I. Mục tiêu :
Học sinh nhận biết được các dấu ? - .
Biết ghép các tiếng bé , bẹ. Biết được các dấu ? - . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ.
2. Học sinh :
Sách ,bảng con .
Bộ đồ dùng học tiếng việt.
_ Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
_ Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp
vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một Học sinh lấy vở bài tập Mỗi nhóm 2-3 em Học sinh kể chuyện trong nhóm 2-3 học sinh kể Học sinh kể lại tranh 1 Học sinh kể lại ở tranh 2 Học sinh trình bày tranh 4, 5 Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em Cách tiến hành : Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em Kết luận : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học Dặn dò : Thực hiện như những điều vừa học Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ Tiếng Việt Tiết 1 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được các dấu ø , õ. Biết được dấu ø , õ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật. Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu ø , õ Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 5’ Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh hỏi , nặng Cho học sinh viết dấu û , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con Gọi học sinh lên bảng chỉ dấu û , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Mục tiêu : Nêu được tiếng có dấu ø , õ Dấu ø : Giáo viên treo tranh sách giáo khoa trang 12 Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Dừa, mèo, cò, gà, giống nhau ở chổ đều có dấu huyền Giáo viên chỉ : ø, cho học sinh đọc đồng thanh tiếng có dấu ø Tên của dấu này là dấu huyền Dấu õ : Thực hiện tương tư như thanh ø Dạy dấu thanh : Học sinh viết Học sinh chỉ và đọc Học sinh thảo luận và nêu Vẽ dừa, mèo, cò, gà Học sinh phát âm Học sinh đồng thanh dấu huyền 10’ Hoạt động 1 : Nhận diện dấu Muc Tiêu : Nhận diện được dấu ø , õ 20’ Dấu ø : Giáo viên viết dấu ø , dấu ø là một nét sổ nghiêng trái Viết lần 2 Đưa dấu ø trong bộ chữ cái Dấu ø giống vật gì ? Dấu õ : Thực hiện tương tự Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Học sinh ghép được đúng chữ Dấu ø : Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. Giáo viên viết bè Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè Giáo viên phát âm bè Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật có tiếng bè Dấu õ : Thực hiện tương tự như dấu huyền Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu ø , õ Dấu ø : Giáo viên viết mẫu : dấu ø Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bè , viết tiếng be sao đó đặt dấu huyền trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu õ : Thực hiện tương tự Học sinh quan sát. Học sinh lấy và làm theo Giống thước kẻ để nghiêng Học sinh ghép tiếng bè trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e Học sinh đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm Học sinh quan sát Học sinh viết Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 Tiết 2 : DẤU VÀ THANH HUYỀN , NGÃ ø , õ Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu ø , õ Giáo viên cho học sinh đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân 20’ 10’ Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết và đặt dấu thanh đúng Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền trên con chữ e Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Giáo viên treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? Giáo viên gợi mở thêm nội dung tranh Bè đi trên cạn hay dưới nước ? Thuyền khác bè như thế nào ? Bè thường chở gì ? Giáo viên phát triển chủ đề luyện nói Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ? Em có trông thấy bè bao giờ chưa ? Em đọc lại tên của bài này Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô vào vở Học sinh xem và thảo luận nội dung tranh Học sinh nêu theo cảm nhận của mình Bè đi dưới nước Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại Chở gỗ Học sinh nêu theo sự hiểu biết của mình Học sinh đọc : bè Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi ai nhanh hơn Giáo viên viết các tiếng : khỉ, hè, về, đến, sẽ, vẽ, mẻ, bé nhè mẹ Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử mỗi tổ 3 em đại diện lên gạch chân tiếng có dấu huyền, ngã Lớp hát 1 bài Dặn dò : Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo Học lại bài . Xem trước bài mới Làm bài tập Toán CÁC SỐ 1 , 2 , 3 I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng). Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc. II. Chuẩn bị: Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11 Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động dạy và học: 1.Ổn định : Hát 2.Bài cũ : Luyện tập Kể tên các hình đã học Khăn quàng, gạch bông có hình gì ? 3- Dạy bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : (15’) Giới thiệu Học các số 1,2,3 Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 Giáo viên : Thầy có 1 quả chuối, thầy có 1 cái ca Mời 1 em lên lấy cho thầy 1 con chim, 1 con chó Giới thiệu số 1 in , 1 viết Tương tự số 2, 3 Học sinh chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2 : (20’) Thực hành Bài 1 thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ? Giáo viên cho học sinh viết trên không , bàn, vở. Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ Giáo viên nêu yêu cầu Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn Đề bài yêu cầu gì ? Giáo viên theo dõi, nhận xét . Học sinh quan sát Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim Học sinh đọc số 1 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 học sinh chơi trò chơi Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ 2 3 Viết mỗi số 1 dòng Học sinh nêu lại Học sinh nêu số lượng hình vẽ Viết số vào ô Vẽ chấm tròn vào ô Học sinh làm bài 4-Củng cố: (5’) Trò chơi : Nhận biết số lượng Thầy giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó Giáo viên nhận xét 5-Dặn dò: (2’) Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học . Thứ tư 03/09/08 Tiếng Việt Tiết 1 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ I.Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ . Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp II.Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ Học sinh : Sách giáo khoa Bộ đồ dùng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp III. Các hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Hát. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Học sinh viết Học sinh viết và đọc 2-3 học sinh lên bảng 10’ Hoạt động 1 : Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be Muc Tiêu : Học sinh biết ghép đúng 10’ 10’ 15’ Giáo viên gắn các âm b , e , be lên bảng lớp _ cho học sinh đọc Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 2 : Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh Muc Tiêu : Học sinh ghép và đọc đúng tiếng Giáo viên gắn be và các dấu thanh lên bảng Cho học sinh thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 3 : Muc Tiêu : Học sinh đọc được các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 14 Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Hoạt Động 4 : Viết trên bảng con Muc Tiêu : Viết đùúng chữ Giáo viên viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . Giáo viên vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết Giáo viên cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) Hát múa chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát. Học sinh đọc lớp, cá nhân Học sinh quan sát 2 em cùng thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh Học sinh nêu các tiếng ghép được Học sinh đọc lớp, cá nhân Học sinh mở sách và các từ dưới bảng ôn Học sinh viết chữ lên không trung Học sinh viết bảng con Học sinh tập tô 1 hoặc 2 tiếng trong vở Tiếng Việt Tiết 2 : be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc Tiêu : Học sinh đọc, viết được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Luyện nói được theo chủ đề : Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 15 Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ học tiết 2 Dạy và học bài mới: 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy 15’ Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ôn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 Tranh vẽ gì ? à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ Giáo viên cho học sinh tô các tiếng còn lại trong vở tập viết Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu: Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên đính phần tranh còn lại ở sách giáo khoa trang 15 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa Em thích nhất tranh nào ? Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? Học sinh đọc nhóm, bàn, cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc : be bé Học sinh tô tiếp phần còn lại Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vó / võ Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ 5’ Củng cố : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên ghi dấu thanh tương ứng vào dưới các tranh Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua Lớp hát 1 bài hát 2’ Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Xem trước bài mới Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3. Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp Yêu thích giờ học toán. Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : Vở bài tập, que tính. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học: 1-Ổn định:Hát 2-Bài cũ: Số 1, 2, 3. 3-Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh Giới thiệu bài: Hôm nay học luyện tập Bài 1: (10’) Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình. Nhận xét cho điểm Bài 2: (10’) Nêu yêu câu của đề bài Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Nghỉ giữa tiết Bài 3: (10’) Nêu yêu cầu của đề bài Các em làm bài GV hd học sinh sửa bài Học sinh thực hiện theo yêu cầu Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Yêu cầu đọc kết quả Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm bài Học sinh đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 Học sinh chơi trò chơi Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm Học sinh làm bài 4-Củng cố: (5’) Giáó viên cho hôc sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật 5-Dặn dò: (2’) Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 Nhận xét tiết học. Thứ năm 04/09/08 Tiếng Việt Tiết 1 : Aâm ê - v Muc Tiêu : Học sinh đọc và viết được ê , v , bê , ve. Biết ghép được tiếng bê, ve Đọc được câu ứng dụng bé vẽ bê. Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : Bảng con , Bộ đồ dùng Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. 4’ Kiểm tra bài cũ : Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân: be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu : ê – v ; bê – ve 2-3 học sinh đọc Học sinh đọc : be , bé Học sinh viết 4’’ 10’ 15’ 15’ Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ Giáo viên viết chữ ê Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng chữ Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e ) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết bê và đọc Trong tiếng bê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng chữ ê Giáo viên viết chữ ê theo qui trình như chữ e nhưng có thêm dấu mũ trên e Giáo viên cho học sinh viết tiếng bê, lưu ý học sinh nối nét chữ b và ê Chữ v : Quy trình tương tự như ê Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ ê Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm b với ê , v với e sao cho thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : bê , bề , bế , ve , vè , vé Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét thắt, khác nhau là chữ ê có dấu mũ Học sinh phát âm Học sinh đọc bê Chữ bê đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, nhóm, cá nhân Học sinh viết chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Tiếng Việt Tiết 2: Aâm ê - v Muc Tiêu : Học sinh đọc, viết được các tiếng bê , ê , v , ve. Luyện nói được theo chủ đề bế bé Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bế bé Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: bé vẽ bê , phần luyện nói bế bé Học sinh : Sách giáo khoa, Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: 10’ Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu :Đọc đúng tiếng có chữ ê và e 20’ Giáo viên đọc mẫu trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng cho xem tranh Tranh vẽ gì ? Con bò còn nhỏ gọi là con bê – giáo viên giải thích Giáo viên đọc mẫu : bé vẽ bê Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ ê , e Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết . Chữ ê: Giáo viên hướng dẫn tô chữ ê theo qui trình như con chữ e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên con chữ e (lưu ý học sinh dấu mũ nằm giữa dòng li thứ 3). Chữ v : Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét móc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị . Tiếng bê : Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be. Tiếng ve : Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét móc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu :Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên gắn tranh bế bé Ai đang bế em bé? Em bé vui hay buồn ? tại sao ? Mẹ thường làm gì khi bế bé ? Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? à Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng Học sinh t theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Học sinh trả lời bé vẽ bê Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu tư thế ngồi viết Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê Học sinh tô chữ v Học sinh tô tiếng bê Học sinh viết ve Học sinh quan sát thảo luận và nêu Mẹ đang bế bé Em bé rất vui vì được mẹ bế Học sinh nêu theo suy nghĩ Học sinh nêu Học sinh nêu 5’ Củng cố Phương pháp : Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua Lớp hát 1 bài hát 2’ Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5 Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5.Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. Học sinh ham mê học toán Chuẩn bị: Giáo viên:
Tài liệu đính kèm: