I-CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
-GV dẫn lớp ra xếp hàng chào cờ dưới sự chỉ đạo của thầy tổng phụ trách đội.
-Khi chào cờ, các em phải chú ý nghiêm túc. Chào cờ xong các em ngồi im lặng nghe cô giáo trực tuần nhận xét các mặt hoạt động trong tuần vừa qua. Sau đó nghe thầy hiệu trưởng dặn dò những việc cần làm trong tuần.
-Chào cờ xong, lớp trưởng cho lớp vào hàng một.
II -HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
A. Yêu cầu:
-HS nắm được các mặt hoạt động trong tuần.
B. Nội dung:
- Lớp trưởng bắt bài hát.
-GV nhắc nhở nhũng việc cần làm trong tuần.
*Đạo đức: Lễ phép và vâng lời thầy cô giáo, hòa nhã với bạn bè.
*Học tập:
+Đi học đều và đúng giờ.
+Trong lớp phát biểu xây dựng bài.
+Học bài và làm bài tập đầy đủ.
+Rèn chữ để tham gia thi viết chữ đẹp.
*Vệ sinh:
+Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
+Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
*Thực hiện tốt an toàn giao thông.
-Cuối cùng lớp bắt bài hát tập thể.
i kết quả làm việc trong nhóm. - GV nhận xét khen ngợi + GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . *Kết luận: Toàn thân mèo được phủ một lớp lông mềm và mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân. Mắt tròn, sáng. Mèo có mũi và tai thính. Mèo bắt chuột rất giỏi , . . . b) Hoạt động 2 : Thảo luận cả lớp * Mục tiêu: -Biết được ích lợi của việc nuôi mèo. -Biết mô tả hoạt động bắt mồi. * Cách tiến hành : GV nêu câu hỏi: - Nuôi mèo để làm gì ? -Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn mồi. -Hình nào mô tả con mèo đang săn mồi? - Con mèo ăn gì ? - Em chăm sóc mèo như thế nào ? - Khi bị mèo cắn em phải làm gì ? *Kết luận:Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.Móng chân mèo có vuốt sắc, khi vồ mồi nó giương vuốt ra. -Em không nên trêu chọc mèo. Khi bị mèo cắn phải đi tiêm phòng. 4- Củng cố -dặn dò : - Cho HS lên bảng chỉ vào con mèo hình vẽ và kể lại hoạt động của mèo. - GV nhắc lại: Mèo có đầu , mình , 4 chân và đuôi .Toàn thân mèo được phủ lớp lông mền mượt . Mắt tròn to , và sáng. Mũi và tai mèo rất thính nó đánh hơi và nghe được tếng động từ xa . Mèo đi bằng 4 chân, leo trèo và bắt chuột rất giỏi . - Nhận xét tiết học. - Xem trước bài “ Con muỗi “ để chuẩn bị cho tiết học sau 1’ 4’ 1’ 12’ 12’ 5’ -Hát - 2 HS trả lời . - HS quan sát tranh con mèo - HS tự nêu câu trả lời - HS lần lượt trả lời: -Lông màu vàng - Đầu,mình, chân, lông, ria mép . -Mèo đi nhẹ nhàng, leo trèo giỏi. Hs tự trả lời HS theo dõi Rút kinh nghiệm : . Thứ tư ngày 10 tháng 3 năm 2010 Môn: Tập đọc Bài : Ai dậy sớm I. MỤC TIÊU: - HS đọc trơn cả bài đúng. Đọc đúng các từ ngữ : Dậy sớm, ra vườn,lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hởi cuối mỗi dòng thơ ,khổ thơ . + Hiểu được nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. -Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (SGK) +Học thuộc ít nhất 1 khổ thơ. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1-Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài Hoa ngọc lan và trả lời câu hỏi - Nụ hoa lan được tả như thế nào ? -Hoa lan thơm như thế nào ? - Viết từ : Hoa lan , lá dày , lấp ló - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Ai dậy sớm . b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc nhẹ nhàng , tình cảm , vui . * Hướng dẫn học sinh luyện đọc : - Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Dậy sớm , ra vườn , lên đồi , đất trời , chờ đón . + GV ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng “ Sớm , vườn” - Luyện đọc câu - Luyện đọc toàn bài . - Thi đọc giữa các tổ . - GV nhận xét ghi điểm. c)Ôn các vần : ươn , ương - Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương. - Nói câu có tiếng chứa vần ươn , ương . - Chia lớp thành 2 nhóm . - Cho lớp xem 2 bức tranh SGK - Gọi 2 HS đọc 2 câu mẫu , mỗi nhóm nói 1 vần -Cho HS thi nhau nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. -GV nhận xét, tuyên dương (TIẾT 2) d ) Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . - Gọi học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ 2 ; - Ai dậy sớm chạy ra đồng thì điều gì chờ đón em ? - Gọi HS đọc khổ thơ cuối + Cả đất trời chờ đón em ở đâu ? - Gọi HS đọc toàn bài - GV nhận xét ghi điểm ? - HD học thuộc lòng ( Theo phương pháp xoá dần ) - GV nhận xét, ghi điểm. e)Luyện nói : Nói những việc làm vào buổi sáng - GV nhận xét . 4-Củng cố -Dặn dò : - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ”Ai dậy sớm “- Dậy sớm sẽ thấy được những cảnh đẹp như thế nào ? - Nhận xét tiết học - Học thuộc lòng bài thơ , tìm trong bài có vần ươn , ương - Xem trước bài “Mưu chú sẻ” 1’ 5’ 1’ 20’ 8’ 20’ 10’ 5’ -Hát - HS đọc . - Nụ hoa lan xinh xinh trắng ngần - Hoa lan ngan ngát toả khắpvườn. - HS viết Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - HS phân tích tiếng. - HS đọc nối tiếp , mỗi em đọc mỗi câu. - Các tổ lần lượt thi nhau đọc - Vườn , hương - HS chia thành 2 nhóm - HS quan sát - 2 HS đọc câu mẫu: +Vườn cây ăn trái xum xuê + Hoa thơm ngát hương - HS thi nhau nói. - HS đọc . -Hoa ngát hương chờ đón em . - HS đọc -Có vừng đông đang chờ đón em -Ở trên đồi - HS đọc cá nhân, đồngthanh -2 em hỏi và trả lời theo câu mẫu. - HS lần lượt nói theo ý thích +Buổi sáng, bạn thường dậy lúc mấy giờ? +Buổi sáng tôi thường dậy lúc 6 giờ.,,,, - HS đọc - Thấy nhiều cảnh đẹp, hít thở không khí trong lành. Rút kinh nghiệm: Môn:Toán Bài: Bảng các số từ 1 đến 100(tr.145) I. MỤC TIÊU - Học sinh nhận biết được 100 là số liền sau của số 99 ; đọc ,viết ,lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng . - Làm các bài tập 1,2,3 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng gài , que tính III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ : - Gọi 3 HS lên bảng viết - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - 64 gồmchụcđơn vị và 64 = + - 53 gồmchụcđơn vị và 53 = + - 27 gồmchụcđơn vị và 27 = + - GV nhận xét ghi điểm 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : - Hôm nay các em sẽ học bài : Bảng các số từ 1 đến 100 b- Giới thiệu bước đầu về số 100 - GV gắn tia số có viết các số từ 90 đến 99 (Trong đó có 1 vạch để không ) -Đọc bài tập 1 - GV : Số liền sau số 97 là số nào ? Số liền sau số 98 là số nào ? - Vậy số liền sau số 99 là số nào ? - Vì sao em biết ? - GV treo bảng gài 99 que tính + Trên bảng có bao nhiêu que tính ? - Để có 100 que tính, em thêm mấy que nữa ? - GV có 10 bó que tính = 100 que tính . và nói: 10 chục bó que tính bằng 100 que tính. Gv gắn lên tia số số 100 . - Số 100 là số có mấy chữ số ? GV : Số 100 là số có 3 chữ số , chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm , chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục , chữ số 0 thứ 2 chỉ hàng đơn vị . -Vậy100 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 100 đọc như thế nào ? - Cho HS đọc số 100 ? - Cho HS phân tích số 100 - Số liền sau số 99 làsố mấy? c- Giới thiệu các số từ 1 đến 100 - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng - Nhận xét về các số ở hàng ngang - Nhận xét hàng đơn vị cột dọc ở cột 1 ? - Hàng chục thì sao ? - GV Đây là mối quan hệ các số trong bảng số từ 1 đến 100 - Cho HS làm bài tập 2 -Kết hợp hỏi:Số liền sau ( Số liền trước ) của một số nào đó . -Tổ chức cho HS thi đua đọc các số trong bảng. d) Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 Bài 3: Viết số - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 - Cho HS nêu miệng a-Các số có 1 chữ số ? b-Các số tròn chục ? c-Số bé nhất có 2 chữ số ? d Số lớn nhất có 2 chữ số? e- Các số có 2 chữ số giống nhau ? 4-Củng cố-dặn dò : - GV cho HS đếm từ 1 đến 100 . - Về nhà xem trước bài : Luyện tập . 1’ 4’ 2’ 8’ 8’ 8’ 4’ -Hát - 3 HS lên bảng giải . -Số liền sau số 97 là số 98 -Số liền sau số 98 là số 99 -Số liền sau số 99 là số 100 -Vì số liền sau cộng thêm 1 - Có 99 que tính - Thêm 1 que -Có 3 chữ số - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị. - Một trăm - HS lần lượt đọc - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị - Số liền sau số 99 là số 100 -Viết các số còn thiếu vào ô trống - Các số hơn kém nhau 1 đ/vị - Hàng đơn vị giống nhau đều là 1 - Hơn kém nhau 1 chục - HS thực hiện điền số vào bảng - HS nêu: Viết số -Các số có 1 chữ số là: 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Các số tròn chục là: 10,20,30,40,50,60,70,80,90 - Số bé nhất có 2 chữ số là: 10 - Số lớn nhất có 2 chữ số là: 99 - Các số có 2 chữ số giống nhau là 11,22,33,44,55,66,77,88,99 - HS đếm :Một , hai .một trăm Rút kinh nghiệm : . Tiết 4: THỦ CÔNG Bài: Cắt, dán hình vuông (Tiết 2) I MỤC TIÊU: - Kẻ, cắt được hình vuông bằng giấy màu . - Dán cân đối vào tờ giấy quy định . - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , vệ sinh trong giờ học . II- CHUẨN BỊ : - GV chuẩn bị 1 Hình vuông ( mẫu ) . - HS giấy màu , kéo , hồ dán III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2-Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta tiếp tục học bài cắt, dán hình vuông(Tiết 2) . b-Tiến hành bài dạy : -Nhắc lại cách cắt, dán hình vuông: - Lấy một điểm A ở góc tờ giấy bên phải đếm sang trái 7 ô , ta có điểm B . Từ điểm A ta đếm xuống 7 ô ta có điểm D . Từ D kéo sang phải , từ C kẻ xuống ta có điểm C . Vậy ta có hình vuông ABCD - Cho HS thực hành đánh dấu , kẻ cắt hình vuông : -Cho HS thực hành cắùt, dán hình vuông - Cách 1: Đánh dấu lấy điểm bất kỳ trên mặt tờ màu đếm ô cắt . - cách 2 : Đánh dấu ở góc trái điểm A . Cạnh AB , AD nằm trên cạnh tờ giấy , giãm đi 2 đường cát và tiết kiệm tờ giấy . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . c-Trình bày sản phẩm : - Cho HS trình bày sản phẩm để lớp nhận xét , chọn ra sản phẩm đẹp để chon các em yếu học hỏi . 4 Củng cố-dặn dò : - Cho HS nhắc lại cách cắt và dán hình vuông - Nhận xét về thái độ học tập , tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em quên đem đồ dùng , làm chưa đẹp . - Chuẩn bị hôm sau học hôm sau: Cắt dán , hình tam giác . 1’ 4’ 2’ 18’ 5’ 5’ -Hát - HS trình bày đồ dùng học tập -Đọc: Cắt, dán hình vuông(Tiết 2) - HS thực hành cắt dán hình vuông - HS trình bày sản phẩm - HS tự nhắc lại cách cắt và dán hình vuông Rút kinh nghiệm . Môn :Tập đọc Bài : Mưu chú sẻ I. MỤC TIÊU: 1.- HS đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ chộp được, hoảng lắm , nén sợ , lễ phép . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Hiểu được nội dung bài : Sự thông minh nhanh trí của Sẻ đã giúp chú cứu được mình thoát nạn . Trả lời câu hỏi 1,2 SGK II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ - Gọi HS học thuộc lòng bài : Ai dậy sớm và trả lời 1 trong 3 câu hỏi - Khi dậy sớm điều gì chờ em ở : + Ở ngoài vườn + Trên cánh đồng ? + Ở trên đồi ? GV nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : a-Giới thiệu Hôm nay các em học bài : Mưu chú sẻ b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : *GV đọc mẫu lần 1 : Giọng kể hồi hộp, căng thẳng ở 2 câu đầu khi sẻ có nguy cơ rơi vào miệng mèo . -Giọng lễ độ nhẹ nhành khi đọc lời sẻ nói với mèo . -Giọng thoaiû mái ở những câu cuối khi mèo mắc mưu se.û *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc tiếng, từ ngữ : hoảng lắm , nén sợ , lễphép. +G V ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng khó - Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 1 HS đọc ,nhóm đọc theo hình thức nối tiếp Luyện đọc đoạn , bài . - Đoạn 1 : 2 câu đầu - Đoạn 2 : Câu nói của sẻ . - Đoạn 3 : Phần còn lại - Thi đọc trơn cả bài . - GV nhận xét ghi điểm c) Ôn các vần uôn –uông : - Tìm tiếng trong bài có vần uôn . -Phân tích tiếng : muộn ? -Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn , uông -GV ghi những từ HS tìm , cho cả lớp đọc - Cho HS nói câu có tiếng chứa vần uôn , uông . - Cho HS xem tranh và hỏi : Tranh vẽ cảnh gì ? - Dựa vào tranh các em nói câu chứa vần uôn , uông GV nhận xét ghi điểm (TIẾT 2) d ) Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : + Đọc một đoạn văn và trả lời câu hỏi : +Buổi sớm điều gì sẽ xảy ra ? + Đọc đoạn hai trả lời câu hỏi : Khi bị mèo chụp được, sẻ nói gì với mèo ? + Đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi : - Sẻ làm gì khi mèo đặt nó xuống đất ? -Gọi HS đọc câu hỏi 3 ? - GV nhận xét , gọi HSđọc kết quả 4-Củng cố -Dặn dò: - Hôm nay em học bài gì ? - Gọi HS đọc bài - Nhận xét tiết học -Đọc kỹ bài -Xem trước bài : Ngôi nhà 1’ 4’ 1’ 20’ 10’ 30’ 5’ -Hát - HS Đọc - HS trả lời Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc phân biệt giọng đọc của từng nhân vật trong câu chuyện Mưu chú sẻ - 5 HS đọc . - HS đọc nối tiếp theo nhóm -HS thi nhau đọc nối tiếp - Học sinh thi nhau đọc trơn cả bài -Tiếng muộn Muộn HS nêu:chuồn chuồn, buồng chuối . - Bé đưa cuộn len cho mẹ - Bé đang lắc chuông . - HS nghe GV đọc . - 2 HS đọc đoạn 1 và trả lời: + Một con mèo chôïp được một chú sẻ Mèo cần rửa mặt trước khi ăn . - 3 HS đọc đoạn 3 và trả lời: -Sẻ vụt bay đi . - 1HS đọc nội dung câu hỏi -Mưu chú Sẻ -Đọc bài Rút kinh nghiệm : Tiết 3: Thể dục Bài 27: BÀI THỂ DỤC- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I MỤC TIÊU: -Tiếp tục ôn bài thể dục.Yêu cầu hoàn thiện bài. - Ôn “ Tâng cầu”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi một cách chủ động. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - GV chuẩn bị 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi HS một quả - Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Phần nội dung ĐLVĐ Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật Biện pháp tổ chức lớp Tg SL A. Phần mở đầu 5’ 1. Ổn định: 2. Khởi động: -GV nhận lớp. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học - Đứng tại chỗ vỗ tay, hát -Khởi động: + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu. + Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông. Hàng ngang B. Phần cơ bản 25’ -Ôn -Trò chơi a) Ôn bài thể dục: -Lần 1-2: Cho HS ôn tập bình thường. -Lần 3-4: GV cho từng tổ lên kiểm tra thử. GV đánh giá, góp ý, động viên HS tự ôn tập ở nhà để chuẩn bị kiểm tra. b) Ôn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. c) Trò chơi: “Tâng cầu” -Dành 4-5 phút tập cá nhân (theo tổ). -Cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là người có số lần tâng cầu cao nhất. GV hô: “ Chuẩn bị bắt đầu!” HS bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi cầu thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất. - Sau khi tổ chức cho các tổ thi xong, GV cho những HS nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một đợt xem ai là vô địch. Hàng ngang C. Phần kết thúc 5’ 1. Thả lỏng 2. Củng cố 3. Nhận xét, dặn dò - Đội hình (2-4) hàng dọc - GV cùng HS hệ thống bài và chuẩn bị cho kiểm tra bài thể dục ở giờ học tiếp theo. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại bài thể dục. Hàng ngang Rút kinh nghiệm . Môn : Toán Bài : Luyện tập (tr.146) I. MỤC TIÊU: - Củng cố về viết được số có hai chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của một số, so sánh các số ,thứ tự số . - Bài tập 1,2 ,3 . - Bài 4 dành cho HS khá ,giỏi II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Thước kẻ , bút . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đứng tại chỗ lần lượt đọc các số từ 1 đến 100 . + Các số có một chữ số là những số nào? + Các số tròn chục là những số nào ? Các số nào có hai chữ số giống nhau ? + Gọi HS nhận xét , GV nhận xét , ghi điểm . 3. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em tiến hành học tiết Luyện tập . b-Hướng dẫn làm bài tập : * Bài 1 : - Viết số : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1 . + Yêu cầu các em đọc số . Rồi viết lại . - Chữa bài : - Gọi 2 HS lên bảng ,1 HS đọc số, 1 HS viết số . + Gọi HS nhận xét, GV nhận xét ghi điểm. * Bài 2 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 . -Cho HS làm bài: - Gợi ý : - Số liền trước là số đứng trước số đó (Số đã cho) . - Số liền sau là số đứng sau số đó . (Số đã cho) . - Phần a, b HS lên bảng chỉ ø và đọc số - Phần c : 1 HS lên điền số vào bảng phụ và đọc . Chữa bài, nhận xét, cho điểm. * Bài 3 : Viết các số . - Gọi HS đọc yêu cầu -Cho HS làm bài: - Cả lớp cùng nhận xét * Bài 4 : (K,G)Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông: -Cho HS nêu yêu cầu: - GV gợi ý HS vẽ 4 Củng cố - Dặn dò : - Tìm số liền trước ( Liền sau ) của một số -Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - Xem bài: Luyện tập chung 1’ 4’ 1’ 24’ 5’ -Hát - 5 HS đọc các số từ 1 đến 100 (Mỗi HS đọc 20 số ) - Từ số 0 đến số 9 . - 10 , 20 , 30 , ... 90 , 100 . - 11 , 22 , 33 , 44 , 55 , 66 , 77 , 88, 99 . - Cả lớp cùng nhận xét - Lớp chú ý nghe . -Đọc: Luyện tập - Viết số . - HS làm bài và nêu kết quả . +Ba mươi ba:33; chín mươi: 90; chín mươi chín:90; năm mươi tám:58; tám mươi lăm:85; hai mươi mốt:21; bảy mươi mốt:71; sáu mươi sáu:66; một trăm:100. -Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a)Số liền trước của 62 là 61 Số liền trước của 80 là 79 Số liền trước của 99 là 98 Số liền trước của 61 là 60 Số liền trước của 79 là 78 Số liền trước của 100 là 99 b) Số liền sau của 20 là 21 Số liền sau của 75 là 76 Số liền sau của 38 là 39 Số liền sau của 99 là 100 c) Sốliền trước Số đã biết Số liền sau 44 45 56 68 69 70 98 99 100 +Viết các số từ 50 đến 60:50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 99, 60. +Viết các số từ 85 đến 100:86, 87,88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97,98,99, 100. - 2HS đọc - HS làm bài: - Dùng thước và bút để nôùi các điểm để có 2 hình vuông , - HS vẽ - HS tự nêu Rút kinh nghiệm : . Thứ sáu ngày 12 tháng 3 năm 2010 Môn : Thể dục Bài thể dục – Trò chơi :Tâng cầu (Thầy Hòe dạy) Môn : Chính tả Bài : Câu đố I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài : Câu đố về con ong :16 chữ trong khoảng 8 đến 10 phút . - Điền đúng chữ ch , tr , v ,d hoặ gi vào chỗ trống . - Bài tập(2) a hoặc b - Rèn kĩ năng viết chính tả sau này . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng lớp chép sẵn bài : Câu đố và bài tập . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên điền : c hay k vào: Con ua cái .èn Khi nào viết k - GV nhận xét ghi điểm . 3.-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em sẽ chép chính tả bài : Câu đố b-Hướng dẫn học sinh tập chép: - GV yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . - Các em đoán xem con vật trong câu đố là con gì ? + Nêu ra tiếng khó rồi phân tích . + Cho HS lên bảng viết , dưới lớp viết vào bảng con các tiếng khó Hs vừa nêu. -. Cho HS viết bài -ChoHS chép bài vào vở - Hướng dẫn HS soát lỗi - GV đọc lại toàn bài cho HS soát lỗi . - Đến từ khó dừng lại đánh vần . + Soát lỗi : Cho HS đổi vở chữa bài + GV thu vở chấm nhận xét . Luyện tập * Hướng dẫn HS làm các bài tập - Bài 2a : - Gọi HS đọc yêu cầu . -Cho HS quan sát tranh và hỏi : + Bức tranh vẽ gì ? + Cho HS nêu , HS lên bảng điền - Bài 2b. 4-Củng cố -dặn dò : - Mời một bạn viết đẹp lên bảng viết lại các từ khó - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt. - Về nhà xem lại bài viết của mình , tập viết lại những từ sai ra bảng con - Chuẩn bị bài viết sau 1’ 4’ 1’ 14’ 10’ 5’ -Hát - HS viết : con cua , cái kèn - Trước các vần có âm e ,ê, i đứng đầu - 3-5 HS đọc lại - Con ong - HS nêu - HS chép bài vào vở - HS đổi vở để soát lỗi -Ghi lỗi ra ngoài lề sau đó trả vở cho bạn a. Điền vần ch hay tr - Tranh vẽ các bạn nhỏ thi chạy và tranh bóng -HS điền b. Điền v, gi HS điền : vỏ trứng , giỏ cá , cặp da - HS viết HS theo dõi Rút kinh nghiệm : . Môn: Kể chuyện Bài : Trí khôn I MỤC TIÊU: - Học sinh kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu được nội dung của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa câu chuyện : Trí khôn III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của thầy TL Hoạt động của tro
Tài liệu đính kèm: