HAI 1 GDTT
2 HỌC VẦN ăc - âc
3 //
4 ĐẠO ĐỨC Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo (T1).
5 THỦ CễNG Gấp mũ ca lô (T1)
BA 1 HỌC VẦN uc – ưc
2 //
3 TOÁN Mươời một, mơười hai
TƯ 1 HỌC VẦN ôc – uôc
2 //
3 TOÁN Mươời ba, mơười bốn, mơười lăm.
NĂM 1 HỌC VẦN iêc – ươc
2 //
3 TOÁN Mơười sáu, mơươì bảy, mơươì tám, mơươì chín
4 TNXH Cuộc sống xung quanh (T T)
SÁU 1 TẬP VIẾT tuốt lúa, hạt thóc
2 // con ốc, đôi guốc, cá diếc.
3 TOÁN Hai mươi - hai chục
4 GDTT
dò. - Nhận xét giờ học - Dặn dò chuẩn bị giờ học sau. - HS nhắc lại cách đặt tính, cách tính. - HS tính nhẩm ghi kết quả sau dấu=. 10 +3 = 13 15 + 5 = 20 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 11 + 3 - 4 = 10 12 + 5 - 7= 10 15 - 5 + 1 = 11 16 – 6 < 12 11 > 13 - 3 15 - 5 = 14 - 4 - HS nêu bài toán. - Ghi phép tính. 18 – 8 = 10 Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2010 Học vần iêp – ươp I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc đợc đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : ip, up, bắt nhịp, búp sen. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : iêp – ươp * Dạy vần iêp. - Viết bảng : iêp - Ghép vần : iêp. ghép tiếng : liếp - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: tấm liếp. * Dạy vần up. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép : iêp ghép: liếp - l đứng trước, vần iêp đứng sau dấu ( / ) trên ê . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc iêp – liếp – tấm liếp - Giống nhau: Kết thúc p Khác nhau : Bắt đầu iê và ươ. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: iêp, ươp, lấm liếp, giàn mướp. c. Luyện nói theo chủ đề. ? Tranh vẽ gì . - Chia nhóm đôi. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ : + Bác nông dân cấy lúa. + Cô giáo đang giảng bài. + Công nhân đang xây dựng. + Bác sĩ đang khám bệnh. - Thảo luận về nghề nghiệp của cha mẹ. - Trình bày trước lớp. Toán Luyện tập chung. I. Mục tiêu . - Giúp học sinh củng cố về so sánh các số, cộng trừ nhẩm. - Rèn kĩ năng so sánh, các số, cộng trừ nhẩm. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. II. Các hoạt động dạy - học. 5’ 25’ 5’ 1, Kiểm tra bài cũ. 3 em lớp làm bảng con. 11 + 3 - 4 = 10 14 - 4 + 2 = 12 15 - 2 + 2 = 11 13 – 3 – 0 = 10 2. Bài mới. a. giới thiệu bài : - Hôm nay học bài : Luyện tập chung. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: Điền số: *Bài 2 (114) miệng. - Số liền sau số 7 là số? - Số liền sau số 9 là số ? - Số liền sau số 10 là số? - số liền sau số 19 là số? - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào ? *Bài 3: - Muốn tìm số liền trớc của 1 số ta làm thế nào ? *Bài 4: Đặt tính rồi tính. *Bài 5 : Tính. - Nêu cách thực hiện. 3, Tổng kết dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn tự học. - HS điền số vào mỗi vạch của tia số. - Là số 8 - Là số 10 - Là số 11 - Là số 20 - Ta lấy số đó cộng thêm 1. - Lấy số đó trừ đi 1. - Nêu nối tiếp mỗi HS một phép tính. - HS làm vào vở 12 15 14 11 19 3 3 5 7 5 15 18 19 18 14 - Tính nhẩm từ trái sang phải. 11 + 2 + 3 = 16 17 - 5 - 1= 11 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 - 9 = 10 Tự nhiên xã hội Ôn tập: Xã hội I. Mục tiêu - Giúp HS biết: Hệ thống kiểm tra đã học về xã hội - Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh - Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống - Có ý thức giữ cho nhà ở, lớp học, và nơi các em sống sạch, đẹp II. Đồ dùng dạy học - Tranh, ảnh về chủ đề xã hội III. Các họat động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Trên đường em tới trường có những nguy hiểm gì cần tránh? 2. Giới thiệu bài: a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Ôn tập xã hội. b. Ôn tập: - Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: “Hái hoa dân chủ” - GV ghi các câu hỏi vào bông hoa, gắn bông hoa trên cành, gọi lần lợt từng học sinh lên hái hoa +Kể về các thành viên trong gia đình? +Nói về ngời bạn yêu quý? +Kể về ngôi nhà của bạn? +Kể về nhãng việc làm giúp đỡ cha mẹ? +Kể về thầy và cô giáo của bạn? +Kể tên một nơi công cộng và nói về họat động đó? 3.Củng cố - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Đọc to câu hỏi trớc lớp - HS trả lời câu hỏi. - Ai trả lời đúng rõ ràng được khen. - Lớp nhận xét bổ sung. ___________________________________________________ Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 Tập viết bập bênh, lợp nhà I Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ. - HS viết đúng quy trình, trìng bày sạch đẹp. II Đồ dùng dạy học. - Chữ mẫu. III Các hoạt động dạy học. 5’ 25’ 5’ 1 Kiểm tra. - HS viết: lợp nhà, hộp sữa. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: bập bênh, lợp nhà. b.Hướng dẫn viết. - Gắn chữ mẫu Bập bênh, lợp nhà -Giáo viên viết mẫu. C, Hướng dẫn viết vở. - Hướng dẫn viết vở, tư thế ngồi viết. - GV chấm một số bài. 3, Củng cố- dặn dò. - Biểu dương những em viết đẹp - Về viết bài ở nhà. - Đọc - Nêu độ cao các con chữ. + b, h l: cao 5 ly + p: cao 4 ly + â, ê, n, a: cao 2 ly. - Quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vở. Tập viết sách giáo khoa, hí hoáy I Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ. - HS viết đúng quy trình, trìng bày sạch đẹp. II Đồ dùng dạy học. - Chữ mẫu. III Các hoạt động dạy học. 5’ 25’ 5’ 1 Kiểm tra. - HS viết: lợp nhà, hộp sữa. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: bập bênh, lợp nhà. b.Hướng dẫn viết. - Gắn chữ mẫu Sách giáo khoa, hí hoáy -Giáo viên viết mẫu. C, Hướng dẫn viết vở. - Hướng dẫn viết vở, tư thế ngồi viết. - GV chấm một số bài. 3, Củng cố- dặn dò. - Biểu dương những em viết đẹp - Về viết bài ở nhà. - Đọc - Nêu độ cao các con chữ. + h, k, g, y: cao 5 ly. + a, c, i, o: cao 2 ly. - Quan sát. - HS viết bảng con. - HS viết vở. Toán Bài toán có lời văn I.Mục tiêu - HS nhận biết được bài toán có lời văn thường có: + Các số ( gắn với các thông tin đã biết) + Câu hỏi ( chỉ thông tin cần tìm) II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay. 11 – 1 = 10 12 + 3 – 4 =11 16 – 6 = 10 19 – 9 + 3 = 13 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài : Bài toán có lời văn. b.Giới thiệu bài toán có lời văn. * Bài 1: - Gắn tranh. ? Bài toán cho biết gì. ? Nêu câu hỏi của bài toán. * Bài 2, bài 3( giới thiệu tương tự) - Quan sát. - Viết số thích hợp vào chỗ trống. - Đọc bài toán. - Có 1 bạn thêm 3 bạn nữa. - Có tất cả bao nhiêu bạn. *Bài 4: - Gắn tranh - Hướng dẫn điền số. - Quan sát - Điền số. ? Bài toán thường có những gì. - Có các số liệu và các câu hỏi. c.Chơi trò chơi lập bài toán - Hướng dẫn cách chơi. - Tổ chức chơi. - Lắng nghe. - Thực hiện chơi. 5’ 3.Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu - HS thấy ưu và khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới. - Biện pháp thực hiện. II.Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III.Các hoạt động dạy học 15’ 1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần. - Lớp trưởng đánh giá hoạt động trong tuần. - Giáo viên tổng kết đánh giá chung. - Tuyên dương HS tích cực, nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm. 15’ 2.Phương hướng tuần tới - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Ký và thực hiện đúng cam kết trong dịp tết. - Ôn bài ở nhà trong dịp tết. - Tiết kiệm tiền mừng tuổi, ủng hộ xây dựng môi trường xanh – sạch - đẹp sau dịp tết tốt. - ổn định nề nếp ngay sau khi nghỉ tết. 5’ 3.Biện pháp - HS tích cực , tự giác trong mọi hoạt động. - Giáo viên cho HS ký cam kết và kiểm tra việc thực hiện cam kết của HS. Tuần 22: Từ ngày 25 tháng 1 năm 2010 Đến ngày 29 tháng 1 năm 2010 PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRèNH Thứ Ngày Tiết Mụn học Tờn bài dạy HAI 1 GDTT 2 HỌC VẦN Ôn tập 3 // // 4 ĐẠO ĐỨC Em và các bạn (tiết 2) 5 THỦ CễNG Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo BA 1 HỌC VẦN oa – oe 2 // // 3 TOÁN Giải toán có lời văn. TƯ 1 HỌC VẦN oai - oay 2 // // 3 TOÁN Xăng ti mét - Đo độ dài NĂM 1 HỌC VẦN oan – oăn 2 // // 3 TOÁN Luyện tập 4 TNXH Cây rau SÁU 1 HOC VÀN oang – oăng 2 // // 3 TOÁN Luyện tập 4 GDTT Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2010 Chào cờ Nội dung do tổng đội và hiệu trưởng Học vần Ôn tập I Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được 1 cách chắc chắn 12 vần đã học từ đầu bài 84 -> 89. - Đọc đúng các từ- câu và đoạn thơ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể theo tranh truyện kể: “ Ngỗng và tép “. II Đồ dùng dạy - học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy - học Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ - HS đọc từ và câu ứng dụng - Viết:iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Ôn tập b.Ôn các vần đã học. - Giáo viên viết sẵn bảng ôn. - Giáo viên đọc vần. - 12 vần có gì giống và khác nhau? - Vần nào có âm đôi? c. Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên viết bảng . - Đầy ắp, ấp trứng, đón tiếp. - Đọc các vần vừa viết. - Giống nhau : đều có p. Khác nhau : a, ă, o, ô, ơ, e, ê, iê, ươ. - iêp, ươp. - Luyện đọc vần cá nhân, đồng thanh. - Đọc thầm, tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - Luyện đọc cá nhân, đồng thanh, nhóm. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a, Luyện đọc SGK: - Câu ứng dụng. b, Luyện viết. - Hướng dẫn viết: đón tiếp, ấp trứng. c, Kể chuyện :“ Ngỗng và tép “. - Giáo viên giới thiệu - Kể chuyện. 5. Củng cố - Dặn dò. - Đọc bài - SGK nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài:oa – oe. - HS luyện đọc SGK. - Quan sát nhận xét tranh số 2 vẽ gì ? - Đọc thầm - tìm tiếng chứa vần vừa ôn. - Đọc câu ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - Cá nhân, đồng thanh. - HS viết bảng con. - Viết vào vở. - T1: Nhà nọ có khách đến chơi vợ chồng bàn nhau giết 1 con ngỗng đãi khách. - T2 : Vợ chồng ngỗng nghe được đòi chết thay cho nhau, người khách nghe được. - T3 : Người khách gọi vợ bạn mua tép. - T4 : Vợ chồng ngỗng thoát chết . - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm kể. Đạo đức Em và các bạn (tiết 2) I. Mục tiêu. - Giúp HS củng cố về : quyền được học tập, quyền được vui chơi và được kết giao cùng bạn bè. - HS hiểu cần phải đoàn kết, thân ái với nhau khi cùng học, cùng chơi. - Hình thành kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. - Biết cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.. II.Đò dùng dạy học. - Bút màu, giấy vẽ. - Bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết.. III. các hoạt động dạy - học 5 2 5 1Kiểm tra bài cũ: - Khi học và chơi với bạn em phải xư xử như thhế nào? 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học tiếp bài: Em và các bạn. b.Hoạt động 1: Đóng vai - Giáo viên chia nhóm. - Mỗi nhóm đóng vai một tình huống cùng học chơi với bạn. - Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt? - Khi em cư xử tốt với bạn thì thái độ của bạn đối với em nh thế nào ? c.Hoạt động 2: Vẽ tranh về chủ đề : Bạn em - Giáo viên nêu yêu cầu và vẽ tranh. - Giáo viên nhận xét khen ngợi. 4. Củng cố dặn dò. - Trẻ em có quyền gì ? - Em phải làm gì để có nhiều bạn? - HS thảo luận . - Sử dụng các tình huống trong tranh 1, 3, 5, 6 bài tập 3. - Các nhóm đóng vai trước lớp. - HS trả lời: " vui" - Bạn yêu quý em. - HS vẽ tranh. - Trưng bầy tranh. - Được học tập, được vui chơi có quyền tự do kết giao bạn bè. - Biết cư xử tốt, với bạn khi học khichơi. Thủ công Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo I, Mục tiêu - Học sinh nắm đựoc cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo - Học sinh sử dụng bút chì , kéo , thước kẻ đúng cách. II, Chuẩn bị - Bút chì, kéo , thước kẻ - Giấy vở học sinh III, Các hoạt động dạy học 5’ 1. Kiểm tra 25’ 5’ - Giáo viên kiểm tra đồ dùng học tập 2, Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. b.Giới thiệu dụng cụ - Giáo viên lấy bút chì thước kẻ kéo c. Hướng dẫn thực hiện *Cách sử dụng bút chì. - Cầm bút chì ở tay phải bằng 3 ngón tay đưa đầu bút chì trên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên giấy *Cách sử dụng thước kẻ *Cách sử dụng kéo - Giáo viên cầm mẫu miêu tả cách sử dụng c, Học sinh thực hành - Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm những học sinh chậm 3.Củng cố - Dặn dò - Tổng kết bài - Giáo viên nhận xét giờ học. - Về nhà tập kẻ và cắt lại. - Học sinh lấy đồ dùng - Học sinh quan sát - Học sinh làm theo - Tay trái cầm thước kẻ đặt trên giấy tay phải cầm bút kẻ - Tay phải cầm kéo - Học sinh kẻ đường thẳng cắt theo đường thẩng. 1’ 4.Dặn dò - Chuẩn bị bài sau: oai - oay. Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2010 Học vần oa – oe I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : oa - oe * Dạy vần oa. - Viết bảng: oa - Ghép vần oa. ghép tiếng : hoạ - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: hoạ sĩ * Dạy vần oe. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: oa ghép: hoạ - h đứng trước, vần oa đứng sau dấu ( . ) dưới a . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : oa – hoạ - hoạ sĩ. - Giống nhau: Bắt đầu o Khác nhau : Kết thúc a, e - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Tập thể dục mang lại cho ta điều gì? - Có sức khoẻ có lợi gì? - Để có sức khoẻ tốt chúng ta phải làm thế nào? - Chia nhóm đôi. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ các bạn đang tập thể dục. - Giúp cơ thể khoẻ mạnh. - Học tập, lao động, vui chơi được tốt hơn. - Ăn uống đủ chất, giữ gìn vệ sinh cá nhân tốt, tập thể dục thường xuyên. - Thảo luận và trình bày về tác dụng của thể dục. Toán Giải toán có lời văn. I. Mục tiêu . - Giúp học sinh bớc đầu nhận biết các việc thường làm khi giải toán có lời văn. + Tìm hiểu bài toán: bài toán có cho biết gì? hỏi gì? + Giải bài toán. - Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết nêu trong câu hỏi, trình bầy bài toán. - Bước đầu học sinh biết tự giải bài toán, trình bày bài toán. II.Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ SGK. II. Các hoạt động dạy - học. 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Bài toán có lời văn thường có những gì? 2. Bài mới. a.Giới thiệu bài, - Hôm nay học bài: Giải toán có lời văn. b. Giới thiệu cách giải bài toán và trình bày bài giải. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Giáo viên tóm tắt lên bảng. - Muốn biết nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà ta làm thế nào ? - Lấy cái gì cộng cái gì ? - Hướng dẫn viết bài giải: Bài giải. Nhà An có tất cả : 5 + 4 = 9 ( con gà ) Đáp số: 9 con gà. - Giáo viên nêu lại từng phần.( chỉ bảng ) c. Thực hành . *Bài 1 : - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết cả hai bạn có mấy quả bóng ta làm thế nào? *Bài 2 - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta làm tính gì ? *Bài 3 (118) - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? ? Làm thế nào để biết có tất cả bao nhiêu con vịt. - Thu vở chấm bài. 3. Củng cố - Dặn dò . - Muốn trình bầy bài toán có lời văn em phải chú ý điều gì ? - Hướng dẫn tự học ở nhà . - Quan sát tranh sách giáo khoa. - Đọc đề toán 2- 3 em. - Nhà An có 5 con gà, thêm 4 con gà nữa. - Nhà An có tất cả mấy con gà ? - Một số em nhắc lại. - Ta làm tính cộng. Lấy 5 + 4 = 9 - Như vậy nhà An có 9 con gà. - HS nhắc lại. - HS đọc lại bài giải. - HS nêu bài toán. - Viết số thích hợp vào phần tóm tắt. - An có 4 quả bóng. Bình có 3 quả bóng. - Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng? Ta làm tính cộng: 4 + 3 = 7. - HS viết các phần còn lại vào vở - - - Đọc lại toàn bộ bài giải. - HS đọc đề . - Ghi tóm tắt. - Làm tính cộng. 6 + 3 = 9 ( bạn) Đáp số: 9 bạn. - HS đọc đề. - Viết số vào phần tóm tắt. - Trên bờ có 5 con vịt, dưới ao có 4 con vịt. - Đàn vịt có tất cả bao nhiêu con vịt? - Ta làm tính cộng. 5 + 4 = 9( con vịt ) - HS nêu lời giải và trình bầy . - 1 em lên bảng chữa bài. - Lớp nhận xét và sửa. Mỹ thuật Vẽ vật nuôi trong nhà ( Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng) Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2010 Học vần oai - oay I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : oai – oay. * Dạy vần oai. - Viết bảng: oai - Ghép vần oai. ghép tiếng : thoại - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: điện thoại * Dạy vần oay. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: oai ghép: thoại - th đứng trước, vần oai đứng sau dấu ( . ) dưới a . - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : oai – thoại - điện thoại. - Giống nhau: Bắt đầu oa Khác nhau : Kết thúc i, y - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Chỉ và nêu tên từng loại ghế. - Ghế thường làm bằng gì? - Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì? 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ ghế đẩu, ghế xoay, ghế tựa. - Chỉ qua tranh. - Làm bằng gỗ. - Ngồi cẩn thận tránh bị ngã. Toán Xăng ti mét - Đo độ dài I.Mục tiêu - HS có khái niệm ban đầu về độ dài, tên gọi, kí hiệu của xăng ti mét. - Biết đo độ dài là xăng ti mét trong trường hợp đơn giản. II.Đồ dùng dạy học - Thước thẳng có vạch xăng ti mét. III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - HS làm lại bài tập 3 Có tất cả số vịt là: 5 + 4 = 9 ( con vịt) Đáp số: 9 con vịt 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài:Xăng ti mét - Đo độ dài. b.Giới thiệu đơn vị và dụng cụ đo độ dài. - Giới thiệu thước thẳng có vạch xăng ti mét. - Từ vạch 0 đến 1 là một xăng ti mét. - Xăng ti mét viết tắt là cm - Quan sát - Đọc xăng ti mét - Viết bảng con: cm c.Giới thiệu các thao tác đo độ dài. - Đặt vạch o của thước trùng với một đầu đoạn thẳng, mép thước trùng với đoạn thẳng. - Đọc số ghi ở đầu kia đoạn thẳng kèm với đơn vị đo xăng ti mét. - Lắng nghe. d.Thực hành *Bài 1: - Hướng dẫn viết kí hiệu xăng ti mét: cm - Viết 1 dòng cm *Bài2: - Gắn tranh. - Gọi HS chữa bài. - Quan sát - Lần lượt điền: 3, 4, 5. *Bài 3: - Gắn tranh - Gọi HS chữa bài. - Quan sát. - Lần lượt điền:S, S, Đ *Bài 4: - Hướng dẫn đo và điền số đo. - Đo và lần lượt điền: 4cm, 7 cm, 4 cm, 9 cm. 5’ 3.Củng cố - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. Âm nhạc Ôn tập bài hát: Tập tầm vông ( Giáo viên dạy âm nhạc soạn giảng) Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2010 Học vần oan – oăn I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Con ngoan, trò giỏi II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : oai, oay, điện thoại, gió xoáy. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : oan – oăn. * Dạy vần oan. - Viết bảng: oan - Ghép vần oan. ghép tiếng : khoan - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: giàn khoan * Dạy vần oăn. ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: oan ghép: khoan - kh đứng trước, vần oan đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : oan – khoan – giàn khoan. - Giống nhau: Bắt đầu o, kết thúc n Khác nhau : Âm chính a, ă - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết: oai, oay, điện thoại, gió xoáy. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Chia nhóm đôi. 4, Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn b
Tài liệu đính kèm: