I -MỤC TIÊU :
* Giúp học học sinh :
- Sau bài học HS biết được một số cây hoa và nơi sống của chúng .
- Biết quan sát , phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây hoa .
- Nói được ích lợi của việc trồng hoa .
- Có ý thức chăm sóc các cây hoa ở nhà , không bẻ cành , hái hoa ở nơi công cộng .
II - CHUẨN BỊ :
- HS sưu tầm cây hoa mang đến lớp .
- Hình ảnh các cây hoa ở bài 23 .
- Phiếu kiểm tra .
cảnh gì? + Cho Hs đọc câu ứng dụng dưới tranh . Thoắt một cái, sóc bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV cho tìm tiếng có vần vừa học - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết oat , hoạt hình oăt, loắt choắt - Gv cho Hs viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : + Phim hoạt hình - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 5. Củng cố : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học + Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện 6. Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần op , ap và xem trước bài 97 -Hát. - Hs 2 lên bảng điền. - 2 Hs đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : oat, oăt - vần oat gồm ba âm ghép lại với nhau là âm o đứng đầu, âm a đứng giữa, âm t đứng cuối vần - Giống: cùng có âm o đứng đầu và âm a đứng giữa - Khác: t và ch đứng cuối - Lớp ghép : oat - Cả lớp đọc đồng thanh oat . - HS theo dõi. - HS phát âm: oat - Hs nhắc lại oat - o – a – t - oat - Thêm âm h đứng trước vần oat đứng sau dấu nặng dưới âm a - Hs ghép : hoạt - Âm h đứng trước, vần oat đứng sau - hờ – oat – hoát – nặng - hoạt - ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt ) - Tranh vẽ đoạn phim hoạt hình - oat – hoạt – hoạt hình - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: bắt đầu bằng o và kết thúc bằng âm t - Khác: âm giữa a và ă - Hs viết vào bảng con. - Hs nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần oat, oăt - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh các con vật trong rừng: voi, hổ, sóc, nai - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Hs đọc lại câu ứng dụng lần lượt - HS tìm nêu - Hs viết vào vở. - Hs đọc chủ đề luyện nói : Phim hoạt hình - Hs thi nhau luyện nói theo ý thích . - Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm bổ sung . ******************************************************************************** Tiết : THỦ CÔNG Kẻ các đoạn thẳng cách đều Bài : I-MỤC TIÊU : - Kẻ một đoạn thẳng cách 1 điểm cho trước . - Kẻ được các đoạn thẳng cách đều . - HS biết vận dụng kẽ đoạn thẳng vào việc gạch ngang cho các bài học khi chép xong . - Giáo dục ý thức lao động tự phục vụ . II- CHUẨN BỊ : - Bút chì , giấy vở HS , thướt kẻ III- PHƯƠNG PHÁP : - Quan sát ,thực hành . IV CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1’ 4’ 15’ 15’ 4’ 1’ 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3.-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học bài Kẻ các đoạn thẳng cách đều . b-Tiến hành bài dạy : * Hướng dẫn học sinh quan sát nhận xét : GV đưa hình mẫu ( H-1) lên bảng : Định hướng cho HS quan sát đường thẳng AB ra rút ra nhận xét : A B Hai đầu của đoạn thẳng có 2 điểm A và B. - Hướng dẫn học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : - Hai đoạn thẳng AB và CD cách nhau như thế nào ? A B C D -Các em hãy quan sát những mẫu vật trong lớp và cho biết những vật nào có đoạn thẳng cách đều nhau ? * Hướng dẫn cách kẻ đoạn thẳng : -Lấy 2 điểm AB bất kỳ trên 1 dòng kẻ ngang . Đặt thướt kẻ qua 2 điểm AB . Giữ thướt cố định bằng tay trái , tay phải cầm bút dựa vào cạnh thướt , cạnh bút tì trên mép thướt , vạch nối từ điểm A sang B ta được đoạn thẳng AB ( Đoạn thẳng thứ 2 tương tự ) 4. Thực hành - Cho học sinh thực hành kẻ trên giấy ô ly - Gọi 2 HS lên bảng kẻ , dưới lớp cho kẻ vào giấy ô ly . - GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng . -Cho HS tự vẽ đoạn thẳng cách đều và tự gọi tên khác . - VD: Đoạn thẳng OM , CD , PQ , IK 5. Củng cố: - Cho HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng 6-Nhận xét - dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng - Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình chữ nhật -Hát. - HS trình bày đồ dùng học tập HS theo dõi - Hai đoạn thẳng cách đều nhau . - cạnh cửa sổ , cạnh bàn . HS theo dõi quan sát , nhận biết kẻ đoạn thẳng HS thực hành O M C D P Q I K - HS tự nhắc lại cách vẽ Rút kinh nghiệm: Thứ ba ngày 13 tháng 02 năm 2007 Rút kinh nghiệm bổ sung . . Thứ tư, ngày 18 tháng 02 năm 2009 Ôn tập Tiết : HỌC VẦN Bài 97: I-MỤC TIÊU - Hs đọc, viết đúng các vần oa , oe , oai , oay , oăn , oang , oăng, oanh , oach , oăt , oat đã học từ bài 91 đến bài 96 và các từ chứa vần nói trên . - Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo thành tiếng và từ . - Đọc đúng các từ ứng dụng : Khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang và những từ khác có chứa vần đã ôn . - Đọc đúng đoạn thơ ứng dụng : Hoa đào ưa rét . Lấm tấm mưa bay . Hoa mai chỉ say Năng pha chút gió Hoa đào đỏ thắm Hoa mai dát vàng - Nghe và kể được câu chuyện Chú gà trống khôn ngoan II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 2 . - Bảng ôn - Tranh minh hoạ các từ và truyện kể III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 35’ 35’ 4’ 1.Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2HS lên viết trên bảng hoạt bát , chổ ngoặt - Gọi HS đọc bài 96 - Gv nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a-Giới thiệu : Các em sẽ ôn lại các vần đã học qua giờ ôn tập - Gọi học sinh nhắc lại b- ôn tập: * Đọc vần : - Cho học sinh đọc vần trên bảng theo thứ tự và không theo thứ tự . -Gọi HS lên bảng chỉ vần theo lời đọc của GV * Ghép vần: - Hãy đọc cho thầy các âm ở cột dọc thứ nhất ? - Hãy đọc cho thầy các âm ở cột dọc thứ hai ? - Hãy ghép các âm ở 2 cột để có vẫn đã học ? - Gọi HS đọc lại các vần vừa ghép * Đọc từ ứng dụng : - Bạn nào có thể nhìn sách đọc từ ứng dụng ? -Gọi HS đọc lại , lớp đồng thanh -Tìm tiếng có vần vừa ôn trong từ ứng dụng - GV giải thích từ ứng dụng *Hướng dẫn viết -Viết vần : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết . * Trò chơi : Tìm tiếng có vần vừa ôn * Mục đích: - Học sinh tìm các tiếng có vần vừa ôn tập cách chơi : Thi đua các tổ Yêu cầu : Mỗi tổ phải tìm đủ các từ chứa 12 vần vừa ôn GV tổng kết (TIẾT 2) 4- Luyện tập : * Đọc đoạn thơ ứng dụng -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ gì ? - Gọi HS đọc Đoạn thơ ứng dụng - GV đọc mẫu Hoa đào ưa rét . Lấm tấm mưa bay . Hoa mai chỉ say Năng pha chút gió Hoa đào đỏ thắm Hoa mai dát vàng -Gọi HS đọc . * Luyện viết : - Cho học sinh viết vào vở tập viết : + lưu ý nét nối gữa các âm , giữa âm và vần - GV viết mẫu : - Cho HS viết bài vào vở , GV uốn nắn sửa sai * Kể chuyện : Gà trống khôn ngoan -Gv kể toàn bộ câu chuyện - Gv kể lần 2 kể riêng từng đoạn và kết hợp hỏi + Đoạn : Con cáo nhìn lên cây thấy gì? + Đoạn 2 : Con cáo đã nói gì với gà trống ? + Đoạn 3 : Gà trống nói gì với cáo ? + Đoạn 4 : Nghe gà trống nói xong cáo làm gì ? Vì sao cáo làm như vậy ? 4-Củng cố : -Gọi HS nhắc lại vần vừa ôn -Yêu cầu HS tìm vần vừa học trong một đoạn văn bất kỳ 5 Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm học . Xem trước bài 98 -Hát - Mỗi em viết 1 từ Ôn tập - HS đọc : Oa , oe , oai oat -HS chỉ vần theo lời đọc của GV - Âm o -a,e,ai, ay , at , ăt , ach , a, ă -oa , oe , oai , oay - HS lần lượt ghép - Khoa học , ngoan ngoãn , khai hoang -Khoa , ngoan ngoãn , hoang - Hs chú ý nghe -HS quan sát viết trên không để định hình và tập viết lên bảng con - HS viết vào bảng con - HS tìm : Vần oan : Khoán , hoán . -Tranh vẽ hoa đào hoa mai - Lớp đồng thanh câu ứng dụng -Cho HS viết bài vào vở - HS theo dõi - Trả lời câu hỏi +Cáo nhìn lên cây thấy gà trống . +Các loài trên trái đất sống sẽ hoà thuận không hại nhau . +Thế nhỉ , vui quá . -Cáo cụp đuôi chạy thẳng vào rừng vì cáo nói dối với gà trống - HS nhắc lại Rút kinh nghiệm bổ sung ************************************************************************* Tiết : TOÁN Luyện tập chung Bài: I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố : - Kỹ năng cộng trừ trong phạm vi 20. - Kỹ năng so sánh số trong phạm vi 20 . - Kỹ năng vẽ đoạn thẳng có số đo cho trước . - Giải toán có lời văn có nội dung hình học . - Giáo dục lòng ham mê học toán . III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Vở bài tập , bảng con ,thướt . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng điền số thích hợp vào : +3 +2 ô trống 11 +1 +2 14 + GV nhận xét , ghi điểm . .2) 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay cô hướng dẫn giải một số bài tập thông qua tiết luyện tập . b-Tiến hành luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu bài tập - Khuyến khích HS nhẩm ghi kết quả - Gọi HS đọc kết quả , Gv cùng HS kiểm tra kết quả * Bài 2 : - Gọi HS đọc đề toán +Theo em số nào lớn nhất ở câu a ? +Theo em số nào bé nhất ở câu b ? * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán + HS nhắc lại thao tác vẽ + Cho HS tự vẽ vào vở * Bài 4 : - Gọi HS đọc đề - Gv tóm tắt : + Đoạn thẳng AB: 3 cm + Đoạn thẳng BC: 6 cm + Đoạn thảng AC: .. cm -Nhìn vào hình vẽ chúng ta thấy đoạn thẳng AC có độ dài bao nhiêu ? Cho HS giải bài tập 5 –Cũng cố - Trò chơi : Chia bánh * Mục đích : Giúp HS cộng nhẩm nhanh các pháp tính trong phạm vi 20 - Chuẩn bị : 2 hình tròn , trên mỗi hình tròn ghi số . - cách chơi : Tìm cách chia bánh thành 4 phần , mỗi phần chứa 2 số sao cho tổng 2 số ở các phần đều bằng nhau - Mỗi tổ một hình tròn chia 6- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trướcbài : Các số tròn chục -Hát. HS điền * HS chú ý nghe . - Tính + HS nhẩm ghi kết quả - Khoanh vào số lớn nhất , số bé nhất a. Số lớn nhất : 18 b. Số bé nhất : 10 - Vẽ đoạn thẳng dài 4cm + Đặt lên trang giấy định vẽ , đầu bút kề sát mép thướt , vẽ 1 đoạn từ số 0 đến số 4 . Ta được 1 đoan thẳng dài 4 cm - HS vẽ đoạn thẳng theo yêu cầu của đề bài - Đoạn AB dài 3cm , đoạn BC dài 6 cm . Hỏi đoạn thảng AC dài bao nhiêu cm ? - Có độ dài bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và CD + HS trình bày bài giải Giải Độ dài đoạn thẳng AC 3+6=9 ( cm ) Đáp số : 9 cm - HS thực hiện chia - HS chú ý nghe Gv nhắc nhở Rút kinh nghiệm bổ sung . . ************************************************************************* Thứ năm ngày 19 tháng 02 năm 2009 Tiết : HỌC VẦN uê - uy Bài 98: I. MỤC TIÊU. - Hs nhận biết được cấu tạo của vần: uê, uy , trong tiếng huệ, huy - Phân biệt sự khác nhau giữa uê, uy để đọc và viết đúng các vần các tiếâng từ khoá: uê , uy , bông huiệ, huy hiệu - Đọc được từ ứng dụng: cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo - Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh họa hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, Phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. (Tiết 1) 1’ 4’ 35’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2 . Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS viết từ: khoa học, khai hoang - Gọi 2 Hs đọc bài 97 - Nhận xét đánh giá. 3 . Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới lại có âm u đứng đầu la vầnø: uê, uy - Gv ghi bảng : uê, uy b. Dạy vần: * Vần uê - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần uê . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uê - GV cho cả lớp đọc đồng thanh - GV viết lên bảng u-ê - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần uê - Vần uê đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng huệ ta làm thế nào? - GV ghi bảng : huệ - Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần uê trong tiếng huệ ? -Tiếng huệ được đánh vần như thế nào? + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : bông huệ - Gv ghi bảng - Cho học sinh đọc trơn từ khoá - Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần uy: - Gv cho Hs nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần uy - So sánh 2 hai vần uê và uy u uê : ê uy : y * viết: - Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Gv hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uê , uy - Gv giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 4. Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ cảnh gì? + Cho Hs đọc câu thơ ứng dụng dưới tranh Cỏ mọc xanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi Cây cam vàng thêm trái Hoa khoe sắc nơi nơi - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV cho tìm tiếng có vần vừa học - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết uê , bông huệ uy , huy hiệu - Gv cho Hs viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : + tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói 5. Củng cố : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học + Gv hướng dẫn luật chơi cho Hs thực hiện 6. Nhận xét -Dặn dò : - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài vàø xem trước bài 99 -Hát. - Hs 2 lên bảng viết - 2 Hs đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : uê, uy - vần uê gồm hai âm ghép lại với nhau là âm u đứng đầu vần, âm ê đứng cuối vần - Lớp ghép : uê - Cả lớp đọc đồng thanh uê - HS theo dõi. - HS phát âm: uê - Hs nhắc lại uê - u – ê - Thêm âm h đứng trước vần uê đứng sau dấu nặng dưới âm ê - Hs ghép : huệ - Âm h đứng trước, vần uê đứng sau - hờ – uê – huê – nặng - huệ - ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt ) - Tranh vẽ bông huệ - uê – huệ– bông huệ - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + Hs nhận xét bài viết . - Giống: bắt đầu bằng u - Khác: âm giữa ê và y - Hs viết vào bảng con. - Hs nhận xét - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần uê, uy - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - Hs đọc cá nhân, nhóm. - Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh nhà cửa, con đê và mặt sông - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - Hs đọc lại câu thơ ứng dụng lần lượt - HS tìm nêu - Hs viết vào vở. - Hs đọc chủ đề luyện nói : tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay - Hs thi nhau luyện nói theo ý thích . - Hs chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi Rút kinh nghiệm bổ sung . . ****************************************************************************** Tiết : TOÁN Luyện tập chung Bài: I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố về : - Đọc , viết , đếm các số từ o đến 20 - Cũng cố về phép cộng trong phạm vi 20 - Kỹ năng giải toán có lời văn . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ số đến 20 . - Sách GK , Vở BT III-PHƯƠNG PHÁP : - Luyện tập IV- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC 1’ 4’ 30’ 4’ 1’ 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng vẽ đoạn thẳng 4 cm, 7 cm , 12 cm . - Gv nhận xét -ghi điểm 3.Bài mới : a-Giới thiệu bài : -Hôm nay các em sẽ cũng cố cách đọc viết số , giải toán có lời văn thông qua tiết luyện tập chung . b-Hướng dẫn học sinh làm bài tập *Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán + Hướng dẫn HS điền các số từ 1 đến 20 theo thứ tự vào ô trống . Gọi 2 HS lên bảng điền * Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HD : cộng nhẫm kết quả phép cộng thứ nhất rồi viết vào ô thứ nhất , sao đó lấy kết quả cộng với số tiếp theo được kết quả ghi vào ô vuông thứ 2 . -Gọi HS điền - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : - Gọi HS đọc bài toán - Gợi ý nêu tóm tắt để GV ghi : - Cho HS giải vào vở - GV cùng HS nhận xét * Bài 4 : - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV gợi ý Chẳng hạn : 11 cộng 3 bằng 14 viết 14 dưới số 1 - GV nhận xét , ghi điểm 4.Củng cố : - Gọi HS đọc số từ 1 đến 20 và nêu số nào lớn nhất , số nào bé nhất 5.Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt , - Về nhà xem trước bài Luyện tập - Hát HS vẽ - Điền số từ 0 đến 20 vào ô vuông - HS làm bài . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 - Điền số thích hợp vào ô trống +3 +2 - HS điền số 11 13 16 +1 +2 14 15 17 +1 +3 15 18 19 - Cá nhân đọc đề toán - HS nêu tóm tắt. +Có : 12 bút xanh +Có : 3 bút đỏ +Có tất cả bút Giải : Hộp bút có tất cả 12+ 3 = 15 ( Bút ) Đáp số: 15 bút - Điền số thích hợp vào ô trống - HS tự điền số 13 1 2 3 4 5 6 14 15 16 17 18 19 12 4 1 7 5 2 0 16 13 19 17 14 12 Rút kinh nghiệm: ÂM NHẠC : ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH, TẬP TẦM VÔNG . 1.Mục tiêu : -HS thuộc hai bài hát . - Biết hát kết hợp với vỗ tay, hoặc gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca . Biết vừa hát vừa kết hợp trò chơi : Bài Tập tầm vông . 2.Chuẩn bị : -Song loan hoặc thanh phách . -Nhạc cụ ,băng nhạc. -3.Các hoạt động dạy học: TG HĐGV HĐHS 1’ 4’ 1’ 13’ 12’ 4’ 1’ 1.Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : -Gọi 2,3 HS hát bài : Quê hương tươi đẹp . -GV nhận xét . 3. Bài mới : a. Giới thiệu :ghi đề . b. Hoạt động 1:Ôn tập bài Tập tầm vông . -GV hát mẫu . -HS đọc lời ca từng câu ngắn . - Cả lớp vỗ tay hoặc dùng nhạc cụ gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca. c.Hoạt động 2:Ôn bài tập tầm vông . -Cả lớp tập hát, hát thuộc lời ca. -HS tập hát từng câu . -GV dùng thanh phach gõ đệm theo phách . - Tổ chức trò chơi: Có – Không . Kết hợp bài hát. - Hát kết hợp gõ đệm theo phách hoặc theo nhịp hai. d.Hoạt động3: - Nghe hát. - GV dùng băng nhạc cho HS nghe 1 bài hát thiếu nhi chọn lọchoặc trích đoạn một bản nhạc không lời. 4.Củng cố : -Cho HS xung phong hát . -GV nhận xét đánh giá . -Cho cả lớp . 5.Nhận xét- dặn dị : -GV nhận xét tiết học . -Về nhà tập hát lại bài này . Hát tập thể . HS thực hiện . Nghe . Nghe . HS đọc theo GV . HS vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca . HS vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng. HS hát theo cá nhân ,nhĩm và cả lớp. HS xung phong lên hát . Cả lớp hát đồng thanh . HS chơi trò chơi. HS thực hiện . HS nghe hát . - Hát . Rút kinh nghiệm:... Tiết : TOÁN Các số tròn chục Bài: I-MỤC TIÊU : * Bước đầu giúp học sinh + Nhận biết được số lượng , đọc viết các số tròn chục ( Từ 10 đến 90) + Biết so sánh các số tròn chục . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Que tính , bảng gài III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1.Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi Hs thực hi
Tài liệu đính kèm: