I. Mục tiêu:
- Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài inh, ênh, om, am
trong SGK tiếng Việt và vở bài TẬP Tiếng Việt
- Vận dụng làm đúng bài TẬP trong vở bài TẬP thực hành Tiếng Việt
- Vận dụng được kiến thức vào thực tế
II. Đồ dùng:
- Đồ dùng học bộ môn cá nhân
III. Các hoạt động dạy học:
7 8 4 5 6 7 8 9 5 Bài 2: Viết kết quả phép cộng 2 số vào ô trống - Đổi vở kiểm tra KQ: Cộng từng số ở cột dọc lần lượt với số ở hàng ngang được KQ ghi vào ô trống Bài 3: Điền số vào ô trống( Theo mẫu) Bài 4, 5: Viết phép tính thích hợp: - 6 HS lên bảng chữa, đổi vở kiểm tra: 10 9 8 7 6 5 10 4 9 5 1 2 3 4 5 6 1 5 9 3 4 1 2 8 4 2 1 5 6 5 8 7 4 6 7 3 6 1 2 3 5 1 4 4 1 2 5 4 3 4 1 3 2 - Mỗi bài 1 HS chữa, kết quả: Bài 4: Bài 5: 5 + 3 = 8 10 - 4 = 6 Bài 6: Số? - 2 HS chữa, đổi vở kiểm tra: 7 + 3 = 10 10 - 4 = 6 3 + 7 = 10 10 - 6 = 4 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 9 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt IÊM YÊM UÔM ƯƠM I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài iêm, yêm, uôm, ươm trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 65: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần iêm: ? Chữa bài, đọc từ vừa ghi? - 1 HS lên bảng: - Lưu ý vần yêm đứng 1 mình tạo tiếng Kết quả: lúa chiêm, niềm vui Bài 3: Nối ô chữ thành từ, cụm từ? - 2 HS nêu, lớp đọc đồng thanh: Kiếm ăn, châm biếm, quý hiếm, chiếm giữ, âu yếm, yểm hộ Bài 4: iêm hay yêm? - 2 HS chữa: tiêm chủng, thanh kiếm, điểm mười, yếm dãi Bài 5: gạch dưới từ chứa vần iêm, yêm: - Đọc cá nhân, nêu: kiếm ăn, âu yếm Bài 6: Viết: iêm, yêm, tiêm, lúa chiêm - Viết như mẫu Bài 66 Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Nối ô chữ thành từ, cụm từ - Nêu từ vừa nối: vàng xuộm, ao chuôm, mắt lườm, vườn ươm, luộm thuộm, cháy đượm, nhuộm vải, túi chườm Bài 3: uôm hay ươm? - 2 HS nêu: cánh bướm, ướm áo, thanh gươm, nhuộm màu Bài 4: Giải đố: - Cá nhân nêu: cánh buồm Bài 5: Gạch dưới từ có uôm, ươm: - Cá nhân nêu: nhuộm vàng, bướm bay Bài 6: Viết: uôm, ươm, ao chuôm, thu lượm - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức GẤP CÁI QUẠT GIẤY Dậy theo bài soạn ngày 2 tháng 12 Tuần 17 Ngày soạn: 12 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba, ngày 14 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt OT AT ĂT ÂT I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ot, at, ăt, ât trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 68: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần at: ? Chữa bài, đọc từ vừa ghi? - 1 HS lên bảng: Kết quả: hạt ngô, lạt giang Bài 3: Điền vần ot hay at? - 2 HS nêu, lớp đọc đồng thanh: Rau ngót, thánh thót, đỏ chót, khao khát Bài 4: Giải đố? Hát hò, san sát, mát rượi, bánh ngọt - 2 HS chữa: Bát ngát Bài 5: gạch dưới từ chứa vần ot, at: - Đọc cá nhân, nêu: chót vót, bát ngát, hót, Bài 6: Viết: ot, at, bát ngát, chim hót - Viết như mẫu Bài 69 Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ăt: - Nêu từ vừa khoanh: chia cắt, săn bắt Bài 3: ăt hay ât? - 2 HS nêu: Bài 4: Giải đố: Đấu vật, chặt chẽ, bắt tay, chân thật Bật lửa, thân mật, vất vả, đặt hàng - Cá nhân nêu: cây quất Bài 5: Đọc và gạch dưới từ có vần ât, ăt: - Cá nhân nêu: Ngày chủ nhật, em đỡ bà và mẹ: bắt sâu, nhổ cỏ cho cây Bài 6: Viết: ăt, ât, đôi mắt, đất cát - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP I/ Mục tiêu - Củng cố kỹ năng đã học về giữ gìn lớp học sạch đẹp - Nói được tên dụng cụ làm vệ sinh lớp và tác dụng của những dụng cụ đó - Thực hành dọn vệ sinh lớp học - Yêu quý trường, lớp học của mình, có ý thức giữ vệ sinh trường, lớp II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân, dụng cụ làm vệ sinh lớp III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Thảo luận: - Giới thiệu tranh SGK - Hướng dẫn và bao quát thảo luận: - Quan sát tranh ? Trong lớp học có những ai? - Thảo luận nhóm đôi ? Các bạn đang làm gì? - Nêu miệng kết quả ? Họ sử dụng dụng cụ gì để làm? - nhóm bạn nhận xét, bổ sung ? Tại sao họ lại cùng nhau làm như vậy? - Nhận xét, động viên HS - Liên hệ 2/ Thực hành: - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Theo dỗi, vận dụng - Sử dụng dụng cụ lao động làm vệ sinh - Cá nhân làm theo nhóm được phân công lớp: + Phân công HS thành nhóm - Bao quát, động viên HS - Làm bài tập trong vở BTTNXH - Làm như yêu cầu, nêu kết quả 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Luyện Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kỹ năng ghi nhớ, vận dụng bảng trừ đã học - Luyện làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi đã học, so sánh được 2 số trong biểu thức, viết được phép tính thích hợp theo tóm tắt bài toán - Vận dụng kiến thức làm bài rõ ràng, đúng yêu cầu, vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Vở bài tập trắc nghiệm và tự luận Toán 1/1 - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Làm bài vào vở ô li: - Chuẩn bị vở, đồ dùng cá nhân - Nêu yêu cầu và đề bài trong vở BT trắc nghiệm và tự luận Toán 1/1: trang 68 - Theo dõi, nắm đề bài và yêu cầu bài - Bao quát, hướng dẫn thêm HS - Trình bày bài vào vở - Chữa bài, củng cố kiến thức cho HS - Nêu kết quả, sửa sai Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s: - Nêu miệng kết quả, cách làm - 2 HS: đ s Bài 2: Đánh dấu vào ô trống đặt sau KQ : đ đ đ s - 2 HS chữa bảng, lớp đổi vở kiểm tra, kết quả đúng: 4 + 6 = 10 4 + 5 < 10 3 + 4 8 10 - 3 = 7 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống: - 2 HS chữa bảng, số cần điền: 4 0 3; 7 4 Bài 4: Viết phép tính thích hợp 5; 6; 7; 8; 9 6; 7 5; 6; 7; 8; 9 5 - 2 HS chữa a/ b/ 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 2/ Làm bảng con: Bài 5: Tính theo mẫu: - Sử dụng bảng con, phấn 6 + 4 -7 8 - 5 + 1 9 - 4 + 2 = 10 - 7 = 3 + 1 = 5 + 2 = 3 = 4 = 7 3/ Củng cố, dặn dò: ? Đọc bảng trừ trong phạm vi 5? - Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS - Đọc đồng thanh - học bài, chuẩn bị bài sau - Theo dõi, rút kinh nghiệm Ngày giảng: Thứ năm, ngày 16 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt ÔT ƠT ET ÊT I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ôt, ơt, et, êt trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 70: Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ôt: - 1 HS lên bảng: Kết quả: xương cốt, cơn sốt Bài 3: Điền vần ôt hay ơt? - 2 HS nêu, lớp đọc đồng thanh: Vớt cá, rơi rớt, chốt cửa, bất chợt Bài 4: Giải đố? Cột nhà, cái thớt, tái nhợt, củ cà rốt - 2 HS chữa: cái cột Bài 5: gạch dưới từ chứa vần ôt, ơt: - Đọc cá nhân, nêu: lá lốt, học dốt, điểm một, chợt, tốt Bài 6: Viết: ôt, ơt, điểm tốt, mũ phớt - Viết như mẫu Bài 71 Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần êt: - Nêu từ vừa khoanh: tầng trệt, kết bạn Bài 3: et hay êt? - 2 HS nêu: Bài 4: Giải đố: Nétchữ, con rết, mệt mỏi, sấm sét Kẹt xe , ghét bỏ, vét bùn, mùi khét - Cá nhân nêu: con vẹt Bài 5: Đọc và tìm từ có vần et, êt ... - Cá nhân nêu từ càn điền: tránh rét, mệt Bài 6: Viết: et, êt, nét chữ, kết bạn - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức GẤP CÁI VÍ I. Mục tiêu: - Rèn cho HS gấp cái ví đúng yêu cầu, nếp gấp thẳng, ví cân đối, đẹp - Rèn cho HS sự khéo léo và yêu thích bộ môn II. Đồ dùng: - Bài mẫu - Giấy màu, giấy ô li III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Ôn lại cách gấp: - Cho HS nêu lại cách gấp cái ví - Nêu ý kiến cá nhân - Nhận xét, củng cố cách gấp - Theo dõi, nắm yêu cầu 2/ Thực hành: - Hướng dẫn, bao quát HS làm bài - Làm bài như yêu cầu bằng giấy ô li, sửa sang lại cho đúng rồi làm lại bằng giấy màu, có trang trí bên ngoài cho đẹp - Kiểm tra, đánh giá, nhận xét bài HS - Trình bày sản phẩm, dọn vệ sinh - Theo dõi, rút kinh nghiệm 3/ Củng cố, dặn dò: - Động viên, nhắc nhở HS - Theo dõi, sửa sai - Làm bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Tuần 18 Ngày soạn: 19 tháng 12 năm 2010 Ngày giảng: thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010 Luyện Tiếng Việt UT ƯT IT IÊT I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ut, ưt, it, iêt trong SGK tiếng Việt và vở bài tập Tiếng Việt - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc lần lượt từng bài - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập thực hành Tiếng Việt: - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài 72 Bài 1: Đọc: - Đọc như yêu cầu - Đọc đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ut: - 1 HS lên bảng: Kết quả: thiếu hụt, thắt nút Bài 3: nối ô chữ thành từ, cụm từ? - 2 HS chữa, lớp đọc từ đồng thanh: Giây phút, sút bóng, chút xíu Bài 4: ut hay ưt? Day dứt, sứt mẻ, nứt nẻ - 2 HS chữa: ông bụt, cành cụt, bút vẽ, vứt bỏ Bài 5: điền từ chứa vần ut? - Đọc bài cá nhân, nêu từ: vút Bài 6: Viết: ut, ưt, bút chì, đứt dây - Viết như mẫu Bài 73 Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần it: - Nêu từ vừa khoanh: mờ mịt, xa tít Bài 3: nối ô chữ thành từ, cụm từ - 2 HS nối, lóp đổi vở kiểm tra: Bài 4: it hay iêt Tiêu diệt, thua thiệt, đômg nghịt Thời tiết, nghiệt ngã, con vịt - Cá nhân nêu: bịt mắt, khô kiệt, hiểu biết, khịt mũi Bài 5: Đọc và gạch dưới từ có vần iêt ... - Cá nhân nêu từ càn điền: con vịt Bài 6: Viết: it, iêt, thịt gà, thiết tha - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, tổng kết: - Đọc bài trong SGK - Đọc đồng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiêu: - HS nói được 1 số nét chính về hoạt động sinh hoạt của nhân dân địa phương - HS hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh - HS có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương II. Đồ dùng: - Tranh minh họa SGK bài 18 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Nói với nhau về những gì các con thấy trên đường đi học - Nói với nhau trong nhóm đôi - Nêu kết quả cá nhân - Quang cảnh trên đường đi: người đi lại, xe cọ các loại ... - Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung kết quả - Quang cảnh 2 bên đường: cây cối, nhà ở, cửa hàng, cơ quan ... - Nhận xét, động viên, nhắc nhở HS 2/ Nói với nhau những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương - Theo dõi, ghi nhớ - Quy trình như phần 1 - Tham gia hoạt động, ghi nhớ bài 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét, rút kinh nghiệm giờ học - Theo dõi, rút kinh nghiệm giờ học - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Luyện toán ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG I,Mục tiêu: - Rèn cho HS nắm vững về điểm,ĐT,vẽ được ĐT từ 2 điểm, xác định được ĐT thuộc hình vẽ cho trước và xác định được ĐT nào dài,ĐT nào ngắn. - VD được KT vào thực tế. II,Chuẩn bị: - Vở bài tâp trắc nghiệm tự luận toán 1/1 -Đồ dùng học bộ môn cá nhân III, Các hoạt động dạy học: 1/ Hướng dẫn làm bài tập - GV nêu yêu cầu bài tâp trông vở bài tạp TNTL toán 1 cho HS nắm yêu cầu bài - GV hướng dẫn và bao quát HS làm bài - HS làm bài như yêu cầu, nêu kết quả - GV chữa bài, thống nhất kết quả cho HS BT1: đ s: Điểm A: s ĐThẳng DE: s Điểm B ĐThẳng CD: đ Điểm E: đ BT2: Cánh vẽ đoạn thẳng MN đúng: M N BT3: Nối các ĐT' = bút và thước: 3 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng BT4: Viết(theo mẫu): Có 5 ĐThẳng: AB, BC, CD, DA, DB Có 5 ĐThẳng: MN, NP, PQ, QM, MP Có 6 ĐThẳng: EG, GH, HI, IG, IK, KE 2/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ hoc, động viên nhắc nhở HS - Học bài chuẩn bị bài sau Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 2010 NGHỈ THI ĐỊNH KÌ LẦN 2 Tuần 19 Ngày soạn: 1 tháng 1 năm 2011 Ngày giảng: Thứ hai, ngày 3 tháng 1 năm 2011 Luyện Tiếng Việt ĂC ÂC I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài ăc, âc - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét,đọc lại từ Bài 2: Điền ăc hay âc - 3 HS lên bảng: Kết quả: quả gấc, bậc thềm, đồng hồ quả lắc Bài 3: Viết: ắc, âc, mắc áo, quả gấc - Như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần ăc - Nêu từ vừa khoanh: đánh giặc, công tắc Bài 3: nối ô chữ thành từ, cụm từ - 2 HS nối, lóp đổi vở kiểm tra: Tấc đất, réo rắt, mắc áo Sặc sỡ, sâu sắc, bắc cầu Bài 4: Giải đố - Cá nhân nêu: xúc xắc, lúc lắc, khúc mắc Bài 5: Đọc và gạch dưới từ chứa ăc, âc Bài 6: viết: ăc,âc, mặc áo, giấc ngủ - Cá nhân đọc và nêu từ: đánh giặc, tấc đất - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố,dặn dò:: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: thứ ba, ngày 4 tháng 1 năm 2011 Luyện Toán MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I. Mục tiêu: - HS nắm vững cấu tạo số 11, 12. Nắm được thứ tự các số đó trong dãy số từ . Vận dụng kiến thức làm bài tập đúng yêu cầu, rõ ràng - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Vở bài tập trắc nghiệm, tự luận toán 1/2 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Làm bài tập trong vở ô li - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu bài - Bao quát, hướng dẫn HS làm bài - Làm bài như yêu cầu - Chữa bài, thống nhất kết quả - Nêu kết quả, sửa sai Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s: - 2 HS nêu miệng kết quả: a/ s b/ đ c/ đ Bài 4: > , < , = - 2 HS chữa bài 11 < 12 9 + 1 < 11 12 > 8 + 2 11 > 4 + 6 12 > 11 5 + 4 < 11 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm - Đổi vở kiểm tra, nhận xét: a/ các số cần điền là: 2,3,5,6,7,9,10,11,12 b/ số cần điền là: 11, 12 2/ Làm bảng con Bài 2: điền số thích hợp vào ô trống - Đếm hình trong bài, ghi số tương ứng vào bảng: 10, 11, 12 Bài 3: - Quan sát, so sánh các số vaghi kết quả: a/ Số lớn nhất trong các số đó là 12 b/ Số bé nhất trong các số đó là 1 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức TNXH: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức đã học về cuộc sống xung quanh - Có ý thức gắn bó và yêu mến quê hương II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt đọng dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Quan sát tranh, thảo luận: - Giới thiệu tranh bài 18, 19 - Nêu nội dung cần thảo luận: - Quan sát tranh - Thảo luận nhóm ? Tranh vẽ cảnh ở đâu? Vì sao con biết? - Đại diện nhóm nêu kết quả ? Cảnh thành phố có gì nổi bật? - Lớp nhận xét, bổ sung kiến thức ? Cảnh nông thôn khác cảnh thành phố như thế nào? ? Nơi con ở là nông thôn hay thành phố? Vì sao con biết? ? Địa phương con người dân sống chủ yếu bằng nghề gì? ? Đ/phương con có nghề truyền thống nào ? Bố mẹ con làm nghề gì? Con đã làm được việc gì để giúp đỡ bố mẹ? - Động viên, khích lệ HS 2/ Thực hành: - Vẽ phong cảnh quê hương, nơi con ở - Làm như yêu cầu - Bao quát, hướng dẫn thêm - Nêu kết quả - Động viên HS, liên hệ - Theo dõi, vận dụng kiến thức 3/ Củng cố, dặn dò - Nhận xét, rút kinh nghiệm giờ học - Theo dõi, sửa sai - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Rèn luyện thể lực TRÒ CHƠI DÂN GIAN I. Mục tiêu Rèn cho HS - Nắm vững các hoạt động của trò chơi ''kéo cưa lừa xẻ'' đã học - Thuộc nội dung trò chơi và làm động tác chính xác - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Chuẩn bị: - Sân bãi III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Khởi động - Tập trung HS - Nêu động tác khởi động - Bao quát, nhắc nhở HS - Cán sự tập trung lớp 2 hàng dọc và dàn đội hình chuyển hàng ngang - Cán sự cho lớp tập xoay cổ tay, xoay đầu gối 2/ Chơ "kéo cưa lừa xẻ" - Hướng dẫn cả lớp tập: + Ôn lại bài hát của trò chơi + Làm mẫu từng động tác kết hợp hát - Cán sự điều khiển: Hát đồng thanh 2 lần - Lớp tập theo GV hướng dẫn: 2 lần - Bao quát, nhắc nhở, sửa sai cho HS - Cán sự hướng dẫn lớp tập: 2 lần - Tập theo tổ, nhóm 3/ Củng cố, dặn dò - Cho HS vừa đi vừa hát theo vòng tròn - Cán sự điều khiển - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Tập bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Ngày giảng: Thứ năm, ngày 6 tháng 1 năm 2011 Luyện Tiếng Việt UC ƯC I. Mục tiêu: - Rèn cho HS đọc, viết đúng vần, tiếng từ có trong bài uc, ưc - Vận dụng làm đúng bài tập trong vở bài tập thực hành Tiếng Việt - Vận dụng được kiến thức vào thực tế II. Đồ dùng: - Đồ dùng học bộ môn cá nhân III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Đọc bài: - Đọc bài trong SGK, Vở BT Tiếng Việt + Đọc bài trong SGK, vở bài tập TV - Đọc theo bàn, tổ + Kết hợp kiểm tra, sửa sai cho HS - Nêu tiếng có vần mới trong bài - Tìm tiếng ngoài bài có vần mới + Động viên, nhắc nhở HS - Tìm cá nhân 2/ Viết bài: * Làm bài vở bài tập Tiếng Việt và vở BT thực hành Tiếng Việt - Nêu yêu cầu bài - Theo dõi, nắm yêu cầu - Bao quát, nhắc nhở HS - Làm bài như yêu cầu - Sửa sai, động viên HS - Nêu kết quả Bài tập Tiếng Việt Bài 1: Nối - Đổi vở kiểm tra kết quả, nhận xét,đọc lại từ Bài 2: Điền uc hay ưc - 3 HS lên bảng: Kết quả: trâu húc nhau, một chục trứng, Bài 3: Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ lọ mực - Như mẫu Bài tập thực hành Tiếng Việt Bài 1: Đọc - Đọc như yêu cầu: đồng thanh Bài 2: Khoanh tròn từ chứa vần uc - Nêu từ vừa khoanh: hai chục, ngã gục Bài 3: Điền uc hay ưc - 4 HS nối, lóp đổi vở kiểm tra: Nóng nực bực mình súc miệng lực sĩ Bài 4: Giải đố Vực thẳm cây trúc thôi thúc khổ cực - Cá nhân nêu: hoa cúc Bài 5: Đọc và gạch dưới từ chứa uc, ưc Bài 6: viết: uc,ưc, đạo đức, chúc thọ - Cá nhân đọc và nêu từ: đánh thức, thúc trâu - Viết như mẫu * Viết vở ô ly Tiến hành tương tự bài trước 3/ Củng cố, dặn dò: - Đọc bài trong SGK - Đọc đòng thanh - Nêu tiếng ngoài bài có vần đang ôn - Nêu cá nhân - Nhận xét giờ học, động viên HS - Theo dõi, rút kinh nghiệm - Học bài, chuẩn bị bài sau - Làm như yêu cầu ở nhà Thực hành kiến thức Thủ công:
Tài liệu đính kèm: