. 
-Cá nhân đọc và phân tích tiếng su ,số , rổ rá ,rô .
-Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS đọc các tiếng mới học
 3. Bài mới:
 * Luyện tập
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
 Câu ứng dụng hôm nay : Bé tô cho rõ chữ và số. ( ghi bảng ) 
Gạch dưới những chữ âm mới học . 
 Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
* Luyện viết :
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
 * Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi, hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Hãy chỉ rỗ và rá trên tranh ?
+ Rổ rá thường làm bằng gì ?
+ Rổ thường để làm gì ?
+ Rá thường để làm gì ? 
+ Rổ và rá có gì khác nhau ? 
+ Ngoài rổ và rá em còn biết vật dụng nào làm bằng tre mây ? 
+ Quê em có ai đan rổ không ? 
4-Củng cố ,dặn dò :
 -Gọi HS đọc bài trong SGK
-Tổ chức cho HS tìm tiếng có chữ mới học
Về nhà học bài , tìm những tiếng cóù chữ vừa học 
- Nhận xét tiết học
1’
5’
10’
7’
 8’
4’
- Hát
- 2 HS ®äc
- Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số . 
 - 2 HS đọc câu ứng dụng . 
-Rôõ , số. 
 - HS đọc kết hợp phân tích tiếng Rõ , số.
-2 HS đọc : s , r , sẻ , rễ .
- HS viết bài vào vở .
-Rổ , rá .
-Cái rổ , cái rá . 
-HS lên chỉ và nêu tên vật 
-Làm bằng tre , nhựa .
- Đựng rau .
- Vo gạo .
- Rổ được đan thưa hơn rá 
-Thúng mủng, dần sàng , nong nia . 
 HS trả lời
- 8Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe .
Rút kinh nghiệm:
 Môn : Toán
 Bài: Số 8
I-MỤC TIÊU: 
 -Biết 7 thêm 1 được 8 viết số 8 , đọc đếm được từ 1 đến 8 .
 - Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.
- Lầm các bài tập 1,2,3
 -Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Bộ đồ dùng học toán lớp 1, que tính , bút chì .
 III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
Ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1
 7 gồm 6 và mấy ? gồm 1 và mấy ?
7 gồm 5 và mấy ? gồm 2 và mấy ?
7 gồm 4 và mấy ? gồm 3 và mấy ?
 Gv nhận xét -ghi điểm 
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số 7 đó là số 8
GV ghi bảng : Số 8
b- Lập số 8:
Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . 
-Gv đính 7 hình tròn và hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn , đính thêm 1 hình tròn nữa là mấy hình tròn ? 
 + Cho HS lấy que tính và hỏi :
 Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ?
 Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn .
Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn .
Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính 
c- Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
 Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 
 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8 viết .Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 từ dưới lên. Viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dừng bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám 
d-Thứ tự của số 8 
 Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 - Goi HS viết các số từ 1 đến 8 .
- Số 8 đứng liền sau số nào ? 
Số nào liền trước số 8 . 
Những số nào đứng trước số 8 ? 
 Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 
* Luyện tập :
Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
 Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông . 
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
Bài 4 : HS(K , G) tự làm 
4-Củng cố ,dặn dò :
 Tổ chức trò chơi nhận biết các nhóm đồ vật với số lượng là 8
- Nhận xét tiết học .
- Xem trước bài số 9.
1’
4’
2’
5’
3’
5’
3’
4’
4’
4’
Hát 
-2 HS đếm 
- 2HS nêu 
- HS theo dõi.
7bạn .
Một bạn .
 8 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là 8 bạn .
7 hình tròn , thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . 
-Có 7 que tính thêm 1 que là 8 que tính . 
- 3 HS nhắc lại .
- HS viết số 8 vào bảng con 
- HS đọc tám.
- Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 
- HS viết:1,2,3,4,5,6,7,8 
-Số 8 liền sau số 7 .
- Số 7 liền trước số 8 .
-Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8.
- HS đếm . 
HS viết .
Viết số thích hợp vào ô trống 
 - Cả lớp làm BT
HS chú ý nghe . 
 Rút kinh nghiệm:
Môn : Thủ công
 Xé, dán hình tròn
 I-MỤC TIÊU:
 -Biết cách xé dán được hình tròn 
 - Xé dán được hình tương đối tròn . Đường xé có thể bị răng cưa . Hình dán có thể chưa phẳng .
 - Với HS khéo tay :
 Xé dán được hình tròn . Đương xé ít răng cưa . HÌnh dán tương đối phẳng .
 Có thể xé được thêm hình tròn có kích thước khác .
 Có thể kết hợp vẽ trang trí hình tròn .
 - Giáo dục tính cẩn thận, thẩm mĩ, vệ sinh khi làm xong .
 II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV : Bài xé mẫu hình tròn .
HS : Vở thủ công 
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
 1. Ổn định tổ chức:
 2-Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ học cách xé dán hình tròn 
GV ghi đề : Xé dán hình tròn 
b- Phát triển bài :
* Hương dẫn xé dán :
-G V hướng dẫn cách xé dán hình tròn.
Cho học sinh thực hành xé dán : 
-Yêu cầu lật mặt sau tờ giấy đếm ô , đánh dấu kẻ đường nối các điểm . 
Xé hình ra khỏi tờ giấy .
Đưa hình xé cân đối vào tờ giấy .
Bôi hồ dán
-Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng và xé không đều, không được tròn.
3- Đánh giá sản phẩm : Đánh giá sản phẩm mà học sinh vừa thực hành .
-Sản phẩm kha:ù Đường thẳng tương đối thẳng , ít răng cưa , xé gần giống mẫu , dán đều , ít nhăn .
4-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Về tinh thần thái độ học tập của HS , việc chuẩn bị hs về tiết học .
Dăn dò : Chuẩn bị giấy màu để hôm sau xé dán hình quả cam 
1’
4’
1’
16’
8’
5’
Hát tập thể một lần 
Cả lớp 
- HS theo dõi 
- HS đặt tờ giấy màu ra trước mặt đếm ô và vẽ các cạnh của hình vuông. HS vẽ hình vuông, sau đó xé 4 góc để tạo thành hình tròn. Xé xong hs tiến hành dán vào vở thủ công
- Cả lớp trình bày sản phẩm .
- HS chú ý lắng nghe 
 Rút kinh nghiệm:
Môn :Học vần
 Bài 20: k -kh
 I-MỤC TIÊU: 
 - Đọc được chữ : k , kh , kẻ , khế , tư øvà câu ứng dụng
 -Viết được : k , kh , kẻ , khế
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Bộ ghép chữ tiếng việt . Tranh luyện nói
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
(Tiết 1)	
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc viết phân tích tiếng : sẻ, rễ
Gv nhận xét , ghi điểm. 
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho học sinh quan sát tranh vẽ , nêu lên tiếng khoá : kẻ khế.
 Trong tiếng kẻ khế, âm nào đã học và âm nào chưa học . 
 GV ghi k-kh
GV đọc : k-kh
b- Dạy chữ ghi âm : 
 * Dạy chữ k:
 -Nhận diện chữ k: Gv tô lại k và nói : k gồm những nét nào ? 
+ Các em thấy k có gì giống và khác chữ h ? 
-Phát âm , ghép tiếng và đánh vần :
 * Phát âm : Các em vừa tìm được chữ gì ? 
 Gv phát âm : k ( Ca )
*Ghép tiếng và đánh vần tiếng : 
Cho HS ghép tiếng 
Phân tích tiếng kẻ ?
Đánh vần tiếng kẻ ?
- Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh .
 * Viết chữ ghi âm k :
 Chữ k gồm có những nét nào ?
- GV viết mẫu lên bảng , hướng dẫn các viết : Viết nét khuyết trên 5 ô ly , rê bút đến dòng kẻ thứ 2 ( Giữa ô ly thứ nhất và ô ly thứ 2 tính từ dưới lên ) viết nét thắt , sau đó kéo nét móc xuống đưa lên 1 ô ly 
 - Ghi tiếng kẻ : Gv viết mẫu lên bảng lưu ý nối giữ k với e thanh hỏi trên e. 
 Gv nhận xét , sữa chữa lỗi .
 * Dạy âm kh :
 Quy trình tương tự như chữ k .
Lưu ý : kh được ghép bởi 2 con chữ ; k -h 
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho 
 -Gọi học sinh gạch chân những tiếng có âm vừa học ? 
 - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 + Kẻ hở : Gv chỉ vào kẻ hở của bàn ghế để học sinh quan sát. 
 +kì cọ : VD như rửa cốc chén phải kì cọ , kì cọ chân tay sạch sẽ 
 +Khe đá : Khoảng hở dài hẹp giũa 2 khe đá .
 + Cá kho :Cho cá , mắm muối bắt lên bếp nấu cho chín .
 +Gv đọc mẫu từ ứng dụng 
 4 . Củng cố ,dặn dò :
Nêu âm và tiếng mới học 
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị bài tiết 2 
1’
4’
4’
14’
8’
4’
Hát 
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại. sẻ, rể
-Phân tích tiếng sẻ : S đứng trước, e đứng sau thanh hỏi trên chữ e . 
- 3 HS đọc SGK.
- Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : kẻ khế.
- Âm đã học là e ,ê còn âm chưa học là k-kh
- Cả lớp đọc : k-kh
- K Có nét khuyết trên , nét thắc và nét móc ngược .
+Giống : Đều có nét khuyết trên 
+Khác : k có nét thắt 
 * Chữ k
HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần k
-HS ghép tiếng kẻ 
-kẻ: k đứng trước , e đứng sau , thanh hỏi trên e .
 -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : ca-e ke - hỏi kẻ.
k gồm Có nét khuyết trên , nét thắt và nét móc ngược.
HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng.
 -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
- HS ghi tiếng kẻ . 
-Tiếng có âm k-kh : kẻ , kì ï , khe,ù kho .
- HS đọc cá nhân, 
2HS
 Tiết 2 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ : 
Cho HS đọc các tiếng mới học
 3. Bài mới:
 Luyện tập :
* Đọc câu ứng dụng 
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-Ở tiết 1 các em đã học âm gì ? 
Gọi học sinh đọc tiếp nối cả bài .
*GV ghi câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé ha øvà bé lê .
-Gạch dưới những chữ âm mới học, và phân tích .
Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
GV điều chỉnh phát âm và tốc độ đọc . 
* Luyện viết :
 HS tập viết chữ k , kh , kẻ , khế .
 - Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu 
 Hướng dẫn HS viết bài vào vở 
* Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặt câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên :
 + Tranh vẽ gì ?
 + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+Em cho biết tiếng kêu khác của loài vật ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người sợ ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 
4-Củng cố, dặn dò
- Cho hs mở SGK đọc bài
 - Cho HS tìm tiếng chưá chữ mới học k-kh 
Nhận xét giờ học , khen những em học tốt 
 Về nhà học bài 
Chuẩn bị bài sau
1’
5’
10’
7’
8’
 4’
- Hát
- 2 HS ®äc
- 2 HS đọc câu ứng dụng . 
- Âm k, kh , tiếng kẻ , khế .
-2 HS đọc : 1 em đọc tiếng , 1 em đọc từ ứng dụng .
HS gạch tiếng : Kha , kẻ
Kha : kh đứng trước , a đứng sau .
- 2 HS đọc .
HS viết bài vào vở .
-ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu.
-
Cối xay, bão ,đàn ong, đạp xe, còi tàu . 
-Tiếng kêu ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu.
- Chiếp chiếp , cạp cạp
-Tiếng sấm chớp ầm ầm .
- Vi vu , rào rào .
- 8 Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng ng
Rút kinh nghiệm:
Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Môn :Thể dục
Bài: 5 Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
I MỤC TIÊU:
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc
-Biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ .
-Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể còn chậm)
- Bước đầu làm quen với trò chơi đi qua đường lội. 
II. ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
	- Trên sân trường, kẻ sân chuẩn bị trò chơi qua đường lội.
	III. TIẾN HÀNH THỰC HIỆN: 
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
A. Phần mở đầu:
GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Ôn đội hình đội ngũ trò chơi
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 30 –40m.
- Đi theo vòng tròn và hít thở sâu, sau đó đứng quay mặt vào tâm.
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại” theo đội hình vòng tròn.
B. Phần cơ bản:
1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, đứ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 05.doc