Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 27

 I.Mục tiêu:

- Đánh giá tình hình hoạt động tuần 26

- Đề ra phương hướng tuần 27

II. Trình tự sịnh hoạt:

1-Chào cờ đầu tuần:

-Nhận xét GV trực tuần, đánh giá tình hình hoạt động tuần 26

-Nhận xét tổng phụ trách.

-Nhận xét ban giám hiệu.

2. Phướng hướng hoạt động tuần 27

-- Giaó dục Hs vâng lời , lễ phép.

-Thực hiện tốt nội qui trường lớp .

 

doc 47 trang Người đăng hong87 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 - Trường Tiểu Học Cát Hưng - Tuần học 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Ôn các vần : ươn , ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
- Cho lớp xem 2 bức tranh SGK 
- Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần 
-GV nhận xét tuyên dương 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; 
 - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? 
- Gọi HS đọc khổ thơ cuối 
+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? 
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét ghi điểm ? 
- HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 
- GV nhận xét . 
 4-Củng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “
- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương 
- xem trước bài “Mưu chú sẻ” 
-Hát
- HS đọc .
- Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần 
- Hoa lan ngan ngát toả đi khắp .
- HS viết 
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng. 
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu 
- Các tổ lần lượt thi nhau đọc
- Vườn , hương 
 - HS chia thành 2 nhóm
- HS quan sát 
- 2 HS đọc câu mẫu
+Vườn cây ăn trái xum xuê
+ Hoa thơm ngát hương 
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc .
-Hoa ngát hương chờ đón em .
- HS đọc
-Có mùa đông đang chờ đón em ở trên đồi 
- HS đọc cá nhân, đồngthanh 
- HS lần lượt nói theo ý thích 
- HS trình bày 
- HS đọc 
- Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành 
Rút kinh nghiệm bổ sung:
..
*******************************************************************
Tiết :	 	TOÁN 
Bảng các số từ 1 đến 100
	Bài :
	I. MỤC TIÊU
	- Học sinh nhận biết liền sau số 99 là số 100 và là số có 3 chữ số . 
	- Tự lập được bảng số từ 1 đến 100.
	- Nhận biết được một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng gài , que tính , Tia số từ 90 đến 100 . 
	III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
1’
4’
30’
4’
1’
 1-Ổn định:
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 HS lên bảng viết
- Viết số thích hợp vào chổ chấm 
- 64 gồm chục.đơn vị và 64 =  + 
- 53 gồm chục.đơn vị và 53 =  + 
- 27 gồm chục.đơn vị và 27 =  + 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
 - Hôm nay các em sẽ học bài : Bảng các số từ 1 đến 100
b- Giới thiệu bước đầu về số 100
- GV gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 (Trong đó có 1 vạch để không ) 
- GV : Số liền sau số 97 là số nào ? 
 Số liền sau số 98 là số nào ?
 Vậy số liền sau số 99 là số nào ?
- Vì sao em biết ?
- GV treo bảng gài 99 que tính 
+ Trên bảng có bao nhiêu que tính ? 
- Để có 100 que tính, em thêm mấy que nữa ?
- GV bó 10 bó que tính = 100 que tính . và nói: 10 chục bó que tính bằng 100 que tính. Gv gắn lên tia số số 100 . 
- Số 100 là số có mấy chữ số ? 
GV : Số 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1 - bên trái chỉ 1 trăm , chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục , chữ số 0 thứ 2 chỉ hàng đơn vị . 
- Vậy100 Gồm mấy chục và mấy đơn vị ? 
- 100 đọc như thế nào ?
- Cho HS đọc số 100 ? 
- Cho HS phân tích số 100
- Số liền sau số 99 là 
c- Giới thiệu các số từ 1 đến 100 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
- GV treo bảng 
- Nhận xét về các số ở hàng ngang
- Nhận xét hàng đơn vị hàng dọc ở cột 1 ? 
- Hàng chục thì sao ? 
- GV Đây là mối quan hệ các số trong bảng số từ 1 đến 100
- Cho HS làm bài tập 2
- Kết hợp hỏi : số liền sau ( Số liền trước ) của một số nào đó . 
* Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
- Cho HS nêu miệng
a-Các số có 1 chữ số ? 
b-Các số tròn chục ?
c-Số bé nhất có 2 chữ số ?
d Số lớn nhất có 2 chữ số?
e- các số có 2 chữ số giống nhau ?
 4-Củng cố :
- GV cho HS đếm từ 1 đến 100 . 
 5-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem trước bài : Luyện tập . 
-Hát
- 3 HS lên bảng giải .
-Số liền sau số 97 là số 98
-Số liền sau số 98 là số 99
-Số liền sau số 99 là số 100
Vì số liền sau cộng thêm 1
- Có 99 que tính 
- Thêm 1 que 
-Có 3 chữ số 
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị 
- Một trăm 
- HS lần lượt đọc
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị 
- Số liền sau số 99 là số 100
Viết các số còn thiếu vào ô trống 
- Các số hơn kém nhau 1 đ/vị 
- Hàng đơn vị giống nhau đều là 1
- Hơn kém nhau 1 chục 
- Hs thực hiện điền số vào bảng
- HS nêu 
- Các số có 1 chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 
- Các số tròn chục Là:
10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Số bé nhất có 2 chữ số là: 11 
- Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 
- các số có 2 chữ số giống nhau là
 11,22,33,44,55,66,77,88,99 
- HS đếm :Một , hai .một trăm 
Rút kinh nghiệm:
CHIỀU: THỨ 4- 18- 3- 2009
Tiết :	TẬP ĐỌC: LUYỆN ĐỌC 
 Ai dậy sớm
	Bài :
	I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Ai dậy sớm “ 
 	- Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm , , lên đồi , đất trời , chờ đón. Đạt tốc độ 25-30 tiếng / phút . 
	- Ôn các tiếng có vần ươn , ương 
 	+ Phát âm đúng các tiếng có vần ươn , ương .
 	+ Nói được câu chứa tiếng có vần ươn , ương .
	- Hiểu :
 	+ Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : Vừng đông , đất trời .
	+ Hiểu được nội dung bài thơ : cảnh buổi sáng rất đẹp , ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp ấy .
HS chủ động nói theo đề tài : Những việc làm vào buổi sáng 
HS làm được BT VBT.
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Tranh minh hoạ bài tập đọc và Bộ chữ học vần 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1’
4’
35’
35’
1’
 1-Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc bài AI DẬY SỚM và trả lời câu hỏi 
- GV nhận xét ghi điểm 
 3-Bài mới : 
a-Giới thiệu : 
b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
* GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . 
* Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
- Luyện đọc từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón .
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” , rồi dùng bộ chữ ghép lại 
- Luyện đọc câu 
- Luyện đọc toàn bài .
- Thi đọc giữa các tổ . 
- GV nhận xét ghi điểm 
*Ôn các vần : ươn , ương
- Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương .
- Chia lớp thành 2 nhóm .
- Cho lớp xem 2 bức tranh SGK 
- Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần 
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 .
- Gọi HS đọc toàn bài 
- HS học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) 
- hs làm bài VBT.
*Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng 
 4-Củng cố :
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ “ Ai dậy sớm “
- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương 
- xem trước bài “Mưu chú sẻ” 
-Hát
- HS đọc .
Cả lớp chú ý 
- HS nghe GV đọc 
- 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng. 
- HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu 
- Các tổ lần lượt thi nhau đọc
- Vườn , hương 
 - HS chia thành 2 nhóm
- HS quan sát 
- 2 HS đọc câu mẫu
+Vườn cây ăn trái xum xuê
+ Hoa thơm ngát hương 
- HS đọc cá nhân đồng thanh
- HS đọc .
- HS đọc cá nhân, đồngthanh 
-HS làm VBT.
- HS lần lượt nói theo ý thích 
- HS trình bày 
- HS đọc 
- Thấy nhiều cảnh đẹp , hít thở không khí trong lành 
Rút kinh nghiệm:
.******************************************************************
ATGT: BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
I.Mục tiêu:
- Biết tác dụng, ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông.
-Xác định vị trí của đèn tín hiệu giao thông ở nhỡng phố giao nhau,gần ngả ba, ngả tư.
- Đi theo đúng tín hiệu đèn xanh, đỏ, vàng.
II. Đồ dùng:
3tấm bìa có vẽ tín hiệu đèn xanh, đỏ , vàng.
Aûnh chụp2 góc phố có đèn tín hiệu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
HĐGV
HĐHS
1.Ổn định: 
* Hoạt độg1:Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông.
Bước1:Đàm thoại .
-Đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu ?
-Thứ tự các màu như thế nào?
Bước2:
- Giơ các tấm bìa vẽ đèn đỏ, xanh, vàng.
-Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ? 
* Hoạt động2: Quan sát tranh.
-Bước 1: Treo tranh1
-Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì? 
- Bước2 : Quan sát tranh.
- Tín hiệu đèn giao thông khi đó màu gì ?
- Các loại xe và người đi bộ như thế nào ?
* Hoạt động3: Trò chơi : Đèn xanh, đèn đỏ .
- GV hướng dẫn HS chơi 
4. Củng cố : 
- Khi có tín hiệu đèn xanh thì xe và người đi bộ làm gì ?
- Tín hiệu đèn đỏ thì xe và người đi bộ làm gì ?
5. Nhận xét- dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
Hát.
 nơi có đường giao nhau .
Đỏ xanh , vàng.
HS quan sát.
- Tín hiệu đèn : 3 màu đỏ , xanh, vàng
Loại đèn có hình người màu đỏ và màu xanh.
- Màu xanh bật lên, xe và mọi người đi .
Màu đỏ
-Dừng lại.
HS chơi trò chơi .
- HS trả lời .
Rút kinh ngghiệm:.
*************************************************************************************
THỨ 5- 19- 3- 2009.
Tiết :	 	TOÁN 
Luyện tập
	Bài :
	I. MỤC TIÊU:
	- Cũng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, liền sau của một chữ số, thứ tự số .
 	- Cũng cố về hình vuông . Nhận biết và vẽ được hình vuông . 
 	II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	- Đồ dùng phục vụ luyện tập .
 	- Thướt kẻ , bút .
 	- Kẻ ở bảng phụ câu 2 c .
 	III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1’
4’
30’
4’
1’
 1-Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . 
+ Các số có một chữ số là những số nào?
+ Các số tròn chục là những số nào ?
+ Các số nào có hai chữ số giống nhau ?
 3. Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết luyện tập .
b-Hướng dẫn làm bài tập :
* Bài 1 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 .
- Viết số :
+Ba mươi ba, chín mươi, chín mươi chín, năm mươi tám, tám mươi lăm, hai mươi mốt, bảy mươi mốt, sáu mươi sáu, một trăm . 
 + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . 
 - Chữa bài :
 - Gọi 2 HS lên bảng . 1 HS đọc số, Một HS viết số .
+ Gọi HS nhận xét , GV nhận xét ghi điểm .
* Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 .
- Gợi ý :
 - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) .
- Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) .
 - Phần a , b HS lên bảng chỉ và và đọc số .
- Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ vào đọc .
 - Gọi HS cách tìm số liền trước , liền sau . 
* Bài 3 : 
- Gọi HS đọc yêu cầu 
 +Viết các số từ 50 đến 60
 +Viết các số từ 85 đến 100
- Cả lớp cùng nhận xét 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV gợi ý cho hs vẽ 
 4 . Củng cố 
- Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
-Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100
- Xem bài luyện tập chung
-Hát
- 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) 
- Từ số 0 đến số 9 .
- 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 .
- 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 .
- Cả lớp cùng nhận xét
* Lớp chú ý nghe .
- Viết số .
- HS làm bài và nêu kết quả .
- HS chữa bài :
- 1 HS đọc , 1 HS viết 
- Viết số .
- HS tự đọc số và viết số .
- HS nêu và ghi kết quả theo thứ tự .
a) 61 , 79 , 98 ; 60 , 78 , 99
 21 , 76 . ; 39, 100 .
c)
Sốliền trước
Số đã biết
Số liền sau
44
45
46
68
69
70
98
99
100
- Viết các số 
+ 1HS lên bảng viết 
+ 1HS lên bảng viết 
- Dùng thướt và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , 
- HS vẽ 
- HS tự nêu
Rút kinh nghiệm:
*************************************************************************************
	Tiết :	CHÍNH TẢ
 Câu đố
	Bài :	
	I. MỤC TIÊU:
	- Học sinh chép lại đúng và đẹp bài : Câu đố về con ong . 
	- Trình bày đúng hình thức , điền đúng chữ ch hay tr , chữ v hay gi vào chổ thích hợp .
	- Viết đúng cự ly , tốc độ viết , các chữ đều đẹp .
	- Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ chép sẳn bài : Câu đố và bài tập .
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1’
4’
30’
5’
 1-Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên điền ; C hay K vào:
 Con ua cái .èn 
Khi nào viết K 
- GV nhận xét ghi điểm . 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố 
b-Hướng dẫn học sinh nghe viết : 
- GV treo bảng phụ , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép .
- Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? 
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu.
c. Cho HS viết bài
- GV đọc bài , HS nghe chép bài vào vở 
d. Hướng dẫn HS soát lỗi
- GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi .
- Đến từ khó dừng lại đánh vần .
+ Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 4. Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm các bài tập
- Bài 2a : 
- Gọi HS đọc yêu cầu .
-Cho HS quan sát tranh và hỏi : 
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
- Bài 2b. 
 5-Cuœng cố :
 - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó 
6-Nhận xét -dặn dò : 
- Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con 
- Chuẩn bị bài viết sau 
-Hát.
- HS viết : Con cua , cái kèn 
- Trước các vần có âm e ,ê, I đứng đầu 
- 3-5 HS đọc lại 
- Con ong 
- HS nêu 
- HS chép bài vào vở 
- HS đổi vở để soát lỗi
-Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn 
a. Điền vần ch hay tr
- Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng 
-HS điền 
b. Điền V, gi
HS điền : Vỏ trứng , giỏ cá , cặp da 
- HS viết 
Tiết :	 THỦ CÔNG
	Bài:	 (Tiết 2)
Cắt dán hình vuông
	I, MỤC TIÊU:
	- Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu .
	- Dán cân đối vào tờ giấy quy định .
	- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . 
	II- CHUẨN BỊ : 
	- GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) .
	- HS giấy màu , kéo , hồ dán 
	III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1’
4’
25’
4’
1’
 1-Ổn định:
2 .Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
b-Tiến hành bài dạy :
* Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông :
* Cho HS thực hành cắùt dán hình vuông
- Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ màu đếm ô cắt .
- cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạch AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giãm đi 2 đường cát và tiết kiệm tờ giấy .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . 
c-Trình bày sản phẩm : 
- Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi .
 4. Củng cố
- Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
 5-Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . 
- Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: 
 Cắt dán , hình tam giác .
-Hát
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD 
- HS thực hành cắt dán hình vuông
- HS trình bày sản phẩm 
- HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông
Rút kinh nghiệm:
.
Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2007
	Rút kinh nghiệm bổ sung
	.
	.
	.
	Tiết :	CHÍNH TẢ
 Nhà bà ngoại
	Bài :
	I. MỤC TIÊU
	- HS chép đúng và đẹp đoạn văn trong bài “Nhà bà ngoại” 
 	- Điền đúng vần ăm hay ăp chữ c hay k vào chỗ thích hợp .
 	- Viết đúng cự ly , tốc độ , các chữ đều đẹp , sau dấu chấm có viết hoa .
	- Rèn kỷ năng viết chính tả sau này . 
	II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Bảng phụ chép sẳn đoạn văn cần chép và 2 bài tập .
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
1’
4’
30’
4’
1’s
 1-Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ : 
 - GV chấm một số bài HS chép lại ở nhà
 - Làm bài tập : Điền c hay k .
 Con  iến ;  ì diệu 
 Con  ua ; cái òi 
 3-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : 
-Hôm nay các em sẽ nghe viết bài : Nhà bà ngoại .
b-Hướng dẫn học sinh tập chép : 
- GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh đọc lại đoạn văn.
+ Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . 
+ Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu 
- Giáo viên đọc bài chính tả cho học sinh ghi vào vở . 
+ GV quan sát , uốn nắn sửa sai . Nhắc HS chép tên bài giữa trang sau dấu chấm phải viết hoa . 
* Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài 
+ GV đọc đoạn văn cho HS soát lỗi , đánh vần những tiếng khó .
+ Gv thu vở chấm nhận xét . 
 4. luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :
* Bài 2 : Điền vào chổ trống ăm hay ăp 
Gọi HS đọc yêu cầu .
 + Cho HS nêu , HS lên bảng điền 
*Bài 3 : Điền c hay k 
GV : Viết K khi trước âm vần bắt đầu bởi e , ê , I . 
 5-Củng cố :
- Hôm nay các em viết bài gì ? 
- Nêu tiếng có âm đầu là K 
 6-Nhận xét -dặn dò : 
 Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , 
- Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết những từ sai ra bảng con
- Chuẩn bị bài sau
-Hát.
- Hs mang vở lên chấm 
- HS điền 
- 3-5 HS đọc lại 
- HS nêu : Ngoại , rộng rãi , loà xoà , hiên , thoang thoảng , khắp vườn . 
- HS phân tích 
- Cả lớp ghi vào bảng con 
- Cả lớp chép vào vở 
- HS đổi vở 
- HS soát lỗi 
-Điền vần ăm hay ăp 
- HS lên bảng điền 
- HS lần lượt lên bảng điền
- HS nhắc lại 
- Viết bài : Nhà bà ngoại 
- HS nêu 
Rút kinh nghiệm bổ sung
	.
	.
	.
Thứ tư ngày 21 tháng 03 năm 2007
	Tiết :	MĨ THUẬT
	Bài : Vẽ hoặc nặn cái ô tô
	.
	.
	.
Rút kinh nghiệm bổ sung
	.
	.
	.
	Tiết :	TẬP VIẾT 
Tô chữ hoa E, Ê, G
	Bài :	
	Aêm , chăm học , ăp , khắp vườn 
	Ươn , vườn hoa ,ương , ngát hương
 	I-MỤC TIÊU : 
 	- HS tô đúng và đẹp chữ hoa : E , Ê
	- Viết đúng và đẹp các vần ăm , ăp , các từ ngữ : chăm học , khắp vườn . Vườn hoa , ngát hương
	- Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp .
	- GD tính cẩn thận tỉ mỉ trong khi viết . 
	II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
	- Chữ mẫu , bảng phụ 
	III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
1’
4’
30’
4’
1’s
E
Ê
 1-Ổn định:
2 .kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS viết : Gánh đỡ , sạch sẽ .
- Kiểm tra vở tập viết ở nhà 
 3-Bài mới : 
a-Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ các chữ E , Ê, G và tập viết các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc 
b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : 
* Hướng dẫn tô chữ E, Ê 
- GV treo bảng có viết sẵn chữ hoa E Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết .
 - Chữ E hoa có mấy nét ?
- Hướng dẫn tô chữ e hoa : Điểm đặc bút bắt đầu từ dòng kẻ ngang 1 ( từ trên xuống ) sau đó các em tô theo nét chấm điểm kết thúc của chữ nằm trên dòng kẻ ngang 5 ( Từ trên xuống ) , GV vừa nói vừa tô chữ trong khung . 
- GV chỉ vào chữ mẫu , yêu cầu học sinh so sánh E , Ê .
- Dấu mũ chữ ê điểm dừng bút từ ô ly thứ 2 của dòng kẻ ngang trên đưa bút lên và đưa bú xuống theo nét chấm .
Cho HS viết vào bảng con .
c-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng phụ , yêu cầu Hs đọc bài viết .
+ Phân tích tiếng chăm , khắp ? 
+ Cho lớp đồng thanh bài viết.
- Cho HS tập viết vào bảng con .
+ GV nhận xét , chỉnh xữa lỗi cho HS . 
*Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa G : 
- GV treo bảng có viết sẳn 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc