I.MỤC TIÊU
- HS hiểu và biết khi nào cần nói lời cảm ơn và khi nào cần nói lời xin lỗi
- Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng
- HS có thái độ tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói “cảm ơn” “xin lỗi”
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN
- Vở BT đạo đức 1
- Tranh minh hoạ bài học Tình huống sắm vai
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
lắng nghe để về nhà viết bài Thủ công Bài : CẮT DÁN HÌNH CHỮ VUÔNG ( Tiết 2 ) MỤC TIÊU HS kẻ được hình vuông. Cắt dán được hình vuông theo hai cách Rèn kĩ năng cắt dán cho HS. Giáo dục học sinh biết trưng bày sản phẩm và giữ vệ sinh nơi chỗ ngồi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV : hình vuông mẫu HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1 /Bài cũ * Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Cho HS nhắc lại quy trình vẽ và cắt hình vuông. -Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh. * HS lấy dụng cụ ra để lên bàn các tổ ttrưởng kiểm tra, báo cáo lại với giáo viên. - 2-3 em nhắc lại. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. 2/ Bài mới Hoạt động 1 HS nêu lại cách làm Hoạt động 2 Thực hành vẽ hình và cắt dán hình Trưng bày sản phẩm. * GV giới thiệu bài : “ Cắt dán hình vuông” tiết 2 * Treo từng quy trình lên bảng yêu cầu học sinh nhắc lại các bước cắt dán hình vuông. - Sau mỗi lần học sinh nhắc giáo viên nhắc lại cho cả lớp rõ hợn. * Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình chữ nhật - Chú ý cắt thẳng theo đúng đường kẻ, không cắt lệch - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu * Yêu cầu tửng nhóm trình bày sản phẩm lên bảng. * Lắng nghe. 3-4 em nhắc lại quy trình cắt gián. HS quan sát và nhận xét bạn Cách 1: Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A kẻ xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 7 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 7 ô ta được điểm C. Nối các cạnh lại với nhau ta được hình vuông Cách 2:sử dụng hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình vuông có độ dài là 7 ô. Điểm A tại góc của tờ giấy. Lấy điểm B cách A 7 ô. Lấy điểm C cách A 7 ô. Từ C kẻ dọc xuống theo dòng kẻ. Từ B kẻ ngang qua theo dòng kẻ và gặp dòng kẻ kia tại 1 điểm, điểm đó làđiểm D Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA Cắt rời hình ra khỏi giấy màu Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng * HS thực hành cắt hình mỗi em hoàn thành ít nhất một hình * HS thực hành dán hình theo nhóm thành bảng sản phẩm của nhómlên bảng ,nhóm trưởng trình bày ý tưởng của nhóm mình. 3/Củng cố * Bình chọn bài làm đẹp -Nhận xét tiết học * Chọn ra bài đẹp của từng nhóm và bài đẹp nhất của nhóm. - HS lắng nghe TOÁN Bài: BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. MỤC TIÊU Giúp HS nhận biết số 100 là số liền sau của số 99 Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100 Nhận biết một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100 II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ,phiếu bài tập. Bảng các số từ 1 đến 100 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2 /Bài mới Hoạt động 1 HD HS làm bài tập 1 Làm bảng con. Hoạt động 2 Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 Thi đọc tiếp sức. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 64 gồm chục và đơn vị; ta viết 64 = + 53 gồm chục và đơn vị ; ta viết 53 = + b) 27 gồm chục và đơn vị; ta viết :27 = + 98 gồm chục và đơn vị; ta viết; 98 = + - GV nhận xét * GV giới thiệu bài: “ bảng các số từ 1 đến 100 ” - GV cho HS làm từng dòng Nếu HS không tìm được số liền sau của 99 thì GV gợi ý HD HS tìm => Một trăm viết là: 100 - Một trăm là số có mấy chữ số? - 100 là số liền sau của số nào? - Bảng các số từ 1 đến 100 -Treo bảng , cho đọc các số có trong bảng * HS nêu yêu cầu bài 2 - GV hướng dẫn cách làm bài - HD HS làm bài và sửa bài - HS dưới lớp làm vào phiếu bài tập Bài : Viết số thích hợp vào chỗ trống a) 64 gồm 6 chục và4 đơn vị; ta viết 64 = 60 + 4 53 gồm 5 chục và 3 đơn vị ; ta viết 53 =50 + 3 b) 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị; ta viết :27 =20 + 7 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị; ta viết; 98 = 90 + 8 - HS sửa bài trên bảng,đổi chéo bài kiểm tra. - Lắng nghe. * Lắng nghe. - Làm trong SGK HS viết 100 vào bảng con - Một trăm là số có 3 chữ số. - 100 là số liền sau của số 99 - HS làm bài tập cá nhân - Thi đua đọc nhanh các số ở trong bảng từ 1 đến 100 * HS làm bài theo nhóm tìm các số đặc biệt - Đại diện từng nhóm nêu kết quả thảo luận. Hoạt động 4 Giới thiệu một vài điểm đặc biệt của bảng các số từ 1 đến 100 Làm việc nhóm 2 * Các điểm đặc biệt của bảng từ 1 đến 100 - Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận - Chữa bài ,gọi đại diện từng nhóm nêu. - Yêu cầu làm việc theo nhóm - Làm việc theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. - Số trước hơn số đứng sau một đơn vị. - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. 3/ Củng cố dặn dò * Cho HS thi tìm nhanh các số đặc biệt trong bảng các số từ 1 đến 100 - HD HS học bài ở nhà Chuẩn bị bài sau, nhận xét tiết học - Các số từ 0 -9 là số có 1 chữ số. -Các số từ 10-99 là số có 2 cũ số. - Số 100 là số có 3 chữ số. - HS lắng nghe Thứ tư ngày 22 tháng 3 năm 2006 Tập đọc Bài :QUÀ CỦA BỐ I.MỤC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc trơn cả bài “ Q ùa của bố”. Phát âm đún các từ: lần nào, luôn luôn, về phép, vững vàng Luyện ngắt nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ 2. Ôn các vần oan, oát Tìm tiến tron bài có chứa vần oan, oat Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần oan hoặc oat 3. Hiểu : Hiểu được nội dung bài: Tình cảm của bố đối với con Hiểu được các từ trong bài thơ: về phép, vững vàng, đảo xa 4. HS chủ động nói theo đề tài: nghề nghiệp của bố II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ - HS đọc bài Ngôi nhà và trả lời câu hỏi trong SGK - HS viết bảng: xao xuyến, lảnh lót, thơm phức, trước ngõ - GV nhận xét cho điểm HS - HS đọc bài , lớp theo dõi kiểm tra, nhận xét bạn - Cả lkớp viết bảng con. - Lắng nghe. B -Bài mới * Giới thiệu bài: 2 -3’ Hoạt động 1 Hướng dẫn HS luyện đọc 1-2’ Hoạt động 2 HD HS luyện đọc các tiếng từ 5-7’ Hoạt động 3 Luyện đọc câu5-7’ Hoạt động 4 * Luyện đọc bài thơ 5-7’ * Thi đọc thuộc cả bài 5-7’ Hoạt động 5 Ôn các vần oan ,oat Tiết 1 GV giới thiệu bài “ Quà của bố” - GV đọc mẫu lần 1 - Chú ý giọng đọc chậm rãi, tình cảm, nhấn giọng ở khổ thơ 2 * GV ghi các từ : lần nào, về phép, luôn luôn vững vàng lên bảng và cho HS đọc - Cho HS phân tích các tiếng khó -Cho HS tìm những từ mình chưa hiểu - GV kết hợp giảng từ: Về phep, vững vàng, đảo xa * Cho luyện đọc dòng thơ. * Cho HS đọc toàn bài. Cả lớp đồng thanh *Cho học sinh thi đọc. + Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS chấm điểm * Tìm tiếng trong bài có vần oan ? -Tìm tiếng ngoài bài có vần oan, oat? - Gọi HS đọc câu mẫu trong sgk - Cho HS tìm và nói câu chứa tiếng có vần oan, oat theo nhóm - Nhận xét tiết học - Lắng nghe * 3 đến 5 HS đọc bài Cả lớp đồng thanh - 3-4 HS phân tích. - HS ghép chữ khó - HS nhắc lại nghĩa các từ * HS nối tiếp nhau đọc trơn từng dòng của bài thơ HS đọc theo từng dãy * Đọc cá nhân * HS thi đọc trơn cả bài theo to.å Các tổ theo dõi tìm ra bạn đọc hay nhất. HS thi đua đọc thuộc bài theo nhóm, theo bàn - Tiếng trong bài có vần oan:ngoan - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần iêu - 3-4 em đọc,cả lớp đọc đồng thanh. - HS thảo luận trong nhóm và thi tìm câu mới - Lắng nghe Hoạt động 1 Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc Hoạt động 2 Học thuộc lòng bài thơ Hoạt động 3 Luyện nói: Nghề nghiệp của bố Tiết 2 * GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc bài và trả lời các câu hỏi sau - Bố của bạn nhỏ làm gì? Ơû đâu? - Bố gửi cho bạn những gì? -Vì sao bạn nhỏ lại được bố gửi quà nhiều thế * HS đọc toàn bài - Hãy đọc diễn cảm bài thơ? - GV hướng dẫn HS học thuộc bài tại lớp bằng cách xoá dần tiếng trong bài, chỉ để lại các tiếng đầu câu * GV cho HS luyện nói cho nhau nghe về nghề nghiệp của bố mình cho cả lớp nghe - GV nhận xét cho điểm * Lắng nghe. - HS đọc bài và tìm hiểu và trả lời câu hỏi Bố của bạn nhỏ làm bộ đội. Ơû tận vùng đảo xa. - Bố gửi cho bạn nhỏ trăm cái nhớ nghìn cái thương. - Vì bé rất ngoan. * 3 HS đọc toàn bài 3 HS đọc diễn cảm. - HS thi đọc thuộc bài tại lớp * HS thực hành nói theo nhóm 4 kể về nghề nghiệp của bố mình,sau đó kể trước lớp - Lắng nghe. 3/ Củng cố dặn dò *Chuẩn bị bài “ Vì bây giờ mẹ mới về” Nhận xét tiết học * Quà của bố. - HS khác lắng nghe - Lắng nghevà thực hiện TOÁN Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Giúp HS củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trước, số liền sau của một số có hai chữ số. So sánh các số, thứ tự của các số Giải toán có lời văn Luyện kĩ năng so sánh cho HS II. ĐỒ DÙNG SGK, bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 3-5 ‘ - Cho HS đọc các số từ 1 đến 100 - Cho trả lời câu hỏi. -Các số có 1 chũ số là những số nào? - Các số tròn chục là những số nào? - Các số có hai chữ số là những số nào? - GV nhận xét - Đọc nối tiếp. - HS dưới lớp lắng nghe và nhận xét -Các số có 1 chũ số là những số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Các số tròn chục là những số : 20,30,40,50,60,70,80,90, - Các số có hai chữ số là những số :1199 -Lắng nghe. 2/Bài mới Hoạt động 1 Bài 1 Làm bảng con. 6-7’ Hoạt động 2 Bài 2 Làm miệng 6-7’ Hoạt động 3 Bài 3 Trò chơi tiếp sức. 6-7’ Hoạt động 4 Bài 4 LaØm SGK 6-7’ * GV giới thiệu bài: “ Luyện tập ” * Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Đọc số cho HS làm bài - Chữa bài học sinh làm trên bảng * HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho HS làm bài và sửa bài -Muốn tìm số liền trước hoặc sau của một số ta làm thế nào? * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - HD HS làm bài và sửa bài Lưu ý các số được viết ngăn cách nhau bởi dấu phẩy - HD sửa bài * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 4 - Treo bảng ,hướng dẫn nối hình vuông * Lắng nghe. * Viết số - HS làm bài cá nhân trên bảng con.2 HS làm trên bảng - Theo dõi sửa bài. * Làm theo mẫu. - HS làm bài theo nhóm 2 hỏi đáp với nhau.Đại diện từng nhóm nêu trước lớp - Lấy số đó trừ đi một đơn vị hoặc cộng thêm một đơn vị. * Viết các số * HS nhẩm kết kết quả ,sau đó hai dãy lên thi viết tiếp sức trên bảng - Các dãy nhận xét chéo dãy * Nối điểm tạo thành hình - Mỗi HS nối 1 cạnh trên bảng .Hình vuông có 4 cạnh bằng nhau phải nối 4 cạnh với 4 điểm 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Cho HS tìm nhanh số liền trước, số liền sau của 1 số - Chia lớp làm hai đội thi đua với nhau - HD HS học bài, làm bài ở nhà Chuẩn bị bài sau * HS chơi trò chơi,một em đố một em nêu - Thi đua 2 đội xem đội nào thắng. - Lắng nghe. Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2006 CHÍNH TẢ Bài : QUÀ CỦA BỐ MỤC TIÊU HS chép lại chính xác, trình bày đúng và đẹp khổ thơ 2 của bài “Quà của bố ” Làm đúng các bài tập chính tả:Điền iêm hoặc im. Điền x hoặc s Rèn tính cẩn thận cho HS II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC GV: bảng phụ chép sẵn bài : Quà của bố và bài tập HS: vở, bộ chữ HVTH III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 3-5’ * Cho HS lên bảng viết các từ mà tiết trước các em viết sai - Chấm vở của một số em phải viết lại bài của tiết trước - Nhắc lại quy tắc chính tả khi viết k, c - Nhận xét cho điểm * HS lên bảng viết , dưới lớp theo dõi nhận xét bạn - Những học sinh chưa được chấm điểm. - 2-3 em nêu - Lắng nghe. Bài mới Giới thiệu bài Hoạt động 1 HD HS tập chép 6-7’ Hoạt động 2 Viết bài vào vở 10-15’ Hoạt động 3 HD HS làm bài tập chính tả 8-10’ Giới thiệu bài viết : “Quà của bố ” * GV treo bảng phụ đã viết sẵn khổ 2 - Cho HS đọc thầm bài viết - Cho HS tìm tiếng khó viết -Viết bảng con chữ khó viết - GV kiểm tra lỗi, sửa lỗi * GV cho HS chép bài vào vở chính tả - Khi viết ta cần ngồi như thế nào? -GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét * Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV treo bảng phụ viết sẵn bài tập HS thi đua làm nhanh bài - Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 * Quan sát - HS đọc thầm bài và nêu các chữ khó viết - HS tìm tiếng khó viết:nghìn,chúc,ngoan -HS phân tích và viết bảng - Sửa lại trên bảng - HS viết bài vào vở - Khi viết ta cần ngồi ngay ngắn. - Mở vở viết bài. - HS đổi vở sửa bài - 2/3 số học sinh của lớp. * Điền im hay iêm - Thảo luận theo nhóm tìm vần điền vào - Điền x hay s - Thảo luận rồi làm bài vào vở 3/ Củng cố dặn dò 3-5’ * Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả Về nhà chép lại bài, đẹp khổ thơ Ai viết sai nhiều lỗi về nhà viết lại, chú ý sửa lỗi sai * Nghe để học hỏi. - HS lắng nghe cô dặn dò để thực hiện. Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA : L MỤC TIÊU HS tô đúng và đẹp các chữ hoa: L Viết đúng và đẹp các vần oan, oat; các từ ngữ: ngoan ngoãn, đoạt giải Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu trong vở tập viết II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ chữ hoa :L Các vần oan, oat; các từ : ngoan ngoãn, đoạt giải III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Mở đầu 3-5’ * 4 HS lên bảng viết: yêu mến, hiếu thảo - GV chấm bài ở nhà của một số HS. - Nhận xét, cho điểm * HS lên bảng viết. Các bạn khác theo dõi - 8-10 em - Lắng nghe. 2/Bài mới Giới thiệu bài 1’ Hoạt động 1 HD tô chữ hoa L 5-7’ Hoạt động 2 HD HS viết vần và từ ứng dụng 5-7’ Hoạt động 3 HD HS viết bài vào vở 10-15’ * GV giới thiệu bài tập tô chư Â L và vần oan, oat và các từ : ngoan ngoãn, đoạt giải * GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi - Chữ hoa L gồm những nét nào? -GV vừa viết chữ hoa L vừa giảng quy trình viết - Cho HS viết chữ L vào bảng con, - GV uốn nắn sửa sai cho HS * GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - Phân tích tiếng có vần oan, oat - GV cho HS nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - Cho HS viết bảng con * Cho một HS nhắc lại tư thế ngồi viết - Quan sát HS viết và uốn nắn HS sai GV thu vở chấm bài * Quan sát * HS quan sát chữ mẫu và nhận xét Chữ hoa L gồm nét thẳng và nét ngang. - Chú ý lắng nghe để nắm quy trình viết chữ hoa L 3 – 5 HS nhắc lại cách viết - HS viết vào không trung chữ L HS viết vào bảng con chữ L - Sửa lại trên bảng * HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ Cả lớp đồng thanh - 3-4 em phân tích. - 3-4 em nêu cách viết nối các chữ. - HS luyện viết bảng con * Ngồi thẳng lưng ,ngay ngắn. HS viết bài vào vở Tô chữ hoa Viết vần và từ ứng dụng - 2/3 số học sinh của lớp. 3/Củng cố dặn dò 3-5’ * Khen một số em viết đẹp và tiến bộ - Dặn các em tìm thêm tiếng có vần oan, oat và viết vào vở HD HS viết phần B ở nhà * Nghe rút kinh nghiệm - HS lắng nghe để về nhà viết bài MÔN:HÁT NHẠC BÀI HÁT :Hoà bình cho bé ( tiếp theo ) I-Mục tiêu: -Hát đúng giai điệu và lời ca của bài hát. Hát đồng đều,rõ lời. - Biết một số động tác vận động phụ hoạ. Làm quen với cách đánh nhịp - Có thói quen yêu thích âm nhạc,thích được học hát II-Chuẩn bị. -Hát chuẩn bài hát,thanh phách ,song loan,trống nhỏ,lá cờ hoà bình -Sách hát nhạc. III-Các hoạt động dạy học. ND/thời lượng HĐ/Giáo viên H Đ/Học sinh Hoạt động 1 Ôn bài hát:Bài quả ( 10-12 ph ) Hoạt động 2 Tập vận động theo động tác phụ hoạ Hoạt động 3 Giới thiệu cách đánh nhịp Hoạt động 3 Biểu diễn ( 8-10 ph ) Hoạt động 4 ( 3-5 ph ) * Giới thiêu nhanh. -Treo bảng phụ,hát mẫu. *Cho hát theo tiết tấu. * Dạy vận động theo động tác phụ hoạ . -Chia bài hát làm 4 câu. Dạy hát theo móc xích theo lời 1. . - Hướng dẫn thi biểu diễn. * 1 phách mạnh 2 phách nhẹ - Làm mẫu đánh nhịp 2/4 -Gọi cac ù nhóm biểu diễn trước lớp. * Cho hát cá nhân. -Cho hát trước lớp. -Dặn hát cho thuộc. * Lắng nghe. -Quan sát lắng nghe. * Hát theo từng câu Cả lớp hát lại lần 2 * Học động tác phụ hoạ theo từng câu - Học câu 1,chuyển sang câu 2. - Hát câu 1 + 2, chuyển sang câu 3, hát câu 1,2,3.Học hát câu 4, hát cả bài 1 lần ,Hát theo 2 dãy kết hợp với động tác phụ hoạ. - Các nhóm trưởng hướng dẫn nhóm miình luyện tập từng nhóm lên trước lớp biểu diễn . Các nhóm khác theo dõi chấm điểm. -Quan sát lắng nghe. - Quan sát .Cả lớp thực hiện .1 dãy hát ,một dãy đánh phách. * 4 -5 HS vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng. -1-2 em hát hết cả bài. - Nghe thực hiện. Môn : Toán Bài : Luyện tập chung I-Mục tiêu: -Củng cố đọc viết ,so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn. - Có kỹ năng đọc viết ,so sánh nhanh thành thạo các số có 2 chữ số. - Có thói quen làm bài cẩn thận ,ham mê chú ý học tập . II- Đồ dùng dạy học. -Trò chơi,sách giáo khoa III- Các hoạt động dạy học. ND/thời lượng HĐ/Giáo viên H Đ/Học sinh 1/Bài cũ 3-5 ‘ 2/Bài mới Hoạt động 1 Bài 1 Trò chơi tiếp sức. 6-7’ Hoạt động 2 Bài 2 Làm miệng 6-7’ Hoạt động 3 Bài 3 Làm bảng . 6-7’ Hoạt động 4 Bài 4 LaØm vở. 6-7’ Hoạt động 5 Bài 5 Làm miệng * Cho tìm số liền sau của : 39,47,63,73, - H: Tìm số lền sau bằng cách nào? - Nhận xét học sinh làm bài. * Chia hai đội .hướng dẫn làm bài. - Theo dõi nhận xét * Treo các số lên bảng - H:Khi đọc số có 2 chữ số ta chú ý gì? * Đưa ra số 62 và 63 yêu cầu HS nhận xét. - Yêu cầu cả lớp làm bài. - Chữa bài trên bảng. * Cho đọc đề. - HD học sinh tóm tắt và giải. -Đề bài cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết có tất cả mấy cây ta phải làm như thế nào? - Yêu cầu làm bài * Thi ai trả lời nhanh nhất - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào ? * Lên bảng trả lời miệng: tìm số liền sau của : 39,47,63,73,là các số : 40,48,64,74. Tìm số lền sau bằng cách lấy số đó cộng thêm một đơn vị. - Lắng nghe. - cử người thi viết tiếp sức trên bảng : 15,16,17,18,19,,20,21.69,70,71,72,73,74 - Đọc lại số. - Lần lượt đọc cá nhân Cả lớp đọc lại. - Khi đọc số có 2 chữ số ta phải đọc có chữ mươi. - Có hàng chục là 6 và hàng đơn vị 2 và 3 ,2<3 nên 62 < 63 - Cả lớp làm bảng con,3 HS lên bảng làm - Theo dõi sửa sai * 1 HS đọc ,cả lớp đọc thầm. - Có 10 cây cam và 8 cây chanh. - có tất cả mấy cây ? - Lấy số cây cam cộng số cây chanh. - Cả lớp làm vở. Có tất cả là 10+8=18 ( cây ) Đáp số : 18 cây * Các nhóm thi xem ai trả lời nhanh nhất - Số lớn nhất có hai chữ số là số 99 3/Củng cố dặn dò 3-5’ - Có nhận xét gì về số 99 - Hướng dẫn về nhà làm bài tập trong vở bài tập. - Nhận xét tiết học. - đều là hai số giống nhau - Nnghe để thực hiện. Thứ sáu ngày 24 tháng 3 năm 2006 Tập đọc Bài :VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ I.MỤC TIÊU 1 :Đọc : HS đọc trơn cả bài “ Vì bây giờ mẹ mới về ”. Phát âm đúng các từ: khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Biết đọc các câu hỏi 2. Ôn các vần ưt, ưc Tìm tiếng trong bài có chứa vần ưt, ưc Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần ưt hoặc ưc 3. Hiểu : Hiểu được nội dung bài: Cậu bé làm nũng mẹ, mẹ về mới khóc Hiểu được các từ trong bài thơ: hoảng hốt, nhận biết được câu hỏi 4. HS chủ động nói theo đề tài: làm nũng mẹ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong sgk bộ chữ, bảng phụ, một số loại hoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A -Kiểm tra bài cũ 3 -5’ * Gọi HS đọc bài quà của bố và trả lời câu hỏi trong SGK - Cho HS viết bảng: lần nào, luôn luôn về phép, vững vàng - Gọi HS nói lại nội dung bài : Quà của bố - GV nhận xét cho
Tài liệu đính kèm: