I.MỤC TIÊU:
- HS đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh HV
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết
âm b.Dạy vần : * Vần iêm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần iêm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần iêm - Em hãy so sánh vần im với em m iêm : iê êm : ê - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần iêm - Vần iêm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x, ghép vào vần iêm để được tiếng xiêm - GV nhận xét , ghi bảng : xiêm - Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần iêm trong tiếng xiêm ? -Tiếng xiêm được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : dừa xiêm, ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết iêm dừa xiêm - Cho HS viết vào bảng con * Vần yêm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần yêm - So sánh 2 hai vần yêm và iêm m yêm : yê im : iê * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết yêm cái yếm - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi . - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần iêm , yêm - GV giải thích từ : + Thanh kiếm : Đưa thanh kiếm nhựa cho HS xem + Quý hiếm : Cái gì đó rất quý hiếm , hiếm có. + Âu yếm : Đưa tranh cảnh mẹ âu yếm con . +yếm dãi : Cho HS quam sát dãi yếm thật - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3. Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : iêm, dừa xiêm Yêm, cái yếm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Điểm mười - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những ai ? + Em nghĩ các bạn đó như thế nào khi được cô cho điểm 10? + Nếu là em , em có sung sướng không? + Khi nhận điểm 10 , em khoe với ai ? + Phải học như thế nào mới được điểm 10 ? + Lớp mình bạn nào hay đạt điểm 10 ? + Em đạt mấy điểm 10 ? + Buổi học hôm nay , bạn nào đạt điểm 10? 4.Cũng cố-Dặn dò : - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 65 5’ 35’ 35’ 5’ - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 Hs đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : iêm -yêm - iêm được tạo bởi âm iê dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép iê+ mờ – iêm - Giống: m - Khác: iê và ê - HS phát âm: iêm - iê – mờ – iêm - HS ghép : xiêm - Âm x đứng trước vần iêm đứng sau, - xờ – iêm – xiêm ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cây dừa - iê –mờ – iêm - xờ – iêm – xiêm- / dữa xiêm - Hs lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: m, và cách phát âm giống nhau - Khác: yêm bắt đầu bằng y, iêm bắt đàu bằng i - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần iêm , yêm (kiếm, hiếm, yếm) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh đôi chim sẻ và 3 chim con. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - Ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu (dấu phảy, dấu chấm) - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Điểm mười - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ Cô giáo và các bạn trong lớp học - Bạn đó sung sướng vì đã học giỏi được 10 điểm - Em rất sung sướng khi được điểm 10 - Khoe với Bố mẹ - Chăm học và học thật giỏi - HS tự nêu -HS đọc lại -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: .... Môn :Thủ công Bài: Gấp cái quạt (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Hs biết cách gấp một cái quạt. - Gấp được cái quạt bằng giấy. II.CHUẨN BỊ: * Gv : - Quạt giấy màu. - Một tờ giấy màu hình chữ nhật. - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, thước kẻ, hồ dán. * HS - Một tờ giấy màu hình chữ nhật và một tờ giấy vở có kẻ ô li - 1 sợi chỉ hoặc len màu. - Bút chì, thước kẻ, hồ dán Vở thủ công. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Gấp cái quạt (Tiết 2) b.Hướng dẫn HS thực hành : - GV cho HSthực hành theo 3 bước đúng theo qui trình: - GV nhắc lại các bước: * Bước 1: - GV đặt giấy màu lên mặt bàn và gấp các nếp cách đều. * Bước 2: - Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng. * Bước 3: - Gấp đôi , dùng tay ép chặt để hai phần đã phết hồ dính sát vào nhau, khi hồ khô mở ra ta được chiếc quạt. - GV cho HS thực hành gấp các nếp cách đều trên giấy vở Hs có kẻ ô để tiết sau gấp thật sự trên giấy màu . - GV theo dõi và giúp đỡ những em còn lúng túng. * Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm - GV lựa những bài đẹp trưng bày trước lớp cho HS cùng quan sát. 3.Củng cố– dặn dò: - GV cho HS nhắc lại các bước để hôm sau thực hành. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị hôm sau tiết 2 4’ 1’ 30’ 5’ -Giấy màuhình chữ nhật, một sợi len, bút chì , hồ dán. - HS thực hành theo các bước. - HS trình bày sản phẩm của mình - HS nhắc lại -HS lắng nghe *Rút kinh nghiệm bổ sung: ... Môn :TNXH Bài: Hoạt động ở lớp I.MỤC TIÊU : *Giúp học sinh biết : - Các hoạt động vui chơi giải trí ở lớp học . - Có các hoạt động được tổ chức trong lớp , có hoạt độïng được tổ chức ngoài sân và tạo mối quan hệ giữa Gv và Hs, mối quan hệ Hs với Hs - Có ý thức tham gia các hoạt động ở lớp học , hợp tác , chia sẽ và giúp đỡ các bạn trong lớp học . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ ở bài 16 trong SGK , bút , giấy , màu vẽ . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : - Tiết học hôm trước chúng ta học bài gì ? - Trong lớp học có những gì ? yêu cầu vài học sinh trả lời . HS khác nhận xét bổ xung . - GV nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Hoạt động lớp học - GV ghi bảng . b. Tiến hành bài học : * Hoạt động1: Làm việc với SGK . - Mục tiêu : HS biết được các hoạt động và vui chơi ở lớp học . Mỗi hoạt động được tổ chức khác nhau . - Các bước tiến hành : Bước 1: Quan sát hình vẽ trả lời câu hỏi : - Trong từng tranh : GV làm gì ? : HS làm gì ? - Hoạt động nào được tổ chức trong lớp ? - Hoạt động nào được tổ chức ngoài trời trong mô hình đó ? Bước 2: + Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày . ðGV Kết luận : Ở lớp học có những hoạt động khác nhau : Hoạt động được tổ chức trong lớp , hoạt động được tổ chức ngoài lớp . *Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp . - Mục tiêu: HS giới thiệu được các hoạt động ở lớp học của mình . - Các bước tiến hành : Bước 1 : - Giới thiệu các hoạt động ở lớp mình - Nêu hoạt động em thích ? vì sao ? Bước 2 : - Gọi 1 số HS nêu trước lớp . - Các HS khác có nhiêm vụ nghe , bổ sung + Trong các hoạt động thì hoạt động nào em chỉ làm việc một mình mà không hợp với bạn và cô giáo ? ðGV kết luận : Trong bất kì hoạt động vui chơi nào . Các em cũng phải biết hợp tác , giúp đỡ nhau để hoàn thành tốt nhiệm vụ để chơi và học . - Cho lớp thực hiện trò chơi . 3.Củng cố- dặn dò : - Cho HS nhắc lại tên bài - Ở lớp học có những hoạt động gì ? - Nhận xét tiết học . Tuyên dương những HS có tinh thần học tập tốt . -Về nhà Xem lại các hoạt động SGK ở bài 16 . - Chuẩn bị bài sau; Bài 17 5’ 1’ 20’ 10’ 4’ - Trong lớp học . - Lớp có bàn ghế , HS + GV , bảng đen , cửa sổ , vài tranh ảnh , dụng cụ khác phục vụ học tập - HS hoạt động theo nhóm 4 bạn . - Quan sát hình bài 16 SGK. - GV giảng dạy . - HS chú ý nghe giảng bài . -Tổ chức trong lớp . Khi giảng dạy bài học . -Tổ chức ngoài trời khi tham quan , quan sát tìm hiêûu thêm - Các nhóm trình bày thảo luận theo yêu cầu của nhóm mình . - HS hoạt động : nói cho nhau nghe về một số hoạt động của lớp mình . - VD: học hát: Vẽ , học toán, học hát Chơí trò chơi Thích nhất trò chơi trong Tiết học .. -Không có hoạt động nào mà có thể lầm việc một mình được . - Lớp thực hiện trò chơi tự chọn . - Hoạt động ở lớp . - Hoạt động hoạt động học tập và vui chơi. *Rút kinh nghiệm bổ sung: .. Thứ tư ngày 20 tháng 12 năm 2006 Môn :Toán Bài: Luyện tập I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố kĩ năng tự tóm tắc bài toán, hình thành bài toán và giải các bài toán. - Hình thành tính cẩn thận trong việc làm toán và trình bày đúng, đẹp. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : Luyện tập b.Hướng dẫn HS luyện tập qua các bài tập: * Bài 1: Tính. - Hướng đãn HS sử dụng các công thức cộng trừ trong phạm vi 10 để thực hiện * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu của bài toán. - Cho HS trính bày cách làm bài * Bài 3: (>, <. =) ? -GV cho HS nêu cách làm bài * Bài 4: Viết phép tính thích hợp. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán theo tóm tắt sau: Tổ1 : 6 bạn Tổ 2 : 4 bạn Cả hai tổ : ? bạn - Cho cả lớp cùng nhận xét kết quả. 3.Củng cố- Dặn dò: - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Nhận xét chung tết học - Về nhà làm các bài tập trong vở bài tập. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung 5 30 5’ - 1 HS nhắc lại bảng cộng - 1 HS nhắc lại bảng trừ. - HS nhẩm điền kết quả theo hàng ngang. 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10-1=9 10-2=8 10-3=7 10-4=6 6+4=10 7+3=10 8+2=10 9+1=10 10-6=4 10-7=3 10-8=2 10-9=1 5+5=10 10-5=5 10+5=5 10-0=10 - HS nhận xét kết quả - Điền số thích hợp vào chỗ vòng tròn trống. - Để điền đúng kết quả vào ô trống VD ta lấy 10 trừ đi 7 bằng 3 viết 3 vào vòng tròn trống. - HS trình bày Vd: 10 trống 3+4 . Để diền dấu vào ô trống ta tính 3+4=7 vậy 7 vào trống. - HS thực hiện bài làm 10 > 3+4 8 7-1 9 = 7+2 10 = 1+9 2+2 = 4-2 6-4 2+4 4+5 = 5+4 - HS nêu : + Tổ 1 có 6 bạn, tổ hai có 4 bạn . Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn ? + Ta thực hiện phép cộng 6 + 4 = 10 - HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. -HS lắng nghe. *Rút kinh nghiệm bổ sung: ..... Môn : Học vần Bài 66 : uôm - ươm I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: uôm, ươm, trong tiếng buồm, bướm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uôm, ươm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: uôm, ươm , cánh buồm, đàn bướm - Đọc đúng từ ứng dụng: ao chuôm, nhuộm vãi, vườn ươm, cháy đượm. - Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ong , bướm, chim, cá cảnh II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. - Bảng và bộ ghép chữ Tiếng Việt. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: quý hiếm Yếm dài - Gọi 2 HS đọc bài 65 - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em tiếp 2 vần cũng có kết thúc bằng m là: uôm - ươm -GV ghi bảng : uôm - ươm b.Dạy vần: * Vần uôm - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần uôm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần uôm - Em hãy so sánh vần uôm với iêm m uôm : uô iêm : iê - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần uôm - Vần uôm đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm b và dấu huyền, ghép vào vần uôm để được tiếng buồm - GV nhận xét , ghi bảng : buồm - Em có nhận xét gì về vị trí âm b vần uôm trong tiếng buồm ? -Tiếng buồm được đánh vần như thếnào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cánh buồm - GV ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết uôm cánh buồm - Cho HS viết vào bảng con * Vần ươm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần ươm - So sánh 2 hai vần uôm và ươm m uôm : uô ươm : ươ * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết ươm đàn bướm - GV hướng dẫn và chỉnh sửa *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : ao chuôm, nhuộm vãi, vườn ươm, cháy đượm. - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần uôm , ươm - GV giải thích từ : + Ao chuôm: là ao nói chung + Nhuộm vãi: là làm cho vải có màu khác đi. + Vườn ươm: là vườn ươm cây giống. + Cháy đượm: là cháy rất to và khi cháy hết để lại than hồng. - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽgì ? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. . Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. - Khi đọc câu này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết : uôm, cánh buồm ươm, đàn bướm - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : Ong , bướm, chim, cá cảnh - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ cảnh gì ? + Con chim sâu có lợi gì ? + Con bướm thích gì ? + Con ong thích gì ? + Con cá cảnh để làm gì ? + Ong và chim có lợi gì cho nhà nông ? + Em có biết tên các loài chim khác ? + Em biết tên các con ong gì ? + Bướm có màu gì ? + Các con vật trong tranh , em thích con vật nào ? - Nhà em nuôi nhừng con gì ? - Trò chơi : Thi nói con vật em yêu và giải thích tại sao . Đội nào nhiều người nói đúng là đội đó thắng 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc lại các từ tiếng vừa học . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài, xem trước bài 65 5’ 35’ 35’ 5’ - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : uôm - ươm - uôm được tạo bởi âm uô dứng trước và m đứng sau. - Lớp ghép uô + mờ – uôm - Giống: m - Khác: Vần uôm bắt đầu bằng uô, vần ươm bắt đầu bằng ươ - HS phát âm: uôm - uô – mờ – uôm - Hs ghép : buồm - Âm b đứng trước vần uôm đứng sau dấu huyền trên ô, - bờ – uôm – buôm buồn ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) - Tranh vẽ cánh buồm. - uô –mờ – uôm - bờ – uôm – buôm-huyền buồn Cánh buồm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - Giống: kết thúc bằng m, - Khác: uôm bắt đầu bằng uô, ươm bắt đàu bằng ươ - HS viết vào bảng con. - HS nhận xét - Gọi 2 HS đọc -Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần uôm , ươâm (chuôm, nhuộm, ươm, đượm) - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh đàn bướm trong vườn hoa cải. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. - Ngắt nghỉ hơi khi gặp các dấu câu (dấu phảy, dấu chấm) - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS viết vào vở. - HS đọc chủ đề luyện nói : Ong , bướm, chim, cá cảnh - HS quan sát tranh và tự nói - Tranh vẽ : Ong , bướm, chim, cá cảnh - Chim bắt sâu . - bướm thích hoa - Ong thích hút mật ở hoa - Dùng để làm cảnh - Hút mật thụ phấn cho hoa , bắt sâu bọ cho cây trái.. - HS tự nêu - Ong trong tranh là ong bộng - Bướm có màu vàng - HS tự nêu theo ý thích - HS tự nêu - HS chia ra 4 nhóm và thực hiện trò chơi -HS lắng nghe . *Rút kinh nghiệm bổ sung. ..... Môn: Đạo đức Bài: Trật tự trong trường học (Tiết 1) I.MỤC TIÊU : * Giúp HS hiểu : -Trường học là nơi thầy , cô giáo dạy và HS học tập, giữ gìn trật tự giúp cho việc học tập, rèn luyện của học sinh được thuận lợi. - Để giữ trật tự trong trường học, các em cần thực hiện tốt nôïi quy nhà trường, quy định của lớp học, không gây ồn ào , chen lấn xô dẩy khi ra vào lớp . - Học sính có thái độ tự giác, tích cưcï, trật tự trong và ngoài trường học. - HS biết thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. II.CÁC ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở BT đạo đức . - Cờ thi đua III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 2.Kiểm tra bài cũ : - Để đi học đúng giờ , trước khi đi ngủ em cần chuẩn bị gì ? - Gọi HS đọc ghi nhớ ? + GV nhận xét ghi đánh giá . 3.Bài mới: a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài : Trật tự trong trường học . * Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi - Hướng dẫn học sinh quan sát 2 tranh ở bài tập 1 và thảo luận : + Ở tranh 1 các bạn ra vào lớp như thế nào ? + Ở tranh 2 các bạn ra vào lớp ra sao ? + Việc ra vào lớp như vậy có tác hại gì? + Các em thực hiện theo các bạn ở tranh nào ? Vì sao ? - GV kết luận chung: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. * Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ. - GV cho HS thảo luận trước khi thi giữa các tổ. - GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận : + Để giữ trật tự các em có biết nhà trường quy định những điều gì ? + Để tránh mất trật tự , các em không được làm gì trong giờ học , khi ra vào lớp + Việc giữ trật tự ở lớp , ở trường có lợi gì cho việc học tập và rèn luyện ? + Việc gây mất trật tự có hại gì cho việc học tập và rèn luyện của học sinh - Tổ chức cho Hs thi nhau xếp hàng ra vào lớp. * Tổng kết cuộc thi : + Khen tổ , cá nhân biết giữ trật tự , nhắc nhở cá nhân vi phạm trật tự trong trường học . + Việc giữ trật tự giúp các em học tập , rèn luyện trơt thành con ngoan trò giỏi + Nếu làm mất trật tự sẽ làm ảnh hưởng xấu đến việc học tập bản thân và các bạn * Hoạt động 3: Liên hệ thực tế - Tổ nào thực hiện tốt việc xếp hàng ra vào lớp ? Tổ nào chưa tốt 3.Củng cố - dăn dò : - Cho HS nhắc lại tên bài - GV nhận xét , khen ngợi những em có hành vi tốt. Động viên kuyến khích những em chư tốt - Chuẩn bị bài hôm sau : Tiết 2 5’ 30’ 5’ - Quần áo , sách vở và đồ dùng học tập - HS đọc: Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì - HS thảo lua
Tài liệu đính kèm: