I. Mục đích yêu cầu:
- Hs đọc trơn cả bài, chú ý phát âm các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm rám nắng Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm.
- Ôn các vần an, at, tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an, at.
- Hiểu được các từ ngữ trong bài : rám nắng, xương xương.
- Nói lại được các ý nghĩa và tình cảm của các bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí biết ơn mẹ của các bạn
- Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ ngày tháng năm 2007 SINH HOẠT TOÀN TRƯỜNG ____________________ Tập đọc BÀI : BÀN TAY MẸ I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài, chú ý phát âm các từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm rám nắngBiết nghỉ hơi dài khi gặp dấu chấm. Ôn các vần an, at, tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an, at. Hiểu được các từ ngữ trong bài : rám nắng, xương xương. Nói lại được các ý nghĩa và tình cảm của các bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quí biết ơn mẹ của các bạn Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải Đàm thoại Luyện tập I/. BÀI CŨ: Kiểm tra nhãn vở của cả lớp tự làm. Chấm vài nhãn vở. Viết bảng con các từ : gành nước, nấu cơm, làm việc, rám nắng, hằng ngày. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu toàn bàigiọng nhẹ nhàng, tình cảm. b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương. Tiếng nhất gồm có âm gì và vần gì ? àgạch chân vần ât. Tiếng nấu gồm có âm gì ? vần gì ? Rám nắng : da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương : bàn tay gầy nhìn rõ xương. Luyện đọc câu: Đi làm về,/mẹ lại đi chợ,/nấu cơm.//Mẹ còn tắm cho em bé/giặt một chậu tả lót đầy.// Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét 3/. Ôn các vần an, at : Hs đọc vần ôn : an, at. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần an, at : an : bàn at : b/. Tìm tiếng có vần an, at ngoài bài TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đọc : Đọc mẫu lần 2. 2 hs đọc đoạn 1 và đoạn 2. Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? 2 hs đọc đoạn 3. Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? b/. Luyện nói: Đề tài : trả lời câu hỏi theo tranh. Gv cho hs quan sát tranh, đọc câu mẫu : Ai nấu cơm cho bạn ăn ? Mẹ nấu cơm cho tôi ăn. hs nói cho nhau nghe, gv chỉnh sửa cho hs. 5/. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Cả lớp viết ở bảng con. 2 hs viết ở bảng lớp. Hs lắng nghe không mở sách. Âm nh, vần ât, thanh sắc. Aâm n, vần âu, thanh sắc. 3, 5 hs đọc tiếng, từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Mỗi câu 2 hs đọc. Mỗi bàn đọc đồng thanh 1 câu. Từng nhóm 3 hs đọc tiếp nối nhau : mỗi em đọc 1 đoạn. Thi đọc cả bài. Cả lớp đọc. Hs đọc tiếng vừa tìm được, phân tích tiếng bàn (âm b, vần an, thanh huyền). Hs thi đua tìm tiếng có vần an, at. 2 hs đọc đoạn 1. 2 hs đọc đoạn 2. trả lời câu hỏi. 2 hs đọc đoạn 3. trả lời câu hỏi. 3 hs đọc cả bài. 2 hs đọc câu mẫu. Hs nói theo cặp, sau đó từng cặp lên nói cho cả lớp nghe. Thứ ngày tháng năm 2007 Đạo đức BÀI 11 : CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( TIẾT 1 ) I. Mục tiêu: 1. Giúp hs hiểu : Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào nói lời xin lỗi. Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. Trẻ em có quyền được tôn trọng, đối xử bình đẳng. 2. Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi, trong các tình huống giao tiếp hàng ngày. 3. hs có thái độ : Tôn trọng chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết cảm ơn, xin lỗi. II. Tài liệu và phương tiện: Tranh minh hoạ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Đàm thoại Giảng giải 1/. Hoạt động 1: Quan sát tranh, làm bài tập 1. Gv yêu cầu hs quan sát tranh bài tập 1 và cho biết Các bạn trong tranh đang làm gì ? Vì sao các bạn lại làm như vậy ? è Kết luận: Tranh 1 : cảm ơn bạn khi được bạn tặng quà. Tranh 2 : xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. 2/. Hoạt động 2: hs thảo luận nhóm bài tập 2. Chia nhóm và giao cho mỗi nhóm 1 tranh. è Kết luận: Tranh 1 : cần nói lời cảm ơn. Tranh 2 : cần nói lời xin lỗi. Tranh 3 : cần nói lời cảm ơn. Tranh 4 : cần nói lời xin lỗi. 3/. Hoạt động 3: đóng vai (bài tập 4). Giao nhiệm vụ cho các nhóm. Thảo luận : Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm ? Em cảm thấy như thế nào khi nhận được lời xin lỗi ? Em cảm thấy như thế nào khi nhận được lời cảm ơn ? è Kết luận: Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. Hs quan sát tranh bài tập 1 và trả lời câu hỏi. Chia nhóm 4. Thảo luận nhóm, sau đó cử đại diện trình bày. Hs thảo luận nhóm 4. Hs lên sắm vai. Các nhóm nhận xét và bổ sung. IV. Củng cố dặn dò: nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Chính tả BÀI : BÀN TAY MẸ I. Mục đích yêu cầu: Hs chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Bàn tay mẹ. Làm đúng các bài tập chính tả : điền vần an hoặc at, điền chữ g hay gh. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài chính tả. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. MỞ ĐẦU : Chấm vở của hs phải chép lại bài. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tập chép : Viết bảng đoạn văn cần chép. Chỉ thước cho hs đọc tiếng khó viết. Phân tích tiếng khó. Chép bài chính tả vào vở. 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền vần an hoặc at Mỗi từ có một chỗ trống phải điền vần an hoặc at vào thì từ mới hoàn chỉnh. Các em xem nên điền vần nào. 1 hs lên bảng làm mẫu ở chỗ trống thứ nhất. b/. điền chữ g hoặc gh Gv chỉnh sửa, chấm thi đua. 3,5 hs đọc đoạn văn, hs tìm tiếng khó viết: hằng ngày, bao nhiêu là, nấu cơm, giặt, tả lót. Hs đọc tiếng khó viết. Hs viết tiếng khó viết ở bảng con Hs chép bài chính tả vào vở. Đổi vở cho nhau soát lỗi. kéo đàn tát nuớc Hs đọc kết quả bài mình làm được. Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài. 4 hs lên bảng thi làm nhanh: 2 em bên trái, 2 em bên phải. Từng hs đọc các tiếng đã điền. Lớp sửa bài. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập viết TÔ CHỮ HOA C I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : C Viết đúng các vần an, at, các từ ngữ : bàn tay, hạt thóc chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: Các chữ C hoa đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Kiểm tra hs viết bài nhà trong vở TV, chấm điểm 3, 4 hs. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : C và hỏi : chữ C gồm những nét nào ? Gv chỉ bảng chữ C và nói qui trình viết : từ điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : an, at, bàn tay, hạt thóc. 4/. Hướng dẫn hs tập tô và tập viết : 4 hs viết bảng : sao sáng, mai sau. Nét cong trên và nét cong trái liền nhau Hs quan sát. Hs đọc vần và từ ngữ viết ở bảng. Nhận xét cách nối nét và đặt dấu thanh trong từng tiếng. Hs viết bảng con. IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Giúp hs bước đầu : Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng b065 đồng dùng dạy học toán. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành 1/. Hoạt dộng 1 : giới thiệu các số từ 20 đến 30. Lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính, và nói : “ Có his chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính và nói:”Có 3 que tính nữa”. Giơ lần lượt 2 bó que tính rồi 3 que tính nữa và nói:”Hai chục và 3 là 23”. Hai mươi ba viết như sau: 23 Hướng dẫn hs nhận ra số lượng đọc viết các số từ 21 đền 30. 2/. Hoạt dộng 2 : Giới thiệu các số từ 30 đến 40. 3/. Hoạt dộng 3 : Giới thiệu các số từ 40 đến 50. 4/. Thực hành : BÀI 1: Viết Phát cho mỗi tổ 1 phiếu bài tập. BÀI 2: Viết BÀI 3: Viết số BÀI 4: Viết số thích hợp vào ô trống Lấy 2 bó chục que tính, và lấy thêm 3 que tính nữa. 2, 3 hs nhắc lại: hai chục với 3 là hai mươi ba. 2, 3 hs đọc : 23. Lần lượt từng em làm 1 câu, xong chuyền em sau. Sửa miệng, Làm vào vở. Đổi vở sửa bài. Lần lượt mỗi hs làm miệng 1 câu, sau đó làm vào vở. 2 hs làm ở bảng lớp. Sửa bài Hs nêu yêu cầu bài. Làm miệng tiếp sức. Làm vào vở. Sửa bài, bổ sung. IV. Củng cố – dặn dò: nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tập đọc BÀI : CÁI BỐNG I. Mục đích yêu cầu: Hs đọc trơn cả bài, phát âm đúng các âm tiếng có phụ âm đầu: s (sảy), ch (cho), tr (trơn), có vầng ang (bang), anh (gánh), các từ ngữ :khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. Ôn các vần anh, ach tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần anh, ach. Hiểu các từ ngữ trong bài : đường trơn, gánh đổ, mưa ròng. Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu taho3 của Bống, một cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ luôn giúp đỡ mẹ. Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ. Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Diễn giải I/. BÀI CŨ: Hs đọc bài : Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs luyện đọc : a/. Gv đọc mẫu toàn bài, giọng nhẹ nhàng, tình cảm: b/. Hs luyện đọc : Luyện đọc tiếng, từ ngữ : bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. Đường trơn : đường bị ướt mưa, dễ ngã. Gánh đỡ : gánh giúp mẹ. Mưa ròng : mưa nhiều, kéo dài. Luyện đọc câu: gv chỉnh sửa phát âm cho hs. Luyện đọc đoạn bài: Gv chỉnh sửa, nhận xét và chấm thi đua. 3/. Ôn các vần anh, ach : Hs đọc các vần cần ôn : anh, ach. a/. Tìm tiếng trong bài có chứa vần ôn : anh : gánh b/. Tìm tiếng có vần anh, ach ngoài bài c/. Hướng dẫn hs nói câu chứa tiếng có vần anh, ach. Ví dụ : Bé chạy rất nhanh Bạn Ngọc là người rất lanh lợi. TIẾT 2 4/. Tìm hiểu bài đọc và phần luyện nói : a/. Tìm hiểu bài đồng dao : Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? Gv đọc diễn cảm lại cả bài. b/. Hs học thuộc lòng bài Cái Bống: c/. Luyện nói: Đề tài : ở nhà em làm gì giúp mẹ ? Treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì ? Gv nhận xét cho điểm từng cặp đối đáp tốt. 2, 3 hs đọc, trả lời câu hỏi. Hs lắng nghe không mở sách. 3, 5 hs đọc tiếng, từ. Cả lớp đọc đồng thanh. Hs đọc thầm từng câu. Hs đọc nối tiếp mỗi hs 1 câu. Hs đọc cả bài. Thi đọc bài xem ai đọc hay và đúng. 2 hs đọc : anh, ach. Hs đọc tiếng vừa tìm được, phân tích tiếng gánh (âm g vần anh, thanh sắc). Hs thi đua tìm tiếng có vần anh, ach. 2 hs đọc câu mẫu. Từng cặp nói cho nhau nghe trước lớp. 1 hs đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm 2 dòng đầu, trả lời câu hỏi. 1 hs đọc 2 dòng cuối. 1 hs đọc câu hỏi. Hs trả lời câu hỏi. 2, 3 hs đọc lại. Hs tự nhẩm từng câu, thi xem bàn nào, tổ nào thuộc bài nhanh. Hs đọc mẫu câu trong SGK, hỏi đáp theo cách các em nghĩ ra. IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Tự nhiên xã hội BÀI : CON GÀ I. Mục tiêu: Giúp hs biết : Quan sát phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Thịt gà và trứng là những thức ăn bổ dưỡng. Hs có ý thức chăm sóc gà. II. Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 26 SGK III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận 1/. Hoạt động 1: làm việc với SGK Đặt câu hỏi và trả lời dựa trên các hình ảnh trong SGK. Các bộ phận bên ngoài của con gà ? Phân biệt gà trống, gà mái, gà con. Aên thịt, trứng gà có lợi cho sức khoẻ. Lớp thảo luận : Mô tả con gà ở hình thưa nhất ở trang 54 SGK. Đó là gà trống hay gà mái ? Gà trống, gà mái, gà con giống nhau ở điểm nào ? Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì ? Gà di chuyển như thế nào ? Nó có bay được không ? Nuôi gà để làm gì ? Ai thích ăn thịt gà, trứng gà ? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì ? è Kết luận: Trong trang 54 SGK, hình trên là gà trống, hình dưới là gà mái,. Con nào cũng có đuầ, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh, toàn thân gà có lông che phủ, đầu gà nhỏ, có mào, mỏ nhọn ngắn và cứng, chân có móng sắc. Gà dùng mỏ để mổ thức ăn, dùng móng sắc để đào đất. Gà trống, gà mái, gà con khác nhau ở kích thước, màu lông và tiếng kêu. Thịt gà và trứng gà cung cấp nhiều chất đạm và tốt cho sức khoẻ. Quan sát theo cặp và trả lời câu hỏi, lớp bổ sung. Hs thảo luận nhóm 4. Cử đại diện trình bày trước lớp, lớp bổ sung. IV. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán BÀI : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. Mục tiêu: Buớc đầu giúp hs: Biết so sánh các số có hai chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số. II. Đồ dùng dạy học: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Luyện tập 1/. Hoạt dộng 1 : giới thiệu 62 < 65 Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sách mà nhận ra 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị, 62 và 65 cũng có 6 chục và 2 < 5 nên 62 < 65. Tập cho hs nhận biết : 62 < 65 nên 65 > 62 Làm bảng con 2 phép tính : > < = 2/. Hoạt dộng 2 : giới thiệu 63 < 58 Hướng dẫn hs quan sát hình vẽ trong sách mà nhận ra 63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị, 63 và 58 có số chục khác nhau, 6 chục lớn hơn 5 chục, nên 63 > 58 Tập cho hs nhận biết : 63 > 58 nên 58 < 63 3/. Hoạt dộng 3 : thực hành BÀI 1: > < = BÀI 2: Khoanh tròn số lớn nhất BÀI 3: Khoanh tròn số lớn nhất BÀI 4: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé BÀI 5: đúng ghi đ, sai ghi s. 3, 4 hs nhắc lại Đọc 62 bé hơn 65. 71 . 76 42 . 44 Lớp làm ở bảng con. Hs quan sát hình ở SGK. 2, 3 hs nhắc lại : 63 > 58 Làm miệng Làm vở. Sửa bài Làm vở. Sửa bài. Làm vở. Đổi vở sửa bài. Làm vào vở. Sửa miệng Viết vào ô trống. Sửa bài. IV. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Thủ công BÀI : CẮT DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: Hs biết cắt, kẻ hình vuông Hs biết cách cắt dán hình vuông theo 2 cách. II. Chuẩn bị: Giấy màu kẻ ô, buýt chì, kéo hồ, vở thủ công. Hình vuông mẫu. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải 1/. Gv hướng dẫn hs quan sát và nhận xét: Gắn hình vuông mẫu lên bảng cho hs quan sát, đặt câu hỏi gợi ý : Hình vuông có mấy cạnh ? Các cạnh có bằng nhau hay không ? mỗi cạnh bằng bao nhiêu ô ? 2/. Gv hướng dẫn mẫu: Huớng dẫn cách kẻ hình vuông Xác định điểm A. Từ điểm A sẽ đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ ô, được điểm D, và đếm sang phải 7 ôtheo dòng kẻ ô được điểm B. Gợi ý cho hs vẽ điể C và B Huớng dẫn cắt rời hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB, AD, DC và BC. Chú ý dán sản phẩm cho cân đối, phẳng. Huớng dẫn cách kẻ hình vuông đơn giản hơn. Hướng dẫn hs cách lấy điểm A tại 1 góc tờ giấy, như cách vẽ thứ 2 của hình chữ nhật. Hs quan sát và trả lời câu hỏi. Hs quan sát thao tác của Gv. Hs tập kẻ trên giấy trắng kẻ ô. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Chính tả BÀI : CÁI BỐNG I. Mục đích yêu cầu: Hs nghe gv đọc, viết lại chính xác không mắc lỗi bài thơ Tặng cháu trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống. Tốc độ viết tối thiểu 2 tiếng/ 1 phút. Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần anh, ach, điền chữ ng hay ngh vào chỗ chấm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thực hành I/. BÀI CŨ : Kiểm rta lại vở của hs chép lại bài : Bàn tay mẹ. Kiểm tra hs viết bảng lớp. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs nghe viết : Gọi hs đọc bài Cái Bống. Gv kiểm tra hs viết. Gv đọc mỗi dòng thơ (3 lần), gv hướng dẫn cách đặt buýt, cầm viết cách viết đề bài vào giữa trang. Gv đọc bài cho hs soát lại. Sau mỗi câu hỏi hs có viết sai chữ nào không ? Gv chữa ở bảng những lỗi phổ biến. Chấm, chữa bài : 7 – 10 bài 3/. Hướng dẫn hs làm bài tập chính tả : a/. Điền chữ anh hay ach : Treo bảng phụ viết sẵn nội dung. Gv nhận xét, sửa bài. b/. Điền chữ ng hay ngh 2 hs viết bảng lớp : nhà ga, con gà, ghê sợ, cái ghế. Hs ở dưới viết bảng con. 2, 3 hs đọc bài, cả lớp đọc thầm và tự tìm những từ ngữ dễ viết sai : khéo sàng, đường trơn, mưa ròng, nấu cơmSau đó viết ra bảng con. Hs nghe viết bài. Hs viết xong cầm bút chì trong tay chữa bài. Hs ghi số lỗi ra lề vở. Hs đọc thầm yêu cầu bài 2, 3 hs lên bảng làm. Cả lớp làm ở vở BTTV. Đọc kết quả bài làm của mình. hộp bánh túi xách Hs làm bài theo trò chơi tiếp sức. ngà voi Chú nghé IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Toán ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ________________ Tập viết TÔ CHỮ HOA : D, Đ I. Mục đích yêu cầu: Hs biết tô các chữ hoa : D, Đ Viết đúng các vần anh, các từ ngữ: sánh đỡ, sạch sẽ, chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng qui định, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở Tập viết. II. Đồ dùng dạy học: Các chữ D, Đ hoa đặt trong khung chữ. III. Các hoạt động dạy học: Phương pháp Hoạt động của GV Hoạt động của HS Trực quan Giảng giải Đàm thoại Thực hành I/. BÀI CỦ : Chấm điểm 3, 4 hs viết bài ở nhà. II/. BÀI MỚI: 1/. Giới thiệu bài : 2/. Hướng dẫn hs tô chữ hoa : Treo bảng có viết chữ hoa : D, Đ và hỏi : chữ D gồm những nét nào ? Gv vừa tô vừa nói qui trình viết : chữ D có nét thẳng nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên. Từ điểm đặt bút thấp hơn đuờn kẻ ngang trên một chút, lượn cong viết nét thẳng nghiêng, lượn vòng qua nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dưới lên, độ rộng 1 đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng, hơi lượn vào trong. Điểm dừng bút ở dưí đường kẻ ngang một chút. Chữ Đ giống như chữ D. sau đó lia bút lên đường kẻ ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng. 3/. Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng : Treo bảng viết sẵn từ ứng dụng : anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ. 4/. Hướng dẫn hs tậ tô và tập viết : 3hs viết các từ ngữ : gánh đỡ, sạch sẽ, bàn tay, hạt thóc. Nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên. Hs quan sát và viết ở bảng con. Hs đọc vần và từ ngữ viết ở bảng. Quan sát và nhận xét cách nối nét và đặt dấu thanhtrong từng tiếng. Hs viết vở tập viết. IV. Củng cố - dặn dị: Nhận xét tiết học. Thứ ngày tháng năm 2007 Ôn tập ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 ______________________ Toán ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
Tài liệu đính kèm: