Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 20 (chuẩn)

Bài 81: ach ( 2 tiết )

I. Mục tiêu: Đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 990Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần học 20 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên những đồ vật có chứa vần: ach. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, khách khứa, lạch bạch, hống hách, gạch men, lách cách, mách lẻo, rách nát, tí tách, vách đá,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 82 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần ach.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Sạch sẽ, bạch đàn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: 
 - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 82: ich, êch. 
- Ôn tập: ach.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Mẹ tôi - mời khách uống nước, những cây bạch đàn - lớn rất nhanh. 
- HS điền: Con vịt đi lạch bạch, nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- HS tham gia trò chơi.
 Luyện toán:
Ôn: Luyện tập các số từ 15 – 20 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS biết về các số có 2 chữ số từ 15 - 20.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: khoanh vào 16 cái nấm, 19 con ếch.
- Cho HS làm vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. 
Bài 2: Vẽ bao quanh 20 con vật.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng 
- Cho HS làm bảng con
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
0 1 4 7
Bài 5: Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3.
- Ôn tập....
- Làm bảng phiếu
- Làm phiếu bài tập
- HS làm phiếu
HS làm và nêu cách làm
- HS nêu cách làm
- HS làm o bảng lớp
Luyện đạo đức:
Ôn: Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo 	
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở buổi sáng
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học? 
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời 
- Cho HS đóng tiểu phẩm: 
1 bạn học sinh gặp cô giáo ở đâu? Cô giáo đi đến đâu? Cô giáo (không dạy mình) gặp em ở đâu?
Khi đó em sẽ nói gì và làm gì? 
- Cho đại diện các nhóm lên sắm vai
- Giáo viên nhận xét và chốt ý
- Giáo viên yêu cầu 1 số học sinh liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý
- Nhận xét
- Giáo viên kể vài tấm gương của các bạn trong lớp
HĐ2: Làm việc theo nhóm
 Thảo luận nhóm theo bài tập 4
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
- Nhận xét. Giáo viên kết luận
III. Dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo 
- ở chợ
- đến thăm nhà bạn học sinh
- trước trường
- HS trình bày trước lớp 
- Học sinh thảo luận theo nhóm
Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 82: ich – êch ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ich. 
Ghi bảng ich. phát âm mẫu: ich
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ich
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ich. 
Đánh vần: i – c – ich. Đọc: ich. Nhận xét
- Lệnh lấy âm l ghép trước vần ich dấu nặng nằm dưới âm i để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Lịch.
- Đánh vần: Lờ – ich – lich – nặng – lịch. Đọc: Lịch. Giới thiệu tranh từ khoá: Tờ lịch. Giải thích.
* Dạy êch ( Tương tự dạy ich )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chúng em đi du lịch)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 83 cho tiết sau: Ôn tập.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: ich (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần ich, ghép vần ich
Cài ghép tiếng: Lịch
- Phân tích. Đánh vần: Lờ – ich – lich – nặng – lịch (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: lịch. Lắng nghe. 
- Đọc: Tờ lịch
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
 Toán:
Phép cộng dạng 14 + 3
I. Mục tiêu: Biết làm tính cộng (Không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Gọi học sinh đếm từ 10 đến 20, 1 học sinh đếm từ 20 đến 10. Hỏi: 20 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
20 đơn vị bằng mấy? Cho viết bảng con : số 20
Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ2: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3
GV cho HS lấy 14 que tính. Sau đó lấy thêm 3 que nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?
HĐ2: Hướng dẫn cách đặt tính
GV viết bảng - hướng dẫn HS đặt tính
Viết 14 , rồi viết 3 sao cho 3 thẳng hàng với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+). Kẻ vạch ngang
Tính từ phải sang trái
 + 4 cộng 3 bằng 7
 17 Hạ 1 viết 1
 14 cộng 3 bằng 17
HĐ3: Thực hành 
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Cho HS làm bảng con (HS khá)
- HS làm bảng con
 + + + + + 
GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính. Nhận xét (HS trung bình, yếu)
Bài 2: Tương tự bài 1
12 + 3 = 13 + 6 = 12 + 1 =
Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu bài toán
Giáo viên treo bảng phụ. Gọi 2 đội tham gia chơi
Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở
Bài sau: Luyện tập
- Hai mươi, hai chục
- Học sinh đếm
- 17 que tính
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu lại
- Vài học sinh nêu lại
- Đặt tính rồi tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- HS tham gia chơi tiếp sức
- Nhận xét
Thủ công:
Gấp mũ ca lô (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. Gấp được mũ ca lô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng phẳng.
HS khéo tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy cân đối, nếp gấp thẳng phẳng.
II. Đồ dùng: Giấy thủ công, kéo,...
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh và nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài  
HĐ1: Thực hành gấp mũ calô
Học sinh thực hành:
Giáo viên nhắc lại qui trình gấp
Yêu cầu vài học sinh nhắc lại qui trình
Giáo viên hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ theo ý thích của mỗi em, tạo sự hứng thú cho học sinh
Khi học sinh thực hành, giáo viên quan sát, giúp đỡ những em còn lúng túng
Trưng bày sản phẩm
Chọn vài sản phẩm đẹp, tuyên dương
Học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công
Học sinh dán, trình bày vào vở
III. Củng cố, dặn dò: 
Giáo viên nhận xét thái độ học tập, sự chuẩn bị của học sinh và mức độ về kỹ năng gấp
Dặn dò học sinh chuẩn bị bài sau: Ôn tập kỹ thuật gấp hình 
- Học sinh để các đồ dùng thủ công lên bàn. 
- Học sinh nhắc lại qui trình 
HS thực hành gấp mũ ca lô
Mỹ thuật: Cô Ngân dạy
Âm nhạc: Cô Hạnh dạy
Thể dục: Thầy Hải dạy
Thứ 4 ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 83: Ôn tập ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được các vần, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 – 83. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 77 – 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết bài 82.Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Ôn tập
- GV nêu các vần đx học kết thúc bằng âm n, gắn bảng.
B1: Ôn về các chữ chứa vần đã học
- GV yêu cầu HS chỉ các chữ chưa vần đã học trong tuần.
- Cho HS đọc, nhận xét.
B2: Ghép chữ thành vần.
GV hướng dẫn HS thực hiện
B3: Đọc từ ứng dụng: Thác nước, chúc mừng, ích lợi.
- GV theo dõi chỉnh sửa cho HS
B4: Hướng dẫn tập viết: thác nước, ích lợi.
- GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, vị trí dấu thanh.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài tiết 1 trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Đi đến nơi nào
 Lời chào đi trước
 Lời chào dẫn bước
 Chảng sợ lạc nhà
 Lời chào kết bạn
 Con đường bớt xa.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện kể chuyện: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện kể hôm nay là gì? ( Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.)
Lần 1: GV kể cả câu chuyện.
Lần 2: GV kể theo nội dung từng tranh
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo cặp kể cho nhau nghe trong nhóm.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý, giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và xem trước bài 84 chuẩn bị tiết sau: op, ap.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS chỉ và đọc: Cá nhân, bàn, tổ, lớp
- HS thực hiện ở bảng cài từ âm hàng ngang, hàng dọc ghép chữ
- HS viết bảng con
- HS luyện đọc câu ứng dụng
- Viết vào vở tập viết
- Luyện kể trong nhóm
- Trình bày trước lớp.
 Toán: 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:
 + + + + 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi). GV hướng dẫn HS đặt tính và tính
12 + 3 Þ 12
 +
 3 
Gọi HS lên bảng làm. (HS TB, yếu). Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán ( HS khá)
15 + 1 = 10 + 2 = 14 + 3 = 13 + 5 =
Gọi HS làm miệng.yêu cầu cá nhân tự nhẩm, HS nối tiếp nêu kết quả. HS khá giỏi nêu cách nhẩm Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá)
GV hướng dẫn HS tính từ trái sang phải, sau đó ghi kết quả. (HS khá giỏi lên thực hiện ở bảng lớp) và giải thích cách làm. Nhận xét
Bài 4: Cho học sinh nêu yêu cầu 
- 2 đội tham gia chơi. Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Phép trừ dạng 14 - 3
- Hai mươi, hai chục
- Học sinh đếm
- Đặt tính rồi tính
- Học sinh quan sát
- Lớp làm bảng con
- Tính nhẩm
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Nối theo mẫu
Tự nhiên xã hội:
An toàn trên đường đi học
I. Mục tiêu:Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè.
KN: Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây guy hiểm trên đường đi học. KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng: Các tranh hình trong sách giáo khoa. Sách giáo khoa, sách bài tập Tự nhiên xã hội. 
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Em hãy kể về cảnh vật nơi em ở?
Em sống ở đâu. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Thảo luận nhóm
- Chia nhóm thảo luận
- Điều gì có thể xảy ra trong mỗi cảnh ở mỗi bức tranh
- Em sẽ khuyên bạn trong tình huống đó như thế nào?
Gọi các nhóm lên trình bày. Nhận xét
KL: Để tránh các tai nạn xảy ra trên đường, mọi người phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông. Chẳng hạn: Không được chạy lao ra đường, không bám bên ngoài ôtô, 
HĐ2: Làm việc với sgk
Cho HS quan sát H43. GV nêu câu hỏi
- So sánh đường ở bức tranh thứ nhất với bức tranh thứ hai. Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi như thế nào? Người đi bộ ở tranh thứ hai đi như thế nào?
Gọi học sinh lên trình bày. Nhận xét
KL: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè, thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè.
III. Củng cố, dặn dò: Gọi 2, 3 học sinh trả lời câu hỏi củng cố bài. Thực hiện đúng “qui định khi đi bộ”
- Xem bài sau: Ôn tập: Xã hội 
- Học sinh trả lời
- Thảo luận nhóm 4
- Học sinh trình bày
- Nhận xét
 Học sinh thảo luận nhóm đôi
- Học sinh trình bày
- Nhận xét
Buổi chiều cô Thuỷ dạy
Thứ 5 ngày 13 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 84: op – ap ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và câu ứng dụng. Viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: bài 83, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần op. 
Ghi bảng op. phát âm mẫu: op
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần op
- Lệnh mở đồ dùng cài vần op. 
Đánh vần: o – p – op. Đọc: op. Nhận xét
- Lệnh lấy âm h ghép trước vần op dấu nặng nằm dưới âm o để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Họp.
- Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp. Đọc: Họp. Giới thiệu tranh từ khoá: Họp nhóm. Giải thích.
* Dạy ap ( Tương tự dạy op )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Lá thu kêu xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 85 cho tiết sau: ăp, âp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm op (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần op, ghép vần op
Cài ghép tiếng: Họp
- Phân tích. Đánh vần: Hờ – op – hop – nặng – họp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Họp. Lắng nghe. 
- Đọc: Họp nhóm
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
 Toán:
Phép trừ dạng 17 – 3 
I. Mục tiêu: Biết làm các phép trừ ( Không nhớ ) trong phạm vi 20; biết trừ nhẩm dạng 17 – 3 
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước các em học bài gì?
Giáo viên ghi bảng: 
10 + 1 + 3 = 16 + 1 + 2 =
Gọi 2 học sinh lên bảng làm
Lớp làm bảng con. Nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
GV cho HS lấy 17 que tính. Sau đó lấy bớt đi 3 que. Vậy còn mấy que tính? Còn 14 que tính
Hdẫn thực hành đặt tính và làm tính:
Gọi HS nêu cách đặt tính. GV viết phép tính
 – 7 trừ 3 bằng 4
 Hạ 1 viết 1
 17 trừ 3 bằng 14
Gọi học sinh nêu lại phép tính
HĐ2: Thực hành
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá, giỏi)
GV gọi HS lên bảng đặt tính và tính.(HS TB, yếu)
 – – – – – 
Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV gọi HS làm miệng. HS tự nhẩm và nêu kết quả. ( HS khá nêu cách nhẩm)
12 – 1 = 14 – 1 =
17 – 5 = 19 – 8 =
14 – 0 = 18 – 0 =
Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
Tổ chức trò chơi “tiếp sức”. Nhận xét
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở. Bài sau: Luyện tập
- Luyện tập
- Học sinh làm
- 14 que tính
- Học sinh quan sát
- 2,3 học sinh nêu
- Vài học sinh nêu lại
- Tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Tính
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
Viết đúng - viết đẹp:
Bài tuần 20
I. Mục tiêu: 
HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đúng đẹp. 
II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng
Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS theo dõi
- HS thực hành viết theo yêu cầu
Buổi chiều cô Thuỷ dạy
Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 85: ăp – âp ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng.Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp, Đoạn ứng dụng. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ăp. 
Ghi bảng ăp. phát âm mẫu: ăp
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ăp
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ăp. 
Đánh vần: ă – p – ăp. Đọc: ăp. Nhận xét
- Lệnh lấy âm b ghép trước vần ăp dấu sắc nằm trên âm ă để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Bắp.
- Đánh vần: Bờ –ắp – băp – sắc – bắp. Đọc: Bắp. Giới thiệu tranh từ khoá: Cải bắp. Giải thích.
* Dạy âp ( Tương tự dạy ăp )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Gặp gỡ, ngăn nắp, tấp nập, bập bênh. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Trong cặp sách của em)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 86 cho tiết sau: ôp, ơp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm ăp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần ăp, ghép vần ăp
Cài ghép tiếng: bắp
- Phân tích. Đánh vần: Bờ –ắp – băp – sắc – bắp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Bắp. Lắng nghe. 
- Đọc: Cải bắp
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
 Toán: 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:
 – – – – 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Kiểm tra. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá giỏi)
GV hướng dẫn mẫu 1 bài ( Kiên )
14 – 3 = 17 – 5 = 19 – 2 =
16 – 5 = 17 – 2 = 19 – 7 =
Gọi 2 học sinh lên bảng. Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV hướng dẫn. yêu cầu HS tự nhẩm. Gọi HS nêu miệng kết quả (HS khá giỏi giải thích cách nhẩm)
14 – 1 = 17 – 2 = 15 – 3 =
15 – 1 = 16 – 2 = 15 – 2 =
- Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (ĐThành)
GV hướng dẫn HS làm. Gọi HS lên bảng
Lớp làm bảng con. Nhận xét
12 + 3 – 1 = 15 + 2 – 1 =
- HS khá giỏi nêu các bước tính
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở
Xem trước bài sau: Phép trừ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an L1 Tuan 202 buoi CKTKN.doc