I. Muc tiêu :
- Học sinh đọc viết được ua – ưa – của bể - ngựa gỗ .
- Đọc đúng các từ và câu ứng dụng .
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : giữa trưa .
II. Chuẩn bị :
- Giáo viên : Tranh minh họa , từ khóa , câu ứng dụng .
- Học sinh : Vở tập viết .
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc thẻ từ : ytá , ytế , chú ý , cá trê , trí nhớ .
- Đọc câu ứng dụng.
- Viết : ytá , tre già.
- Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới : giới thiệu bài.
hẻ từ : ytá , ytế , chú ý , cá trê , trí nhớ . - Đọc câu ứng dụng. - Viết : ytá , tre già. - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Lập bảng ôn . - Mục tiêu : Dạy được các âm đã học . . Cho học sinh quan sát tranh : tranh vẽ gì ? . . Trong tuần qua các em học bài gì ? . . Đính bảng bảng ôn . . Dò soát lại các âm . * Hoạt động 2 : Ôn tập . - Muc tiêu : Ôn đọc được các âm . a/ Ôn các chữ và âm : . Gọi học sinh lên bảng . . Giáo viên chỉ chữ . . Giáo viên đọc âm . . Chỉnh sửa phát âm . b/ Ghép chữ thành tiếng : . Hướng dẫn cách ghép chữ ở cột dọc với chữ ở cột ngang. . Giáo viên chỉ . . Ghép dấu thanh . . Chỉnh sửa phát âm . c/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : . Giáo viên ghi bảng : nhà _____ tre _____ quả _____ y _____ . Đọc mẫu : giảng từ . . Chỉ từ lộn xộn . . Nhận xét tuyên dương . . Chỉnh sửa phát âm . * Hoạt động 3 : Viết . - Mục tiêu : Viết được các từ tre ngà . . Giáo viên viết mẫu , nêu cách viết . . Theo dõi , uốn nắn . è Hát , nghỉ chuyển tiếp . TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc . . Chỉ bài bảng lớp . . Nhận xét tuyên dương . . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho quan sát tranh . + Giảng tranh . + Ghi bảng câu ứng dung . + Hướng dẫn . . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. . Mục tiêu : Viết đúng các từ. . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế ngồi. tre ngà quả nho è Chấm bài nhận xét. * Hoạt động 3 : Kể truyện . - Mục tiêu : Nghe , hiểu và kể lại được câu chuyện . . Giáo viên kể lần 1 . . Kể lần 2 minh họa tranh . . Nhận tuyên dương . è Rút ra ý nghĩa câu truyên : ca ngợi truyền thống đánh giặc cứu nước của trẻ em nước nam ngày xưa . . phố xá , quê nhà . . Học sinh nhắc lại . . Quan sát . . Học sinh đọc âm . . Học sinh chỉ chữ . . Đọc bài cá nhân , tổ . . Từng học sinh ghép . . Ghép , đọc . . Học sinh nhẩm đọc , tìm tiếng có âm ôn đính vào tiếng có sẵn tạo thành từ có nghĩa . . Phân tích , đọc tiếng . . Đọc từ cá nhân, đồng thanh. . Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh . . Viết bảng con . . Đọc cá nhân. . Quan sát , nhận xét . . Nhẩm đọc , tìm âm vừa ôn . . Đọc tiếng cá nhân , đồng thanh . . Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh . . Viết vở tập viết. . Lắng nghe . . Quan sát . . Thảo luận nhóm kể . . Đại diện kể . 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Đạo đức Bài : Gia đình em ( tiết 1 ) I. Mục tiêu : Học sinh hiểu : trẻ em có quyền có gia đình , có cha mẹ , được cha mẹ thương yêu , chăm sóc . Trẻ em có bổn phận phải lễ phép , vâng lời ông bà , cha mẹ , anh chị . Biết yêu quí gia đình của mình . Biết kính trọng , yêu thương , lễ phép với ông bà , cha mẹ . II. Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh đạo đức . Học sinh : Vở bài tập đạo dức . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra tập vở học sinh . 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Trưc quan + Giảng giải + Đàm thoại + Thảo luận * Hoạt động 1 : Cho học sinh thảo luận . - Mục tiêu : Học sinh kể được về gia đình mình . . Cho học sinh thao luận . . Giáo viên đặt câu hỏi , gợi ý : + Gia đình em có mấy người ? . + Bố mẹ em tên gì ? . + Em có mấy anh chị em ? . + Còn đi học không ? . è Chốt ý : Chúng ta ai cũng có 1 gia đình ? . * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cả lớp . - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh . . Đính tranh lên bảng . è Chốt ý : lại nội dung tranh . + Tranh 1 : Bố mẹ đang hướng dẫn con học bài . + Tranh 2 : Bố mẹ đưa con đi chơi đu quay ở công viên. + Tranh 3 : Gia đình đang sum họp bên mâm cơm . + Tranh 4 : Một bạn nhỏ trong tổ bán báo “ xa mẹ “ đang bán báo trên đường phố . + Vậy em thấy bạn nhỏ trong tranh nào có 1 gia đình hành phúc . è Chốt ý : Các em sống hạnh phúc , sung sướng khi được sống cùng gia đình , chúng ta cần cảm thông , chia sẻ với các bạn thiệt thòi , không được sống cùng gia đình. * Hoạt động 3 : Hướng dẫn nhóm . - Mục tiêu : Đóng vai theo tình huống . . Chia lớp thành 4 nhóm . . Giao tình huống đóng vai . è Nhận xét liên hê : Các em phải có bổn phận kính trọng , lể phép vâng lời ông bà , cha mẹ . . Thảo luận nhóm đôi . . Học sinh kể về gia đình mình . . 1 số học sinh trình bày . . Học sinh lên trước lớp kể . . Quan sát nói về nội dung tranh . . Chia lớp 4 nhóm . . Mỗi nhóm 1 tình huống . . Thảo luận , chuẩn bị đóng vai . . Mỗi nhóm một tình huống . . Lên đóng vai . è Theo dõi , nhận xét . 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Hát : cả nhà thương nhau . Thứ ngày tháng năm 20 Tiếng việt Bài : Ôn tập âm và chữ ghi âm I. Muc tiêu : Ôn tập , hệ thống hóa để nắm chắc các nguyên âm đã học . Luyện đọc một số tiếng , từ . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Đọc thẻ từ : nhà ga , tre ngà , ytá . + Đọc sách câu ứng dụng. + Viết : quả nho , tre ngà . + Nhận xét tuyên dương . 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động : Ôn tập . - Mục tiêu : Ôn các âm và chữ âm đã học . . Gọi nhắc lại các âm đã học . . Ghi bảng : ó ô ơ i a . . Chỉnh sửa phát âm . * Hoạt động 2 : Thực hành. - Mục tiêu : Tạo được tiếng và luyện đọc . . Ghi bảng : be bé , bế bé , hề về , bờ hồ ( thẻ từ ) . . Tạo câu : bé hà có vở ô li , bò bê . Có bé cỏ bò bê no nê . Sửa sai cách đọc . * Hoạt động 3 : Luyện viết . - Mục tiêu : Viết đúng các âm , từ , câu . . Đọc 1 số âm b – e – v – l – h – k. . Đọc từ : hè về , bờ hồ , lò cò . . Theo dõi sửa sai . * Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vở . . Đọc câu cho học sinh viết vào vở . è Chấm bài , sửa lỗi . . Nhắc lại . . Nhận biết chữ ghi âm và đọc . . Nhẩm đọc . . Đọc trơn từ . . Học sinh đặt , đọc . . Học sinh viết bảng con . . Học sinh viết bảng con . . Viết vở . 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Bài : Kiểm tra I. Muc tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 , viết các số từ 0 à 10 . Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 à 10 . Nhận biết các hình . II. Đề kiểm tra : Chuẩn bị sẵn phiếu bài tập , hướng dẫn học sinh làm . 1/ Viết số : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _________ __________ __________ __________ 2/ Viết số vào ô trong : 1 2 4 3 6 0 5 5 8 3/ Viết các số 5 , 2 , 1 , 4 , 8 theo thứ tự : Từ bé đến lớn : Từ lớn đến bé : 4/ - Có . hình vuông . - Có . hình tam giác . III. Cách đánh giá : - Bài 1 ( 2 điểm ) : Viết đúng số ở ô trống cho 0.5đ . - Bài 2 ( 3 điểm ) : Viết đúng mỗi số là 0.25đ . - Bài 3 ( 3 điểm ) : Viết đúng số theo thứ tự 3đ . - Bài 4 ( 2 điểm ) : Viết đúng mỗi số cho 1 điểm . + Nếu học sinh viết 4 ở hàng dưới cho 0.5đ . Thứ ngày tháng năm 20 Tiếng việt Bài : Chữ thường , chữ hoa I. Mục tiêu : Học sinh biết được chữ in , hoa và bước đầu làm quen với chữ in hoa. Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng : B S K S P V Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ba vì. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng chữ thường , chữ hoa . Học sinh : Bảng Bingo. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Đọc thẻ từ : nhà ga, quả nho , tre ngà , ý nghĩa , cá trê . - Đọc câu ứng dụng . - Viết bảng con : nhà ga , cá trê . - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Trực quan * Hoạt động 1 : Nhận diện chữ hoa . - Mục tiêu : Nhận diện được chữ hoa và so sánh chữ hoa với chữ in thường . . Đính bảng bảng chữ thường , chữ hoa . . Giới thiệu bảng chữ thường . . Chỉ chữ hoa : chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường . . Giáo viên ghi ý kiến học sinh vào bảng lớn : + Các chữ in có chữ thường gần giống nhau : C , E , Ê , T , K , L , O , Ô , P , S , T , U , Ư , V , X , Y . + Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều : A , Ă , Â , B , D , Đ , G , H , M , N , Q , R . è Chỉ lại các chữ . * Hoạt động 2 : Nhận diện chữ thường , chữ hoa . - Mục tiêu : . Cho học sinh theo dõi bảng chữ thường , chữ hoa . . Giáo viên chỉ vào chữ in hoa . . Che phần chữ in thường , chỉ chữ hoa theo dõi , chỉnh sửa phát âm . * Hoạt động 3 : Chơi trò chơi Bingo . - Mục tiêu : Củng cố lại chữ in hoa . . Nêu luật chơi . . Giáo viên đọc chữ . . Giáo viên nhận xét tuyên dương . è Hát nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Muc tiêu : Củng cố lại chữ in thường , chữ hoa . . Chỉ bảng . . Chỉ bảng không theo thứ tự . . Chỉnh sửa phát âm . * Hoạt động 2 : Luyện đọc câu . - Muc tiêu : Đọc được câu ứng dụng . . Cho học sinh quan sát tranh , giảng tranh . . Ghi bảng câu ứng dụng . . Chữ nào được viết bằng chữ in hoa . . Gạch chân : Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng . . Giảng từ Sa Pa . * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Đính tranh , nói chủ đề gì ? . . Giới thiệu địa danh Ba Vì : Gắn liền với sự tích Sơn Tinh , Thủy Tinh . . Tranh có các cảnh đẹp nào ? . . Em còn biết cảnh nào không ? . . Quê em có cảnh đẹp nào ? . è Chốt ý : Giáo dục tình cảm. . Quan sát. . Học sinh đọc tiếp sức chữ thường . Học sinh thảo luận nhóm đôi . . Trính bày ý kiến . . Quan sát theo dõi . . Đọc ở bảng lớn các nhóm chữ cá nhân , tổ , đồng thanh . . Nhận diện và đọc âm của chữ ( cá nhân ) . . Đọc âm của chữ . . Đọc lại toàn bài cá nhân , tổ . . Theo dõi , lấy thẻ vật đặt . . Học sinh nghe và thực hiện chơi đến khi có học sinh reng . . Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường chữ hoa . .Học sinh luyện đọc cá nhân , tổ , đồng thanh . . Quan sát , nhận xét . . Theo dõi . . Kha , Sa Pa , Bố . . Đọc các chữ hoa . . Đọc câu cá nhân, tổ, đồng thanh . . Quan sát Ba Vì . . Theo dõi . . Nói nội dung tranh . 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 3 I. Muc tiêu : Giúp học sinh. Hình thành khái niệm về phép cộng .. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3 . Biết làm phép cộng trong phạm vi 3 . II. Chuẩn bị : Giáo viên : Các vật mẫu , phiếu bài tập . Học sinh : Bộ đồ dùng học tập , phiếu bài tập . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Nhận xét và trả bài kiểm tra . 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng - Mục tiêu : Hình thành được bảng cộng trong phạm vi 3 a/ Hướng dẫn phép cộng 1 + 1 = 2 . . Đính bảng 1 con gà , đính thêm 1 con gà nữa có tất cả mấy con gà . . Vậy có mấy con gà . . 1 thêm 1 bằng mấy ? . . Ghi bảng : 1 + 1 = 2 . . Giới thiệu dấu ( + ) . đọc là 1 cộng 1 bằng 2 . b/ Hướng dẫn phép cộng 2 + 1 = 3 . . Đính hình xe ôtô , gợi ý cho học sinh tự nói . . Giáo viên nói lại . . Vậy có mấy chiếc ôtô . . 2 thêm 1 bằng mấy ? . . Ghi bảng : 2 + 1 = 3 . c/ Hướng dẫn phép cộng : 1 + 2 = 3 . . Đính hình con bướm , gợi ý học sinh tự nói để có phép cộng 1 + 2 bằng 3 . . Ghi bảng : 1 + 2 bằng 3 . 1 + 2 = 3 . Đính hình chấm tròn , gợi ý học sinh nêu đề toán . . Vậy 3 bằng mấy cộng mấy ? . . Nhận xét tuyên dương . * Hoạt động 2 : Thực hành . - Mục tiêu : Học sinh làm được các bài tập . . Bài 1 : Tính , chấm sửa bài . 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 . Bài 2 : Tính dọc . 1 1 1 + 2 + 2 + 2 – – – + Hướng dẫn cách đặt số , đặt dấu và tính . . Bài 3 : Nói phép tính với số thích hợp . 1 + 2 1 + 1 2 + 3 1 2 3 . Nhận xét tuyên dương . . Lặp lại . . 2 con gà . . . bằng 2 , lặp lại cá nhân . . Lặp lại cá nhân , đồng thanh . . Có 2 xe ôtô , thêm 1 xe ôtô nữa , có tất cả mấy xe ôtô ? . . Vài học sinh nêu . . 3 chiếc ôtô . . 2 thêm 1 bằng 3 . . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Đọc cá nhân , đồng thanh . . Đọc lại 3 phép tính cá nhân , tổ , đồng thanh . . 2 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn được 3 chấm tròn . . 3 = 2 + 1 . 3 = 1 + 2 . Đọc lại cá nhân , tổ , đồng thanh . . Làm phiếu bài tập . . Làm bảng lớn , bảng con . . 2 đội thi đua nối tiếp sức . 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Thủ công Bài : Xé dán hình quả cam ( tiết 2 ) I. Mục tiêu : Biết xé hình quả cam . Xé dán hình quả cam có cuống , lá và dán cân đối , phẳng . II. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng qui trình xé dán . Học sinh : Giấy màu, hồ , giấy nền . III. Các hướng dẫn dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ học sinh . 3. Bài mới : Giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh * Hoạt động 1 : Thực hành . - Mục tiêu : Học sinh xé dán được hình quả cam . . Đính bảng qui trình , hỏi lại cách xé . . Chia nhóm . . Theo dõi , giúp đỡ học sinh . * Hoạt động 2 : Dán hình . - Mục tiêu : Dán hình quả cam theo nhóm . . Cho học sinh đính hình lên bảng theo nhóm . . Nhận xét đánh giá từ từng nhóm . . Tuyên dương nhóm xé dán , trình bày đẹp . . Trả lời . . Chia 4 nhóm . . Thực hành xé . . Trình bày theo nhóm . 4. Dặn dò : Chuẩn bị giấy màu tiết sau “ xé dán hình quả cam “. Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Tiếng việt Bài : ia I. Muc tiêu : Học sinh đọc và viết được ia – lá tía tô . Đọc được câu ứng dụng và từ . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chia quà . II. Chuẩn bị : Giáo viên : Thẻ từ , tranh minh họa , tù khóa . Học sinh. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Chơi trò chơi bingo về chữ hoa. + Đọc sách câu ứng dụng. + Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Dạy vần . - Mục tiêu : Đọc được vần và từ khóa . . Ghi bảng : ia – đọc mẫu, nêu cách đọc. . Cài bảng tiếng. . Ghi bảng : tía . . Cho quan sát cây tía tô , giảng . . Ghi bảng : lá tía tô. . Chỉ bài lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Viết. - Mục tiêu : Viết được ia – tía . . Viết mẫu, nêu cách viết . Theo dõi, uốn nắn. * Hoạt động 3 : Đọc từ. - Mục tiêu : Đọc hiểu được từ ứng dụng . . Ghi bảng : tờ ____ ____ hè lá ____ ____ lá . Giải nghĩa từ . . Chỉ từ lộn xộn. . Nhận xét tuyên dương. è Hát, nghỉ chuyển tiết. TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. - Mục tiêu : Đọc được từ và câu ứng dụng. . Chỉ bảng bài tiết 1 . . Nhận xét , ghi điểm . . Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : + Cho học sinh quan sát tranh , giảng tranh. + Ghi bảng : Bé Hà nhổ cỏ , chị Kha tỉa lá . . Hướng dẫn đọc câu. . Nhận xét tuyên dương. * Hoạt động 2 : Luyện viết. - Mục tiêu : Viết đúng vần từ . . Viết mẫu, nêu cách viết. . Nhắc nhở tư thế viết . ia lá tía tô . Theo dõi, uốn nắn. è Chấm bài, nhận xét. * Hoạt động 3 : Luyện nói. - Mục tiêu : Nói được nội dung tranh. . Đính tranh : Nói chủ đề gì ? . . Tìm hiểu nội dung tranh : . Tranh vẽ gì ?. . Ai chia quà cho các em nhỏ ?. . Bà chia những gì ?. . Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn ?. Chúng có tranh nhau không ? . . Còn bà vui hay buồn ?. . Ở nhà ai thường chia quà cho em ?. è Nhận xét, giáo dục tình cảm . . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Cài bảng vần , phân tích . . Cài bảng tiếng. . Phân tích, đánh vần cá nhân, đồng thanh . . Đọc cá nhân, đồng thanh. . Quan sát, nhận xét. . Đọc cá nhân , đồng thanh. . Đọc cá nhân , tổ , đồng thanh. . Viết bảng con. . Nhẩm đọc, tìm tiếng ghép vào tiếng có sẵn tạo thành từ có nghĩa. . Phân tích đọc tiếng cá nhân . . Đọc từ . . Đọc cá nhân, tổ , đồng thanh . . Đọc cá nhân. . Quan sát nhận xét. . Nhẩm đọc, tìm tiếng có vần vừa học , phân tích đọc tiếng cá nhân . . Đọc câu cá nhân, tổ, đồng thanh. . Viết vở tập viết. . quan sát, chia quà . . Thảo luận nhóm đôi . . Trình bày. 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Bài : Luyện tập I. Muc tiêu : Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 . Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trính cộng . II. Chuẩn bị : Giáo viên Học sinh III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Đọc lại bảng cộng . Làm bảng lớn + bảng con : 1 + 2 = 2 + 1 = 1 + 1 = Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan Hướng dẫn làm bài tập. - Bài 1 : Làm phiếu bài tập . . Quan sát hình vẽ , viết phép tính vào ô trống : . + . = . . + . = . . Chấm sửa bài . - Bài 2 : Làm bảng con + bảng lớn . 1 2 1 + 2 + 1 + 2 ____ ____ _____ - Bài 3 : Điền số . . Hướng dẫn : Lật ô số và làm . 1 + 1 = . . + 1 = 3 2 + . = 3 . + 2 = 3 3 = . + 1 3 = 1 + . 1 + . = 2 1 + 2 = 2 + . . + 1 = 2 . Nhận xét , sửa bài , ghi điểm . . Làm phiếu bài tập . . Viết phân tích : . 2 + 1 = 3 . 1 + 2 = 3 . Học sinh làm . . Chia 2 dãy bàn , lần lượt từng em lên làm tiếp sức . 4. Củng cố - Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Tự nhiên xã hội Bài : Thực hành đánh răng rửa mặt I. Muc tiêu : Giúp học sinh biết Biết đánh răng và rửa mặt đúng cách . Biết cách làm vệ sinh cá nhân hằng ngày . II. Chuẩn bị : Giáo viên : Mô hình răng , bàn chải , kem đánh răng , nước , ca. Học sinh : Bàn chải, ca , khăn mặt . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : + Hái hoa : Hàng ngày đánh răng mấy lần. Em cần làm gì để bảo vệ răng . + Răng vĩnh viễn là răng như thế nào ? . + Khi bị đau răng em cần làm gì ? . + Hãy kể 1 số việc làm để bảo vệ răng ? . + Hãy kể 1 số việc không nên làm để bảo vệ răng . + Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới : giới thiệu bài. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Thực hành đánh răng . - Mục tiêu : Biết cách đánh răng đúng cách . . Cho học sinh xem mô hình răng , giới thiệu cấu tạo hàm răng : + Chỉ mặt trong , mặt ngoài của răng . + Mặt nhai của răng . . Nhận xét . . Hằng ngày em phải chải răng như thế nào ? . Nhận xét chung . . Hướng dẫn cách chải răng trên mô hình răng : + Trước khi chải răng cần chủng bị ca và nước sạch . + Lấy kem vào bàn chải . + Chải răng theo hướng : Đưa bàn chải từ trên xuống , từ dưới lên . + Lần lượt chải mặt ngoài , mặt trong và mặt nhai . + Sút miệng kĩ bằng nước rồi nhổ ra . + Rửa sạch và cất bàn chải vào đúng chổ sau khi đánh răng . . Cho học sinh thực hành . è Nhận xét tuyên dương . * Hoạt động 2 : Thực hành rửa mặt . - Mục tiêu : Biết rửa mặt đúng cách . . Cho học sinh mở sách : Rửa mặt thế nào là đúng cách và hợp vệ sinh . . Nhận xét – chố ý : + Chuẩn bị khăn sạch , nước sạch . + Rửa tay bằng xà phòng . + Dùng 2 tay hứng nước sạch để rửa mặt xoa kĩ vùng xung quanh mặt , trán , 2 má miệng và cằm . + Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau các nơi khác . + Vò sạch khăn và vắt khô , lau vành tai và cổ . + Cuối cùng giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng cho khô ráo . Quan sát. . Học sinh lên chỉ lại . . Tùy học sinh trả lời . . 1 số học sinh lên thực hành . . Mở sách , quan sát tranh 2 / 17 . Thảo luận nhóm đôi . . Trình bày . . Vài học sinh lên thực hành . . Nhận xét . 4. Củng cố : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 4 I. Muc tiêu : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng , ghi nhớ bảng cộng . Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. II. Chuẩn bị : Giáo viên – học sinh : Bộ đồ dùng học toán . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Làm bảng con : 1 + 1 = 1 + 2 = 3 = 2 + 1 = ? + ? - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : giới thiệu bài, hướng dẫn làm bài tập. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Giới thiệu tính cộng . - Mục tiêu : Hình thành bảng cộng trong phạm vi 4 . . Đính bảng : Có 3 con chim , thêm 1 con nữa . Hỏi có mấy con chim . . Ghi bảng : 3 + 1 = 4 . Đính bảng : 2 quả táo , 2 quả nữa . + Có mấy quả táo ? . + Thêm mấy quả nữa ? . + Có tất cả mấy quả ? . . Ghi bảng : 2 + 2 = 4 . . Tương tự cho học sinh tự niêu với mẫu con gà . . Ghi bảng : 3 + 1 = 4 . . Đính bảng chấm tròn : + Có mấy chấm tròn ? . + Có mấy chấm tròn nữa ? . + Vậy có tất cả mấy chấm tròn ? . . Vậy : 3 + 1 = 4 . . Tương tự làm ngược lại có : 1 + 3 = 4 . Vậy kết quả 2 phép tính này như thế nào ? . . Vậy : 1 + 3 = 3 + 1 = 4. . Ghi bảng . . Hướng dẫn học thuộc bảng cộng . * Hoạt động 2 : thực hành . - Mục tiêu : Học sinh làm được bài tập . . Bài 1 tính : hái táo . . Bài 2 : Làm bảng lớn , bảng con . . Bài 3 : Làm phiếu bài tập . . Bài 4 : Làm thi đua 2 nhóm . . Có 4 con chim . . Lặp lại cá nhân , đồng thanh . . 2 quả . . 2 quả . . 4 quả . . Học sinh lặp lại cá nhân , đồng thanh : 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 . 3 chấm tròn . . 1 chấm tròn . . 4 chấm tròn . . Giống nhau . . Lặp lại . 4. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 20 Tập viết Bài : Nho khô , chú ý , nghé ọ , cá trê I. Muc tiêu : Học sinh viết đúng đẹp , đúng độ cao các con chữ . Biết lia bút , viết liền nét , đặt đúng dấu thanh. II. Chuẩn bị : Giáo viên : Kẻ khung bảng lớp , viết chữ mẫu đầu dòng. Học sinh : Vở tập viết , bảng . III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : Viết bảng con , bảng lớn : thợ xẻ , chữ số . 3. Bài mới : giới thiệu bài, ghi tựa. Phương pháp Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh + Đàm thoại + Giảng dạy + Thảo luận + Trực quan * Hoạt động 1 : Giới thiệu từ viết . - Mục tiêu : Đọc được các từ sẽ viết. . Ghi bảng : nho khô , chú ý , nghé ọ , cá tre . . Nêu yêu cầu tiết viết . * Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết. - Mục tiêu : Viết dược các từ sẽ viết . . Gọi học sinh đọc từ . . Viết mẫu từng từ : phân tích cách viết . . Theo dõi uốn nắn . . Hướng dẫn viết vào vở
Tài liệu đính kèm: