Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 5

I-Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu:

 -Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp ,giúp cho các em thuận lợi hơn , đạt kết quả tốt hơn .

-Để giữ gìn sách vở ,đồ dùng học tập ,cần sắp sếp chúng ngăn nắp , không làm điều gì gây hư hỏng chúng .

 * HS có thái độ yêu quý sách vở đồ dùng học tập và tự giác giữ gìn chúng .

 * HS biết bảo quản sách vở ,đồ dùng học tập hằng ngày .

II-Tài liệu phương tiện :

- vở bài tập đạo đức 1 ; bút chì màu ; phần thưởng cho một cuộc thi “ sách vở , đồ dùng ai đẹp nhất” .

 

doc 30 trang Người đăng hong87 Lượt xem 955Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øng kẻ thứ 2 ( Giữa ô ly thứ nhất và ô ly thứ 2 tính từ dưới lên ) viết nét thắt , sau đó kéo nét móc xuống đưa lên 1 ô ly 
 - Ghi tiếng kẻ : Gv viết mẫu lên bảng lưu ý nối giữ k với e thanh hỏi trên e. 
 * Dạy âm kh :
 Quy trình tương tự như chữ k .
Lưu ý : kh được ghép bởi 2 con chữ ; k -h 
- Đọc từ ngữ ứng dụng :
 GV ghi :kẻ hở , kì cọ , khe đá , cá kho . -Gọi học sinh gạch chânnhững tiếng có âm vừa học ? 
 - Giúp HS hiểu rõ nghĩa các từ ứng dụng : 
 + Kẻ hở : Gv chỉ vào kẻ hở của bàn ghế để học sinh quan sát. 
 +kì cọ : VD như rửa cốc chén phải kì cọ , kì cọ chân tay sạch sẽ 
 +Khe đá : Khoảng hở dài hẹp giũa 2 khe đá .
 +Gv đọc mẫu từ ứng dụng 
TIẾT 2
C- Luyện tập :
* Đọc câu ứng dụng 
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-Ở tiết 1 các em đã học âm gì ? 
Gọi học sinh đọc tiếp nối cả bài .
*GV ghi câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé ha øvà bé lê .
-Gạch dưới những chữ âm mới học, và phân tích .
Gv đọc mẫu câu ứng dụng .
* Luyện viết :
 HS tập viết chữ k , kh , kẻ , khế .
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn . Lưu ý độ cao kh và k là 5 ô ly , nét nối giữ các con chữ trong tiếng .HS viết bài vào vở . GV nhắc nhở giúp những HS còn yếu khi viết 
 *Giải lao : 
* Luyện nói : 
 -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Tranh vẽ gì ?
 + Các vật trong tranh có tiếng kêu như thế nào ?
+Em cho biết tiếng kêu khác của loài vật ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người sợ ?
+ Có tiếng kêu gì làm cho mọi người thích 
4-Củng cố :
 -Gọi HS lên bảng đọc bài theo sự chỉ dẫn của GV 
-Tổ chức cho HS tìm tiếng chứa chữ mới học k-kh 
5. Dặn dò :
 Nhận xét giờ học , khen những em học tốt 
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học k- kh 
Rút kinh nghiệm :
Hát .
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại. sẻ, rể
-phân tích tiếng sẻ : S đứng trước , e đứng sau thanh hỏi trên chữ e . 
phân tích tiếng rể: r đứng trước , ê đứng sau thanh ngã trên chữ e .
- 3 HS đọc câu ứng dụng .
Cả lớp quan sát nêu tiếng khoá : kẻ khế.
Aâm đã học là e ,ê còn âm chưa học là k-kh
Cả lớp đọc : k-kh
K Có nét khuyết trên , nét thắc và nét móc ngược .
Giống : Đều có nét khuyết trên 
Khác : k có nét thắc , h có nét thắc 2 đầu .
Lớp cài chữ k giơ cao .
 * Chữ k
HS quan sát theo GV và phát âm nhiều lần ca
-HS ghép tiếng sẻ giơ lên cho GV kiểm tra .
-kẻ: k đứng trước , e đưng sau , thanh hỏi trên e .
 -Cá nhân , nhóm , lớp đánh vần : ca-e ke - hỏi kẻ.
k gồm Có nét khuyết trên , nét thắc và nét móc ngược.
HS nghe , quan sát , dùng tay viết trên không để định hướng.
 -2 HS lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con . 
- HS ghi tiếng kẻ . 
Tiếng có âm k-kh : kẻ , kì ï , khe , ù kho .
 -Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
-Cá nhân , nhóm lớp đọc .
- 2 HS đọc câu ứng dụng . 
- HS đọc 
Aâm k, kh , tiếng kẻ , khế .
-2 HS đọc : 1 em đọc tiếng , 1 em đọc từ ứng dụng .
HS gạch tiếng : Kha , kẻ
Kha : kh đứng trước , a đứng sau .
2 HS đọc .
HS viết bài vào vở .
- Giải lao tại chổ .
-ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu.
-Cối xay bão ,đàn ong đạp xe , còi tàu . 
-Tiếng kêu ù ù , vo vo ,ro ro , tu tu.
- Chiếp chiếp , cạt cạt vv
-Tiếng sấm chớp ầm ầm .
- Vi vu , rào rào .
. 
-Học sinh đọc 
- Học sinh theo dõi chú ý lắng nghe . 
-HS trả lời .
Nghe .
HS thực hiện .
 Toán : Số 8
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 8.
-Biết đọc viết số 8 - Đếm so sánh các số trong phạm vi 8 
-. Nhận biết các nhóm có không quá 8 đồ vật .
-Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 .
-Vận dụng kiến thức đã học vào việc áp dụng tính toán trong thực tế .
II- Đồ dùng dạy học :
-Gv : 8 hình tròn , 8 que tinh , 8 bông hoa .
-HS : bộ đồ dùng toán lớp 1, que tính , bút chì .
III - Các hoạt đông dạy và học :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò 
1ph
4ph
10ph
20ph
4ph
1ph
1.Ổn định:
2-Kiểm tra bài cũ :Tiết học hôm trước các em học bài gì ? 
 Gọi 2 HS đếm từ 1 đến 7 , từ 7 đến 1
7 gồm 6 và mấy ? gồm 1 và mấy ?
7 gồm 5 và mấy ? gồm 2 và mấy ?
7 gồm 4 và mấy ? gồm 3 và mấy ?
 -3 .Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số bảy đó là số 8
GV ghi : số 8
b- Lập số 8: Nêu câu hỏi HS trả lời.
Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 7 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn là tám . Tất cả 8 bạn . 
-Gv đính 7 hình tròn và hỏi : Trên bảng có mấy hình tròn .
- Đính thê 1 hình tròn nữ là mấy hình tròn ? 
 + Cho HS lấy que tính hỏi :
 Có 7 que tính thêm 1 que tính nữa là có tất cả mấy que ?
 Gọi học sinh nhắc lại : Có 7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn .
Có 7 hình tròn thêm 1 hình tròn là 8 hình tròn .
Có 7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính .
c- Giới thiệu chữ số 8 in và số 8 viết :
 Để biểu diễn số lượng 8, người ta dùng số 8 
 Cho HS quan sát số 8 in và số 8 viết . GV nêu và viết mẫu số 8 viết .Điểm đặt bút ở dòng kẻ thứ 3 từ dưới lên . viết 1 nét cong như chữ s từ đó lượn sang trái , điểm dừng bút trùng với điểm đặc bút .Gọi HS chỉ vào số 8 và đọc tám . 
d-Thứ tự của số 8 
- Cho HS lấy 8 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
- Goi HS lên bảng viết các số từ 1 đến 8 .
- GV nêu câu hỏi:
Số 8 đứng sau số nào ? 
Số nào liền trước số 8 . 
Những số nào đứng trước số 8 ? 
Đếm số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 
* Giải lao 
4-Luyện tập :
 Bài 1 :Viết số ?
-Gọi HS lên bảng viết số 8.
-Cả lớp viết vào bảng con.
- Cho HS viết vào vở 3 dòng số 8 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán . 
-Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ SGK phóng to bảng lớp.
- Gv nêu: Muốn điền đúng số vào ô vuông trước tiên em phải đếm có bao nhiêu mẫu vật trong nhóm rồi mới điền số vào ô vuông
-HS làm bài theo nhóm trên bảng phụ, sau dán bài lên bảng lớp.
-GV và HS nhận xét.
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
-Gọi 2 HS lên bảng làm .
-Cả lớp làm vào vở.
-GV chấm Đ, S vào vở.
Bài 4 : = ? 
-GV hướng dẫn mẫu 1 bài .
-Gọi HS lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.
-GV nhận xét.
5-Củng cố :
-Tiết toán hôm nay các em học bài gì? 
-Tổ chức trò chơi nhận biết các nhóm đồ vật với số lượng là 8.
-Ví dụ : 8 bông hoa, 8 bút chì, 8 viên bi.
-GV nhận xét ,đánh giá, có khen thưởng.
6-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà làm bài tập trong vở BTT .
- Xem trước bài số 9.
Rút kinh nghiệm :ä
Hát tập thể một bài.
- Bài số 7 .
 -HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ; 7,6,5,4,3,2,1.
2 HS nêu : 
7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6.
 7 gồm 5 và 2 ,gồm 2 và 5
 7 gồm 4 và 3, gồm 3 và 4.
- HS theo dõi .
-HS quan sát tranh .
7 bạn .
Một bạn .
 8 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 7 bạn thêm một bạn la øtám bạn .
-7 hình tròn .
-Thêm 1 hình tròn nữa là 8 hình tròn . 
-Có 7 que tính thêm 1 que là 8 que tính 
- 3 HS nhắc lại .
- HS viết số 8 vào bảng con .
-2HS lên bảng viết.
- HS đọc tám.
- Cả lớp lấy 8 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7 ,8.
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8 .
-Số 8 liền sau số 7 .
- Số 7 liền trước số 8.
-Số 1,2,3,4,5,6 ,7 đứng trước số 8.
- HS đếm xuôi,và đếm ngược. 
-2 HS đọc yêu cầu.
-2 HS viết số 8.
- HS viết .
-HS viết bài vào vở.
- Viết số thích hợp vào ô trống .
-HS quan sát tranh.
-HS lắng nghe.
-HS làm bài theo 3 nhóm nhỏ.
-Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
-Lớp nhận xét.
-Viết số thích hợp vào ô trống .
1
3
5
7
8
6
4
2
-Đọc yêu cầu.
-HS lắng nghe,
-4 HS lên bảng làm,cả lớp làm vào vở.
8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8
7 5 8 > 4
-Bài : số 8.
HS thi nhận biết các nhóm đồ vật õ .
HS chú ý nghe . 
Thủ công : Xé dán hình vuông -hình tròn (tiết 2)
I- Mục tiêu:
 -Học sinh làm quen với kỷ thuật xé dán , để tạo hình .
- Xé dán được hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cân đối .
Giáo dục tính cẩn thận , thẩm mĩ , vệ sinh khi lao động .
II- Chuẩn bị :
GV : Bài xé mẫu hình tròn .
GV và HS : Giấy màu , hồ dán ,khăm lau tay .
HS : Vở thủ công 
III- Phương pháp : Thực hành 
IV - các hoạt động dạy và học : 
TG
HĐGV
HĐHS
1.Ổn định :
2.Kiểm tra bài cũ :
-GV kiểm tra đồ dùng HS.
-GV nhận xét .
3.Bài mới 
a.giới thiệu – ghi đề.
b.Hướng dẫn xé dán :
-GV hướng dẫn HS cách xé dán ..
-HS xé một tờ giấy hình vuông cạnh 8 ô .
Lần lượt xé 4 góc của hình vuông , sau đó chỉnh sửa thành hình tròn .
c. Hướng dẫn dán hình :
d.HS thực hành xé dán.
4. Đánh giá sản phẩm :
GV hướng dẫn HS đánh giá sản phẩm
5.Nhận xét –dặn dò :
-GV nhận xét tiết học .
-Dặn HS chuẩn bị bài sau : xé dán hình quả cam .
-Rút kinh nghiệm :.
Hát .
HS trưng bày đồ dùng .
Nghe .
HS theo dõi .
HS theo dõi .
HS thực hành xé dán và dán vào vở thủ công .
HS trình bày sản phẩm .
Nghe .
 Thứ 5 ngày 9 tháng 10 năm 2008
Toán : Số 9
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 9.
-Biết đọc viết số 9 , so sánh các số trong phạm vi 9 . Nhận biết các nhóm có 9 đồ vật .
Biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 .
Vận dụng việc số vào thực tế 
II- Đồ dùng dạy học :
-Nhóm có 9 đồ vật cùng loại như : 9 con gà , 9 con bướm , 9 bông hoa , 9 que tính , .. .
-Mẫu chữ số 9 viết và 9 in .
- Bộ học toán1
III- Các hoạt đông dạy và học :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò 
1ph
4ph
10ph
15ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2-Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đếm từ 1 đến 8 , từ 8 đến 1
8 gồm mấy với mấy .
-Gv nhận xét ghi điểm .
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học số sau số 8 đó là số 9
b- Lập số 9:
Lúc đầu có mấy bạn chơi ?
Có thêm mấy bạn nữa ? 
Có 8 bạn thêm 1 là mấy bạn ?
- Gọi HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín . Tất cả 9 bạn . 
-Gv yêu cầu HS lấy8 que tính . Rồi thêm 1 que tính nữa trong bộ đồ dùng . 
 + Em có mấy que tính ? 
 Kết luận : Chín học sinh , chín que tính đều có số lượng 9 .
c- Giới thiệu chữ số 9 in và số 9 viết :
 Để thể hiện số lượng là chín như trên người ta dung chữ số 9
 Cho HS quan sát số 9 in và số 9 viết . GV nêu và viết mẫu số 9 viết .Gọi HS chỉ vào số 9 và đọc chín . 
d-Thứ tự của số 9 
 Cho HS lấy 9 que tính rồi đếm số que tính mình có trên tay .
 Goi HS viết các số từ 1 đến 9 .
Số 9 đứng sau số nào ? 
Số nào liền trước số 9 . 
Những số nào đứng trước số 9 ? 
Đếm số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 
4-Luyện tập :
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 9 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu . 
 Dựa vào nội dung bài, goi HS phân tích số 
 Chẳn hạn: 9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8 .
 Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài .
 Yêu cầu HS so sánh 2 số rồi điền vào dấu chấm .
- Gọi HS đọc kết quả 
Bài 4 : HS tự làm 
Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống 
5-Củng cố :
Tổ chức trò chơi nhận biết đồ vật có số lượng là 9.
 Câu đố : Trồng 9 cây hoa thành 3 hàng mỗi hàng 4 cây 
6-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
Về nhà làm bài tập trong vở BT .
-Rút kinh nghiệm :
Hát .
-HS đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8 ; 8,7,6,5,4,3,2,1.
2 HS nêu : 8 gồm 7 và 1
 8 gồm 6 và 2
 8 gồm 5 và 3 
 8 gồm 4 và 4.
 HS theo dõi .
8 bạn .
Một bạn .
 9 bạn . 
-HS nhắc lại : Có 8 bạn thêm một bạn là chín bạn .
-Có 8 que tính thêm 1 que là 9 que tính . 
-Nghe .
- HS viết số 9 vào bảng con 
- HS đọc Chín .
- Cả lớp lấy 9 que tính và đếm : 1,2,3,4,5,6,7,8,9
 HS viết : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
-Số 9 liền sau số 8 .
- Số 8 liền trước số 9 .
-Số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9.
-HS đếm . 
-HS viết vào vở ô li .
- Viết số thích hợp vào ô trống .
9 gồm 8 và 1 , gồm 1 và 8 .
HS lên bảng làm .
Điền >,< .= vào chổ chấm .
8 < 9 7 < 8
9 > 8 8 < 9
9 = 9 7 < 9
-HS làm vào vở 
-HS lên bảng làm .
- HS điền 
HS chú ý nghe . 
Tiếng việt : Bài 21 ÔN TẬP 
I-Mục tiêu :
- Sau bài học ,hs có thể : 
 Tiết 1 : - Đọc viết Phát âm thành thạo các âm và chữ vừa học trong tuần : u ,ư,x,ch ,s, r, k , kh.
 -Đọc được các từ ứng dụng :Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế 
Tiết 2 : Đọc trơn câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú .
Nghe , hiểu và kể lại truyện tranh : Thỏ và sư tử 
II-Đồ dùng dạy học : 
Bộ chữ cái học TV .
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng : xe ô tôchở khỉ và sư tử về sở thú 
Tranh minh hoa ïcho phần luyện kểù :Thỏ và sư tử.
III- Các hoạt đông dạy và học :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò 
1ph
4ph
35ph
35ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2-Kiểm tra bài cũ : 
-Đọc viết k , kh, kẻ, khế . 
-Đọc và phân tích : Kẻ , khế 
-Đọc câu ứng dụng : kẻ hở , kì cọ khe hở ,cá kho .
3-Bài mới : 
a- Giới thiệu : Cho HS đọc tiếng khỉ, 
 Em hãy phân tích tiếng khỉ 
Tuần trước các em đã học âm nào ? 
Gv treo bảng cho HS đối chiếu .
Để các em nắm vững hơn hôm nay các em ôn tập các chữ vừa học 
b- Tiến hành ôn tập : 
 -Cho học sinh đọc các chữ , âm trong bảng ôn 
 * Cho hs ghép các chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang tạo thành tiếng .
*Ghép tiếng với dấu thanh ở hàng ngang : 
 Tìm cho thấy các tiếng có tiếng rù , rú , rủ , chà , chá 
- Đọc từ ứng dụng :
 GV ghi : Xe chỉ , củ sả, kẻ ô, rổ khế.
 -Gv giải thích :
 xe chỉ : Xoán cho sợ chỉ nhỏ lại thành một sợi lớn .
 +Gv đọc mẫu sau cho HS đọc 
Giải lao : 
 Cho HS viết vào bảng con từ : xe chỉ , rổ khế 
 TIẾT 2
C- Luyện tập :
-Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . 
-GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : Tranh vẽ gì ? 
 Em nào có thể đọc cho cô câu ứng dụng hôm nay : ( ghi bảng ) 
 -Gọi học sinh đọc nội dung vở tập viết 
 - Cho HS xem bài viết mẫu , hướng dẫn HS viết bài vào vở . 
 -Gv treo tranhminh hoạ câu chuyện kể vè nêu tên câu chuyện kể 
GV kể lại toàn bộ câu chuyện 
-Chia lớp làm 4 nóm , mỗi nhóm kể lại nội dung một câu chuyện :
-Tranh 1 : Thỏ đến gặp sư tử muộn .
- Tranh 2 : Cuộc đôíi đáp giữa thỏ và sư tử
- Tranh 3 : Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng , sư tử nhìn xuống thấy một con sư tử hung dữ đang nhìn chằm chằm mình 
- Tranh 4 : Tức mình nó liền nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận , sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước chết . 
4-Củng cố :
 -Tổ chức trò chơi : “ Tìm nhanh tiếng mới 
Khi có khẩu lệnh “Bắt đầu “ 2 nhóm thi đua tìm những tiếng có âm (I , e ) chẳn hạn : bi, dì , hi , ni, mĩ , kỉ , me , đe, le , mí .
HS chỉ vào bảng ôn đọc lại 
-Tìm một số tiếng có trong sách báo những âm vừa học 
5- Dặn dò :
 Về nhà học bài , tìm những tiếng chứ chữ vưa học .
- Về nhà xem trước bài 22
RKn 
Hát.
* 2 HS lên bảng viết và đọc lại k , kh, kẻ, khế.
-2 HS nhìn bảng đọc . Nêu tiếng có kẻ : k đứng trước , e đứng sau ds hỏi trên chữ e 
- 3 HS đọc câu ứng dụng .
Cả lớp quan sát .
Có kh đứng trước I đứng sau dấu hỏi trên đầu chữ i.
-U,ư,x,ch,s, r, k , kh.
2 HS đọc : Chữ :x,k,r,s,ch,kh .
 Aâm : e,I,a,u,ư
-HS ghép xe, xa .. .
-ru thêm huyền là rù 
ru thêm sắc là rú 
-HS tìm : Gà rù, khỉ rú , rủ nha , chà đẹp quá , sáng chá loà 
-Cá nhân đọc , cả lớp đồng thanh . 
-Cá nhân , nhóm lớp đọc .
- Lớp hát 
 -1HS đọc .
- Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn học sinh viết chữ số . 
 - 2 HS đọc câu ứng dụng . 
Cả lớp viết lần lượt vào bảng con : xe chỉ , rổ khế 
-Học sinh đọc 
Nghe.
-HS thực hiện .
-Tên bài kể chuyện : Thỏ và sư tử 
-Thảo luận thi tài kể chuyện , mỗi nhóm kể một tranh thi đua giã các nhóm , nhóm nào kể nhanh , chính xác câu chuyện thì thắng cuộc .
-Hung hăng , kiêu căng 
Các nhóm tiếp sức thi đua tìm từ 
Cá nhân luyện đọc 
HS chú ý nghe 
 Chiều : Thứ 2 ngày 6 tháng 10 năm 2008
Tự nhên xã hội : Vệ sinh thân thể 
 I Mục tiêu : Sau tiết này học sinh hiểu rằng : 
Thân thể sạch sẽ giúp ta khoẻ mạnh .
Nêu được tác hại của việc thân thể bẩn .
Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch sẽ .
II-Chuẩn bị : Các hình vẽ ở bài 5 SGK 
 Khăn mặt , bấm móng tay .
 Nước sạch , chậu , ca rửa mặt . 
III- Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò 
1ph
4ph
25ph
4ph
1ph
1.Ổn định :
2-Kiểm tra bài cũ :
- Hãy nêu những việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt .
-Chúng ta nênâ làm gì để bảo vệ tai 
3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài :ghi đề. 
b- Tiến hành bài học: 
HĐ 1:: Bước 1 : Chia lớp thành 4 nhóm : Hằng ngày em làm gì để bảo vệ vệ sinh thân thể .
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động : đại diện nhóm nói trước lớp 
HĐ2: 
* Các bạn nhỏ trong tranh làm gì ?
 Theo em bạn nào làm đúng , bạn nào làm sai ? Vì sao ?
HĐ3:
 + Khi tắm chúng ta làm gì ? ( HS nêu ., GV ghi bảng )
+ Chúng ta nên rưả tay chân khi nào ?
+ Để bảo vệ thân thể chúng ta nên làm gì ? 
HĐ 4:-Hướng dẫn HS bấm móng tay .
4-Củng cố :
Vì sao chúng ta cần giữ vệ sinh thân thể 
5-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
RKN:
Hát .
 -Nên dung khăn mặt riêng, khám mắt , đọc bài mắt cáh vở hợp lý 
Không nên nhìn ánh sang smặt trời , nhìn Ti vi. . . . . . . . . 
- HS theo dõi .
- Nói cho nhau nghe và bổ sung cho nhau 
- tắm , gội đầu , thay quần áo , rửa chân tay trước khi ăn và sau khi đại tiểu tiện , rửa mặt hàng ngày , luôn đi dép .
- Đang tắm gội , tập bơi , mặt áo 
 - Bạn gội đầu đúng , vì gội đầu cho sạch 
- Bạn đáng tắm dưới ao là sai vì trâu bẩn , nước dơ 
-Lấy nước sạch , khăn mặt , xà phòng. Khi tăm dội nước xác xà phòng , kì cọ dội nước , tắm xong lau khô , mặt quần áo sạch .
-Rửa tay trước khi ăn sau khi đại tiểu tiện và lúc thấy bẩn .
-Không đi chân đất , thường xuyên tắmrửa.
HS lên bảng thực hành bấm móng tay .
HS trả lời 
Nghe .
 THỨ 6- 10- 10 – 2008 
Toán : Số 0
I-Mục tiêu : 
-Sau bài học này học sinh có khái niệm về số 0.
-Biết đọc viết số 0 .
- Biết vị trí số 0 trong dãy số đã học từ 0 đến 9 . Biết sánh số 0 với các số đã học 
II- Đồ dùng dạy học :
-Tranh vẽ SGK .
-Bộ đồ dùng học toán 
-Mẫu chữ số 0 .
III- Các hoạt đông dạy và học :
TG
Hoạt động thầy
Hoạt động trò 
1ph
4ph
10ph
20ph
4ph
1ph
1.Oân định :
2.-Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS nhận biết các đồ vật có số lượng 9 . 
 Chẳn hạn : 9 chấm tròn , 9 bông hoa .
Nêu cáu tạo số 9 
-Đếm xuôi , ngược trong pham vi 9
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học soêsoos cuối cùng trong dãy số có 1 chữ số , đó là số 0
GV ghi : số 0
b- Lập số 0 :
Cho HS quan sát tranh vẽ 
Tranh 1 lúc đầu có mấy con cá ?
-Tranh 2 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 3 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
-Tranh 4 lấy đi 1 con cá còn mấy con cá ?
- Tương tự cho HS thao tác băng que tính 
 Kết luận : Bảy học sinh , Bảy que tính đều có số lượng 7 .
c- Giới thiệu chữ số 0 in và số 0 viết :
 Để biểu diễn không còn con cá nào người ta dùng số 0 .
- Số 0 được viết bằng chữ số 0 . 
 Cho HS quan sát số 0 in và số 0 viết . GV nêu cách viết số 0 và hướng dẫn viết . 
d- Nhận biệt thứ tự của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
 Cho HS xem hình vẽ trong SGK , chỉ vào ô vuông 
 Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông 
+ Đọc thứ tự từ bé đến lớn .
+ Đọc thứ tự từ lớn đến bé .
+ Trong các số vừa đọc số nào lớn nhất ? 
+ Trong các số vừa đọc số nào nhỏ nhất ? 
+ Số 9 đứng sau số nào ?
* Giải lao 
4-Luyện tập :
 Bài 1 : Cho HS viết vào vở 3 dòng số 0 
Bài 2 : Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán 
-Hướng dẫn hS viết theo mẫu .
Cho HS đọc kết quả .
-Bài 3 : HS tự làm 
 Bài 4 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
 Trước khi só sánh ta phải làm gì ? 
 Dựa vào đâu ta so sánh ?
Gọi HS giải 
5-Củng cố :
Cho HS đếm thứ tự từ 0 đến 9 ( Đếm xuôi , ngược ) 
6-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học .
- Về nhà tập viết số 0 trong vở .
- Xem trước bài số 10.
-Hát .
-HS : Nhận biết 
3 HS nêu : 9 gồm 1 với 8
 9 gồm 7 với 2
 ...
 HS đếm 
- HS theo dõi .
-HS : quan sát .
Có 3 con cá 
Còn 2 con .
Còn 1 con 
Không còn con nào 
-Cả lớp lấy 4 que tinh , lần lượt bớt từng que 
HS đọc : Không 
HS quan sát , dùng ngón t

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 5.doc