I. Mục đích yêu cầu:
1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy.
2./ Ôn các oang, oac.
3./ Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có 1 đặc điểm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ hai ngày 24 tháng 4 năm 2006 SINH HOẠT CHỦ NHIỆM Đạo đức NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG Tập đọc BÀI : CÂY BÀNG I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, biết nghỉ hơi sau dấu phẩy. 2./ Ôn các oang, oac. 3./ Hiểu nội dung bài : Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có 1 đặc điểm. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Trực quan I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Sau cơn mưa” và trả lời câu hỏi Viết : đoá râm bụt, xanh bóng, giội rửa, quây quanh. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu cả bài. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít, lộc, xanh um, kẽ lá, chín. Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét 3/. Ôn các vần oang, oac : Hs đọc vần ôn : oang, oac. a/. Tìm tiếng trong bài có vần oang b/. Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Cho 2 hs đọc đoạn 2 Cây bàng thay đổi như thế nào vào mùa đông, mùa xuân, mùa hè, mùa thu ? Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào ? b/. Luyện nói: Đề tài : Kể tên những cây được trồng ở sân trường em. 3 hs đọc và trả lời câu hỏi. 4 hs viết bảng lớp. Lớp viết bảng con. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Hs đọc tiếp sức mỗi em đọc 1 câu. Thi đọc hay cả bài. Gạch chân tiếng mang vần oang :khoảng. Thi tìm nhanh tiếng có vần oang, oac. 2 hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi. Hs trả lời. Hs nói theo cặp. Đại diện nói ở lớp. Lớp bổ sung, nhận xét. Âm nhạc HỌC BÀI HÁT : NĂM NGÓN TAY NGOAN Thứ ba ngày 25 tháng 4 năm 2006 Mỹ thuật VẼ ĐƯỜNG VIỀN TRÊN VÁY, ÁO. Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp hs Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. Rèn luyện kỹ năng làm tính nhẩm. Củng cố kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng và làm phép tính với các số đo độ dài. Củng cố kỹ năng đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập BÀI 1: Đặt tính BÀI 2: Tính BÀI 3 : Đo độ dài đoạn thẳng BÀI 4: Vẽ tiếp vào nữa còn lại. Làm vở. Sửa bài. Làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Sửa bài. Hs đo rồi viết số đo vào chỗ chấm. Hs tự vẽ. Tập viết TÔ CHỮ HOA U, Ư I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : U, Ư. Tập viết các vần : oang, oac, các từ : khoảng trời, áo khoác. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ U, Ư, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Đàm thoại Trực quan I/. BÀI CŨ : Kiểm tra hs viết bài ở nhà trong vở tập viết Chấm điểm 3, 4 hs. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : U và hỏi : chữ U gồm những nét nào ? Gv chỉ bảng chữ U và nói qui trình viết. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : oang, oac, khoảng trời, áo khoác. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : Gồm : nét óc đầu và nét móc ngược phải. Hs quan sát và viết vào không trung. Hs đọc vần và từ ngữ ứng dụng. Viết bảng con. Hs viết ở vở Tập viết. Chính tả BÀI : CÂY BÀNG I. Mục đích yêu cầu: Chép lại chính xác đoạn cuối bài “Cây bàng”. Điền đúng vần oang hay oac, chữ g hay gh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Thực hành Luyện tập I/. MỞ ĐẦU : Chấm vở của hs phải chép lại bài chính tả. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ bảng cho hs đọc tiếng khó viết. Chép lại bài chính tả vào vở. Chấm tại lớp 5 quyển vở hs. Nhận xét. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần oang hoặc oac. b/. Điền chữ g hoặc gh Cho hs nhắc lại quy tắc chính tả của gh. Hs tìm tiếng khó. Viết ở bảng con : xuân, chi chít, khoảng, chùm, chín, kẽ lá. Hs chép bài chính tả vào vở, dổi vở sửa bài. Hs làm vào vở. Sửa bài ở bảng. Hs làm bài tiếp sức theo tổ. Sửa bài Thứ tư ngày 26 tháng 4 năm 2006 Tập đọc BÀI : ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ : lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ. Ôn vần ăn, ăng. Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ tự đến trường một mình, không có mẹ dắt tay. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Bạn yêu mái trường xinh, yêu cô giáo hát rất hay. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Cây bàng” và trả lời câu hỏi ở SGK. Viết : khẳng khiu, sừng sững, trụi lá, chùm quả II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu toàn bài văn. b/. Hs luyện đọc. Luyện đọc tiếng, từ ngữ : Luyện đọc câu: Luyện đọc đoạn, bài: Gv chỉnh sửa, chấm thi đua,nhận xét. 3/. Ôn các vần ươt, ươc : Hs đọc các vần cần ôn : ăn, ăng. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ăn, ăng: b/. Tìm tiếng có vần ăn, ăng ngoài bài. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Cho hs đọc khổ thơ 3. Đường đến trường có những cảnh gì đẹp ? 2 hs đọc cả bài. Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi tranh. b/. Luyện nói: Hát bài hát “Đi học”. 2, 3 hs đọc Viết bảng con. Hs nghe không mở sách. Lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Hs đọc nối tiếp theo dãy. Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp, thi đọc bài hay. Lặng, vắng, nắng. Thi tìm nhanh tiếng có vần ăn, ăng. 3, 4 hs đọc , và trả lời câu hỏi. 2 hs đọc và trả lời theo từng tranh một. Cả lớp hát. Toán KIỂM TRA Tự nhiên xã hội NỘI DUNG TỰ CHỌN CỦA ĐỊA PHƯƠNG Ôn luyện ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC Thứ năm ngày 27 tháng 4 năm 2006 Tập viết TÔ CHỮ HOA : V I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : V Tập viết vần : ăn, ăng, từ ngữ : khăn đỏ, măng non. II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ V, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Đàm thoại Thực hành I/. BÀI CŨ : Kiểm tra hs viết bài nhà trong vở Tập viết. Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : V và hỏi : chữ V gồm những nét nào ? Gv viết bảng chữ V và nêu qui trình viết. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : ăn, ăng, khăn đỏ, măng non. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : Nét móc và nét cong phải. Hs quan sát. Viết vào không trung. Hs quan sát cách nối nét trong từng tiếng. Viết bảng con. Viết vở Tập viết. Chính tả BÀI : ĐI HỌC I. Mục đích yêu cầu: Nghe, viết 2 khổ thơ đầu bài thơ : “Đi học”. Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ. Điền đúng vần ăn hay ăng, ng hay ngh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Chấm lại vở của hs phải chép lại bài II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs nghe viết : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ thước cho hs đọc tiếng khó viết. Nghe đọc và viết bài chính tả. Chấm bài. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần ăn hay ăng. b/. Điền chữ ng hay ngh Sửa bài Hs đọc bài và tìm tiếng khó viết : trường lên, nương, tới lớp, lặng, giữa rừng. Hs viết bài chính tả. Sửa bài. Tự làm bài. Sửa bài. Làm bìa tiếp sức ở bảng lớp. Sửa bài. Toán BÀI: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp hs Củng cố kỹ năng làm tính cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100. So sánh 2 số trong phạm vi 100. Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài. Giải toán. Nhận dạng hình vẽ, vẽ đoạn thẳng 2 điểm. II. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập BÀI 1: > < = BÀI 2: Điền số vào ô trống BÀI 3 : Cắt : 5 cm Cắt : 14 cm Còn : cm ? BÀI 4: Hs quan sát xem có bao nhiiêu hình vuông, tam giác Tự làm. Đổi vở sửa bài. Hs làm bài tiếp sức ở bảng lớp. Hs làm vở. Sửa bài. Thủ công BÀI : CẮT DÁN VÀ TRANG TRÍ HÌNH NGÔI NHÀ ( T1) I. Mục tiêu: Giúp hs Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài cắt, dán và trang trí hình ngôi nhà. Cắt dán được ngôi nhà mà em yêu thích. II. Đồ dùng dạy học : Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí. Giấy thủ công, hồ, vở thủ công. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành 1/. Hoạt động 1 : Hướng dẫn hs quan sát mẫu Đưa bài mẫu. 2/. Hoạt động 2 : Hướng dẫn hs thực hành Thân nhà : hình chữ nhật dài 8 ô, ngắn 5 ô. Mái nhà : hình chữ nhật dài 10 ô, ngắn 3 ô, kẻ 2 đường xiên. Cửa ra vào : 1 hình chữ nhật dài 4 ô, ngắn 2 ô. Cửa sổ : 1 hình vuông, cạnh 2 ô. Quan sát và nêu nhận xét. Quan sát. Quan sát. Thứ sáu ngày 28 tháng 4 năm 2006 Thể dục BÀI THỂ DỤC Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: Giúp hs Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. Đo độ dài các đoạn thẳng. II. Đồ dùng dạy học : Mô hình mặt đồng hồ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Luyện tập BÀI 1: Tính Gv chấm thi đua, sửa bài. BÀI 2: Tính BÀI 3 : Đặt tính BÀI 4 : Có : 38 búp bê Bán : 20 búp bê Còn : búp bê ? BÀI 5 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Làm bài tiếp sức theo tổ. Dán ở bảng lớp. Sửa bài. Làm tiếp sức nhóm 4. sửa bài. Làm vở. Sửa bài. Làm vở. Sửa bài. Xem và viết giờ vào chỗ chấm. Sửa bài. Tập đọc BÀI : NỐI DỐI HẠI THÂN I. Mục đích yêu cầu: 1./ Hs đọc trơn cả bài. Luyện các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. 2./ Ôn các vần it, uyt. 3./ Hiểu nội dung bài : Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối làm mất lòng tin của mọi người, sẽ có lúc hại tới bản thân ta. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Trực quan Đàm thoại I/. BÀI CŨ: Đọc bài “Đi học” và trả lời câu hỏi. Viết bảng : nước suối, hương rừng, xoè ô, dắt tay. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu toàn bài. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Luyện đọc câu: . Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, chấm thi đua. 3/. Ôn các vần it, uyt : Hs đọc vần ôn : iut, uyt. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần it : b/. Tìm tiếng ngoài bài có chứa vần it, uyt. c/. Điền vần it hay uyt. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc. Cho 2 hs đọc đoạn 1 “ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp ?”. Cho 2 hs đọc đoạn 2 “Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu có ai đến giúp không ?”. “Sự việc kết thúc thế nào ?”. b/. Luyện nói : Nói lời khuyên chú bé chăn cừu. 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi hs viết bảng con. Hs không giở sách, hs lắng nghe. 3, 5 hs đọc cá nhân, cả lớp đọc đồng thanh. Hs đọc nối tiếp theo dãy. Thi đọc bài nhanh. thịt Hs thi tìm nhanh tiếng có vần it, uyt. Mít chín thơm nức. Xe buýt đầy khách. 3 hs đọc đoạn 1, sau đó trả lời câu hỏi. 2 hs đọc đoạn 2, sau đó trả lời câu hỏi. Hs nói theo cặp, đại diện nói ở lớp. Kể chuyện CÔ CHỦ KHÔNGBIÊT1 QUÝ TÌNH BẠN I. Mục đích yêu cầu: Hs thích thú nghe chuyện : Cô chủ không biết quý trọng tình bạn. Các em ghi nhớ nội dung, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý để kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cô đơn. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kể chuyện Trực quan Đàm thoại Giảng giải I. BÀI CŨ Kể lại chuyện :”Con rồng cháu tiên” Nhận xét II. BÀI MỚI 1/. Giới thiệu bài: 2/. Giáo viên kể chuyện: Gv kể chuyện với giọng diễn cảm. Kể lần 1 thật diễn cảm Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ. 3/. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: Hs quan sát tranh. Đọc câu hỏi dưới tranh. Tranh 1 : vì sao cô bé đổi gà trống lấy gà mái ? Tranh 2 : cô bé đổi gà mái lấy con vật nào ? Tranh 3 : vì sao cô bé đổi vịt lấy chó con ? Tranh 4 : câu chuyện kết thúc thế nào ? 4/. Hướng dẫn hs phân vai kể từng đoạn câu chuyện: Kể lần 1 : gv là người dẫn chuyện. Kể lần 2 : hs dẫn chuyện. 5/. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện: Câu chuyện đã cho em biết thêm về điều gì ? 2 hs nối tiếp nhau kể. Lớp nhận xét, bổ sung. Hs biết được câu chuyện. Yêu cầu hs nhớ câu chuyện Mỗi ổ cử 1 đại diện thi kể đoạn 1, 2, 3, 4. 1, 2, 3 hs kể lại toàn bộ câu chuyện. Ai không biết quý trọng tình bạn, người ấy sẽ cô độc. KIỂM TRA NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2006 HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Tuynh
Tài liệu đính kèm: