I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng .
3. Thái độ: Có ý thức làm bài.
II - ĐỒ DÙNG.
Bảng phụ
Tuần 8 Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009 Chào cờ toán Luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng . 3. Thái độ: Có ý thức làm bài. ii - đồ dùng. Bảng phụ iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4. 2. Bài mới. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - HS làm dòng 1 Bài 3: Nêu yêu cầu của bài 1 + 1 + 1 = 3 Ta lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3 Tương tự với: 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = Trò chơi: Thi viết nhanh các phép cộng trong phạm vi 3, 4 3 HS đọc HS nêu và làm bảng con HS lấy 1 + 1 = 2 viết 2 vào HS theo dõi Làm bài Gọi 2 H lên thi viết 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 1 + 1 = 2 Chấm bài - Nhận xét. Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận học vần Bài 30: ua, ưa i - mục tiêu. . Kiến thức: Đọc được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, từ và câu ứng dụng. Viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. . Thái độ: Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. Tiết 1 1. Bài cũ. - Đọc bảng: lá tía tô, lá mía. - Viết bảng: ia, tía tô. Đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ua: âm u đứng trước âm a đứng sau. HS nhắc lại GV cho HS gài vần ua GV sửa phát âm So sánh vần ua và ia Tìm tiếng có vần ua GV có tiếng cua HS gài ua - phát âm Đánh vần - đọc trơn Giống: đều có a Khác: u và i HS tự tìm và gài HS đánh vần - đọc trơn GV đưa tranh: Tranh vẽ con gì ? GV rút ra từ khoá: cua bể Thay u bằng ư ta được vần gì ? Tương tự Phân tích HS đọc trơn HS gài vần ưa - đánh vần - phân tích - đọc trơn So sánh vần ua và ưa GV cho HS đọc lại toàn bài. c) Đọc từ ứng dụng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia GV chỉnh sửa phát âm. HS đọc cá nhân Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học - đánh vần - phân tích - đọc trơn d) Viết vần. GV hướng dẫn viết vần: ua, ưa cua bể, ngựa gỗ Hướng dẫn nối các con chữ. HS viết bảng Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa thị cho bé Khi đọc câu này người ta phải chú ý điều gì ? 8 em Ngắt hơi ở dấu phẩy Trong câu này tiếng nào có vần vừa học ? mua, dừa - gạch chân HS đọc câu ứng dụng Đọc SGK. b) Luyện nói: Chủ đề: Giữa trưa Tranh vẽ gì ? Giữa trưa là lúc mấy giờ ? Buổi trưa mọi người thường làm gì ? ở đâu ? Buổi trưa em phải làm gì ? Buổi trưa vì sao em không nên nô đùa ? 9 em HS nhắc lại Giữa trưa mùa hè c) Luyện viết. Hướng dẫn HS viết vở tập viết. ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Chuẩn bị bài 31. HS viết vở tập viết Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Học Vần bài 32: oi, ai i - mục tiêu. 1. Kiến thức: HS đọc được vần oi - ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng. Viết được vần oi - ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Sẻ, ri, bói cá, le le. 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong giờ học. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. Đọc đoạn thơ ứng dụng. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Nhận diện vần. Vần oi: được tạo nên từ o và i Có vần oi muốn có tiếng ngòi ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? Từ: nhà ngói. Vần ai tương tự. So sánh oi và ai. Cho HS đọc lại toàn bài. Đọc câu ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở Tìm tiếng có vần oi ai Hướng dẫn viết. GV viết mẫu: oi - ai nhà ngói, bé gái Chú ý: Cách nối các con chữ. HS ghép vần oi - đọc trơn - phân tích HS ghép tiếng ngói đánh vần - phân tích - đọc trơn HS đọc Đều có âm i Khác oi có o - ai có a 4 HS đọc HS đọc phân tích một số tiếng còi, tỏi, voi vải, tai, phai Tiết 2 3. Luyện tập. c) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Quan sát nhận xét tranh Tranh vẽ gì ? 7 em HS đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng và gạch chân tiếng có vần vừa học Đọc SGK. b) Luyện nói. Chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le Tranh vẽ những con gì ? Em biết con chim nào trong số con vật này ? Chim bói cá và le le sống ở đâu và thích ăn gì ? Chúng sống ở đâu ? Trong số con vật này con nào hát hay nhất ? 10 em Quan sát tranh và trả lời c) Luyện viết. HS viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. HS viết vở iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 33. Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận tự nhiên xã hội Ăn uống hàng ngày. A. MụC tiêu: Giúp HS biết: - Biết được cần phải ăn uống hằng ngày để mau lớn và khỏe mạnh. - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. -Tích hợp GDBVMT: Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khoẻ, biết yêu quý chăm sóc cơ thể của mình. B. Đồ DùNG DạY - HọC: - Các hình trong bài 8 SGK; một số thực phẩm như trong hình. C. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC chủ yếu: I. ổn định lớp: II. Bài cũ: Hàng ngày em quen chải răng như thế nào ? Cho một số HS đánh răng với mô hình hàm răng. Nhận xét bài cũ. III. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động: Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ uống nước chui vào hang. 2. Cách tiến hành: GV HD cách chơi, vừa nói vừa làm các động tác. HD luật chơi 3. GT bài mới: a. Hoạt động 1: Động não KL: Khích lệ HS nên ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khỏe. b. Hoạt động 2: HD HS KL: Chúng ta cần phải ăn, uống hàng ngày để có sức khỏe tốt. c. Hoạt động 3: GV lần lượt đưa ra các câu hỏi để HS thảo luận. KL: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hàng ngày cần ăm ít nhất là 3 bữa vào buổi sáng, trưa, chiều tối. Không nên ăn đồ ngọt trước bữa chính để ăn được nhiều và ngon miệng. Cả lớp tham gia chơi. HS chơi thử, HS chơi thật. Biết cách đánh răng đúng cách. HS quan sát các hình ở trong SGK, sau đó chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình. HS giải thích được tại sao các em phải ăn, uống hàng ngày. Một số HS phát biểu trước lớp theo từng cau hỏi của GV. Thảo luận cả lớp HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi. HS chơi trò chơi đi chợ giúp mẹ 4. Củng cố dặn dò: Về kể lại cho cha mẹ và những người trong gia đình về những điều em học được ở bài này. Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 thể dục Đội hình đội ngũ - rèn luyện tư thế cơ bản i - mục tiêu. Kiến thức: Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa 2 tay ra trước. Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơidi qua đường lội. Thái độ: Có ý thức luyện tập. ii - địa điểm. Sân trường. iii - hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu. GV phổ biến nội dung. 2. Phần cơ bản. Thi tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ, quay trái quay phải. Ôn dàn hàng, dồn hàng Tư thế cơ bản HS đứng vỗ tay và hát Giậm chân đếm nhịp HS thi 2 lần Đứng đưa hai tay ra trước Trò chơi: “Qua đường lội” 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay và hát. Nhận xét - giờ học. Tuyên dương em tập tốt. 2 - 3 lần HS thực hành HS chơi 4 - 5' Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận toán Số 0 trong phép cộng i - mục tiêu. .Biết kết quả phép cộng một số với số 0 biêt số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó ;biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . .. . Thái độ: Gây hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK + bộ đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. b) Giới thiệu một số phép cộng với 0. Bước 1: Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3 và 0 + 3 = 3 Quan sát tranh SGK và nêu bài toán Quan sát Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có bao nhiêu con chim. 3 HS nhắc lại 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? Bài này ta phải làm phép tính gì ? Ta lấy bao nhiêu cộng bao nhiêu ? GV nhận xét. GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 Bước 2: Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 Là 3 con chim Tính cộng Lấy 3 + 0 HS gài phép tính HS đọc GV cầm một đĩa táo không có quả nào và hỏi : Trong đĩa này có mấy quả táo ? Cầm đĩa thứ hai lên và hỏi: Trong đĩa này có mấy quả táo ? Có không quả táo hay không có quả táo nào ? Có 3 quả táo GV cho HS nêu đề toán Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ hai có 3 quả táo. Hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo ? Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta phải làm phép tính gì ? Phép cộng HS gài phép tính 0 + 3 = 3 GV ghi bảng: 0 + 3 = 3 Bước 3: Cho H lấy ví dụ => Một số cộng với 0 bằng chính số đó 0 cộng với một số bằng chính số đó. HS đọc 4 + 0 = 4 5 + 0 = 5 0 + 4 = 4 0 + 5 = 5 HS nhắc lại c) Luyện tập. Bài 1: HS đọc lại đầu bài Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán Bài 3: HS nêu yêu cầu bài toán GV chỉ vào phép tính 0 + 0 = 0 Em có nhận xét gì về phép tính ? Bài 4: HS nhìn vào tranh tập đặt đề toán và nêu phép tính. HS làm bài và chữa bài Đọc kết quả HS nêu Làm bài chữa bài Viết các số thẳng cột HS nêu Làm bài chữa bài HS đặt đề Viết phép tính 3+2 = 5, 3+0 = 3 Đổi vở kiểm tra iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại kết luận. Trtường tiểu học Tiên Nha Lớp: 1 Vũ Thị Thuận học vần Bài 34: ui - ưi i - mục tiêu. . Kiến thức: Đọc được vần, tiếng từ: ui, ưi, đồi núi, gửi thư từ và - câu ứng dụng. . Viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư .-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề :Đồi núi . ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. Tiết 1 1. Bài cũ. Đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi. Viết: ôi - ơi, cái chổi, đồ chơi. 2. Bài mới a) Giới thiệu bài. b) Dạy vần. Vần ui được cấu tạo từ 2 âm: âm u và âm i Để có tiếng núi ta phải thêm âm và dấu gì ? HS gài vần ui - đánh vần - đọc trơn - phân tích Âm n và dấu ' HS ghép tiếng núi: đánh vần - đọc trơn - phân tích. Cô có từ: đồi núi Vần ưi (tương tự) So sánh vần ui và ưi Đọc lại bài trên bảng. Đọc từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi GV kiểm tra bất kỳ các từ. Hướng dẫn viết: GV viết mẫu: ui - ưi Đọc trơn Giống: Đều có i Khác: Vần ui có u, vần ưu có ư 3 em Đọc trơn các từ ứng dụng HS nhận xét các nét. Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. 7 em Đọc thầm tìm gạch chân tiếng có vần vừa học Quan sát tranh minh hoạ. Đọc SGK. b) Luyện nói. Chủ đề “đồi núi” Tranh vẽ cảnh gì ? Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? Trên đồi núi thường có gì ? Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi như thế nào ? c) Luyện viết. hướng dẫn viết vở tập viết. gửi Đọc trơn 8 em GV viết mẫu: ui, ưi, đồi núi, gửi thư Chấm bài - Nhận xét. iv - Củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 34. HS viết vở
Tài liệu đính kèm: