Giáo án Tổng hợp khối 1 năm 2009 2010 - Tuần học 21

A. CHÀO CỜ:

 - Tổ trực mang ghế ra sân xếp thành 4 hàng dọc bên phải.

 - Lớp trưởng chỉnh đốn hàng ngũ.

 - Các em trật tự bỏ mũ xuống, chỉnh đốn trang phục.

 - Thầy phụ trách hướng dẫn các em chào cờ.

 - Các em ngồi xuống nghe cô trực tuần nhận xét hoạt động của tuần qua.

 - Thầy hiệu trưởng nhận xét tuần qua và dặn dò những việc cần làm trong tuần.

 B. GIÁO DỤC TẬP THỂ:

- Vào lớp lớp trưởng báo cáo sĩ số của lớp, hát tập thể một bài.

- GV dặn dò một số việc cần làm trong tuần này.

- Các em đi học đều và đúng giờ.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.

- Tổ trực quét lớp sạch sẽ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.

- Lớp trưởng điều khiển các bạn sinh hoạt ca múa hát tập thể.

 

doc 46 trang Người đăng hong87 Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 1 năm 2009 2010 - Tuần học 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ớp chú ý 
- HS nhắc lại : ôp, ơp
- Vần ôp được tạo bởi âm ô đứng trước và p đứng sau.
- Giống: cùng có âm p đứng cuối
- Khác: vần ôp có âm ô đứng đầu, còn vần ăp có âm ă đứng đầu
- Lớp ghép : ôp
- Cả lớp đọc đồng thanh ôp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: ôp
- HS nhắc lại ôp
- ô – pờ – ôp 
- Thêm âm h đứng trước vần ôp dấu nặng dưới ô 
- HS ghép : hộp
- Âm h đứng trước, vần ôp đứng sau, dấu nặng dưới ô
- hờ – ôp – hốp – nặng - hộp 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ hộp sữa
- ô –pơ - ôp
- hờ – ôp –hốp - nặng – hộp
 hộp sữa 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi. Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: ơ , ô
- HS viết vào bảng con.
- Hs nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ôp ,ơp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cảnh cá đang đớp nước
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 + Xếp hàng vào lớp 
Đang xếp hàng vào lớp.
Ta phải xếp hàng thật thẳng.
Phải đứng đúng vị trí, không chen lấn xô đẩy nhau.
- Để giữ trật tự cho trường, lớp và giữ an toàn cho các em 
 - Xếp hàng khi ra về, khi chào cờ, khi tập thể dục. 
- 2 HS kể.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS chia ra 3 nhóm và thực hiện trò chơi
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm:
 Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2010
	Môn: Tự nhiên – Xã hội
	BÀI 21: Ôn tập - Xã hội
I. MỤC TIÊU:
 	* Giúp HS biết:
- Kể được về gia đình, lớp học và cuộc sống nơi các em sinh sống
- HS khá ,giỏi kể về một trong 3 chủ đề : gia đình ,lớp học ‘ quê hương .
- Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch, đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
 - SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ 
- Hãy nói quy định của người đi bộ trên đường
3. Bài mới
a.Giới thiệu bài:
Có thể tiến hành theo các cách sau:
Cách 1: Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Hái hoa dân chủ”
*Câu hỏi gợi ý:
- Kể về các thành viên trong gia đình bạn.
- Nói về những người bạn yêu quý.
- Kể về ngôi nhà của bạn.
- Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Kể về cô giáo (thầy giáo) của bạn.
- Kể về một người bạn của bạn.
- Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường.
- Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động ở đó.
- Kể về một ngày của bạn.
*Cách tiến hành:
+ GV gọi lần lượt từng HS 
+ GV tổ chức cho HS trả lời câu hỏi theo nhóm 2 em
+ GV chọn một số HS lên trình bày trước lớp.
+ Ai trả lời đúng, rõ ràng, lưu loát sẽ được cả lớp vỗ tay, khen thưởng
4.Nhận xét- dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 22 “Cây rau”
1’
4’
1’
25’
4’
- Hát 
- Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn trên đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. 
*Chia nhóm, mỗi nhóm 2 em
+HS lên “hái hoa” và đọc to câu hỏi trước lớp
+ HS lên trình bày trước lớp
Về tìm một số cây rau để tiết sau học
Rút kinh nghiệm
 Thứ tư ngày 20 tháng 01 năm 2010
 Môn :Học vần
	 	 Bài 88: ip up
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ip, up , bắt nhịp, búp sen;từ và đoạnthơ ứng dụng.
- Viết được: ip, up ,bắt nhịp, búp sen .
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
 - HS khá,giỏi nói từ 4-5 câu theo chủ đề nói trên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh HV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: lễ phép 
 gạo nếp
- Gọi 2 HS đọc bài 87
- Nhận xét đánh giá.
 3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm p là: ip, up
- GV ghi bảng : ip , up
 b. Dạy vần: 
* Vần ip 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ip .
- So sánh vần ip với êp
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ip 
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng i-p
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ip 
- Vần ip đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng nhịp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : nhịp
- Em có nhận xét gì về vị trí âm nh vần ip trong tiếng nhịp ?
-Tiếng nhịp được đánh vần như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
+Trong tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : bắt nhịp
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần up : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần up
- So sánh 2 hai vần up và up
* Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : tốp ca, bánh xốp, 
 hợp tác, lợp nhà
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ip , up 
 - GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc đoạn thơ dụng dưới tranh
 - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết 
 ip , bắt nhịp
 up , búp sen
- GV cho Hs viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Giúp đỡ cha mẹ
Gọi HS đọc câu chủ đề. 
Các bạn trong tranh đang làm gì?
Con đã bao giờ giúp bố mẹ chưa?
Con đã làm gì để giúp cha mẹ?
Con đã làm việc đó khi nào?
Con có thích giúp đỡ bố mẹ không?
 4. Củng cố ,dặn dò:
- GV chỉ bảng, học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần ip , up 
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần ip, up và xem trước bài 89
1’
4’
 1’
20’
9’
 5’
 8’
 8’
 9’
 5’
- Hát 
- HS 3 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ip, up
- Vần ip được tạo bởi âm iâ đứng trước và p đứng sau.
- Giống: vì cùng có âm p đứng cuối
- Khác: vần ip có âm i đứng đầu, còn vần uâp có âm u đứng đầu
- Lớp ghép : ip
- Cả lớp đọc đồng thanh ip
- HS theo dõi.
- HS phát âm: ip
- HS nhắc lại ip
- i – pờ – ip 
- Thêm âm nh đứng trước vần ip dấu nặng dưới i 
- HS ghép : nhịp
- Âm nh đứng trước, vần ip đứng sau, dấu nặng dưới i
- nhờ – ip – nhíp – nặng - nhịp 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ Bác Hồ đang bắt nhịp cho dàn nhạc
- i –pơ - ip
- nhờ – ip –nhịp - nặng – nhịp
 bắt nhịp 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: i , u
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần ip ,up
- Lớp lắng nghe 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ cây dừa và đàn cò đang bay
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
 HS đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
1 bạn quét sân, 1 bạn cho gà ănquét nhà, coi em
HS trả lời
- HS chia ra 3 nhóm và thực hiện trò chơi
Rút kinh nghiệm
Môn: Toán
	 Bài : Luyện tập(tr.113)
I. MỤC TIÊU:	
- Giúp HS thực hiện phép tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 , trừ nhẩm trong phạm vi 20 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
- Làm được các bài tập :Bài1( cột 1,3,4), bài 2( cột 1,2,4), bài 3( cột 1,2), bài5.
- Bài 4 và các phần còn lại dành cho HS khá,giỏi .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - SGK và vở bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
 1.Ổn định tổ chức.
 2.Kiểm tra bài cũ:
- GoÏi 4 em lên bảng thực hiện
 _11 _ 12 _ 13 _ 14 
 1 2 3 4 
 10 10 10 10 
- GV cùng HS nhận xét .
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài : Luyện tập
b. Hướng dẫn HS luyện tập
* Bài 1( cột 1,3,4): Đặt tính rồi tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Lưu ý cho HS khi đặt tính, nhớ đặt thẳng cột theo hàng.
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài 2( cột 1,2,4): Tính nhẩm 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Cho HS nêu kết quả 
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài 3( cột 1,2): Tính
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cùng HS nhận xét 
* Bài 4: , =	? ( K,G)
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán.
* Bài 5:Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS tự nêu phép tính
4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS nêu kết quả của các phép tính sau
10+6-6= 10+8-1=
12-2+3= 11+4-5=
- Nhận xét chung tiết học
- Về chuẩn bị bài: Luyện tập chung
 1’
 4’
 1’ 
25’
4’
- Hát 
- 4 HS lên bảng thực hiện
- Dưới lớp làm vào bảng con.
- Đặt tính rồi tính.
- HS thực hiện:
 13-3 14-2 10+6 19-9 
 11-1 17-7 16-6 10+9
 _ 13 _ 18 _ 12 _ 11 
 3 8 2 1
 10 10 10 10
- Tính nhẩm và ghi kết quả sau dấu bằng.
Ghi kết quả 
HS làm bài.
Tính theo hàng ngang.
 (K)
10+3= 15+5= 17-7= 18-8=
 13-3= 15-5= 10+7= 10+8=
HS nêu yêu cầu bài toán
Thực hiện từ phải sang trái
 (K)
11+3-4=10 14-4+2=12 12+3-3=12
12+5-7=10 15-5+1=11 15-2+2=15
- HS cả lớp nhận xét kết quả.
- Điền dấu : , = vào ô trống
 - HS nhẩm và điền dấu 
 16 - 6 < 12 
 11 > 13-3 
 15 - 5 = 14-4 
HS nêu yêu cầu bài toán.
- Có : 12 xe máy
- Đã bán : 2 xe máy
- Còn :  xe máy?
- Để biết còn bao nhiêu xe máy ta thực hiện phép trừ
12
-
2
=
10
- 4 HS nêu kết quả.
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm
.
 Môn: Học vần
	 Bài 89:	iêp ươp
I. MỤC TIÊU:
	- HS đọc được: iêp, ươp , tấm liếp, giàn mướp ;từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được: iêp, ươp , tấm liếp, giàn mướp.
	- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
 - HS khá,giỏi nói được 4-5 câu theo chủ đề nói trên .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh HV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: nhân dịp 
 giúp đỡ
- Gọi 2 HS đọc bài 88
- Nhận xét đánh giá.
 3.Bài mới:
 a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em học tiếp 2 vần mới cũng có kết thúc bằng âm p là: iêp, ươp
- Gv ghi bảng : iêp , ươp
 b. Dạy vần: 
* Vần iêp 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần iêp .
- So sánh vần iêp với up
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêp 
- GV cho cả lớp đọc đồng thanh 
- GV viết lên bảng iêp
- Cho học sinh phát âm lại 
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần iêp 
- Vần iêp đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sửa lỗi đánh vần .
- Muốn có tiếâng liếp ta làm thế nào?
- GV ghi bảng : liếp
- Em có nhận xét gì về vị trí âm l vần iêp trong tiếng liếp ?
-Tiếng liếp được đánh vần như thế nào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
+Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : tấm liếp
- GV ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- Gv đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần ươp : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ươp
- So sánh 2 hai vần ươp và iêp
* Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : rau diếp, tiếp nối, 
 ướp cá, nườm nượp.
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần iêp , ươp 
 - GV giải thích từ ứng dụng :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Đọc đoạn thơ ứng dụng : 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ các bạn trong tranh đang chơi trò gì ?
+ ChoHS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , 
- GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện viết 
 iêp , tấm liếp
 ươp , giàn mướp
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
* Luyện nói theo chủ đề : 
 + Nghề nghiệp của cha mẹ
 - Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- Các tranh vẽ gì?
- Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố mẹ các con cũng vậy. Hãy giới thiệu về nghề nghiệp của bố mẹ con cho cô và các bạn nghe. 
 4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc SGK. 
- Tổ chức trò chơi: Thi tìm tiếng có vần vừa học 
+ GV hướng dẫn luật chơi cho HS thực hiện
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần iêp, ươp và xem trước bài 90
1’
4’
1’
20’
9’
5’
8’
9’
9’
4’
- Hát 
- HS cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : iêp, ươp
- Vần iêp được tạo bởi âm iê đứng trước và p đứng sau.
- Giống: có âm p đứng cuối
- Khác: vần iêp có âm iê đứng đầu, còn vần up có âm u đứng đầu
- Lớp ghép : iêp
- Cả lớp đọc đồng thanh iêp
- HS theo dõi.
- HS phát âm: iêp
- HS nhắc lại ip
- iê – bờ – iêp 
- Thêm âm l đứng trước vần iêp dấu sắc trên iê 
- HS ghép : liếp
- Âm l đứng trước, vần iêp đứng sau, dấu sắc trên iê
- lờ – iêp – liêp – sắc - liếp 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt )
- Tranh vẽ tấm liếp
- iê –pờ - iêp
- lờ – iêp –liếp – sắc – liếp
 tấm liếp 
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ Hs nhận xét bài viết . 
- Giống: kết thúc bằng p
- Khác: ươ , iê
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
- Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần iêp ,ươp
- Lớp lắng nghe giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
- Hs đọc cá nhân, nhóm.
- Hs lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- Tranh vẽ các bạn chơi cướp cờ
- HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể
HS đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS thi nhau luyện nói 
- Tranh 1: Vẽ bác nông dân đang cấy lúa.
- Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài.
- Tranh 3: Công nhân đang XD
- Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS chia ra 3 nhóm và thực hiện trò chơi
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm:
.
Tiết3: Thể dục
 Bài 19: Bài thể dục – Trò chơi
I. Mục tiêu:
Ơn 3 đ ộng tác thể dục. Học động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
 - Ôn đi ểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu thực hiện được ở mức cơ bản đúng
II. Địa điểm và phương tiện:
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. 
 III. Nội dung và phương pháp lên lớp: 
Phần nội dung
ĐLVĐ
Yêu cầu và chỉ dẫn kỹ thuật
Biện pháp tổ chức lớp
Tg
SL
A. Phần mở đầu:
1. Ổn định:
2. Khởi động:
-GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số.
-Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. Các tổ trưởng tập báo cáo sỹ số cho cán sự. Cán sự báo cáo những bạn vắng cho GV
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
-Khởi động:
 + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường.
 + Đi thường theo vòng tròn (ngược chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
 Hàng ngang
B. Phần cơ bản
Ơn
Học:
3.Trò chơi
20’
Ơn 3 động tác thể dục đã học. Mỗi động tác 2 x 4 nhịp
a) Động tác vặn mình 2x8 nhịp
GV nêu tên động tác, làm mẫu, giải thiùch và cho HS tập bắt chước. Sau lần tập thứ 1, GV nhận xét, uốn nắn động tác sai, cho tập lần 2. Sau lần 2, GV có thể kết hợp nhận xét, uốn nắn với việc cho 1-2 HS thực hiện động tác tốt lên làm mẫu và cùng cả lớp tuyên dương. Tiếp theo, có thể cho tập thêm lần 3.
 Cho HS tập theo 4 nhịp dưới đây: 
 - Nhịp 1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, 2 tay dang ngang, bàn tay sấp.
- Nhịp 2: Vặn mình sang trái, 2 bàn tay giữ nguyên, tay phải đưa sang trái, vỗ vào bàn tay trái.
Nhịp 3: Như nhịp 1 
Nhịp 4: Về TTCB 
Nhịp 5, 6, 7, 8: Như trên
-Ôn 4 động tác đã học, mỗi động tác 2x4 nhịp, xen kẽ giữa 2 lần. Lần 1 GV làm mẫu và hô nhịp cho hs làm theo. Lần 2 chỉ hô nhịp không làm mẫu. Hô liên tục từ động tác trước sang động tác tiếp theo. Trước khi sang động tác tiếp theo cần nêu tên động tác.
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
-Lần 1 : Từ đội hình tập thể dục, GV cho giải tán, sau đó cho tập hợp. Lần 2, 3 cán sự điều khiển, GV giúp đỡ.
- Trị chơi nhảy ơ tiếp sức
 Hàng ngang
 Hàng ngang
3. Phần kết thúc
 - Củng cố
- Nhận xét
5’
Đi thường theo nhịp ( 2 – 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trường và hát
Trò chơi hồi tĩnh (GV chọn)
GV cùng HS hệ thống bài học
GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
Hàng ngang
 Rút kinh nghiệm:
 . 
 Môn :Toán
	 Bài : Luyện tập chung (tr.114)
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp hs:
- Biết tìm số liền trước , số liền sau .
	- Biết cộng trừ các số ( không nhớ) trong phạm vi 20	
 - Làm được các bài tập : Bài 1,bài 2,bài 3 ,bài 4(cột 1,3 ) ,bài 5(cột 1,3 ).
 - Các phần còn lại dành cho HS khá,giỏi .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	-Sách GK và vở bài tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
 1.Ổn định tổ chức. 
 2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện
- HS thực hiện:
-
-
-
 17 18 15 
 7 8 3 
- GV cùng HS nhận xét
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung
b. Hướng dẫn HS luyện tập.
* Bài 1: Điền số vào dưới mỗ vạch của tia số :
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.
- Cho HS điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
- GV cùng HS nhận xét.
* Bài 2:Trả lời câu hỏi 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.
+ Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ?
GV cùng HS nhận xét.
* Bài 3: Trả lời câu hỏi
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
+ Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào ?
GV cùng HS nhận xét.
* Bài 4(cột 1,3 ): Đặt tính rồi tính 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
- GV cùng HS nhận xét và chữa bài
Cột 2 (Khá)
GV cùng HS nhận xét.
* Bài 5(cột 1,3 ): Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu của bài toán.
Cột 2 (Khá)
GV cùng HS nhận xét.
4. Củng cố ,dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại nội dung phần luyện tập:
Tìm số liền trước làm thế nào?
Tìm số liền sau làm thế nào?
 - Nhận xét chung tiết học.
 - Chuẩn bị bài hôm sau:
 Bài toán có lời văn.
1’
4’
1’
25’
 4’
- Hát 
- 3 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm vào bảng con.
- Điền số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
- HS lần lượt điền:
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
+ 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
*Bài 2: - Trả lời câu hỏi.
HS nêu yêu cầu bài toán.
- Lấy một số nào đó cộng 1 thì được số liền sau số đó.
+ Số liền sau số 7 là số 8
+ Số liền sau số 9 là số 10
+ Số liền sau số 10 là số 11
+ Số liền sau số 19 là số 20
*Bài 3: 
HS nêu yêu cầu của bài toán.
- Lấy một số nào đó trừ 1 thì được số liền trước số đó.
+ Số liền trước của số 8là số 7
+ Số liền trước của số 10 là số 9
+ Số liền trước của số 11 là số 10
+ Số liền trước của số 1 là số 0
HS nêu yêu cầu của bài toán.
HS làm bài vào vở
 (K)
 12+3=15 14+5=19 11+7=18
 15-3=12 19-5=14 18-7= 11
Nêu yêu cầu của bài toán
- HS làm bài vào vở.
 (K)
11+2+3= 15+1-6= 17-5-1=
12+3+4= 16+3-9= 17-1-5=
.
Hs trả lời 
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm :
.
Tiết 5 : 	MỸ THUẬT
 Vẽ màu vào hình vẽ đơn giản
	 ( GV bộ môn dạy)
	 Thứ sa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 21.doc