I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:
-Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .
-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .
* HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .
* HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .
II-Tài liệu phương tiện :
- vở bài tập đạo đức 1 ; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .
øng kẻ thứ 2 ( Giữa ô ly thứ nhất và ô ly thứ 2 tính từ dưới lên ) viết nét thắt , sau đó kéo nét móc xuống đưa lên 1 ô ly - Ghi tiếng kẻ : Gv viết mẫu lên bảng lưu ý nối giữ k với e thanh hỏi trên e. * Dạy âm kh : Quy trình tương tự như chữ k . Lưu ý : kh được ghép bởi 2 con chữ ; k -h - Đọc từ ngữ ứng dụng : GV ghi :kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho . -Gọi học sinh gạch chânnhững tiếng có âm vừa học ? - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : + Kẻ hở : Gv chỉ vào kẻ hở của bàn ghế để học sinh quan sát. +kì cọ : VD như rửa cốc chén phải kì cọ , kì cọ chân tay sạch sẽ +Khe đá : Khoảng hở dài hẹp giũa 2 khe đá . +Gv đọc mẫu từ ứng dụng TIẾT 2 C- Luyện tập : * Đọc câu ứng dụng -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -Ở tiết 1 các em đã học âm gì ? Gọi học sinh đọc tiếp nối cả bài . *GV ghi câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé ha øvà bé lê . -Gạch dưới những chữ âm mới học, và phân tích . Gv đọc mẫu câu ứng dụng . * Luyện viết : HS tập viết chữ k , kh , kẻ , khế . -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn . Lưu ý độ cao kh và k là 5 ô ly , nét nối giữ các con chữ trong tiếng .HS viết bài vào vở . GV nhắc nhở giúp những HS còn yếu khi viết *Giải lao : * Luyện nói : -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Tranh vẽ gì ? + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ? +Em cho biết tiếng kêu khác của loài vật ? + Có tiếng kêu gì làm cho mọi người sợ ? + Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 4-Củng cố : -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV -Tổ chức cho HS tìm tiếng chứa chữ mới học k-kh 5. Dặn dò : Nhận xét giờ học , khen những em học tốt Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học k- kh Rút kinh nghiệm : Hát . * 2 HS lên bảng viết và đọc lại. sẻ, rể -phân tích tiếng sẻ : S đứng trước , e đứng sau thanh hỏi trên chữ e . phân tích tiếng rể: r đứng trước , ê đứng sau thanh ngã trên chữ e . - 3 HS đọc câu ứng dụng . Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : kẻ khế. Aâm đã học là e ,ê còn âm chưa học là k-kh Cả lớp đọc : k-kh K Có nét khuyết trên , nét thắc và nét móc ngược . Giống : Đều có nét khuyết trên Khác : k có nét thắc , h có nét thắc 2 đầu . Lớp cài chữ k giơ cao . * Chữ k HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần ca -HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra . -kẻ: k đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e . -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : ca-e ke - hỏi kẻ. k gồm Có nét khuyết trên , nét thắc và nét móc ngược. HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng. -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . - HS ghi tiếng kẻ . Tiếng có âm k-kh : kẻ , kì ï , khe , ù kho . -Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . -Cá nhân , nhóm lớp đọc . - 2 HS đọc câu ứng dụng . - HS đọc Aâm k, kh , tiếng kẻ , khế . -2 HS đọc : 1 em đọc tiếng , 1 em đọc từ ứng dụng . HS gạch tiếng : Kha , kẻ Kha : kh đứng trước , a đứng sau . 2 HS đọc . HS viết bài vào vở . - Giải lao tại chổ . -ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu. -Cối xay bão ,đàn ong đạp xe , còi tàu . -Tiếng kêu ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu. - Chiếp chiếp , cạt cạt vv -Tiếng sấm chớp ầm ầm . - Vi vu , rào rào . . -Học sinh đọc - Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . -HS trả lời . Nghe . HS thực hiện . Toán : Số 8 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 8. -Biết đọc viết số 8 - Đếm so sánh các số trong phạm vi 8 -. Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật . -Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 . -Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế . II- Đồ dùng dạy học : -Gv : 8 hình tròn , 8 que tinh , 8 bông hoa . -HS : bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì . III - Các hoạt đông dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1ph 4ph 10ph 20ph 4ph 1ph 1.Ổn định: 2-Kiểm tra bài cũ :Tiết học hôm trước các em học bài gì ? Gọi 2 HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1 7 gồm 6 và mấy ? gồm 1 và mấy ? 7 gồm 5 và mấy ? gồm 2 và mấy ? 7 gồm 4 và mấy ? gồm 3 và mấy ? -3 .Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số bảy đó là số 8 GV ghi : số 8 b- Lập số 8: Nêu câu hỏi HS trả lời. Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . -Gv đính 7 hình tròn và hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn . - Đính thê 1 hình tròn nữ là mấy hình tròn ? + Cho HS lấy que tính hỏi : Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ? Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn . Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn . Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính . c- Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết : Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8 viết .Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 từ dưới lên . viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dừng bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám . d-Thứ tự của số 8 - Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . - Goi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 8 . - GV nêu câu hỏi: Số 8 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 8 . Những số nào đứng trước số 8 ? Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 * Giải lao 4-Luyện tập : Bài 1 :Viết số ? -Gọi HS lên bảng viết số 8. -Cả lớp viết vào bảng con. - Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . -Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ SGK phóng to bảng lớp. - Gv nêu: Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông -HS làm bài theo nhóm trên bảng phụ, sau dán bài lên bảng lớp. -GV và HS nhận xét. Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . -Gọi 2 HS lên bảng làm . -Cả lớp làm vào vở. -GV chấm Đ, S vào vở. Bài 4 : = ? -GV hướng dẫn mẫu 1 bài . -Gọi HS lên bảng làm. -Cả lớp làm vào vở. -GV nhận xét. 5-Củng cố : -Tiết toán hôm nay các em học bài gì? -Tổ chức trò chơi nhận biết các nhóm đồ vật với số lượng là 8. -Ví dụ : 8 bông hoa, 8 bút chì, 8 viên bi. -GV nhận xét ,đánh giá, có khen thưởng. 6-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà làm bài tập trong vở BTT . - Xem trước bài số 9. Rút kinh nghiệm :ä Hát tập thể một bài. - Bài số 7 . -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ; 7,6,5,4,3,2,1. 2 HS nêu : 7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6. 7 gồm 5 và 2 ,gồm 2 và 5 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4. - HS theo dõi . -HS quan sát tranh . 7 bạn . Một bạn . 8 bạn . -HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn la øtám bạn . -7 hình tròn . -Thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . -Có 7 que tính thêm 1 que là 8 que tính - 3 HS nhắc lại . - HS viết số 8 vào bảng con . -2HS lên bảng viết. - HS đọc tám. - Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ,8. HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8 . -Số 8 liền sau số 7 . - Số 7 liền trước số 8. -Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8. - HS đếm xuôi,và đếm ngược. -2 HS đọc yêu cầu. -2 HS viết số 8. - HS viết . -HS viết bài vào vở. - Viết số thích hợp vào ô trống . -HS quan sát tranh. -HS lắng nghe. -HS làm bài theo 3 nhóm nhỏ. -Đại diện nhóm báo cáo kết quả. -Lớp nhận xét. -Viết số thích hợp vào ô trống . 1 3 5 7 8 6 4 2 -Đọc yêu cầu. -HS lắng nghe, -4 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở. 8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 7 5 8 > 4 -Bài : số 8. HS thi nhận biết các nhóm đồ vật õ . HS chú ý nghe . Thủ công : Xé dán hình vuông -hình tròn (tiết 2) I- Mục tiêu: -Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình . - Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối . Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động . II- Chuẩn bị : GV : Bài xé mẫu hình tròn . GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay . HS : Vở thủ công III- Phương pháp : Thực hành IV - các hoạt động dạy và học : TG HĐGV HĐHS 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : -GV kiểm tra đồ dùng HS. -GV nhận xét . 3.Bài mới a.giới thiệu – ghi đề. b.Hướng dẫn xé dán : -GV hướng dẫn HS cách xé dán .. -HS xé một tờ giấy hình vuông cạnh 8 ô . Lần lượt xé 4 góc của hình vuông , sau đó chỉnh sửa thành hình tròn . c. Hướng dẫn dán hình : d.HS thực hành xé dán. 4. Đánh giá sản phẩm : GV hướng dẫn HS đánh giá sản phẩm 5.Nhận xét –dặn dò : -GV nhận xét tiết học . -Dặn HS chuẩn bị bài sau : xé dán hình quả cam . -Rút kinh nghiệm :. Hát . HS trưng bày đồ dùng . Nghe . HS theo dõi . HS theo dõi . HS thực hành xé dán và dán vào vở thủ công . HS trình bày sản phẩm . Nghe . Thứ 5 ngày 9 tháng 10 năm 2008 Toán : Số 9 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 9. -Biết đọc viết số 9 , so sánh các số trong phạm vi 9 . Nhận biết các nhóm có 9 đồ vật . Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . Vận dụng việc số vào thực tế II- Đồ dùng dạy học : -Nhóm có 9 đồ vật cùng loại như : 9 con gà , 9 con bướm , 9 bông hoa , 9 que tính , .. . -Mẫu chữ số 9 viết và 9 in . - Bộ học toán1 III- Các hoạt đông dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1ph 4ph 10ph 15ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2-Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1 8 gồm mấy với mấy . -Gv nhận xét ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số 8 đó là số 9 b- Lập số 9: Lúc đầu có mấy bạn chơi ? Có thêm mấy bạn nữa ? Có 8 bạn thêm 1 là mấy bạn ? - Gọi HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín . Tất cả 9 bạn . -Gv yêu cầu HS lấy8 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . + Em có mấy que tính ? Kết luận : Chín học sinh , chín que tính đều có số lượng 9 . c- Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết : Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dung chữ số 9 Cho HS quan sát số 9 in và số 9 viết . GV nêu và viết mẫu số 9 viết .Gọi HS chỉ vào số 9 và đọc chín . d-Thứ tự của số 9 Cho HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay . Goi HS viết các số từ 1 đến 9 . Số 9 đứng sau số nào ? Số nào liền trước số 9 . Những số nào đứng trước số 9 ? Đếm số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 4-Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 9 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu . Dựa vào nội dung bài, goi HS phân tích số Chẳn hạn: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 . Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài . Yêu cầu HS so sánh 2 số rồi điền vào dấu chấm . - Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : HS tự làm Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 5-Củng cố : Tổ chức trò chơi nhận biết đồ vật có số lượng là 9. Câu đố : Trồng 9 cây hoa thành 3 hàng mỗi hàng 4 cây 6-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . Về nhà làm bài tập trong vở BT . -Rút kinh nghiệm : Hát . -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8 ; 8,7,6,5,4,3,2,1. 2 HS nêu : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8 gồm 5 và 3 8 gồm 4 và 4. HS theo dõi . 8 bạn . Một bạn . 9 bạn . -HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín bạn . -Có 8 que tính thêm 1 que là 9 que tính . -Nghe . - HS viết số 9 vào bảng con - HS đọc Chín . - Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9. -Số 9 liền sau số 8 . - Số 8 liền trước số 9 . -Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9. -HS đếm . -HS viết vào vở ô li . - Viết số thích hợp vào ô trống . 9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 . HS lên bảng làm . Điền >,< .= vào chổ chấm . 8 < 9 7 < 8 9 > 8 8 < 9 9 = 9 7 < 9 -HS làm vào vở -HS lên bảng làm . - HS điền HS chú ý nghe . Tiếng việt : Bài 21 ÔN TẬP I-Mục tiêu : - Sau bài học ,hs có thể : Tiết 1 : - Đọc viết Phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh. -Đọc được các từ ứng dụng :Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế Tiết 2 : Đọc trơn câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú . Nghe , hiểu và kể lại truyện tranh : Thỏ và sư tử II-Đồ dùng dạy học : Bộ chữ cái học TV . - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú Tranh minh hoa ïcho phần luyện kểù :Thỏ và sư tử. III- Các hoạt đông dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1ph 4ph 35ph 35ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2-Kiểm tra bài cũ : -Đọc viết k , kh, kẻ, khế . -Đọc và phân tích : Kẻ , khế -Đọc câu ứng dụng : kẻ hở , kì cọ khe hở ,cá kho . 3-Bài mới : a- Giới thiệu : Cho HS đọc tiếng khỉ, Em hãy phân tích tiếng khỉ Tuần trước các em đã học âm nào ? Gv treo bảng cho HS đối chiếu . Để các em nắm vững hơn hôm nay các em ôn tập các chữ vừa học b- Tiến hành ôn tập : -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn * Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng . *Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : Tìm cho thấy các tiếng có tiếng rù , rú , rủ , chà , chá - Đọc từ ứng dụng : GV ghi : Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế. -Gv giải thích : xe chỉ : Xoán cho sợ chỉ nhỏ lại thành một sợi lớn . +Gv đọc mẫu sau cho HS đọc Giải lao : Cho HS viết vào bảng con từ : xe chỉ , rổ khế TIẾT 2 C- Luyện tập : -Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? Em nào có thể đọc cho cô câu ứng dụng hôm nay : ( ghi bảng ) -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . -Gv treo tranhminh hoạ câu chuyện kể vè nêu tên câu chuyện kể GV kể lại toàn bộ câu chuyện -Chia lớp làm 4 nóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện : -Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn . - Tranh 2 : Cuộc đôíi đáp giữa thỏ và sư tử - Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình - Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết . 4-Củng cố : -Tổ chức trò chơi : “ Tìm nhanh tiếng mới Khi có khẩu lệnh “Bắt đầu “ 2 nhóm thi đua tìm những tiếng có âm (I , e ) chẳn hạn : bi, dì , hi , ni, mĩ , kỉ , me , đe, le , mí . HS chỉ vào bảng ôn đọc lại -Tìm một số tiếng có trong sách báo những âm vừa học 5- Dặn dò : Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học . - Về nhà xem trước bài 22 RKn Hát. * 2 HS lên bảng viết và đọc lại k , kh, kẻ, khế. -2 HS nhìn bảng đọc . Nêu tiếng có kẻ : k đứng trước , e đứng sau ds hỏi trên chữ e - 3 HS đọc câu ứng dụng . Cả lớp quan sát . Có kh đứng trước I đứng sau dấu hỏi trên đầu chữ i. -U,ư,x,ch,s, r, k , kh. 2 HS đọc : Chữ :x,k,r,s,ch,kh . Aâm : e,I,a,u,ư -HS ghép xe, xa .. . -ru thêm huyền là rù ru thêm sắc là rú -HS tìm : Gà rù, khỉ rú , rủ nha , chà đẹp quá , sáng chá loà -Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . -Cá nhân , nhóm lớp đọc . - Lớp hát -1HS đọc . - Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số . - 2 HS đọc câu ứng dụng . Cả lớp viết lần lượt vào bảng con : xe chỉ , rổ khế -Học sinh đọc Nghe. -HS thực hiện . -Tên bài kể chuyện : Thỏ và sư tử -Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đua giã các nhóm , nhóm nào kể nhanh , chính xác câu chuyện thì thắng cuộc . -Hung hăng , kiêu căng Các nhóm tiếp sức thi đua tìm từ Cá nhân luyện đọc HS chú ý nghe Chiều : Thứ 2 ngày 6 tháng 10 năm 2008 Tự nhên xã hội : Vệ sinh thân thể I Mục tiêu : Sau tiết này học sinh hiểu rằng : Thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh . Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn . Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ . II-Chuẩn bị : Các hình vẽ ở bài 5 SGK Khăn mặt , bấm móng tay . Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . III- Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1ph 4ph 25ph 4ph 1ph 1.Ổn định : 2-Kiểm tra bài cũ : - Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt . -Chúng ta nênâ làm gì để bảo vệ tai 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài :ghi đề. b- Tiến hành bài học: HĐ 1:: Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể . Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp HĐ2: * Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ? Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ? HĐ3: + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng ) + Chúng ta nên rưả tay chân khi nào ? + Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì ? HĐ 4:-Hướng dẫn HS bấm móng tay . 4-Củng cố : Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 5-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . RKN: Hát . -Nên dung khăn mặt riêng, khám mắt , đọc bài mắt cáh vở hợp lý Không nên nhìn ánh sang smặt trời , nhìn Ti vi. . . . . . . . . - HS theo dõi . - Nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau - tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép . - Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch - Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ -Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch . -Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn . -Không đi chân đất , thường xuyên tắmrửa. HS lên bảng thực hành bấm móng tay . HS trả lời Nghe . THỨ 6- 10- 10 – 2008 Toán : Số 0 I-Mục tiêu : -Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 0. -Biết đọc viết số 0 . - Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học II- Đồ dùng dạy học : -Tranh vẽ SGK . -Bộ đồ dùng học toán -Mẫu chữ số 0 . III- Các hoạt đông dạy và học : TG Hoạt động thầy Hoạt động trò 1ph 4ph 10ph 20ph 4ph 1ph 1.Oân định : 2.-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS nhận biết các đồ vật có số lượng 9 . Chẳn hạn : 9 chấm tròn , 9 bông hoa . Nêu cáu tạo số 9 -Đếm xuôi , ngược trong pham vi 9 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học soêsoos cuối cùng trong dãy số có 1 chữ số , đó là số 0 GV ghi : số 0 b- Lập số 0 : Cho HS quan sát tranh vẽ Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ? -Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? -Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ? - Tương tự cho HS thao tác băng que tính Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 . c- Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết : Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 . - Số 0 được viết bằng chữ số 0 . Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết . d- Nhận biệt thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 Cho HS xem hình vẽ trong SGK , chỉ vào ô vuông Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông + Đọc thứ tự từ bé đến lớn . + Đọc thứ tự từ lớn đến bé . + Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? + Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? + Số 9 đứng sau số nào ? * Giải lao 4-Luyện tập : Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán -Hướng dẫn hS viết theo mẫu . Cho HS đọc kết quả . -Bài 3 : HS tự làm Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán . Trước khi só sánh ta phải làm gì ? Dựa vào đâu ta so sánh ? Gọi HS giải 5-Củng cố : Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 6-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học . - Về nhà tập viết số 0 trong vở . - Xem trước bài số 10. -Hát . -HS : Nhận biết 3 HS nêu : 9 gồm 1 với 8 9 gồm 7 với 2 ... HS đếm - HS theo dõi . -HS : quan sát . Có 3 con cá Còn 2 con . Còn 1 con Không còn con nào -Cả lớp lấy 4 que tinh , lần lượt bớt từng que HS đọc : Không HS quan sát , dùng ngón t
Tài liệu đính kèm: