I/ Mục tiêu:
_ Học sinh đọc được u -ư, nụ, thư ; câu và từ ứng dụng Thứ tư, bé hà thi vẽ
_ Viết được: u -ư, nụ, thư viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
_ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
1. kiểm tra bài cũ:(5)
- Hs viết bảng con: mơ, đothợ, cá
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
ân tích Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân - Quan sát cách viết Học sinh viết trên không Viết bảng con * Đọc lại hai âm vừa học -HS đọc theo hướng dẫn của gv Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân -Đọc sgk theo từng phần (Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân) -HS quan sát tranh Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi -Đại diện nhóm trả lời -HS viết vở tập viết x, ch, xe, chó TOÁN: Số 8 I.MỤC TIÊU : - Biết 7 thêm 1 được 8, , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Viết số 8; đọc đếm dược từ 1 đến 8; biết so sánh các số trong phạm vi 8. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? + 7 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 7 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số8 HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 8 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 7 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 8 chấm tròn,8 hình vuông đều có số lượng là 8.Đây chính là bài học.. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 8 in - Số 8 thường -Cài chữ số 7 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 8 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 8? Giải lao:(2’) HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 8 - Viết mẫu số 8 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 8 : 8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8gồm 5 và 3. - Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò Hôm nay em học số mấy ? Số 8 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 8 . Đếm ngược từ 8 đến 1 ? -Nhận xét tiết học -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 8 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số 8 - HS đếm và nêu từ 1 đến 8 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 8;8 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Số 7 đứng liền trước số 8 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 8 gồm7 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu yêu cầu bài : 8 8 7 6 5 4 3 2 1 6 7 5 4 3 2 1 - Học sinh tự làm bài và sửa bài ĐẠO ĐỨC: GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân. II. CHUẨN BỊ: - GV: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa - HS : Vở bài tập đạo đức III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : (3’) Lúc đến trường cần ăn mặc như thế nào ? -Nhận xét- ghi điểm 1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài HĐ.1: (10’) HD học sinh làm bài tập 1 Tô màu vào các dụng cụ học tập KL: Mỗi chúng ta ai đi học cũng cố dụng cụ học tập HĐ.2(8’): HS làm bài tập 2. KL: đi học là quyền lợi cuatrer em.Giữ gìn đồ dùng sách vởhọc tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập */ Giải lao HĐ.3(10’) HD học sinh làm bài tập 3 - Làm sao để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập - Chấm,nhận xét * HD các nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đồ + Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đó củng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò. Qua bài học hôm nay các em giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? -Chuẩn bị bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(T2) -Phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ - H S thảo luận nhóm Tô màu vào cá dụng cụ học tập ma mình có - Các nhóm quan sát tranh thảo luận trao đổi về đồ dùng học tập của mình và cách bảo quản -Cử đại diện trình bày Quan sát tranh chọn tình huống thích hợp. Đúng ghi Đ Saighi S - Học sinh đưa đồ dùng đặt lên bàn HS trả lời Thứ tư ngày 16 tháng 9 năm 2 Tiếng việt : Âm S - R I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : s, r, sẻ, rễ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : rổå, rá - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng. Rổ, rá ; câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :x, ch , xe , chó - Đọc câu ứng dụng :xe ô tô chở cá về thị xã Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài Hôm nay học âm s, r. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm s : - Nhận diện chữ : Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hơ û-trái. - So sánh s - x - Phát âm :s - Cài:s -GT tiếng: sẻ GV đọc, phân tích Phân tích-cài: sẻ -Đánh vần : s – e – se – hỏi – sẻ / sẻ b/ Dạy chữ ghi âm th: (Tương tự dạy âm s) So sánh r, s */Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : rổ, rá. - Rổ dùng để làm gì ? Rá dùng làm gì ? - Rổ, rá khác nhau như thế nào? - Quê em có ai đan rổ, rá không? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:k, kh -Quan sát - giống: nét cong - Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: sẻ -tiếng sẻ có 2 âm ghép lại, âm s đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài sẻ, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: nét xiên phải nét thắt - Khác :kết thúc r là nét móc ngược. - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : s, r, sẻ, rễ Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - rõ, số Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Tự nhiên xã hội VỆ SINH THÂN THỂ I. Muc Tiêu: - Nêu được các việc nên và không nên làm để giữ vệ sinh thân thể - Biết cách rửa mặt rửa chân tay sạch sẽ - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn thân thể sạch sẽ II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ : (3’) - Em đã làm gì để bảo vệ mắt và tai? (Không rửa mắt bằng nước bẩn, không lấy que nhọn ngoáy vào tai) -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. bài mới :(1’) Giới thiệu bài Vệ sinh thân thể HĐ.1:(8’) Hoạt động nhóm Trao đổi với nhau về việc giữ gìn vệ sinh quần áo ,tay chân sạch sẽ -GV bổ sung HĐ.2(7’) hướng dẫn quan sát tranh sgk Nêu việc nên làm và không nên làm -KL:nên tắm, gội thay quần áo, rửa tay chân,cắy móng tay chân. Không tắm ở ao, hồ nơi nước không sạch */ giải lao HĐ.3(17’)hoạt động cả lớp - khi tắm cần làm những việc gì? - Nếu trời lạnh bạn tắm nước gì? KL:chúng ta cần tắm rửa đúng lúc đúng nơi thì cơ thể chúng ta mới khoẻ mạnh được.Làm mọi việc mới thoải mái được HĐ.4(6’)Trò chơi -Đọc thơ , hát các bài hát về vệ sinh thân thể Tuyên dương lớp đọc được nhiều HĐ.5(2’) Dặn dò nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát -Thảo luận nhóm đôi -NHớ và kể lại việc làm hằng ngày để giữ sạch thân thể quần áo Đại diện nhóm trả lời - Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo nói lên việc làm của từng bạn trong tranh Đại diên trả lời - Múc nước sạch vào chậu, dùng khăn tắm xà phòng. -Tắm bằng nước ấm -HS thi đua hát Lớp hát bài”Hai bàn tay của em, Rửa mặt như mèo”. -Thi đọc thơ Thứ năm ngày 24 tháng 9 năm 2009 TOÁN: Số 9 I.MỤC TIÊU : - Biết 8 thêm 1 được 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. - Viết số 9; đọc đếm dược từ 1 đến 9; biết so sánh các số trong phạm vi 9. - giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Làm các bài tập 1,2,3,4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8 ,9. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ :(5’) + Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến8 và 8 đến 1 ? + 8 gồm 6 và ? 4 và ? 3 và ?; viết lại số 8 trên bảng con. + Nhận xét bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 9 HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 9 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi : -Có 8 bạn đđang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? - Tương tự: 9 chấm tròn, 9 hình vuông đều có số lượng là 9.Đây chính là bài học.. Bước 2. Giới thiệu chữ số 8 - Số 9 in - Số 9 thường -Cài chữ số 9 – viết mẫu Bước 3 .Nhận biết số 7 trong dãy số từ 1 đến 7 -Kẻ hình cột ghi từ 1 đến 8 -Đọc từ 1 đến 8; 8 đến 1 Số 9 đứng sau những số nào? Số nào đứng liền trước số 9 ? Giải lao:(2’) HĐ.2(16’) : Thực hành Bài 1: Viết số 9 - Viết mẫu số 9 hướng dẫn viết - Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu Bài 2 :Điền số vào ô trống. -HD học sinh thấy được cấu tạo số 7 : 9 gồm8 và 1 9 gồm 7 và 2 9 gồm 6 và 3. - Bài 3 : >, <, = ? -Hướng dẫn học sinh căn cứ vào số đứng trước để điền dấu - Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu GV nhận xét – sữa sai Bài 4: Điền số vào ô trống ?. HD học sinh làm vào vở Chấm- nhận xét HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò Hôm nay em học số mấy ? Số 9 đứng liền sau số nào ? -Đếm xuôi từ 1 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 1 ? -Nhận xét tiết học -Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi -Có 9 bạn đến chơi -Học sinh lần lượt nhắc lại - HS quan sát - Học sinh cài - Học sinh viết và đọc chữ số9 - HS đếm và nêu từ 1 đến 9 - HS đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9;9 đến 1 - Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 - Số 8 đứng liền trước số 9 -HS đọc y/c - HS viết vào vở Btt - Học sinh nêu yêu cầu của bài HS đọc 9 gồm8 và 1. -Điền số vào ô trống -1 học sinh đọc và chữa bài - Học sinh nêu y/c bài : 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 HS đọc yêu cầu 8 < 9 7 < 2 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 -2 em làm bảng lớp Tiếng việt : Âm k - kh I/ MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được : k, kh, kẻû, khế; từ và câu ứng dụng - Viết được: k, kh, kẻû, khế; - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV : Tranh minh hoạ có tiếng.kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê Tranh minh hoạ phần luyện nói về : ổ, tổ - HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ : ( 5’) - Đọc và viết :s, r ,sẻ , sẽ - Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 : 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài Hôm nay học âm k, kh. HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âmk : - Nhận diện chữ : Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. - So sánh k - h - Phát âm :k - Cài:k -GT tiếng: kẻû GV đọc, phân tích Phân tích-cài: kẻ -Đánh vần : k – e – ke – hỏi – kẻ / kẻ b/ Dạy chữ ghi âm kh: (Tương tự dạy âm k) So sánh kh, k */Giải lao. 2’ c/. Đọc từ ứng dụng: HD đọc HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : + Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò Đọc lại toàn bài trên bảng Tiết 2 : HĐ.1 :(15’) a/Luyện đọc : - Đọc bài bảng lớp - Đọc Câu ứng dụng Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê -Đọc SGK HĐ,2:10’) Luyện nói : Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vo vo, vù vù,ro ro, tu tu. - trong tranh vẽ gì? - Các con vật này có tiếng kêu như thế nào? - Em có biết tiêng kêu của con vật nào khác nữa không? - Em thử bắt chước tiếng kêu của các con vật trong tranh được không? HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết HD viết – cách cầm bút Chấm- nhận xét HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò Nhận xét giờ học Về xem trước bài:ôn tập -Quan sát - giống: nét khuyết trên - Khác: k có thêm nét nét thắt - Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân Cài: k -tiếng kẻ có 2 âm ghép lại, âm k đứng trước âm e đứng sau, dấu hỏi đặt trên âm e -Phân tích – cài kẻû, -Đánh vần ( cá nhân – đồng thanh) -Giống: chữ k - Khác :kh có thêm h - Đọc (Cá nhân – đồng thanh) Lớp, nhóm, cá nhân - viết trên không bằng ngón trỏ - Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : - kha, kẻ Đọc câu ứng dụng ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Quan sát và Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trả lời -HS viết vào vở Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 - HS viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh ; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể:Thỏ và sư tử. II.Chuẩn bị: - GV: Bảng ôn trang 34, Tranh minh họa cho phần ôn: da thỏ, lá mạ - HS: Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III. Hoạt động dạy và học: 1.(5’): Kiểm tra bài cũ: -Lớp viết chữ: k, kh, kẻ, khếû -Đọc câu ứng dụng: Bé tô cho rõ chữ và số - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 2. Bài mới: Ôân tập HĐ.1:(15’) Lập bảng ôn GV ghi các âm vào cột của bảng ôn như sgk + ghép chữ để tạo thành tiếng: -Ghi vào cột dóng 2 con chữ đó + Cài tiếng có ghép dấu thanh GV ghi vào ô dóng cột + Hoàn thành bảng ôn */ Giải lao (2’) HĐ.2:(7’) Đọc từ ngữ ứng dụng Xe chỉ củ sả kẻ vở rổ khế - Đọc mẫu, giảng từ, hướng dẫn đọc HĐ.3:(8’) Hướng dẫn viết bảng con Viết mẫu: xe chỉ, củ sả -Hướng dẫn viết Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh */ Tìm tiếng ngoài bài có âm mới Tiết 2 HĐ.1:(15’) Luyện đọc -Đọc bài trên bảng lớp -Đọc câu ứng dụng: GV đọc mẫu hướng dẫn đọc -Đọc bài sgk */ Giải lao (2’) HĐ.2(10’) Kể chuyện Thỏ và sư tử GV kể toàn bộ câu chuyện kèm theo tranh minh hoạ -HD học sinh kể chuỵên theo tranh Lưu ý:HS kha,ù giỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện -Dùng câu hỏi gợi ý để học sinh kể */Ý nghĩa:Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt HĐ.3:(10’) luyện viết HD viết viết vở ôly HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò Nhận xét giờ học Xem trước bài ph, nh, -Hs nêu các âm vừa học -HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân) -HS ghép chữ -HS cài 1 vài tiếng -HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp) Lớp đọc đồng thanh cả bảng vừa lập -Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp -đọc thầm - Tìm tiếng có vần mới Đọc theo hướng dẫn ( lớp, nhóm, cá nhân) -HS viết bảng con -HS tự tìm -Đọc bài tiết 1 Đọc theo hướng dẫn của gv Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm -HS đọc chủ đề -HS lắng nghe - HS kể theo nội dung từng tranh Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa thỏ và sư tử Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đếùn Tranh 4: Tức mình,nó liền - Đọc ý nghĩa -HS viết vở Toán Số 0 I.Mục tiêu: - HS biét viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9; - So sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, nhận biết được vị trí số0 trong dãy số từ 0 đến 9 - Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Các nhóm mẫu vật + Các chữ số rời 0,1,2,3,4,5,6,7, 8, 9 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Đếm xuôi, ngược từ 1 đến 9, từ 9 đến 1 -xếp các số 3, 9, 5, 4, 2 theo thứ tự bé dần -Nhận xét Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:(2’) Giới thiệu số o HĐ.1:(15’) -Giáo viên dùng. Que tính : 3 que Hình vuông: 4 hình Hình tròn: 4 hình Vậy trên tay cô khong còn đồ vật nào nữa - Ta ghi 0, đọc 0 +/ So sánh số 0 in, số 0 viết -Cài số 0 -Nhận biết số 0, từ 0 đến 9 -Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - So sánh cả dãy số từ 0 đến 9 - So sánh số 0 với các số thì số0 như thế nào? */ Giải lao (2’) HĐ.2:(16’) Thực hành + Bài 1 : viết số 0 + Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu) - GV hướng dẫn điền số còn thiếu vào ô trống + Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống - Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh + Bài 4: >, <, = ? HD học sinh làm vào vở -Chấm, nhận xét HĐ.4:(3’) Củng cố dặn dò : - Hôm nay em học số mấy ? Số 0 đứng liền sau số nào ? - Đếm xuôi từ 0 đến 9 . Đếm ngược từ 9 đến 0 ? -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 10 HS lấy que tính thực hiiện theo gv -HS lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - lấy 3 que tính bớt dần đến khi còn 0 - Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân –Học sinh tự so sánh - Học sinh cài 0 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, - nhận biết vị trí số 0 - Học sinh số 0 đứng liền trước số1 - Số 0 bế hơn các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Học sinh viết số 0 vào vở - Học sinh viết vào bảng con 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 -HS đọc y/c, làm bảng con 0 1 2 -HS làm vở 0 1 2 3 0 0 0 < 4 0 0 9 > 0 HS chựa bài Sinh hoạt tập thể: 1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi. - Nêu độ cao của các con chữ ? -Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay? + GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ? 2. Vui văn nghệ: -Cho hát cá nhân, hát tập thể 3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới 4.Kết thúc: - Giáo viên nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt Thứ năm 18/09/08 Toán SỐ 6 Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 6 Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Biết đọc, biết viết số 6 một cách thành thạo. Học sinh yêu thích học Toán Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 6’ 25’ 5’ 2’ Khởi động : Hoạt động của giáo viên : Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 Mục tiêu: Có khái niệm về số 6 nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 Bước 1 : Lập số Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em ? à 5 em thêm 1 em là 6 em. Tất cả có 6 em Tương tự với bông hoa Lấy sách giáo khoa và giải thích từng hình ở sách giáo khoa à Có 6 em, 6 bông hoa, các nhóm này đều có số lượng là 6 Bước 2 : giới thiệu số 6 Số sáu được viết bằng chữ số 6 Giáo viên hướng dẫn viết số 6 Bước 3 : nhận biết thứ tự Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 Số 6 được nằm ở vị trí nào Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu : Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các s
Tài liệu đính kèm: