I.Mục tiêu:
- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 26
- Đề ra phương hướng tuần 27
II. Trình tự sịnh hoạt:
1-Chào cờ đầu tuần:
-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 26
-Nhận xét tổng phụ trách.
-Nhận xét ban giám hiệu.
2. Phướng hướng hoạt động tuần 27
-- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.
-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .
Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại - Luyện đọc câu - Luyện đọc toàn bài . - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm *Ôn các vần : ươn , ương - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương. - Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương . - Chia lớp thành 2 nhóm . - Cho lớp xem 2 bức tranh SGK - Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần -GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ cuối + Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? - Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét ghi điểm ? - HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) - GV nhận xét ghi điểm *Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng - GV nhận xét . 4-Củng cố : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “ - Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương - xem trước bài “Mưu chú sẻ” -Hát - HS đọc . - Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần - Hoa lan ngan ngát toả đi khắp . - HS viết Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - HS phân tích , ghép tiếng. - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu - Các tổ lần lượt thi nhau đọc - Vườn , hương - HS chia thành 2 nhóm - HS quan sát - 2 HS đọc câu mẫu +Vườn cây ăn trái xum xuê + Hoa thơm ngát hương - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc . -Hoa ngát hương chờ đón em . - HS đọc -Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi - HS đọc cá nhân, đồngthanh - HS lần lượt nói theo ý thích - HS trình bày - HS đọc - Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành Rút kinh nghiệm bổ sung: .. ******************************************************************* Tiết : TOÁN Bảng các số từ 1 đến 100 Bài : I. MỤC TIÊU - Học sinh nhận biết liền sau số 99 là số 100 và là số có 3 chữ số . - Tự lập được bảng số từ 1 đến 100. - Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng gài , que tính , Tia số từ 90 đến 100 . III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1-Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng viết - Viết số thích hợp vào chổ chấm - 64 gồm chục.đơn vị và 64 = + - 53 gồm chục.đơn vị và 53 = + - 27 gồm chục.đơn vị và 27 = + - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ học bài : Bảng các số từ 1 đến 100 b- Giới thiệu bước đầu về số 100 - GV gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 (Trong đó có 1 vạch để không ) - GV : Số liền sau số 97 là số nào ? Số liền sau số 98 là số nào ? Vậy số liền sau số 99 là số nào ? - Vì sao em biết ? - GV treo bảng gài 99 que tính + Trên bảng có bao nhiêu que tính ? - Để có 100 que tính, em thêm mấy que nữa ? - GV bó 10 bó que tính = 100 que tính . và nói: 10 chục bó que tính bằng 100 que tính. Gv gắn lên tia số số 100 . - Số 100 là số có mấy chữ số ? GV : Số 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1 - bên trái chỉ 1 trăm , chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục , chữ số 0 thứ 2 chỉ hàng đơn vị . - Vậy100 Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 100 đọc như thế nào ? - Cho HS đọc số 100 ? - Cho HS phân tích số 100 - Số liền sau số 99 là c- Giới thiệu các số từ 1 đến 100 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng - Nhận xét về các số ở hàng ngang - Nhận xét hàng đơn vị hàng dọc ở cột 1 ? - Hàng chục thì sao ? - GV Đây là mối quan hệ các số trong bảng số từ 1 đến 100 - Cho HS làm bài tập 2 - Kết hợp hỏi : số liền sau ( Số liền trước ) của một số nào đó . * Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Cho HS nêu miệng a-Các số có 1 chữ số ? b-Các số tròn chục ? c-Số bé nhất có 2 chữ số ? d Số lớn nhất có 2 chữ số? e- các số có 2 chữ số giống nhau ? 4-Củng cố : - GV cho HS đếm từ 1 đến 100 . 5-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem trước bài : Luyện tập . -Hát - 3 HS lên bảng giải . -Số liền sau số 97 là số 98 -Số liền sau số 98 là số 99 -Số liền sau số 99 là số 100 Vì số liền sau cộng thêm 1 - Có 99 que tính - Thêm 1 que -Có 3 chữ số - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Một trăm - HS lần lượt đọc - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Số liền sau số 99 là số 100 Viết các số còn thiếu vào ô trống - Các số hơn kém nhau 1 đ/vị - Hàng đơn vị giống nhau đều là 1 - Hơn kém nhau 1 chục - Hs thực hiện điền số vào bảng - HS nêu - Các số có 1 chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Các số tròn chục Là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 - Số bé nhất có 2 chữ số là: 11 - Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 - các số có 2 chữ số giống nhau là 11,22,33,44,55,66,77,88,99 - HS đếm :Một , hai .một trăm Rút kinh nghiệm: CHIỀU: THỨ 4- 18- 3- 2009 Tiết : TẬP ĐỌC: LUYỆN ĐỌC Ai dậy sớm Bài : I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ - Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . - Ôn các tiếng có vần ươn , ương + Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương . + Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương . - Hiểu : + Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : Vừng đông , đất trời . + Hiểu được nội dung bài thơ : cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy . HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng HS làm được BT VBT. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 35’ 35’ 1’ 1-Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài AI DẬY SỚM và trả lời câu hỏi - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . * Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại - Luyện đọc câu - Luyện đọc toàn bài . - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm *Ôn các vần : ươn , ương - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương. - Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương . - Chia lớp thành 2 nhóm . - Cho lớp xem 2 bức tranh SGK - Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi HS đọc toàn bài - HS học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) - hs làm bài VBT. *Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 4-Củng cố : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “ - Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương - xem trước bài “Mưu chú sẻ” -Hát - HS đọc . Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - HS phân tích , ghép tiếng. - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu - Các tổ lần lượt thi nhau đọc - Vườn , hương - HS chia thành 2 nhóm - HS quan sát - 2 HS đọc câu mẫu +Vườn cây ăn trái xum xuê + Hoa thơm ngát hương - HS đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc . - HS đọc cá nhân, đồngthanh -HS làm VBT. - HS lần lượt nói theo ý thích - HS trình bày - HS đọc - Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành Rút kinh nghiệm: .****************************************************************** ATGT: BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG I.Mục tiêu: - Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông. -Xác định vị trí của đèn tín hiệu giao thông ở nhỡng phố giao nhau,gần ngả ba, ngả tư. - Đi theo đúng tín hiệu đèn xanh, đỏ, vàng. II. Đồ dùng: 3tấm bìa có vẽ tín hiệu đèn xanh, đỏ , vàng. Aûnh chụp2 góc phố có đèn tín hiệu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HĐGV HĐHS 1.Ổn định: * Hoạt độg1:Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông. Bước1:Đàm thoại . -Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ? -Thứ tự các màu như thế nào? Bước2: - Giơ các tấm bìa vẽ đèn đỏ, xanh, vàng. -Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe? - Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ? * Hoạt động2: Quan sát tranh. -Bước 1: Treo tranh1 -Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì? - Bước2 : Quan sát tranh. - Tín hiệu đèn giao thông khi đó màu gì ? - Các loại xe và người đi bộ như thế nào ? * Hoạt động3: Trò chơi : Đèn xanh, đèn đỏ . - GV hướng dẫn HS chơi 4. Củng cố : - Khi có tín hiệu đèn xanh thì xe và người đi bộ làm gì ? - Tín hiệu đèn đỏ thì xe và người đi bộ làm gì ? 5. Nhận xét- dặn dò : - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. Hát. nơi có đường giao nhau . Đỏ xanh , vàng. HS quan sát. - Tín hiệu đèn : 3 màu đỏ , xanh, vàng Loại đèn có hình người màu đỏ và màu xanh. - Màu xanh bật lên, xe và mọi người đi . Màu đỏ -Dừng lại. HS chơi trò chơi . - HS trả lời . Rút kinh ngghiệm:. ************************************************************************************* THỨ 5- 19- 3- 2009. Tiết : TOÁN Luyện tập Bài : I. MỤC TIÊU: - Cũng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số . - Cũng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Đồ dùng phục vụ luyện tập . - Thướt kẻ , bút . - Kẻ ở bảng phụ câu 2 c . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1-Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . + Các số có một chữ số là những số nào? + Các số tròn chục là những số nào ? + Các số nào có hai chữ số giống nhau ? 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập . b-Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 . - Viết số : +Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . - Chữa bài : - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số . + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm . * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 . - Gợi ý : - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) . - Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) . - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số . - Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc . - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . * Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu +Viết các số từ 50 đến 60 +Viết các số từ 85 đến 100 - Cả lớp cùng nhận xét * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV gợi ý cho hs vẽ 4 . Củng cố - Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . -Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - Xem bài luyện tập chung -Hát - 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) - Từ số 0 đến số 9 . - 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 . - 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 . - Cả lớp cùng nhận xét * Lớp chú ý nghe . - Viết số . - HS làm bài và nêu kết quả . - HS chữa bài : - 1 HS đọc , 1 HS viết - Viết số . - HS tự đọc số và viết số . - HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự . a) 61 , 79 , 98 ; 60 , 78 , 99 21 , 76 . ; 39, 100 . c) Sốliền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 46 68 69 70 98 99 100 - Viết các số + 1HS lên bảng viết + 1HS lên bảng viết - Dùng thướt và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , - HS vẽ - HS tự nêu Rút kinh nghiệm: ************************************************************************************* Tiết : CHÍNH TẢ Câu đố Bài : I. MỤC TIÊU: - Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Câu đố về con ong . - Trình bày đúng hình thức , điền đúng chữ ch hay tr , chữ v hay gi vào chổ thích hợp . - Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp . - Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẳn bài : Câu đố và bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 5’ 1-Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên điền ; C hay K vào: Con ua cái .èn Khi nào viết K - GV nhận xét ghi điểm . 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : - GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . - Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu. c. Cho HS viết bài - GV đọc bài , HS nghe chép bài vào vở d. Hướng dẫn HS soát lỗi - GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . - Đến từ khó dừng lại đánh vần . + Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + Gv thu vở chấm nhận xét . 4. Luyện tập * Hướng dẫn HS làm các bài tập - Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát tranh và hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền - Bài 2b. 5-Cuœng cố : - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó 6-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài viết sau -Hát. - HS viết : Con cua , cái kèn - Trước các vần có âm e ,ê, I đứng đầu - 3-5 HS đọc lại - Con ong - HS nêu - HS chép bài vào vở - HS đổi vở để soát lỗi -Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn a. Điền vần ch hay tr - Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng -HS điền b. Điền V, gi HS điền : Vỏ trứng , giỏ cá , cặp da - HS viết Tiết : THỦ CÔNG Bài: (Tiết 2) Cắt dán hình vuông I, MỤC TIÊU: - Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1’ 4’ 25’ 4’ 1’ 1-Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Tiến hành bài dạy : * Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông : * Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông - Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ màu đếm ô cắt . - cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạch AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giãm đi 2 đường cát và tiết kiệm tờ giấy . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . c-Trình bày sản phẩm : - Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi . 4. Củng cố - Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông 5-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . - Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: Cắt dán , hình tam giác . -Hát - HS trình bày đồ dùng học tập - Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD - HS thực hành cắt dán hình vuông - HS trình bày sản phẩm - HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông Rút kinh nghiệm: . Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2007 Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Tiết : CHÍNH TẢ Nhà bà ngoại Bài : I. MỤC TIÊU - HS chép đúng và đẹp đoạn văn trong bài “Nhà bà ngoại” - Điền đúng vần ăm hay ăp chữ c hay k vào chỗ thích hợp . - Viết đúng cự ly , tốc độ , các chữ đều đẹp , sau dấu chấm có viết hoa . - Rèn kỷ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép sẳn đoạn văn cần chép và 2 bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’s 1-Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV chấm một số bài HS chép lại ở nhà - Làm bài tập : Điền c hay k . Con iến ; ì diệu Con ua ; cái òi 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ nghe viết bài : Nhà bà ngoại . b-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn. + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu - Giáo viên đọc bài chính tả cho học sinh ghi vào vở . + GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . * Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó . + Gv thu vở chấm nhận xét . 4. luyện tập * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : * Bài 2 : Điền vào chổ trống ăm hay ăp Gọi HS đọc yêu cầu . + Cho HS nêu , HS lên bảng điền *Bài 3 : Điền c hay k GV : Viết K khi trước âm vần bắt đầu bởi e , ê , I . 5-Củng cố : - Hôm nay các em viết bài gì ? - Nêu tiếng có âm đầu là K 6-Nhận xét -dặn dò : Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài sau -Hát. - Hs mang vở lên chấm - HS điền - 3-5 HS đọc lại - HS nêu : Ngoại , rộng rãi , loà xoà , hiên , thoang thoảng , khắp vườn . - HS phân tích - Cả lớp ghi vào bảng con - Cả lớp chép vào vở - HS đổi vở - HS soát lỗi -Điền vần ăm hay ăp - HS lên bảng điền - HS lần lượt lên bảng điền - HS nhắc lại - Viết bài : Nhà bà ngoại - HS nêu Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2007 Tiết : MĨ THUẬT Bài : Vẽ hoặc nặn cái ô tô . . . Rút kinh nghiệm bổ sung . . . Tiết : TẬP VIẾT Tô chữ hoa E, Ê, G Bài : Aêm , chăm học , ăp , khắp vườn Ươn , vườn hoa ,ương , ngát hương I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê - Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1’ 4’ 30’ 4’ 1’s E Ê 1-Ổn định: 2 .kiểm tra bài cũ - Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ . - Kiểm tra vở tập viết ở nhà 3-Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ E , Ê, G và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ E, Ê - GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết . - Chữ E hoa có mấy nét ? - Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . - GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê . - Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm . Cho HS viết vào bảng con . c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết . + Phân tích tiếng chăm , khắp ? + Cho lớp đồng thanh bài viết. - Cho HS tập viết vào bảng con . + GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . *Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : - GV treo bảng có viết sẳn
Tài liệu đính kèm: