Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Hải Lựu

A. Mục tiêu dạy học:

a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. bài ứng dụng.

b/ Kỹ năng: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

c/ Thái độ : Tích cực học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

a/ Của giáo viên : Tranh: chim câu, trùm khăn ,Tranh luyện đọc, luyện nói

b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.Vở tập viết. Sách giáo khoa.

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 16 - Trường tiểu học Hải Lựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 h/s học tốt
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập 
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2:
 2 4 5
 + 8 + 4 + 5
- HS 3: tính
1 + 4 + 5 = 6 + 2 + 2 =
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và điền số thích hợp vào chổ chấm
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
Trên cây có 10 quả bưởi,mẹ lấy xuống 2 quả .Vậy trên cây còn lại 8 quả
 -Thực hiện phép tính trừ:10 - 2 = 8
 ____________________________________
ÂM NHẠC
Nghe hát quốc ca
A.Mục tiêu 
H/Sđược nghe Quốc ca và biết rằng khi chào cờ có hát quốc ca
-Trong lúc chào cờ và hát quốc ca phải đứng nghiêm trang
B.Chuẩn bị
-Bài quốc ca, băng nhạc,câu chuyệnNai Ngọc
-Tổ chưc trò chơi
C.Các hoạt động dạy học 
 Hoạt động 1
Nghe hát quốc ca
 -G/Vgiới thiệu đôi nét ngắn gọn về quốc ca
Quốc ca là bài hát chung của cả nước
 Khi chào cờ có hát hoặc cử nhạc bài quốc ca
Tất cả mọi người phải đứng thẳng ,nghiêm trang hướng về quốc kỳ
 -G/Vhát hoặc cho học sinh nghe quốc ca qua băng nhạc 
-G/V tập cho học sinh đứng chào cờ nghe hát quốc ca
 Hoạt động 2
G/Vđọc chậm,diễn cảm ,hoặc kể câu chuyện Nai Ngọc
G/Vnêu 1-2 câu hỏi cho học sinh trả lời sau khi nghe chuyện 
Câu 1
 -Tại sao các loài vật lại quên cả việc phá hoại nương rẩy,mùa màng ?
 Câu 2
 Tại sao đêm đã khuya mà dân làng không ai muốn về?
G/Vkết luận để học sinh ghi nhớ
Tiếng hát của Nai Ngọc đã có sức mạnh giúp dân làng xua đuổi được các loài muông thú đến phá hoại nương rẫy,lúa ngô ,mọi người đều yêu quí tiếng hát của em bé
 D.Củng cố dặn dò 
 Nhận xét chung giờ học 
 -Nhắc nhở học sinh thực hiện nghiêm túc khi chào cờ
H/S lắng nghe
H/Stập theo
(Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của em bé)
(Vì tiếng hát của em bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn)
________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 65 :: iêm - yêm
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Đọc được từ ngữ ứng dụng: thanh kiếm..
Đọc được câu ứng dụng. “Ban ngày Sẻ mãi đi kiếm ăn”. Trả lời theo chủ đề: Điểm mười...
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được vần, tiếng, từ khóa.trả lời đúng theo chủ đề.
c/ Thái độ	: Chăm chỉ. Tích cực phát biểu.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: dừa xiêm, cái yếm. Bộ đồ dùng học vần.Tranh luyện đọc, luyện nói. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
 C. Các hoạt độngdạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.ổn định tổ chức 
II.Kiểm tra bài cũ
“ im - um ”
- Đọc
- Viết
- Đọc SGK
- Nhận xét
III. Dạy bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu bài
- Đọc vần: iêm, yêm
- Viết đề: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Ghép vần
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
(tương tự vần em)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
Hoạt động 2
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- HS 1 đọc: con nhím
- HS 2 đọc: tủm tỉm
- HS 3 viết: chim câu
- HS 4 viết: trùm khăn
- HS 5 đọc : khi em đi học
HS đọc lại theo giáo viên
- Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Cài vần iêm
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- Đọc vần và đọc trơn từ khóa
- Đọc vần
- Bắt đầu bằng iê và m
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- Đánh vần: yêm - sắc - yếm
- Đọc trơn: cái yếm
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhóm, lớp)
 __________________________
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
Hoạt động 4
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 5 Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm có độ cao chữ i - ê - m là 2 ô li vở. yêm ( chữ y dài 5 ô li). Khoảng cách giữa các từ 1 ô, giữa các tiếng 1/2 ô
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 6 Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn có vui không?
- Khi có đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn có điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
IV Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
 __________________________________
TOÁN
BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10. Biết vận dụng để làm toán.
b/ Kỹ năng	: Biết làm phép cộng, trừ trong phạm vi 10
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài
B Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bảng cộng trừ trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài tập 2, 3 trên bảng phụ.
b/ Của học sinh	: Bảng con, Sách giáo khoa
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I .ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Làm tính ở bảng con
III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học.
- Yêu cầu HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10
4 + 5 = 10 - 1 =
2 + 8 = 10 - 9 =
b/ Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Hướng dẫn Quan sát bảng cộng trừ để thấy sự quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c/ Thực hành
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2: Hướng dẫn HS nêu được cấu tạo số
+ Bài 3: Xem tranh và tự nêu bào toán
+ Bài 4, câu b: Hướng dẫn Hs đọc tóm tắt bài toán, tự nêu cách giải
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học -khen h/s học tốt
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập trong vở bài tập toán
- HS 1: 
10 - 1 = 10 - 9 =
10 - 2 = 10 - 8 =
- HS 2:
 10 10 10
 - 4 - 3 - 8
- HS 3: tính
7 + .............= 10
10 - .............= 5
- HS đọc bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
- Thực hành ghi kết quả vào bảng con
- HS xem tranh và điền kết quả vào chổ chấm
- HS nhìn bảng cộng trừ
- Chữa câu a ( 2 em)
- Chữa câu b ( 2 em)
- Chữa bài ( 4 em0
- Hàng trên có 4 chiếc thuền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Cả hai hàng có 7 chiếc thuyền: 4 + 3 = 7
- HS tóm tắt và nêu cách giải
10 - 3 = 7
________________________________________________________________________
Thứ tư .ngày 9 .tháng 12 năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 66 : uôm - ươm
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.,
 Đọc được câu ứng dụng. “Những bông cải.........”. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Ong bướm, chim............
b/ Kỹ năng	: Đọc được vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.: Biết đọc, viết, nghe và nói.
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: cánh buồm, đàn bướm
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I .ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ iêm - yêm ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
III.Dạy học bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu: 
- Nêu tên hai vần: uôm, ươm
- Ghi vần
2/ Dạy vần:
a/ Vần uôm:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Giới thiệu từ: cánh buồm
b/ Vần yêm:
- So sánh vần uôm và vần ươm
- Đánh vần
- Ghép từ
- Ghép tiếng: buồm
- Đọc từ
c/ Viết
- Viết mẫu: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
- Giảng cách viết
- Theo dõi, chỉnh sai cho HS
Hoạt động 2
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm
- Giải nghĩa từ: ao chuôm, vườn ươm
- HS 1 đọc: yếm dãi
- HS 2 đọc: thanh kiếm
- HS 3 viết: quý hiếm
- HS 4 viết: âu yếm
- HS 5 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên
- Đọc lại tên vần ( 2 em)
- Vần uôm bắt đầu bằng uô, kết thúc bằng chữ m.
- uô - mờ - uôm
- Ghép: uôm
- Thêm b đứng trước uôm
- Đọc trơn từ (cá nhân, lớp)
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ uô và ươ
ươ - mờ - ươm
- Ghép vần ươm
- Thêm chữ b và dấu sắc
- Đọc từ: đàn bướm
- HS viết bảng con
- HS đọc thầm
- HS đọc to(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại cả bài (cá nhân, tổ, lớp)
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 : Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 4 : Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 66
- Giảng lại cách viết và khoảng cách trong vở.
- Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 5 : Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thường thích gì?
- Con ong và con chim có ích gì cho nông dân.
- Em thích con gì nh
IV.Củng cố - Dặn dò
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dò về nhà xem lại bài
- HS lần lượt đọc (cá nhân, tổ, lớp)
uôm - buồm - cánh buồm
ươm - bướm - đàn bướm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, nhóm, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: uôm, ươm, cánh buồn, đàn bướm.
- Đọc chủ đề: Ong bướm, chim, cây cảnh.
- Tranh vẽ con chim, con bướm, con ong, con cá
- Con ong thường thích hút mật hoa
- Con bướm thường thích hoa
- Hút mật hoa thụ phấn, bắt sâu
- Đọc SGK
- HS tìm tiếng có vần mới
 ________________________________
Đạo Đức
TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (t 1)
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Hiểu được cần phải giữ trật tự trong giờ học, khi ra vào lớp. Thực hiện tốt quyền được học tập.
b/ Kỹ năng	: Phân biệt được đúng, sai.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh ảnh bài tập 1, 2
b/ Của học sinh	: Vở bài tập Đạo Đức 1
 C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Iổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ Đi học đều và đúng giờ ”
1/ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thảo luận : bài tập 1
- Hãy nhận xét việt ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung: Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào?
- Em không thích cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giáo viên
b/ Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học
Nhắc nhở học sinh về nhà học bài
- HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
- HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải:
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hôm trước.
- Không thức khuya
- Ngủ dậy đúng giờ
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học.
- Nhóm 2 em thảo luận
- Cử đạ diện nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.
- Các tổ tham dự cuộc thi
 _________________________________
ThÓ dôc
ThÓ dôc rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n trß ch¬i 
VẬN ĐỘNG
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc: - ¤n mét sè ®éng t¸c rÌn luyÖn t­ thÕ c¬ b¶n.
	 - Lµm quen víi trß ch¬i "Ch¹y tiÕp søc"
2. Kü n¨ng: - BiÕt thùc hiÖn ®éng t¸c ë møc ®é t­¬ng ®èi chÝnh x¸c.
- BiÕt tham gia vµo trß ch¬i ë møc ban ®Çu.
3. Th¸i ®é: Yªu thÝch m«n häc.
B. §Þa ®iÓm ph­¬ng tiÖn:
	- Trªn s©n tr­êng, vÖ sinh n¬i tËp.
	- ChuÈn bÞ mét cßi, hai l¸ cê.
C. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
I. PhÇn më ®Çu:
1. NhËn líp: KT c¬ së vËt chÊt.
 x x x x
- §iÓm danh b¸o c¸o.
 x x x x
- Phæ biÕn môc tiªu bµi.
3 - 5 cm (GV) §HLT
2. Khëi ®éng:
 x
- §øng vç tay vµ h¸t.
 x x 
- GiËm ch©n t¹i chç theo nhÞp.
 x (GV) x
- Trß ch¬i diÖt c¸c con vËt cã h¹i.
 x x 
 X §HTC
II. PhÇn c¬ b¶n:
1Ôn RLTTCB
N1: §øng ®­a hai tay ra tr­íc, th¼ng h­íng
 x x x
N2: §øng ®­a hai tay dang ngang.
 x x x §HLT
N3: §øng ®­a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V
3 - 5cm (GV)
N4: VÒ t­ thÕ ban ®Çu.
- HS chia tæ luyÖn tËp. (tæ tr­ëng ®iÒu khiÓn)
2. ¤n phèi hîp.
N1: §øng ®­a tay tr¸i ra tr­íc, hai tay chèng h«ng.
N2: §øng hai tay chèng h«ng.
N3: §øng ®­a ch©n ph¶i ra tr­íc hai tay chèng h«ng.
- Tæ luyÖn tËp.
N4: VÒ t­ thÕ chuÈn bÞ.
GV theo dâi chØnh söa.
H/S Thực hiện
3. Kiểm tra
-Kiểm tra làm nhiều đợt,mỗi đợt 3 em,cách nhau một dang tay,mặt quay về các bạn 
-G/V gọi tên động tác trước khi hô nhịp cho h/s tập 
Cách đánh giá :
Những em tập đúng 2 động tác ở mức cơ bản đúng là đạt A
- Những em tập còn sai hay chỉ thuộc một động tác là chưa đạt
III. PhÇn kÕt thóc:
- Håi tÜnh ®i th­êng theo nhÞp vµ h¸t.
 x x x x
- NhËn xÐt giê häc.
 x x x x
- Xuèng líp.
 §HXL.
________________________________________________________________________
.Thứ năm .ngày 10 .tháng12 .năm 2009
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP
 A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chắc chắn các vần có chữ m đứng cuối. Đọc được từ ứng dụng.
: Đọc được bài ứng dụng. Nghe, hiểu và kể lại truyện tranh: Đi tìm bạn
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng tiếng chứa vần kết thúc bằng chữ m.: Luyện đọc, viết, nghe và kể.
c/ Thái độ	: Tích cực hoạt động.
 B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng ôn. Tranh: quả cam
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I ổn định tổ chức
II.Kiểm tra bài cũ
“ uôm - ươm”
- Đọc
- Viết
III.Dạy bài mới
Hoạt động 1
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam có vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngoài vần am chúng ta còn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?
- Trình bày bảng ôn
2/ Ôn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Đọc âm: a - mơ - am
b/ Ghép âm thành vần
Hoạt động 2
c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
d/ Tập viết vào bảng con
- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm
- HS 1 đọc: ao chuôm
- HS 2 đọc: vườn ươm
- HS 3 viết: cánh buồm
- HS 4 viết: đàn bướm
- HS 5 đọc SGK
- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, â, om, ôm, em
- Hãy so sánh bổ sung vần
- HS chỉ chữ: a - m - am
- HS lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang:
a - mờ - a - mờ - am
ă - mờ - ă - mờ - ăm
â - mờ - â - mờ - âm
- HS đọc (nhóm, cá nhân, lớp)
- HS viết vào bảng con
 __________________________________
TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 : Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ôn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
Họat động 4 : Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 5 : Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày gió lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sóc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đôi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
IV.Củng cố - Dặn dò
- Đọc lại bảng ôn
- Tìm vần mới
- Dặn dò: Xem bài ở nhà.
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ôn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhóm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng có vần mới
- Nghe dặn dò.
 ___________________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP
 A Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 10. 
b/ Kỹ năng	: Rèm kĩ năng cộng trừ, tóm tắt bài toán, hình thành bài toán và giải bài .
c/ Thái độ	: Tích cực học tập, trật tự. Cẩn thận làm bài
 B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 I. Ôn định tổ chức
 II.Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Kiểm tra viết
- Nhận xét
 III.Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu của bài
- Hỏi: 10 trừ mấy bằng 5?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ?
(Giải thích: tính nhẫm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài toán
- Bài toán hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài toán
IV.Củng cố dặn dò
Nhận xét chung giờ học 
Nhắc nhở học sinh về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
- HS 1 đọc: bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 3: tính
4 + 5 =
3 + 7 =
10 - 5 =
- HS 4: tính
 5 8 10 3
 + 4 - 1 - 2 + 7
- Cả lớp làm vào SGK bài tập 1
- Chữa bài ( 2 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào ; 
- Trả lời theo bài toán
- Chữa bài ( 4 em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Chữa bài (3em)
- Cả lớp làm vào SGK
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Cả hai tổ có mấy bạn?
- Giải bằng lời
- Viết phép tính
 _____________________________
Thủ công
Gấp cái quạt ( tiết 2)
 A.Mục tiêu
	-HS nắm được cách gấp cái quạt.
	-Gấp được cái quạt bằng giấy.
 B. Chuẩn bị:
	1.Chuẩn bị của GV
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
	2. Chuẩn bị của HS
	-Giấy màu ,1 sơị chỉ 
	-Hồ dán., 	
 C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 
Hướng dẫn HS thực hành 
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm có những bước nh thế nào ?
-Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đôi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đó dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3/ Gấp đôi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3./
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dò: Bài tuần sau
- 3HSnhắc lại.
- HS: quan sát
-HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
- HS: lắng nghe.
Thứ sáu .ngày 11 .tháng 12 .năm 2009
TIẾNG VIỆT
Bài 68 : ot - at
A. Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hót, ca hát.Đọc được câu ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, ca hát.
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết đúng vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng.Luyện nghe, nói, đọc, viết 
c/ Thái độ	: Tích cực học tập.
 B.Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: tiếng hót, ca hát
b/ Của học sinh	: Bảng cài, Bảng con.
C . Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.O Kiểm tra bài cũ
“ Ôn tập ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
Hoạt động 2: Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Nêu tên hai vần: ot, at
- Ghi đề
2/ Dạy ot:
- Nhận diện vần
- Đánh vần
- Ghép vần
Có vần ot muốn có tiếng hót phải làm gì?
- Con nào có tiếng hót
3/ Dạy vần at
- So sánh vần at và vần ot
- Đánh vần và ghép vần
- Muốn có tiếng hát phải làm gì?
c/ Viết bảng con
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- HS 1 đọc: am, ăm, âm
- HS 2 đọc: om, ôm, ơm
- HS 3 đọc: em, em, im
- HS 4 viết: xâu kim
- HS 5 viết: lưỡi liềm
- HS 6 đọc : SGK
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Chữ o đứng trước, chữ t đứng sau
- o - tờ - ót
- HS ghép vần ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hót
- Đọc trơn từ: tiếng hót
- Đọc vần
- Khác nhau: o và at
- Giống nhau: chữ t cuối vần
- a - tờ - at
- Ghép vần at
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần
- Đọc trơn từ: ca hát
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hót, ca hát.
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 3 : Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 4 : Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết 68
- Hướng dẫn cách viết 
Họat động 5 : Luyện nói
- Chủ đề gì?
- Nêu câu hỏi:
+ Chim hót thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
IV .Củng cố - Dặn dò
- Trò chơi: đọc nhanh từ
- Yêu cầu: Nhóm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhóm đó thắng cuộc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
ot - hót - tiếng hót
at - hát - ca hát
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhóm)
- HS xem tranh
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát.
- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
- Chim hót líu lo
- Đóng vai chú gà cất tiếng gáy.
- Từng nhóm 3 em lần lượt tham gia trò chơi
 _____________________________
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
 A.Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đếm thứ tự các số. Củng cố kĩ năng ban đầu giải toán có lời văn.
b/ Kỹ năng	: Thực hiện phép cộng trừ trong phạm vi 10.
c/ Thái độ	: Thích học môn Toán. Ý thức giữ trật tự.
B. Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Mô hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
C Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I.Ôn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hôm trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
III Dạy học bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16(8).doc