Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 27 năm 2011

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết so sánh các số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.

II. Đồ dùng:

 - Vở BT toán.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 13 trang Người đăng hong87 Lượt xem 837Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Tuần 27 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 27
Ngày soạn: 12 /3 / 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: So sánh số có hai chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
	- Biết so sánh các số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
II. Đồ dùng:
	- Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
- Ôn tập So sánh các số có hai chữ số.
b. Làm bài tập. 
Bài 1(trang 35)
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Chữa bài, nhận xét. 
Bài 2(trang 35) 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 3(trang 35 )
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 4(trang35) - Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm vào vở BT.
- Quan sát giúp đỡ HS yếu.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
Bài 5 (tr 35)- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- GV chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
 - Đếm các số từ 70 đến 99. 
5. Dặn dò:
 - Nhận xét giờ học.
 - VN học bài.
- HS hát 1 bài .
- HS thực hiện 
- Nhận xét, đánh giá.
- Điền dấu >, < , = ?
- HS làm bài .
44 57 90 > 80
46 < 50 55 < 58 67 < 72
39 < 30+10 45 < 51 92 < 97
15 = 10+5 85 > 79 78 < 82 
- Khoanh vào số lớn nhất
- HS làm bài vào vở BT.
a) 72 , 76 , 70 b) 82 , 77 , 88
c) 92 , 69 , 80 d) 55 , 47 , 60 ,39
- Khoanh vào số bé nhất
- HS làm bài vào vở BT.
a) 72 , 76 , 80 b) 60 , 51 , 48
c) 66 , 59 , 71 d) 69 , 70 , 59 ,66
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài vào vở BT.
- Viết các số 67, 74, 46 :
a) theo thứ tự từ bé đến lớn: 46 , 67 , 74.
b) theo thứ tự từ lớn đến bé : 74, 67, 46.
- HS nêu.
- Làm bài
- HS đếm.
-------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Hoa ngọc lan
I. Mục tiêu:
	 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan , dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn; Biết đầu biết nghỉ hơi ở các chỗ có dấu câu.
 	 - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
 	 - Làm được bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: - SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK/ 64 .
- Hương hoa lan thơm như thế nào?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
a) Giới thiệu bài:
- Ôn tập đọc bài Hoa ngọc lan.
b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 28):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 28): Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần ăm:
- Có vần ăp: 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm bài, nhận xét.
Bài 3( tr 28): 
 - Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
 - Chấm bài - Nhận xét.
Bài 4 (tr 29) viết tên các loài hoa dưới tranh ảnh.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- Nhận xét, chấm , chữa bài.
4. Củng cố: 
 - Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
 - Về đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc
 - HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài có vần ăp :
- Làm bài vào vở, bảng lớp.
+ khắp.
- HS làm bài.
+ Có vần ăm: Băm , trăm, tắm, 
+ Có vần ăp: Cắp sách, bắp, nắp, cái cặp , 
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả.
 c) trắng ngần.
- HS làm bài.
+ Hoa hồng ; hoa cúc ; hoa đào ; hoa hướng dương.
----------------------------
Tiết 3: Tiếng việt 
Luyện viết:	D, D, anh, ach, danh dự, sach đẹp
I. Mục tiêu
	- HS tô ,viết được các chữ D, Đ anh, ach, danh dự, sạch đẹp
- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa D, Đ
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa D gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa D có nét thẳng nghiêng và nét cong trái kéo từ dưới lên. Từ điểm đặt bút thấp hơn đường kẻ ngang trên một chút lượn cong viết nét thẳng nghiêng, lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dưới lên, độ rộng một đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng, hơi lượn vào trong. Điểm dừng bút ở dưới đường kẻ ngang trên một chút.
* Chữ hoa Đ cách viết như chữ hoa D sau đó lia bút lên dường kẻ ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng
- Gv viết mẫu
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
 anh, ach danh du, sach dep
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
- 2 nét: - Nét thẳng và nét cong kéo từ dưới lên
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Viết bảng con 
- Lớp viết bài.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13/3/ 2011.
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Luyện tập
I. Mục tiêu: Củng cố:
	 - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị . 
II. Đồ dùng dạy - học: - Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- HS so sánh:
 34...40 76 ... 81
 77 ... 90 - 20 44 ...20 + 20.
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr36) 
- Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT.
- Nhận xét, đánh giá 
Bài 2(tr 36) Viết ( theo mẫu) :
Mẫu : Số liền sau của 80 là 81.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 36) Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp .
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr 36) Viết (theo mẫu).
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- HS đọc các số từ 50 đến 99.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện. 
 34 < 40 76 < 81
 77 > 90 - 20 44 >20 + 20
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu: Viết số.
- HS làm bài.
 a) Ba mươi : 30 b) Bảy mươi bảy: 77
 Mười ba : 13 Bốn mươi tư: 44
 Mười hai : 12 Chín mươi sáu: 96
 Hai mươi : 20 Sáu mươi chín: 69
- HS làm bài.
a) Số liền sau của 32 là 33
 Số liền sau của 86 là 87
b) Số liền sau của 48 là 49
 Số liền sau của 69là 70
c) Số liền sau của 59 là 60
 Số liền sau của 65 là 66
d) Số liền sau của 40 là 41
 Số liền sau của 98 là 99
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a) 47 > 45 b) 34< 50 c) 55< 40+20
 81 69 44>30+10
 95> 90 72< 81 77 < 90-10
 6190-10
- Nhận xét, đánh giá.
- HS làm bài
- Nhận xét.
- HS đọc.
----------------------------
Tiết 2: Hương dẫn học
Luyện viết:	E, E, ăm, ăp, chăm chỉ, ngăn nắp
I. Mục tiêu
	- HS tô ,viết được các chữ E, Ê, chăm chỉ, ngăn nắp
- Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh
II. Đồ dùng: chữ mẫu, vở luyện viết
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ:
 Không.
3. Bài mới:
a. Hướng dẫn tô chữ hoa
- GV đưa chữ mẫu E
- Quan sát chữ mẫu và đọc
- Quan sát chữ mẫu E:
- Chữ hoa E gồm mấy nét?
- GV hướng dẫn quy trình viết:
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa E kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét cong trên và hai nét cong trái nối liền nhau
 * Quy trình viết: Từ điểm đặt bút trên đường kẻ ngang 6 viết nét cong trên gần giống chữ C hoa nhưng hẹp hơn rồi chuyển hướng viết nét cong trái nhất tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, viết tiếp nét cong trái thứ hai. Giữa hai nét cong này tạo ra một vòng xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. Phần cuối nét cong thứ hai lượn lên đường kẻ 3 rồi lượn xuống dừng bút ở đường kẻ 2.
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đưa chữ mẫu: Chữ hoa E
- Quan sát chữ mẫu và đọc
- So sánh sự giống và khác nhau giữa hai chữ này
- GV viết mẫu
- Gv viết mẫu
* Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
 am, ap, cham chi, ngan nap
- HS đọc
 + Chữ cái nào cao 5 li?
 + Chữ cái nào cao 4 li?
 + Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
 + Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cô viết mẫu và hướng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
b/ Hướng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hướng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở tư thế ngồi, để vở. 
- Quan sát chung. 
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố: 
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hướng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò 
- Nhận xét giờ học.
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
- 3 nét: 
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Viết bảng con 
- Lớp viết bài.
-------------------------------
Tiết 3: Tiếng việt
Ôn chính tả: Nhà bà ngoại
I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại 27 chữ trong khoảng10 - 15 phút.
- Điền đúng ăm, ăp ,chữ c, k vào chỗ trống.
II. Đồ dùng dạy - học:	
	- Bảng con, vở ô ly, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Ôn định tổ chức: 
- Lớp hát 1 bài.
2. Kiểm tra bài :
- HS viết bảng con + bảng lớp: lấp ló, khắp vườn.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Hướng dẫn HS chép bài:
- GV treo bài viết.
+ Yêu cầu HS đọc bài.
+ Tìm tiếng khó viết ?
- GV gạch chân tiếng vừa tìm.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm.
- HS viết bảng con+ bảng lớp.
c) Làm bài tập
Bài 1 ( tr 30) Chép lại bài Nhà bà ngoại.
- Bài viết có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết như thế nào ?
- Nhắc nhở HS tư thế ngồi, để vở.
- Yêu cầu HS nhìn bảng chép bài vào vở BT.
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm 1 số bài - Nhận xét.
Bài 2 ( tr 30)
- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS làm bài vào vở + bảng phụ.
- Chấm , chữa bài.
Bài 3 (tr 30)
- Bài yêu cầu làm gì ?
- HS làm bài vào vở + bảng lớp.
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc lại bài viết. 
5 . Dặn dò:
 - Chuẩn bị bài sau.
 - Về viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con + bảng lớp: lấp ló, khắp vườn.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2- 3 HS đọc- lớp đọc thầm.
- ...hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm.
- Vài HS đọc
- HS phân tích.
- Viết bảng con + bảng lớp.
- ...4 câu.
- Chữ đầu câu viết hoa.
- Chép bài vào vở.
- Soát lỗi.
- Điền : ăm hoặc ăp.
- Làm bài vào vở + bảng phụ.
- Điền : c hoặc k
- Làm bài vào vở + bảng lớp.
- HS đọc bài.
---------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 13 /3 / 2011
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 16 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Bảng các số từ 1 đến 100
I. Mục tiêu
	- Nhận biết sốđược 100 là số liền sau của 99; viết lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
II. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi HS viết,
 đếm các số từ 90 đến 100.
- GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr37) 
- Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT.
- Nhận xét, đánh giá 
 Bài 2(tr 37) Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng phụ.
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 37)Cho HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- Chấm , chữa bài.
4. Củng cố:
- Đọc các số từ 1 đến 100.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài
- HS thực hiện.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
 Số liền sau của 97 là 98
 Số liền sau của 98 là 99
 Số liền sau của 99 là 100.
 - Nhận xét, đánh giá.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài vở BT, bảng phụ
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
a) Các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
b) Các số tròn chục có 2 chữ số là : 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80 , 90.
c) Số bé nhất có 2 chữ số là: 10
d) Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99
đ) Các số có hai chữ số giống nhau là : 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.
---------------------------
Tiết 2: Âm nhạc: GV chuyên dạy
---------------------------
Tiết 3: Hoạt động tập thể( Hoạt động theo chủ điểm)
Yêu quý mẹ và cô.
(Hát về mẹ, về cô, về bà , về chị)
I. Mục tiêu:
- Thông qua hoạt động giúp HS biết thêm về một số bài hát về mẹ, về cô, về bà , về chị. Đồng thời khai thác tiềm năng văn nghệ và kích thích phong trào văn nghệ của lớp.
- Giúp các em tự hào về mẹ, về cô, về bà , về chị.
- Giúp các em có thêm tinh thần lạc quan, tự tin trong học tập và rèn luyện.
II. Nội dung và hình thức hoạt động:
1. Nội dung: Thi hát về mẹ, về cô, về bà , về chị. 
2. Hình thức: Thi giữa các đội theo 3 phần:
- Ai nhanh hơn, ai đúng hơn.
- Giọng hát hay.
- Hát đối đáp.
III. Chuẩn bị:
1. Phương tiện hoạt động:
- Kê dọn bàn ghế, khánh tiết.
- Kinh phí hoạt động.
2. Thành lập ban tổ chức:
- GV chủ nhiệm.
- Ban cán sự lớp.
3. Công tác chuẩn bị:
- GV nêu yêu cầu, nội dung hình thức hoạt động cho cả lớp.
- Hướng dẫn HS sưu tầm các bài hát theo chủ đề: mẹ, cô, bà , chị.
- Lớp thảo luận, thống nhất yêu cầu, nội dung chương trình, hình thức hoạt động.
- Chia lớp làm 2 đội: Mỗi đội 7 thành viên.
+ Phân công:
- Dẫn chương trình: Lớp trưởng.
- Ban giám khảo: GVCN, lớp phó văn thể.
- Thư kí: Lớp phó học tập.
IV. Tiến hành hoạt động:
1. Khởi động: Hát bài Lớp chúng ta đoàn kết.
2. Tuyên bố lí do, giới thiệu đại biểu, thành phần ban giám khảo, thư kí.
3. Tổ chức các phần thi:
- Chào hỏi: các đội giới thiệu các thành viên trong đội và tên của đội.
- Ai nhanh, ai đúng hơn: Dẫn chương trình đọc câu hát các đội nghe và đoán tên bài hát, đội nào có tín hiệu trước được trả lời trước, nếu sai thì đội còn lại được trả lời và hát luôn bài hát đó.
- Giọng hát hay: Mỗi đội cử một ban hát hay thi hát một bài về chủ điểm mẹ, cô, bà ,chị có vận động phụ họa.
- giao lưu khán giả: Dẫn chương trình đặt câu hỏi khán giả trả lời.
- Hát đối đáp: Mỗi đội lần lượt từng thành viên hát 1 bài hát về chủ đề đội nào hát được nhiều bài hát không lặp lại các bài đã hát thì thắng cuộc.(TG 5 phút)
V. Kết thúc hoạt động:
- Công bố kết quả, trao phần thưởng.
- Nhận xét đánh giá hoạt động
-------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 16/ 3 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 18 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Toán
Ôn tập: Luyện tập
i. Mục tiêu
	 - Viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự các số. 
II. Đồ dùng
 - Bảng con. VBTT Toán.
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS trả lời :
+ Số liền sau số 89 là số nào?
+ Số liền sau số 99 là số nào? .
 - GV nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung ôn:
 Bài 1( tr38) 
- Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Làm bài vào vở BT.
- Nhận xét, đánh giá 
 Bài 2(tr 38) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT, bảng lớp.
- Chấm , chữa bài
Bài 3 (tr 38)
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp .
- Chấm , chữa bài.
Bài 4( tr38) Viết( theo mẫu)
 - Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng phụ.
- Chấm , chữa bài.
Bài 5(tr38) Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố:
- Đọc các số từ 50 đến 100.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Về ôn lại bài
- HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
 Viết Số
 Ba mươi ba: 33 Chín mươi : 90
 Năm mươi tám : 58 Tám mươi lăm : 85
 Bảy mươi mốt : 71 Sáu mươi sáu : 66 
- Nhận xét, đánh giá.
- HS làm bài.
- Nhận xét, đánh giá.
Viết các số:
a) Từ 60 đến 70 :
b) Từ 89 đến 100 :
- HS làm bài vở BT, bảng lớp
- HS làm bài
84 = 80 + 4 42 = 40 + 4 55 = 50 + 5
77 = 70 + 7 91 = 90 + 1 39 = 30 + 9
28 = 20 + 8 63 = 60 + 3 99 = 90 + 9
- HS làm bài vào vở, bảng lớp.
- Nhận xét.
- HS đọc.
------------------------------
Tiết 2: Tiếng việt
Ôn bài : Mưu chú sẻ
I. Mục tiêu
	 - Đọc trơn cả bài tập đọc Mưu chú Sẻ. Đọc đúng các từ ngữ : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
 	 - Hiểu được nội dung bài.
 	 - Làm được bài tập 1, 2, 3 trong vở bài tập.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	- SGK, vở BTTV1.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK/ 70.
- Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Dạy bài ôn:
a) Giới thiệu bài:
 - Ôn tập đọc bài Mưu chú Sẻ.
b) Hoạt đông 1: 
- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu đọc cá nhân ( chú ý HS yếu ) quan sát sửa sai.
- Thi đọc giữa các tổ.
- Nhận xét.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.
- Nhận xét , đánh giá.
c) Hoạt động 2: Làm bài tập Tiếng Việt
Bài 1 ( tr 32):
- Nêu yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 ( tr 32): Viết tiếng ngoài bài :
- Có vần uôn:
- Có vần uông: 
- Giáo viên hướng dẫn HS làm bài:
- Yêu cầu HS làm bài vào vở BT.
- Chấm bài, nhận xét.
.Bài 3( tr 32): 
 - Nêu yêu cầu . 
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
 - Chấm bài - Nhận xét.
Bài 4 (tr 32) .
- Nêu yêu cầu BT?
- HS làm vào vở bài tập . 
- Gọi HS nêu kết quả.
 - Chấm bài - Nhận xét.
4. Củng cố: 
 - Học sinh đọc bài trong SGK.
5. Dặn dò: 
 - Về đọc bài trong sách giáo khoa.
- HS đọc
 - HS trả lời.
 - Nhận xét, đánh giá.
- HS đọc bài.
- Nhận xét.
- Đọc đồng thanh cả bài.
- Viết tiếng trong bài Có vần uôn:
- HS làm bài : muộn.
- Nêu kết quả.
- HS làm bài.
+ Có vần uôn: luôn, chuồn, cuồn cuộn, 
+ Có vần uông : xuống biển, chuồng,...
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
- Nêu kết quả.
- HS nêu.
- HS làm bài.
 Sẻ thông minh.
- HS đọc bài.
--------------------------
Tiết 3: Hướng dẫn học: Chính tả: 
 Mưu chú Sẻ
I. Mục tiêu
	- Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “- Thưa anh,....muộn mất rồi?” 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút.
 - Điền đúng vần ch, tr chữ v, d, gi vào chỗ trống
.II. Đồ dùng
	 - Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở ô ly
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- viết: nước non
 học tập
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới: 
a. Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ viết đoạn viết
? Tìm tiếng khó + phân tích
- sao, trước, xuống, giận
- GV nhận xét
- HS nhìn bảng chép bài.
 + Nhắc: Cách ngồi, cầm bút, đặt vở.
- Đọc chỉ lên bảng cho HS soát lỗi. 
- GV chấm bài- nhận xét. 
b. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập : Điền tr hay ch? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
 thi chạy, tranh bóng, sao chổi, bụi tre 
Bài tập : Điền v, d hay gi? 
- Treo bảng phụ ghi bài tập lên bảng.
 quyển vở, giỏ cá, cặp da, gia đình, màu vàng, dãy núi
4. Củng cố: 
- Tuyên dương HS học tốt, có cố gắng.
5. Dặn dò. 
- Về viết chữ chưa đúng, chưa đẹp vào vở. 
- Hát
- Viết bảng con.
- Viết bảng lớp.
- HS nhìn bảng đọc đoạn viết.
- HS phân tích tiếng khó
- HS viết bảng con tiếng khó
- HS chép vào vở
- HS chữa lỗi: gạch chân chữ viết sai bằng bút chì.
- Ghi số lỗi
- 8 bài
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc yêu cầu BT .
- Làm vào sách -1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, đánh giá.
-------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an chieu tuan 27lop 1.doc